Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

TIẾNG ANH 3 (BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 474ĐHKTKTCN NGÀY 21 9 2020 CỦA HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ- KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.55 KB, 17 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BỘ CƠNG THƯƠNG <b>CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC </b>

<b>KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP </b>

<b>1. THÔNG TIN CHUNG </b>

Tên học phần (tiếng Việt): TIẾNG ANH 3 Tên học phần (tiếng Anh): ENGLISH 3 (E03)

Khoa/Bộ môn phụ trách: Khoa Ngoại ngữ/ Bộ môn Thực hành iếng Giảng viên phụ trách chính: ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương

Email: GV tham gia giảng dạy: Toàn thể giảng viên Khoa Ngoại ngữ

Số tiết Lý thuyết: 51 Số tiết TH/TL: <i>18 </i>

Số tiết Tự học: 120 Tính chất của học phần: Bắt buộc Học phần học trước: Tiếng Anh 1,2.

Học phần tiên quyết : Tiếng Anh 1/ Điểm TOEIC đầu vào ≥ 350 Các yêu cầu của học phần: - Sinh viên phải có tài liệu học tập

- Sinh viên nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị bài trước khi đến lớp

<b>2. MÔ TẢ HỌC PHẦN Tiếng Việt </b>

Học phần tiếng Anh 3 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ bản trong chương trình đào tạo hệ đại học. Học phần rèn luyện đồng đều cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trình độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu (tương đương bậc 2 của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam)

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Học phần tiếng Anh 3 giúp người học phát triển các khối kiến thức cơ bản nhất về ngữ pháp, từ vựng, chức năng, phát âm và các kỹ năng khác thông qua các hoạt động giao tiếp

<b>phù hợp. </b>

Mơ hình bài học thực tế và thực hành các hoạt động giao tiếp hàng ngày sẽ trang bị cho

<b>sinh viên khả năng sử dụng ngôn ngữ trong thế giới thực. </b>

Các bài học về phương pháp nghiên cứu tình huống được thiết kế chi tiết giúp sinh viên hiểu được cách viết tin nhắn tốt hơn.

Từ vựng được giới thiệu theo từng chủ đề, đa dạng, phong phú, đặc biệt chú trọng nhấn mạnh phần Trọng tâm ngôn ngữ của từng bài.

<b>Tiếng Anh </b>

English 3 (E03) is a compulsory module of basic knowledge in the university system. The module includes all four listening, speaking, reading and writing skills of A2 level in the CEFR (equivalent to level 2 of the 6-level in Vietnam Foreign Language Competence Framework)

The English 3 helps learners in their development of grammar, vocabulary, functions, pronunciation and skills through appropriate communicative tasks.

Real life lessons model and practise everyday functions, preparing learners to use language in the workplace.

The carefully designed Case study syllabus challenges learners to understand how to write a message at a deeper level.

Vocabulary is introduced thematically, with additional emphasis on key words and word building in Language Focus 1,2.

<b>3.MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC </b>

<i><b>Kiến thức </b></i>

Sinh viên nắm vững những kiến thức ngữ pháp cơ bản như cấu trúc và cách sử dụng các thời, thì trong ngữ cảnh nhất định. Bên cạnh đó, sinh viên cịn được trang bị một vốn từ vựng cần thiết liên quan đến những chủ đề nhất định trong môi trường công việc. Từ đó nắm được những cách nói thơng dụng trong giao tiếp như giới thiệu bản thân khi xin việc, cách gọi điện trao đổi công việc qua điện thoại....

<i><b>Kỹ năng </b></i>

<small></small> Kỹ năng nghe: Sinh viên nâng cao được kỹ năng nghe qua những hoạt động nghe cơ bản như nghe đoạn hội thoại để trả lời câu hỏi, tìm thơng tin chi tiết, chọn câu trả lời đúng sai.

<small></small> Kỹ năng nói: Sinh viên thực hiện được những hoạt động nói thơng thường trong đời sống hàng ngày, đồng thời làm quen với cách nói trình bày quan điểm, thuyết trình một vấn để.

<small></small> Kỹ năng đọc: Sinh viên nâng cao kĩ năng đọc hiểu qua các dạng bài tập đọc hiểu như chọn Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền từ vào chỗ trống, tìm ý chính của bài, tìm thơng tin chi tiết từ bài đọc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small></small> Kỹ năng viết: Sinh viên làm quen với làm quen với những hoạt động viết đơn giản chủ yếu liên quan đến cách thức viết một email.

<i><b>Năng lực tự chủ và trách nhiệm </b></i>

Rèn luyện khả năng tự học, tìm tịi và sáng tạo, khả năng độc lập để làm việc có kế hoạch và khoa học. Giúp sinh viên có phẩm chất đạo đức, ý thức kỷ luật lao động, tự tin và kiên trì theo đuổi mục tiêu học tập, thái độ làm việc đúng mực. Đồng thời giúp sinh viên có trách nhiệm đối với cơng việc, phát huy khả năng sáng tạo trong môi trường học tập và làm việc sau này.

2.1.4

G2.1.2

Thực hiện những hoạt động nói thơng thường trong đời sống hàng ngày, đồng thời làm quen với cách nói trình bày quan điểm, thuyết trình một vấn để.

2.1.4

G2.1.3

Nâng cao kĩ năng đọc hiểu qua các dạng bài tập đọc hiểu như chọn Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền từ vào chỗ trống, tìm ý chính của bài, tìm thơng tin chi tiết từ bài đọc.

2.1.4

G2.1.4 Làm quen với những hoạt động viết đơn giản chủ

yếu liên quan đến cách thức viết một email. <sup> 2.1.4 </sup>G2.2.1 Nắm được kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, làm việc

3.1.1

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

G3.2.1 <sup>Có trách nhiệm đối với cơng việc, có tác phong làm </sup>việc khoa học, thái độ làm việc chuyên nghiệp

3.2.1

G3.2.2 Có khả năng cập nhật, sáng tạo khi thực hiện các

<b>5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY </b>

<b>Tuần </b>

<b>Số tiết LT </b>

<b>Số tiết TH </b>

<b>Tài liệu học tập, tham khảo </b>

 Evaluation standards  Objectives

 Demands  Online learning

<b>UNIT 7- People (cont) </b>

- Listening: Managing people - Language focus 1: Past simple - Talk business Unit 7 (PF P.66,67)

- Reading: Angela Jung

<b>- Language Focus 2: Question forms </b>

- Skills: Dealing with problems

- Resource bank (Teacher’s Book (T’sB). p169)

1, 2, 3, 4, 5

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Tuần </b>

<b>Số tiết LT </b>

<b>Số tiết TH </b>

<b>Tài liệu học tập, tham khảo </b>

<i><b>(cont) </b></i>

- Case Study: Tell us about it (P.73)

<b>- Text bank Unit 7 (T’sB p.144,145) </b>

4

7

<b>UNIT 7- People (cont) </b>

Supplementary Materials (SM): Unit

<b>Review 7 & Writing Practice 7 </b>

<b>Discussion – Revision (Offline) </b>

<i><b>UNIT 8: Advertising ( cont) </b></i>

- Listening: Good and bad advertising - Language focus 2: much/ a lot, a little/ a bit

<b>- Talk business: Unit 8 (PF: P.68, 69) </b>

<i><b>UNIT 8: Advertising ( cont) </b></i>

- Skills: Participating in discussions - Resource bank (Ts B, P.170)

1, 2, 3, 4, 5

7

13

<i><b>UNIT 8: Advertising ( cont) </b></i>

- Case Study: Excelsior Chocolate Products

- Text bank: Unit 8 (T’sB - P.146,147)

<b>- Test 45’ (online) </b>

1, 2, 3, 4, 5

14

<i><b>UNIT 8: Advertising ( cont) </b></i>

<b>- SM: Unit Review 8 & Writing Practice 8 </b>

1, 2, 3, 4, 5

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Tuần </b>

<b>Số tiết LT </b>

<b>Số tiết TH </b>

<b>Tài liệu học tập, tham khảo </b>

- Starting up

- Vocabulary: Describing companies - Listening: A favourite company - Test 45’ (online)

- Language Focus 2: Present simple or present continuous

<b>- Talk business: Unit 9 (PF: P.70, 71) </b>

1, 2, 3, 4, 5

18

<b>UNIT 9: Companies (cont) </b>

- Skills: Starting a presentation - Resource bank: (T’s B p171)

- Case Study: Presenting your company

<b>Tiêu chí đánh giá mức độ đóng góp của nội dung để đạt được CĐR học phần </b>

Kiến thức (G1...) Kỹ năng (G2..) <sup>Năng lực tự chủ và trách </sup><sub>nhiệm (G3..) </sub>

Mức 2: Trung bình Vận dụng, Phân tích Vận dụng, Chính xác Đáp ứng, Đánh giá Mức 3: Cao Đánh giá, Sáng tạo Thành thạo, Bản năng Tổ chức, đặc trưng hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Tuần Buổi <sup>Nội dung giảng </sup>dạy </b>

<b>Revise Unit 4, 5, 6 (Revision P. </b>

<b>62-65) </b>

2

- Starting up - Vocabulary: Describing

<b>people </b>

- Sound word: (P. 66-67)

3 3

3 3 3

4 Reading: Angela Jung

- Language Focus 2:

3 3

3 3 3

6

- Case Study: Tell us about it (P.73)

- Text bank Unit 7 (T’sB

<b>p.144,145) </b>

4

<i><b>UNIT 7- People (cont) + UNIT 8:Advertising </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Tuần Buổi <sup>Nội dung giảng </sup>dạy </b>

- Sound work: P. 68-69

10

- Listening: Good and bad advertising - Language focus 2: much/ a lot, a little/ a bit

- Talk business: Unit 8 (PF: P.68,

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Tuần Buổi <sup>Nội dung giảng </sup>dạy </b>

- Text bank: Unit 8 (T’sB -

P.146,147) - Test 45’

<b>(online) </b>

14

- SM: Unit Review 8 & Writing Practice 8

16

- Reading: Gamesa - Language Focus 1: Present

<b>71 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Tuần Buổi <sup>Nội dung giảng </sup>dạy </b>

<b>Chuẩn đầu ra học phần </b>

<i><small>G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4 </small><sub>G2.2.1 </sub><sub>G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 </sub><sub>G3.2.1 </sub></i>

18

- Skills: Starting a presentation - Resource bank: (T’s B p171) - Test 45’

<b>(offline) </b>

3 3

3 3 3

10

<b>UNIT 9: Companies (cont)+ Revision for exam </b>

19

- Case Study: Presenting your company

- Text bank: (T’s

<b>B p.148, 149) </b>

- SM: Unit Review 9 & Writing Practice 9

20

<b>Discussion - Revision for exam </b>

<b>%) </b>

<b>Quy định </b>

<i><small>(Theo QĐ số 686/QĐ-ĐHKTKTCN </small></i>

<i><small>ngày 10/10/2018) </small></i>

<b>Chuẩn đầu ra học phần </b>

<i>G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4 G3.1.1 G3.1.2 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>TT </b>

<b>Điểm thành phần (Tỷ lệ </b>

<b>%) </b>

<b>Quy định </b>

<i><small>(Theo QĐ số 686/QĐ-ĐHKTKTCN </small></i>

<i><small>ngày 10/10/2018) </small></i>

<b>Chuẩn đầu ra học phần </b>

<i>G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4 G3.1.1 G3.1.2 </i>

1 Điểm quá trình (40%)

1. Kiểm tra thường xuyên + Hình

<i>thức: Tham gia thảo luận, kiểm tra 15 phút, hỏi đáp, bài tập trên lớp, bài tập trên hệ thống online. + Số lần: Tối thiểu 1 lần/sinh viên + Hệ số: 1 </i>

2. Kiểm tra định kỳ + Hình

<i>thức: online và offline </i>

+ Thời

<i>điểm: Tuần 11,13,15,18 </i>

Tuần 13, 15 (online trên google form) Tuần 11, 18 (offline trực tiếp trên

<i>lớp) </i>

<i>+ Hệ số: 2 </i>

3. Kiểm tra chuyên cần + Hình

<i>thức: Điểm danh theo thời gian tham gia học trên lớp + Số lần: 1 lần, vào thời </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>TT </b>

<b>Điểm thành phần (Tỷ lệ </b>

<b>%) </b>

<b>Quy định </b>

<i><small>(Theo QĐ số 686/QĐ-ĐHKTKTCN </small></i>

<i><small>ngày 10/10/2018) </small></i>

<b>Chuẩn đầu ra học phần </b>

<i>G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4 G3.1.1 G3.1.2 điểm kết </i>

<i>thúc học phần + Hệ số: 3 </i>

2

Điểm thi kết thúc học phần (60%)

+ Hình

<i>thức: Trắc nghiệm Nghe -đọc </i>

+ Thời

<i>điểm: Theo lịch thi học kỳ </i>

 Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương pháp thảo luận cặp, nhóm; Phương pháp minh họa; Phương pháp miêu tả, làm mẫu.

 Sinh viên chuẩn bị nội dung theo từng bài, làm bài tập trong sách và bài tập online đầy đủ, trau dồi kỹ năng thảo luận, làm việc theo cặp, nhóm.

 Trong q trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau.

<b>9.QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN 9.1. Quy định về tham dự lớp học </b>

 Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.  Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay khơng có lý do đều bị coi như

khơng hồn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.  Tham dự các tiết học lý thuyết

 Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao trong cuốn tài liệu học tập.  Tham dự kiểm tra giữa học kỳ

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

 Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.

 Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.

<b>10.TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO 10.1. Tài liệu học tập: </b>

<i>[1]. Cotton, D., Falvey, D., & Kent, S. (2017). Market leader. Elementary. Student’s book with multi-rom. 3<small>rd</small> Edition. NXB Thời đại. </i>

<i>[2]. Anderson, P. (2020). Toeic upgrade. Compass Publishing </i>

<b>10.2. Tài liệu tham khảo: </b>

<i>[3]. Hughes, J., Stephenson, H., & Dummett, P. (2017). Life A1-A2. Vietnam Edition. 2<small>nd</small></i>

<i>Edition. National Geographic Learning. </i>

<i>[4]. Murphy, R. (2017). English Grammar in Use. Cambridge University Press. [5]. Kenny, N., & Kelly, A. (2007). Ready for PET. Macmillan Publishers Limited. </i>

[6].

[7]. [8]. [9].

<b>11. HƯỚNG DẪN SINH VIÊN TỰ HỌC </b>

<b>Tuần </b>

<b>Số tiết LT </b>

<b>Số tiết </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Tuần </b>

<b>Số tiết LT </b>

<b>course </b>

 Course book  Total time  Evaluation

standards  Objectives  Demands  Online learning

<b>Revise Unit 4, 5, 6 </b>

(Revision P. 62-65)

trước tài liệu Unit 7, mục starting up và vocabulary; hoàn thành bài tập online.

2

<b>UNIT 7- People </b>

- Starting up - Starting up - Vocabulary:

<b>Describing people </b>

- Sound word: (P. 67)

trước tài liệu phần listening, language focus 1, Talk

<i><b>business (PF- p. 66, 67) </b></i>

2

3

<b>UNIT 7- People (cont) </b>

- Listening: Managing people

- Language focus 1: Past simple

- Talk business Unit 7 (PF P.66,67

trước tài liệu mục Reading + language focus 2 – Unit 7 và làm bài tập online theo yêu

<i><b>cầu. </b></i>

4

<b>UNIT 7- People (cont) </b>

-Reading: Angela Jung

- Language Focus 2:

<b>Question forms </b>

các phần đã học và chuẩn bị cho kỹ năng nói và thảo luận trên lớp.

3

5

<b>UNIT 7- People (cont) </b>

- Skills: Dealing with problems

- Resource bank (Teacher’s Book (T’sB). p169)

trước tài liệu về Case study chuẩn bị cho kỹ năng viết trên

trước tài liệu nội dung Unit

<i><b>Review </b></i>

4 7

<b>UNIT 7- People </b>

0 6 <b>- Nghiên cứu trước: Đọc </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Tuần </b>

<b>Số tiết LT </b>

<b>Số tiết </b>

<i><b>(cont) </b></i>

- Supplementary Materials for A1 (SM): Unit Review 7 & Writing Practice 7

<b>Discussion (Ofline + Online) </b>

trước tài liệu mục starting up

<i><b>và vocabulary - Unit 8 </b></i>

8

<i><b>UNIT 8: Advertising </b></i>

- Starting up - Vocabulary : Advertising and markets

- Sound work: P. 69

các phần đã học và chuẩn bị ngữ pháp, kỹ năng Đọc để

<i><b>thảo luận trên lớp. </b></i>

- Language focus1: Comparatives and

<b>superlatives </b>

các phần đã học và chuẩn bị ngữ pháp để thực hiện kỹ

<i><b>năng Nghe, Nói trên lớp. </b></i>

- Talk business: Unit

trước tài liệu mục starting up, vocabulary và chuẩn bị phần

-Resource bank (T’s B P.170)

trước tài liệu về Case study để thực hành kỹ năng viết trên

<i><b>lớp. </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Tuần </b>

<b>Số tiết LT </b>

Chocolate Products - Text bank: Unit 8 (T’sB - P.146,147)

<b>- Test 45’ (online) </b>

tập để chuẩn bị nội dung ôn

bài tập theo yêu cầu của giáo

Describing companies - Listening: A

favourite company - Test 45’ (online)

các phần đã học và chuẩn bị ngữ pháp, kỹ năng Đọc để

<i><b>thảo luận trên lớp. </b></i>

16

<b>UNIT 9: Companies ( cont) </b>

- Reading: Gamesa - Language Focus 1:

<b>Present continuous </b>

các phần đã học và chuẩn bị ngữ pháp để thực hiện kỹ

<i><b>năng Nghe, Nói trên lớp. </b></i>

9

17

<b>UNIT 9: Companies ( cont) </b>

- Language Focus 2: Present simple or present continuous - Talk business: Unit

<b>9 (PF: P.70, 71) </b>

các phần đã học và chuẩn bị ngữ pháp để thực hiện kỹ

<i><b>năng Nghe, Nói trên lớp. </b></i>

18

<b>UNIT 9: Companies (cont) </b>

- Skills: Starting a presentation

- Resource bank: (T’s B p171)

<b>- Test 45’ (offline) </b>

trước tài liệu về Case study để thực hành kỹ năng viết trên

<i><b>lớp. </b></i>

<b>UNIT 9: Companies (cont) </b>

- Case Study: Presenting your company

- Text bank: (T’s B

tập để chuẩn bị nội dung ôn

<i><b>tập trên lớp. </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Tuần </b>

<b>Số tiết LT </b>

<b>Số tiết </b>

<b>p.148, 149) </b>

- SM: Unit Review 9 & Writing Practice 9

20

<b>Revision for exam Unit 7, 8, 9 </b>

<b>Discussion (Offline + Online) </b>

0 6 <b>- Nghiên cứu trước: Tự ơn </b>

tập và hồn thiện toàn bộ bài tập theo yêu cầu của giáo

<i><b>viên. </b></i>

<b>12. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN </b>

 Khoa, bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giảng viên thực hiện.

 Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học phần.

 Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt.

<i>Hà Nội, ngày tháng năm 2020 </i>

<b> TS. Nguyễn Thu Hà ThS. Hoàng Thị Minh Lý </b>

</div>

×