Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 239 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Bị GIO DC V O TắO </b>
VIâN KHOA HâC GIÁO DĀC VIâT NAM
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">ii
B GIO DC V O TắO
<b>VIịN KHOA HC GIO DC VIịT NAM </b>
<b>Ngỏi hòng dn khoa hỏc: 1. PGS.TS. Phm Minh Mc 2. TS. LÂng Viòt Thỏi </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">iii
<b>LàI CAM ĐOAN </b>
<i><b>Tôi xin cam oan LuÁn án tiÁn sỹ "Quản lý đội ngũ giáo viên trung học phổ </b></i>
<i><b>hiện nay" là do tôi viÁt d°ßi sā h°ßng d¿n căa PGS.TS. Ph¿m Minh Māc, TS. </b></i>
L°¢ng Viãt Thái và sā góp ý căa các nhà khoa hãc.
Các sá liãu, trích d¿n, t° liãu trong luÁn án Ám bÁo á tin cÁy, chính xác, trung thāc, có d¿n ngn cā thß.
<b>Tác giÁ </b>
<b>Hà Xuân Lßc </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">iv
<b>LàI CÀM ¡N </b>
LuÁn án °ÿc thāc hiãn và hoàn thành t¿i Viãn Khoa hãc Giáo dāc Viãt Nam d°ßi sā h°ßng d¿n căa PGS.TS. Ph¿m Minh Māc và TS. L°¢ng Viãt Thái. Tròc ht, tụi xin trõn tróng gi lỏi cm Ân Án tÁp thß cán bá h°ßng d¿n vì sā chß bÁo, h°ßng d¿n và t¿o mãi iÃu kiãn thuÁn lÿi nh¿t cho tơi trong st q trình hãc tÁp, nghiên cąu và hồn thành ln án.
Đß hồn thành Ln án này, tơi ã nhÁn °ÿc sā hß trÿ và t¿o iÃu kiãn thuÁn lÿi từ nhiÃu ¢n vá, cá nhân trong và ngoài Viãn Khoa hãc Giáo dāc Viãt Nam. Tơi xin trân trãng cÁm ¢n Lãnh ¿o Viãn Khoa hãc Giáo dāc Viãt Nam, các ThÁy giáo, Cô giáo và các chuyên gia giáo dāc ã giÁng d¿y, h°ßng d¿n và giúp ỡ tơi trong st thái gian qua; trõn tróng cm Ân s hòng dn, to iu kiãn thuÁn lÿi căa Phòng QuÁn lý Khoa hãc, Đào t¿o và Hÿp tác quác tÁ và các ¢n vá liên quan thuác Viãn Khoa hãc Giáo dāc Viãt Nam; trân trãng cÁm ¢n lãnh ¿o, cán bá, giáo viên và hãc sinh các tr°áng trung hãc phá thơng ngồi công lÁp trên áa bàn Thành phá Hà Nái ã phái hÿp cung c¿p thông tin, t¿o iÃu kiãn thuÁn lÿi cho tơi trong q trình nghiên cąu thāc tr¿ng và thāc nghiãm ß hồn thành Ln án.
Tơi xin trân trãng cÁm ¢n Lãnh ¿o Sã Giáo dāc và Đào t¿o Thành phá Hà Nái, b¿n bè và ßng nghiãp ã ăng há và t¿o iÃu kiãn cÁ và thái gian, tinh thÁn l¿n vÁt ch¿t ß tơi hồn thành nghiãm vā hãc tÁp và nghiên cąu căa mình.
Xin gửi lái biÁt ¢n Án gia ình và nhÿng ng°ái thân ã ln là ißm tāa vÿng chắc cho tôi trong suát thái gian qua.
<i>Hà Nội, ngày ... tháng .... năm 2024 </i>
<b>Tác giÁ </b>
<b>Hà Xuân Lßc </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><i>3.2.Đối tượng nghiên cứu ... 6 </i>
4. GiÁ thuyÁt khoa hãc ... 6
5. Nái dung và ph¿m vi nghiên cąu ... 6
<i>5.1.Nội dung nghiên cứu ... 6 </i>
<i>5.2.Phạm vi nghiên cứu ... 7 </i>
6. Cách tiÁp cÁn và Ph°¢ng pháp luÁn nghiên cąu ... 7
<i>6.1.Cách tiếp cận nghiên cứu ... 7 </i>
<i>6.2.Các phương pháp nghiên cứu cụ thể ... 9 </i>
7. Đóng góp mßi căa ln án ... 10
8. LuÁn ißm bÁo vã ... 11
9. C¿u trúc luÁn án ... 11
CH¯¡NG 1. C¡ Sâ LÝ LUÀN V QUÀN LÝ ĐàI NGi GIÁO VIÊN TRUNG HâC PHà THƠNG NGỒI CƠNG LÀP THEO TIÀP CÀN NNG LĀC TRONG BàI CÀNH HIâN NAY... 12
1.1. Táng quan v¿n à nghiên cąu ... 12
<i>1.1.1. Nghiên cứu về quản lý nguồn nhân lực và quản lý nguồn nhân lực giáo dục&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&...&&&&&12 1.1.2. Các nghiên cứu về năng lực và năng lực nghề nghiệp giáo viên phổ thông</i>&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&..&&..19
<i>1.1.3. Các nghiên cứu về quản lý đội ngũ giáo viên trung học phổ thông ... 26 1.1.4. Đánh giá chung về nghiên cứu tổng quan và định hướng nghiên cứu của luận án 37 </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">vii
1.2. Các khái niãm công cā ... 39
<i>1.2.1. Trường Trung học phổ thơng ngồi cơng lập ... 39 </i>
<i>1.2.2. Giáo viên trung học phổ thơng ngồi cơng lập và đội ngũ giáo viên trung học phổ thơng ngồi công lập ... 40 </i>
<i>1.2.3. Quản lý đội ngũ giáo viên trung học phổ thơng ngồi cơng lập ... 43 </i>
<i>1.2.4. Năng lực và khung năng lực Giáo viên trung học phổ thông ... 43 </i>
<i>1.2.5. Quản lý đội ngũ giáo viên trung học phổ thông NCL theo tiếp cận năng lực……. ... 47 </i>
1.3. Mát sá v¿n à chung và giáo viên trung hãc phá thông và nng lāc giáo viên trung hãc phá thông ... 47
<i>1.3.1. Chức năng, nhiệm vụ của giáo viên trung học phổ thông ... 47 </i>
<i>1.3.2. Đặc điểm lao động sư phạm của giáo viên trung học phổ thông NCL... 49 </i>
<i>1.3.3. Yêu cầu về năng lực và khung năng lực của giáo viên trung học phổ thơng ngồi cơng lập ... 53 </i>
1.4. Bái cÁnh hiãn nay và các yêu cÁu ái vßi ái mßi giáo dāc ... 60
<i>1.4.1. Bối cảnh hiện nay ... 60 </i>
<i>1.4.2. Chương trình giáo dục phổ thông 2018 ... 64 </i>
1.5. Nái dung quÁn lý ái ngj giáo viên trung hãc phá thơng ngồi cơng lÁp theo tiÁp cÁn nng lāc... 69
<i>1.5.1. Phân cấp trong quản lý đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thơng ngồi cơng lập ... 69 </i>
<i>1.5.2. Mục đích và ý nghĩa của quản lý đội ngũ giáo viên trung học phổ thông theo tiếp cận năng lực ... 71 </i>
<i>1.5.3. Nội dung phát triển đội ngũ giáo viên các trường trung học phổ thông NCL theo theo tiếp cận năng lực ... 71 </i>
1.6. Các yÁu tá Ánh h°ãng Án quÁn lý ái ngj giáo viên các tr°áng trung hãc phá thơng ngồi cơng lÁp theo tiÁp cÁn nng lāc ... 78
<i>1.6.1. Tình hình phát triển kinh tế, xã hội, trình độ dân trí địa phương ... 78 </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i>1.6.5. Nhu cầu học tập của người dân ... 81 </i>
<i>1.6.6. Tính ổn định của nguồn tài chính ... 81 </i>
<i>1.6.7. Năng lực của đội ngũ cán bộ quản lý, chủ sở hữu và Hội đồng trường ... 81 </i>
<i>1.6.8. Năng lực và nhận thức của giáo viên... 82 </i>
KÁt luÁn Ch°¢ng 1 ... 83
CH¯¡NG 2. C¡ Sâ THĀC TIàN QUÀN LÝ ĐàI NGi GIÁO VIÊN TR¯àNG TRUNG HâC PHà THƠNG NGỒI CƠNG LÀP HÀ NàI THEO TIÀP CÀN NNG LĀC TRONG BàI CÀNH HIâN NAY ... 85
2.1. Khái quát mát sá thông tin chung và thành phá Hà Nái ... 85
<i>2.1.1. Khái quát về địa lý, dân số Thủ đô ... 85 </i>
<i>2.1.2. Tổng quan mạng lưới trường học trên địa bàn Thành phố ... 88 </i>
2.2. Gißi thiãu và nghiên cąu thāc tr¿ng ... 91
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">ix
2.4. Thāc tr¿ng quÁn lý ái ngj giáo viên tr°áng trung hãc phá thơng ngồi cơng
lÁp Hà Nái theo tiÁp cÁn nng lāc ... 112
<i>2.4.1. Thực trạng quy hoạch phát triển đội ngũ giáo viên các trường trung học phổ thơng ngồi cơng lập Hà Nội theo tiếp cận năng lực ... 112 </i>
<i>2.4.2. Thực trạng tuyển dụng, sử dụng giáo viên trường trung học phổ thơng ngồi cơng lập Hà Nội theo tiếp cận năng lực ... 115 </i>
<i>2.4.3. Thực trạng đào tạo, bồi dưỡng giáo viên trung học phổ thơng ngồi cơng lập Hà Nội theo tiếp cận năng lực ... 119 </i>
<i>2.4.4. Thực trạng đánh giá, sàng lọc giáo viên trung học phổ thơng ngồi công lập Hà Nội theo tiếp cận năng lực ... 123 </i>
<i>2.4.5. Thực trạng xây dựng môi trường tạo động lực cho đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thơng ngồi cơng lập Hà Nội theo tiếp cận năng lực ... 125 </i>
<i>2.4.6. Tổng hợp kết quả đánh giá thực trạng quản lý đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thơng ngồi cơng lập Hà Nội theo tiếp cận năng trong bối cảnh hiện nay ... 128 </i>
2.5. Thāc tr¿ng Ánh h°ãng căa các yÁu tá tßi quÁn lý ái ngj giáo viên tr°áng trung hãc phá thông ngồi cơng lÁp Hà Nái theo tiÁp cÁn nng lāc ... 129
2.6. Đánh giá chung và thāc tr¿ng quÁn lí ái ngj giáo viên tr°áng trung hãc phá thơng ngồi cơng lÁp Hà Nái theo tiÁp cÁn nng lāc ... 131
<i>2.6.1. Những điểm mạnh ... 131 </i>
<i>2.6.2. Những hạn chế, bất cập... 133 </i>
<i>2.6.3. Nguyên nhân của những ưu điểm và hạn chế ... 134 </i>
2.7. Kinh nghiãm quác tÁ và quÁn lý ái ngj giáo viên trung hãc phá thông căa mát sá quác gia trên thÁ gißi và bài hãc cho Viãt Nam ... 135
<i>2.7.1. Kinh nghiệm của một số quốc gia: ... 135 </i>
<i>2.7.2. Một số bài học cho Việt Nam và thành phố Hà Nội về quản lý đội ngũ GV THPT NCL theo tiếp cận năng lực ... 141 </i>
KÁt luÁn Ch°¢ng 2 ... 143
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">x
CH¯¡NG 3. GIÀI PHÁP QUÀN LÝ ĐàI NGi GIÁO VIÊN TRUNG HâC PHà THƠNG NGỒI CƠNG LÀP HÀ NàI THEO TIÀP CÀN NNG LĀC
TRONG BàI CÀNH HIâN NAY... 145
3.1. Nguyên tắc à xu¿t các giÁi pháp ... 145
<i>3.1.1. Đảm bảo tính pháp lý ... 145 </i>
<i>3.1.2. Đảm bảo tính mục tiêu ... 145 </i>
<i>3.1.3. Đảm bảo tính hệ thống nhất quán ... 145 </i>
<i>3.1.4. Đảm bảo tính kế thừa và phát triển ... 146 </i>
<i>3.1.5. Đảm bảo tính đặc thù của trường trung học phổ thơng ngồi công lập thành phố Hà Nôi ... 146 </i>
3.2. ĐÃ xu¿t các giÁi pháp quÁn lý ái ngj giáo viên tr°áng trung hãc phá thơng ngồi cơng lÁp Hà Nái theo tiÁp cÁn nng lāc trong bái cÁnh hiãn nay ... 146
<i>3.2.1. Tổ chức xây dựng quy hoạch phát triển đội ngũ giáo viên trung học phổ thơng ngồi công lập Hà Nội theo tiếp cận năng lực ... 146 </i>
<i>3.2.2. Tổ chức tuyển dụng, sử dụng đội ngũ giáo viên trung học phổ thơng ngồi cơng lập Hà Nội theo tiếp cận năng lực ... 153 </i>
<i>3.2.3. Tổ chức bồi dưỡng phát triển năng lực cho đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thơng ngồi cơng lập Hà Nội theo tiếp cận năng lực ... 158 </i>
<i>3.2.4. Đổi mới kiểm tra, đánh giá đội ngũ giáo viên trường THPT ngồi cơng lập Hà Nội theo tiếp cận năng lực ... 166 </i>
<i>3.2.5. Xây dựng môi trường, tạo động lực cho giáo viên trung học phổ thơng ngồi công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội theo tiếp cận năng lực... 170 </i>
3.3. Mái quan hã giÿa các giÁi pháp ... 176
3.4. KhÁo nghiãm tính cÁn thiÁt và khÁ thi căa các giÁi pháp ... 178
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">xi
3.5. Thử nghiãm giÁi pháp ... 182
<i>3.5.1. Cơ sở lựa chọn giải pháp thử nghiệm ... 183 </i>
<i>3.5.2. Mục đích thử nghiệm ... 183 </i>
<i>3.5.3. Giả thuyết thử nghiệm ... 183 </i>
<i>3.5.4. Mẫu thử nghiệm và địa bàn thử nghiệm ... 183 </i>
<i>3.5.5. Nội dung thử nghiệm ... 184 </i>
DANH MĀC CÁC CƠNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐÀN LUÀN ÁN ... 197
TÀI LIâU THAM KHÀO ... 198
PHĀ LĀC ... 206
Phā lāc 1. PhiÁu tr°ng cÁu ý kiÁn ... 206
Phā lāc 2. Hã tháng câu hßi phßng v¿n sâu dành cho giáo viên tr°áng THPT ngồi cơng lÁp ... 220
Phā lāc 4. Hã tháng câu hßi phßng v¿n sâu dành cho cán bá quÁn lý c¿p Sã .. 222
Phā lāc 5. PhiÁu khÁo nghiãm tính cÁn thiÁt và khÁ thi căa các giÁi pháp quÁn lý ái ngj giáo viên tr°áng THPT NCL Hà Nái theo tiÁp cÁn nng lāc trong bái cÁnh hiãn nay ... 223
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">xii
<b>DANH MĀC BÀNG, BIÂU </b>
Bißu ß 2.1. Dián biÁn gia tng dân sá Hà Nái theo gißi tính (giai o¿n 2012 -
2016).... ... 86
Bißu ß 2.2. Phân bá dân c° căa Hà Nái nm 2016 ... 87
BÁng 2.1. Gißi tính khách thß tham gia nghiên cąu ... 93
BÁng 2.2. Sá nm giÁng d¿y căa giáo viên tham gia khÁo sát ... 93
BÁng 2.3. Vá trí cơng tác ... 93
BÁng 2.4. Trình á ào t¿o ... 94
BÁng 2.5. D¿y theo chun mơn °ÿc ào t¿o và tun dāng ... 94
BÁng 2.6. Thang ánh giá nái dung khÁo sát theo ißm trung bình ... 96
BÁng 2.7. Vai trò, sā cÁn thiÁt và tÁm quan trãng căa tr°áng TPHT NCL ... 99
BÁng 2.8. KÁt quÁ ánh giá thāc tr¿ng nng lāc thāc thi ¿o ąc, tác phong nhà giáo căa giáo viên tr°áng THPT NCL Hà Nái ... 101
BÁng 2.9. KÁt quÁ ánh giá nng lāc giÁng d¿y, giáo dāc căa ái ngj giáo viên tr°áng THPT NCL Hà Nái ... 102
BÁng 2.10. Đánh giá nng lāc ặc thù môn hãc căa ái ngj giáo viên tr°áng THPT NCL Hà Nái ... 105
BÁng 2.11. Đánh giá nng lāc nghiờn cu, phỏt triòn chÂng trỡnh, ti lióu hóc tp môn hãc căa ái ngj giáo viên tr°áng THPT NCL Hà Nái ... 107
BÁng 2.12. Đánh giá nng lāc giao tiÁp và nng lāc xã hái căa ái ngj giáo viên tr°áng THPT NCL Hà Nái ... 108
BÁng 2.13. KÁt quÁ ánh giá nng lāc xây dāng môi tr°áng giáo dāc và phát trißn mái quan hã giÿa nhà tr°áng, gia ình và xã hái căa ái ngj GV tr°áng THPT NCL Hà Nái ... 109
BÁng 2.14. Đánh giá nng lāc tā phát trißn nng lāc cá nhân căa giáo viên tr°áng THPT NCL Hà Nái ... 110
BÁng 2.15. BÁng táng hÿp ánh giá thāc tr¿ng nng lāc căa GV tr°áng THPT NCL Hà Nái ... 111
BÁng 2.16. KÁt quÁ ánh giá căa CBQL và GV và thāc tr¿ng quy ho¿ch phát trißn ái ngj GV THPT NCL thành phá Hà Nôi theo tiÁp cÁn nng lāc ... 113
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">xiii
BÁng 2.17. KÁt quÁ ánh giá và thāc tr¿ng tuyßn dāng, sử dāng GV THPT NCL Hà Nái theo tiÁp cÁn nng lāc ... 115BÁng 2.18. KÁt quÁ ánh giá và thāc tr¿ng bßi d°ỡng GV THPT NCL trên áa bàn Thành phá Hà Nái theo tiÁp cÁn nng lāc... 119BÁng 2.19. KÁt quÁ ánh giá và thāc tr¿ng ánh giá, sàng lãc GV THPT NCL trên áa bàn Thành phá Hà Nái theo tiÁp cÁn nng lāc ... 123BÁng 2.20. KÁt quÁ ánh giá căa CBQL và GV và thāc tr¿ng xây dāng môi tr°áng t¿o áng lāc cho ái ngj GV THPT NCL Hà Nái theo tiÁp cÁn nng lāc ... 126BÁng 2.21. BÁng táng hÿp ánh giá thāc tr¿ng quÁn lý ái ngj giáo viên tr°áng trung hãc phá thơng ngồi cơng lÁp Hà Nái ... 128BÁng 2.22. Thāc tr¿ng Ánh h°ãng căa các yÁu tá Án quÁn lí ái ngj giáo viên tr°áng THPT ngồi cơng lÁp Hà Nái theo tiÁp cÁn nng lāc ... 129BÁng 3.1. KÁt quÁ khÁo sát tính cÁn thiÁt căa các giÁi pháp ... 179BÁng 3.2. KÁt quÁ khÁo sát tính khÁ thi căa các giÁi pháp ... 180Biòu ò 3.1. S tÂng quan gia tớnh cn thit và khÁ thi giÿa các giÁi pháp . 182BÁng 3.3. Mąc á bißu hiãn nng lāc căa giáo viên tr°ßc thử nghiãm ... 185BÁng 3.4. Mąc á bißu hiãn nng lāc căa giáo viên ¿t °ÿc sau thử nghiãm 187BÁng 3.5. So sánh mąc á thay ái tr°ßc và sau thử nghiãm ... 189Bißu ß 3.2. So sánh kÁt quÁ mąc á ¿t °ÿc các tiêu chuẩn nng lāc căa GV THPT NCL tr°ßc và sau thử nghiãm ... 190
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">xiv
<b>DANH MĀC S¡ Đâ VÀ HÌNH V </b>
SÂ ò 1.1. Mụ hỡnh húa khỏi nióm phỏt triòn nguòn nhõn lc ... 15SÂ ò 1.2: Cỏc yu tá Ánh h°ãng Án quÁn lý ngußn nhân lāc ... 16SÂ ò 1.3. Khung kin thc nỏi dung, phÂng phỏp v cụng nghó ca Mishra & Koehler ... 30SÂ ò 3.1. Mái quan hã giÿa các giÁi pháp quÁn lý ái ngj GV THPT NCL trên áa bàn Thành phá Hà Nái ... 178
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">1
<b>Mâ ĐÀU 1. Lý do chán đÁ tài </b>
Giáo dāc óng vai trị quan trãng ái vßi sā tßn t¿i và phát trißn căa mßi dân tác, mßi quác gia. Hiãn nay, tr°ßc sā phát trißn m¿nh m¿ căa khoa hãc và công nghã, trong bái cÁnh c¿nh tranh gay gắt căa nÃn kinh tÁ thá tr°áng thì vai trị căa giáo dāc càng trã nên quan trãng: Giáo dāc là nÃn tÁng căa sā phát trißn khoa hãc - cơng nghã, là áng lāc phát trißn KT - XH căa mßi quác gia. Giáo dāc giÿ vai trò quan trãng trong viãc ào t¿o ngußn nhân lāc áp ąng yêu cÁu căa xã hái hiãn ¿i. Giáo dāc góp phÁn nâng cao ý thąc dân tác, tinh thÁn trách nhiãm căa các thÁ hã công dân hiãn t¿i và mai sau. ĐÁng và Nhà n°ßc hÁt sąc coi trãng và ánh giá cao vai trị căa giáo dāc. Báo cáo chính trá căa Ban ch¿p hành Trung °¢ng ĐÁng
<i>t¿i Đ¿i hái XIII ã khẳng ánh <Phát triển giáo dục và đào tạo cùng với phát triển khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu; đầu tư cho giáo dục và đào tạo là đầu tư cho phát triển. Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo theo nhu cầu phát triển của xã hội=[6]. Các quác gia, từ các n°ßc ang phát trißn Án các </i>
n°ßc phát trißn Ãu ý thąc °ÿc vai trị và vá trí hàng Áu căa giáo dāc, trong ó ng°ái CBQL giáo dāc óng vai trị qut ánh, bãi nng lāc căa ng°ái CBQL và ph°¢ng pháp quÁn lý có Ánh h°ãng lßn Án sā tßn t¿i và phát trißn căa mát ngành, căa mát nhà tr°áng hay mát c só giỏo dc. òng thỏi trong Bỏo cỏo Chớnh trá
<i>cjng khẳng ánh <Phát triển giáo dục là quốc sách hàng đầu. Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa, dân chủ hóa và hội nhập quốc tế, trong đó, đổi mới cơ chế quản lý giáo dục, phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý là khâu then chốt=. </i>
Trong sā chuyßn ái từ nÃn kinh tÁ tÁp trung, quan liêu, bao c¿p sang nÃn kinh tÁ thá tr°áng ánh h°ßng xã hái chă nghĩa (XHCN), ịi hßi phÁi ái mßi Giáo dāc và Đào t¿o (GD&ĐT) cho phù hÿp sā chuyßn ái căa nÃn kinh tÁ. Muán vÁy ngành GD&ĐT phÁi mã ráng và quy mơ ào t¿o, a d¿ng hố các lo¿i hình tr°áng, lßp nhằm áp ąng nhu cÁu ào t¿o ngn nhân lāc có trình á. Khơng chß có các thành phÁn kinh tÁ căa nhà n°ßc mà còn áp ąng nhu cÁu và thá tr°áng lao áng căa xã hái. Đây là v¿n à bąc thiÁt ặt ra cÁn °ÿc nghiên cąu làm tiÃn Ã
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">2 cho ho¿ch ánh chính sách GD&ĐT.
Sā phỏt triòn kinh t nhiu thnh phn theo c ch thá tr°áng ánh h°ßng xã hái chă nghĩa làm xu¿t hiãn thá tr°áng lao áng mßi, ịi hßi sā a d¿ng và lo¿i hình ào t¿o. Nhu cÁu mã ráng quy mơ tr°áng hãc ngày càng tng, trong khi ngn ngân sách nhà n°ßc chi cho giáo dāc cịn nhiÃu h¿n chÁ, giÁi pháp khÁ thi cho v¿n à này là huy áng ngußn nhân lāc xã hái Áu t° cho giáo dāc.
Phát huy tiÃm nng trí tuã và vÁt ch¿t trong nhân dân, huy áng tồn xã hái chm lo cho sā nghiãp phát trißn giáo dāc và ào t¿o; t¿o iÃu kiãn ß tồn xã hái ặc biãt là các ái t°ÿng chính sách, ng°ái nghèo °ÿc thā h°ãng thành quÁ giáo dāc và ào t¿o ã mąc á ngày càng cao, từng b°ßc áp ąng yêu cÁu hái nhÁp và giáo dāc và ào t¿o.
Phát trißn các tr°áng NCL là mát trong nhÿng con °áng thāc hiãn chă tr°¢ng xã hái hố giáo dāc: Lt Giáo dāc °ÿc Qc hái N°ßc cáng hồ xã hái
<i>chă nghĩa Viãt Nam thông qua nm 2019 ã khẳng ánh "Phát triển giáo dục, xây dựng xã hội học tập là sự nghiệp của Nhà nước và của tồn dân. Nhà nước giữ vai trị chủ đạo trong phát triển sự nghiệp giáo dục, thực hiện đa dạng hố các loại hình trường, khuyến khích huy động và tạo điều kiện để tổ chức, cá nhân tham gia phát triển sự nghiệp giáo dục''& [57]. Nghá quyÁt sá 02 căa Ban Ch¿p </i>
hành Trung °¢ng ĐÁng khố VIII và Nghá quyÁt sá 35/NQ-CP ngày 04/6/2019 căa Chính phă và tng c°áng huy áng các ngußn lāc căa xã hái hóa Áu t° cho phát trißn giáo dāc và ào t¿o giai o¿n 2019-2025.
Thă ơ Hà Nái vßi vá trí trung tâm chính trá, khoa hãc và kinh tÁ căa cÁ n°ßc cÁn có nhÿng ịi hßi cao hÂn ỏi vòi giỏo dc v o to theo cỏc phÂng chõm phỏt triòn giỏo dc: Chun hoỏ, xó hỏi hố, hiãn ¿i hố. Do vÁy, viãc xác ánh hình Ánh hiãn thāc trong t°¢ng lai căa giáo dāc Thă ụ, xõy dng cỏc chÂng trỡnh hnh ỏng ò t tßi các māc tiêu chiÁn l°ÿc là hÁt sąc c¿p thiÁt nhằm t¿o ra mát lāc l°ÿng lao áng có tri thąc, ch¿t l°ÿng cao, áp ąng yêu cÁu phát trißn kinh tÁ - xã hái căa Thă ơ Hà Nái Án nm 2020 và tÁm nhìn Án nm 2030.
Hà Nái là mát trong nhÿng áa ph°¢ng i Áu trong viãc ẩy m¿nh xã hái hóa giáo dāc và ào t¿o, vßi riêng c¿p THPT Án nay ã có 102 tr°áng ngồi cơng
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">3
lÁp. Trong ó có r¿t nhiÃu tr°áng THPT ngồi cơng lÁp ã khẳng ánh vá trí, vai trị và ch¿t l°ÿng ào t¿o căa mình vßi các bÁc phā huynh Thă ơ Hà Nái và các tßnh lân cÁn.
Thāc hiãn Ch°¢ng trình hành áng sá 27-CTr/TU ngày 17/2/2013 căa Thành ăy Hà Nái và thāc hiãn Nghá quyÁt 29 -NQ/TW Ban ch¿p hành Trung °¢ng khóa XI và <đổi mới căn bản toàn diện GD ĐT, đáp ứng yêu cầu CNH-HĐH trong
<i>điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN và nội nhập quốc tế=, Ăy ban nhân </i>
dân Thành phá Hà Nái và Sã Giáo dāc và Đào t¿o ã ban hành nhiÃu chính sách sách và phát trißn và nâng cao ch¿t l°ÿng giáo dāc, trong ó có các chính sách và xã hái hóa giáo dāc và phát trißn hã tháng các tr°áng ngồi cơng lÁp.
Là mát bá phÁn quan trãng căa ngành GD&ĐT Thă ơ, các tr°áng THPT ngồi cơng lÁp (NCL) căa Hà Nái thái gian qua ã ¿t °ÿc nhiÃu thành tāu khÁ
<i>quan, góp phÁn cùng tồn ngành hồn thành tát trãng trách Nâng cao dân trí, đào tạo tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài cho Thủ đô và đất nước. Hã tháng các tr°áng </i>
THPT NCL trên áa bàn Thành phá Hà Nái hiãn khá a d¿ng và phong phú so vßi các tßnh, thành trong cÁ n°ßc, vßi sá l°ÿng 102 tr°áng có ă các lo¿i hình. Mßi tr°áng THPT NCL Ãu có nhÿng ặc ißm riêng, ịi hßi ái ngj giáo viên phÁi có nng lāc chun mơn tát, ph°¢ng pháp giáo dāc linh ho¿t và phẩm ch¿t ¿o ąc, tác phong lành m¿nh, & thāc tÁ cho th¿y tr°áng nào phát trißn °ÿc ái ngj giáo viên tát, có nng lāc và phẩm ch¿t ¿o ąc tát thì ch¿t l°ÿng giáo dāc Ám bÁo, thu hút °ÿc ông Áo hãc sinh và sā quan tâm, tơn trãng căa xã hái.
Đß nâng cao ch¿t l°ÿng giáo dāc nói chung, giáo dāc THPT NCL nói riêng, ái ngj giáo viên ln óng vai trị then chát. NhÁn thąc °ÿc tÁm quan trãng căa công tác phát trißn ái ngj giáo viên, trong nhÿng nm qua ngành GD&ĐT Hà Nái ã thāc hiãn ßng bá nhiÃu giÁi pháp khác nhau ß nâng cao ch¿t l°ÿng ái ngj giáo viên. Do vÁy, Án nay và c¢ bÁn Hà Nái ã có mát ái ngj giáo viên có trình á chuyên môn, nghiãp vā và phẩm ch¿t ¿o ąc tát, t¿o nên sā phát trißn vÿng chắc cho ngành GD&ĐT Thă ô.
Đái ngj giáo viên THPT Hà Nái ã có 100% giáo viên ¿t chuẩn ào t¿o (và vn bằng). Tuy nhiên, trong thāc tÁ mát sá giáo viên v¿n còn bác lá nhÿng h¿n
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">4
chÁ và nng lāc chuyên môn và nghiãp vā s° ph¿m, ặc biãt là ái ngj giáo viên căa các tr°áng NCL. Bên c¿nh ó, tình tr¿ng ch°a ßng Ãu và trình á và nng lāc s° ph¿m căa ái ngj giáo viên các tr°áng THPT NCL khu vāc ngo¿i thành, các tr°áng mßi thành lÁp; viãc tiÁp cn cỏc phÂng phỏp ging dy mòi; ng dng cụng nghã thông tin trong giÁng d¿y; & là nhÿng v¿n à cÁn °ÿc quan tâm.
Có nhiÃu nguyên nhân chă quan và khách quan d¿n Án nhÿng tßn t¿i và h¿n chÁ trên ái vßi ĐNGV tr°áng THPT NCL Hà Nái, nh° sā quan tâm căa chă Áu t° và phát trißn ái ngj giáo viên, ái ngj giáo viên khơng có hÿp ßng dài h¿n, mát bá phÁn giáo viên ã nghß chÁ á nhÿng v¿n tiÁp tāc ký hÿp ßng giÁng d¿y ã các tr°áng ngồi cơng lÁp, ... Song nguyên nhân chính d¿n Án thāc tr¿ng này ó là: trong bái cÁnh ngành GD&ĐT nói chung và ngành GD&ĐT Thă ơ nói
<i>riêng ang tích cāc thāc hiãn chă tr°¢ng đổi mới căn bản và tồn diện giáo dục, </i>
trong ó có ái mßi giáo dāc THPT. V¿n à này ặt ra nhÿng yêu cÁu mßi và nng lāc căa ái ngj giáo viên. Phát trißn ĐNGV theo tiÁp cÁn nng lāc là sā phát trißn không ngừng trong bái cÁnh kinh tÁ - xã hái thay ái nhanh chóng, thêm nÿa trong bái cÁnh ái mßi cn bÁn, tồn diãn giáo dāc căa Viãt Nam hiãn nay, cơng tác phát trißn ái ngj giáo viên THPT NCL ch°a áp ąng °ÿc yêu cÁu nâng cao nng lāc cho ĐNGV cho các tr°áng THPT NCL Hà Nái. Do vÁy, viãc nghiên cąu ß tìm ra mát sá giÁi pháp phát trißn ĐNGV các tr°áng THPT NCL trên áa bàn thành phá Hà Nái nhằm góp phÁn nâng cao ch¿t l°ÿng giáo dāc THPT là mát v¿n à c¿p thiÁt ái vßi ngành GD&ĐT Thă ơ trong xu thÁ hái nhÁp quác tÁ hiãn nay.
Đã có nhiÃu cơng trình nghiên cąu căa các nhà khoa hãc trong và ngồi n°ßc và phát trißn ái ngj giáo viên nói chung và ái ngj giáo viên các tr°áng THPT NCL nói riêng. Các kÁt quÁ nghiên cąu ã a ra c nhng phÂng thc phỏt triòn NGV v yêu cÁu cÁn ¿t °ÿc cÁ và mặt kiÁn thąc, nng lāc l¿n phẩm ch¿t ¿o ąc ái vßi mát ng°ái GV, cā thß là nng lāc. Nng lāc là cn cą ß các c¿p quÁn lý giáo dāc à ra các giÁi pháp ĐTBD nhằm nâng cao ch¿t l°ÿng ái ngj giáo viên tr°áng THPT. Tuy nhiên, nhÿng yêu cÁu và nng lāc, các tiêu chí ánh giá cjng nh° nhÿng giÁi pháp phát trißn ĐNGV tr°áng THPT NCL mà các nghiên
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">5
cąu ã °a ra nhìn chung Ãu mang nhÿng ặc ißm riêng ca mòi quỏc gia, ca mòi ỏa phÂng. Do vy, các kÁt quÁ nghiên cąu này chß phù hÿp vßi thāc tián ặc thù căa quác gia và áa ph°¢ng ó. Đái vßi các kÁt q nghiên cąu liên quan Án giáo dāc THPT trên áa bàn thành phá Hà Nái nhìn chung ch°a chß ra °ÿc nhÿng tiêu chí và nng lāc mà ĐNGV mßi tr°áng THPT NCL Hà Nái cÁn có, cÁn ¿t °ÿc. Đặc biãt, các kÁt quÁ nghiên cąu này ch°a °a ra °ÿc chiÁn l°ÿc, kÁ ho¿ch phát trißn ĐNGV tr°áng THPT NCL Hà Nái sao cho phù hÿp vßi iÃu kiãn kinh tÁ, xã hái và c¢ chÁ quÁn lý hiãn hành căa thành phá. Do vÁy, các kÁt quÁ nghiên cąu trên ch°a thāc sā phù hÿp vßi ặc thù căa ngành GD&ĐT Th ụ. HÂn na, khụng thò ỏp dng rp khuụn nhÿng tiêu chí và nng lāc ĐNGV THPT cjng nh° nhÿng giÁi pháp phát trißn ái ngj giáo viên nói chung vào thāc tÁ phát trißn ĐNGV các tr°áng THPT ngồi cơng lÁp trên áa bàn thành phá Hà Nái. òng thỏi phỏt triòn NGV nhm thc hión chÂng trỡnh GDPT 208 vßi quan ißm phát trißn nng lāc ng°ái hãc, khác vßi chÂng trỡnh GDPT 2006 theo hòng tiÁp cÁn nái dung.
Đß có thß phát trißn tát ĐNGV các tr°áng THPT NCL Hà Nái nhằm áp ąng °ÿc u cÁu ái mßi cn bÁn, tồn diãn giáo dāc theo tinh thÁn Nghá quyÁt sá 29
<i>căa Ban ch¿p hành Trung °¢ng và đổi mới căn bản, tồn diện giáo dục, Hà Nái </i>
cÁn phÁi tng c°áng các giÁi pháp phát trißn ß có °ÿc ĐNGV gißi và chun mơn, tinh thơng và nghiãp vā và có phẩm ch¿t ¿o ąc tát, góp phÁn thāc hiãn tát Chß thá 40 căa Ban Bí th° Trung °¢ng và viãc xây dāng và nâng cao ch¿t l°ÿng ái ngj nhà giáo và CBQL giáo dāc. Vì vÁy, viãc lāa chãn nghiên cąu à tài luÁn án <i><b><Quản lý đội ngũ giáo viên THPT NCL Hà Nội theo tiếp cận năng lực trong </b></i>
<i>bối cảnh hiện nay= là v¿n à c¿p thiÁt, có ý nghĩa cÁ và lý luÁn và thāc tián. </i>
<b>2. Māc đích nghiên cÿu </b>
Trên c¢ sã nghiên cąu lý luÁn và quÁn lý ái ngj giáo viên THPT ngồi cơng lÁp, thāc tr¿ng và ái ngj giáo viên và quÁn lý ái ngj giáo viên THPT ngoài công lÁp phá Hà Nái theo tiÁp cÁn nng lāc trong bái cÁnh hiãn nay, à xu¿t các giÁi pháp qn lý ái ngj giáo viên THPT ngồi cơng lÁp Hà Nái theo tiÁp cÁn nng lāc trong bái cÁnh hiãn nay nhằm nâng cáo ch¿t l°ÿng giáo dāc nói chung,
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">6
ch¿t l°ÿng giáo dāc trung hãc phá thơng nói riêng.
<b>3. Khách thà và đái t°ÿng nghiên cÿu </b>
Đái ngj giáo viên các tr°áng THPT ngồi cơng lÁp trên áa bàn thành phá Hà Nái.
Qn lý ĐNGV THPT ngồi cơng lÁp Hà Nái theo tiÁp cÁn nng lāc trong bái cÁnh hiãn nay.
<b>4. GiÁ thuy¿t khoa hác </b>
Các tr°áng THPT ngoài cơng lÁp Hà Nái hiãn nay phát trißn m¿nh cÁ và sá l°ÿng, quy mô ào t¿o; ch¿t l°ÿng giáo dāc căa các tr°áng THPT NCL ngày càng °ÿc nâng cao và từng b°ßc áp ąng nhu cÁu căa xã hái. Mặc dù vÁy, vì nhiÃu lý do khác nhau, nh°: sā quan tâm căa chă sã hÿu, chă Áu t° ái vßi sā phát trißn căa ái ngj giáo viên, chính sách căa ngành giáo dāc vßi viãc qn lý ái ngj giáo viên ã các tr°áng NCL& Thāc tr¿ng ái ngj giáo viên căa các tr°áng THPT ngoài cơng lÁp v¿n cịn nhiÃu h¿n chÁ cÁ và sá l°ÿng, c¢ c¿u và nng lāc chun mơn. Vì vÁy, viãc xác ánh °ÿc nhu cÁu và sá l°ÿng, c¢ c¿u, nng lāc căa ái ngj giáo viên, ßng thái °a ra °ÿc mát sá giÁi pháp quÁn lý ái ngj giáo viên THPT NCL phù hÿp s¿ Ám bÁo °ÿc các yêu cÁu và sá l°ÿng, c¢ c¿u và nng lāc chuyên môn căa ĐNGV tr°áng THPT NCL Hà Nái theo tiÁp cÁn nng lāc nhằm thāc hiãn thành cơng cơng cc ái vßi giáo dāc hiãn nay.
<b>5. Nßi dung và ph¿m vi nghiên cÿu </b>
<i>5.1.1. Nghiên cąu c¢ sã lý luÁn và quÁn lý ái ngj giáo viên THPT NCL </i>
theo tiÁp cÁn nng lāc trong bái cÁnh hiãn nay.
<i>5.1.2. KhÁo sát, ánh giá thāc tr¿ng nng lāc ái ngj giáo viên THPT NCL </i>
và thāc tr¿ng quÁn lý ái ngj giáo viên THPT NCL Hà Nái theo tiÁp cÁn nng lāc trong bái cÁnh hiãn nay.
<i>5.1.3. ĐÃ xu¿t các giÁi pháp quÁn lý ái ngj giáo viên THPT NCL Hà Nái </i>
theo tiÁp cÁn nng lāc trong bái cÁnh hiãn nay.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><i>Về nội dung nghiên cứu: Công tác quÁn lý là mát ho¿t áng phąc t¿p, bao </i>
gßm nhiÃu v¿n Ã, liên quan Án nhiÃu c¢ quan, ban ngành và nhiÃu ái t°ÿng khác nhau. ĐÃ tài này gißi h¿n nghiên cąu các giÁi pháp quÁn lý căa Chă sã hÿu, Hái ßng quÁn trá, Hái ßng tr°áng và Hiãu tr°ãng các tr°áng THPT ngồi cơng lÁp (chß tÁp trung vào các tr°áng t° thāc, khơng có u tá Áu t° n°ßc ngồi hay các tÁp ồn, doanh nghiãp lßn) ái vßi viãc qn lý ĐNGV các tr°áng THPT ngồi công lÁp trāc thuác sā quÁn lý căa Sã GD&ĐT Hà Nái.
Các nái dung quÁn lý ĐNGV truáng THPT NCL liên quan Án sá l°ÿng, ch¿t l°ÿng và c¢ c¿u ĐNGV. Trong ó, viãc Ám bÁo và sá l°ÿng, c¢ c¿u ĐNGV tr°áng THPT NCL chă yÁu thāc hiãn theo qui ánh hiãn hành. Vì vÁy, à tài luÁn án tÁp trung chă yÁu vào ch¿t l°ÿng và nng lāc căa ĐNGV tr°áng THPT NCL Hà Nái.
<i>Về địa bàn và đối tượng khảo sát: Đái vßi các tr°áng THPT ngồi cơng lÁp </i>
căa Hà Nái, Ln án khơng à cÁp Án các tr°áng trãng ißm, tr°áng ch¿t l°ÿng cao và các tr°áng có u tá n°ßc ngồi. Cā thß là 330 cán bá quÁn lý và giáo viên, thuác tr°áng 20 THPT NCL trên táng sá 104 tr°áng THPT NCL và cán bá quÁn lý c¿p sã trên áa bàn Hà Nái. Viãc iÃu tra, khÁo sát °ÿc tiÁn hành vßi mác thái gian 3 nm hoàn thành luÁn án (2021-2022, 2022-2023 và 2023-2024).
<b>6. Cách ti¿p cÁn và Ph°¢ng pháp luÁn nghiên cÿu </b>
Trong quá trình nghiên cąu, chúng tơi chă u sử dāng các cách tiÁp cÁn sau:
<i>tiếp cận chức năng, tiếp cận quản lý NNL, tiếp cận năng lực, tiếp cận chuẩn, tiếp cận vị trí việc làm, tiếp cận hệ thống và tiếp cận liên ngành khoa học. Cā thß nh° </i>
sau:
- <i>Tiếp cận chức năng: luÁn án nghiên cąu quÁn lý ái ngj giáo viên THPT </i>
NCL theo các chąc nng quÁn lý: lÁp kÁ ho¿ch, tá chąc, chß ¿o, kißm tra viãc
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">8
thāc hiãn kÁ ho¿ch phát trißn ái ngj giáo viên THPT.
<i>- Tiếp cận quản lý NNL: QuÁn lý ái ngj giáo viên THPT NCL theo tiÁp cÁn </i>
nng lāc thāc ch¿t là phát trißn ái ngj giáo viên theo yêu cÁu nng lāc d¿y hãc cā thß ã tr°áng THPT NCL. Vì vÁy nái dung quÁn lý ĐNGV theo nái dung quÁn lý NNL: lÁp quy ho¿ch, tuyßn chãn, sử dāng NNL, ào t¿o - bßi d°ỡng, ánh giá và xây dāng mơi tr°áng ß t¿o áng lāc cho GV phát trißn °ÿc NL căa cá nhân hồn thành nhiãm vā d¿y hãc.
- <i>Tiếp cận năng lực: yêu cÁu luÁn án khi nghiên cąu quÁn lý ái ngj GV phÁi </i>
xác ánh °ÿc khung nng lāc cā thß căa GV THPT và toàn bá các nái dung quÁn lý ái ngj giáo viên nh°: Quy ho¿ch, tuyßn dāng – sử dāng, ặc biãt là ào t¿o nng lāc d¿y hãc cho giáo viên ... Ãu dāa trên khung nng lāc và nhằm phát trißn ái ngj giáo viên ă và sá l°ÿng, Ám bÁo và ch¿t l°ÿng, c¢ c¿u và nng lāc d¿y hãc trong bái cÁnh ái mßi giáo dāc.
- <i>Tiếp cận chuẩn: tiÁp cÁn chuẩn trong luÁn án yêu cÁu các nái dung nghiên </i>
cąu căa luÁn án và quÁn lý ĐNGV dāa vào chuẩn nghà nghiãp giáo viên c¢ sã giáo dāc phá thơng do Bá GD-ĐT ban hành. Các nái dung quÁn lý ĐNGV tr°áng THPT NCL h°ßng Án viãc hình thành các NL d¿y hãc, giáo dāc theo chuẩn NLNN căa giáo viên THPT.
- <i>Tiếp cận vị trí việc làm: Giáo viên tr°áng THPT °ÿc tuyßn dāng và sử </i>
dāng theo vá trí viãc làm các tr°áng và tuân theo quy ánh căa ngành giáo dāc trong hã tháng giáo dāc Viãt Nam; theo chuẩn nng lāc nghà nghiãp căa giáo viên phá thông ã quy ánh Áy ă các yêu cÁu và phẩm ch¿t, nng lāc căa ng°ái giáo viên. Vì vÁy, các u cÁu căa vá trí viãc lm ỏi vòi giỏo viờn THPT NCL l c só ß quÁn lý ái ngj giáo viên theo tiÁp cÁn nng lāc.
- <i>Tiếp cận hệ thống: Yêu cÁu khi nghiên cąu và quÁn lý phát trißn NL cho </i>
GV tr°áng THPT NCL phÁi xem xét các v¿n à trong mái quan hã căa mát hã tháng: giÿa các NLNN trong nhân cách căa giáo viên; giÿa phát trißn sá l°ÿng và ch¿t l°ÿng NLNN giáo viên; giÿa các giÁi pháp quÁn lý phát trißn NLNN cho giáo viên; giÿa các yÁu tá chă quan và khách quan Ánh h°ãng Án qn lý phát trißn NLNN cho ĐNGV. Có Ám bÁo tính hã tháng trong nghiên cąu thì các giÁi pháp
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">9
quÁn lý phát trißn NLNN cho ĐNGV mßi có hiãu q trong viãc nâng cao ch¿t l°ÿng NLNN căa ĐNGV tr°áng THPT NCL.
<i>- Tiếp cận liên ngành khoa học: V¿n à nghiên cąu căa ln án ịi hßi phÁi </i>
nghiên cąu từ các góc á khoa hãc khác nhau: tâm lý hãc (NLNN); giáo dāc hãc (phát trißn NLNN) và quÁn lý giáo dāc (quÁn lý phát trißn NL cho ĐNGV).
<i>6.2.1. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết </i>
Nghiên cąu, phân tích, táng hÿp, hã tháng hóa, khái quát hóa quá trình nghiên cąu các ngn tài liãu và lý luÁn và thāc tián liên quan Án công tác quÁn lý ĐNGV tr°áng THPT.
<small>-</small> Nghiên cąu các tài liãu, vn kiãn căa ĐÁng, Nhà nußc và ngành GD&ĐT và phát trißn giáo dāc, và cơng tác qn lý ái ngj GV.
<small>- </small> Nghiên cąu các tài liãu trong và ngồi n°ßc và phát trißn giáo dāc, và cơng tác quÁn lý ái ngj giáo viên nói chung và giáo viên THPT nói riêng.
Trên c¢ sã ó xây dāng °ÿc khung lý thuyÁt và quÁn lý ái ngj giáo viên THPT NCL Hà Nái theo tiÁp cÁn nng lāc.
<i>6.2.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn </i>
<small>- </small> <i>Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi: Xây dāng các phiÁu tr°ng cÁu ý </i>
kiÁn phù hÿp vßi à tài LuÁn án. TiÁn hành khÁo sát bằng phiÁu tr°ng cÁu ý kiÁn ái vßi các ái t°ÿng khÁo sát, bao gßm: các nhà quÁn lý giáo dāc, cán bá lãnh ¿o các c¿p và giáo viên các tr°áng THPT NCL.
<small>- </small> <i><b>Phương pháp phỏng vấn cá nhân, phỏng vấn nhóm: Tá chąc các cc tãa </b></i>
àm, phßng v¿n vßi CBQL, GV các tr°áng THPT NCL và CBQL giáo dāc các c¿p nhằm chính xác hóa và bá sung các thơng tin căa bÁng hßi.
<small>-</small> <i><b>Phương pháp chun gia: Xin ý kiÁn các chuyên gia có nhiÃu kinh nghiãm </b></i>
trong lĩnh vāc à tài nghiên cąu.
<small>-</small> <i><b>Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động: TiÁn hành phân tích các </b></i>
sÁn phẩm ho¿t áng quÁn lý ĐNGV tr°áng THPT NCL ß ánh giá kÁt quÁ căa ho¿t áng này.
<small>-</small> <i>Phương pháp tổng kết kinh nghiệm: Phân tích kinh nghiãm quÁn lý và tá </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">10
chąc công tác quÁn lý ĐNGV tr°áng THPT NCL theo tiÁp cÁn nng lāc căa mát sá n°ßc tiên tiÁn trong khu vāc và trên thÁ gißi.
<i>6.2.3. Phương pháp thống kê toán học </i>
Sử dāng tháng kê toán hãc ß xử lý các kÁt quÁ nghiên cąu và kÁt hÿp vßi ąng dāng các phÁn mÃm Tin hãc ß lp cỏc biòu ò, s ò, ò thỏ, ... phõn tích, so sánh nhằm ¿t kÁt quÁ cao trong nghiên cąu.
<i>6.2.4. Phương pháp khảo nghiệm và thực nghiệm </i>
<small>-</small> L¿y ý kiÁn ánh giá căa các chuyên gia giáo dāc thơng qua viãc sử dāng phiÁu khÁo sát, phßng v¿n và các kÁt quÁ nghiên cąu và các giÁi pháp mà luÁn án ã à xu¿t.
<small>-</small> L¿y ý kiÁn chuyên gia và nhÿng ái t°ÿng có liên quan và sā cÁn thiÁt và tính khÁ thi căa các giÁi pháp.
<small>- </small> Lāa chãn mát giÁi pháp °u tiên ß tiÁn hành thāc nghiãm tính cÁn thiÁt, khÁ thi và hiãu quÁ trong thāc tián.
<b>7. Đóng góp mßi của luÁn án </b>
Nái theo tiÁp cÁn nng lāc, xây dāng °ÿc khung lý luÁn và quÁn lý ĐNGV các tr°áng THPT NCL theo tiÁp cÁn nng lāc trong bái cÁnh hiãn nay, góp phÁn nâng cao ch¿t l°ÿng giáo dāc THPT căa Hà Nái nói riêng và ngành giáo dāc Thă ơ nói chung.
lāc ái ngj giáo viên tr°áng THPT NCL; thāc tr¿ng quÁn lý ái ngj GV các tr°áng THPT NCL. PhÁn ánh khách quan nhÿng °u ißm và h¿n chÁ và ái ngj giáo viên các tr°áng THPT NCL và quÁn lý ái ngj giáo viên các tr°áng THPT NCL trên áa bàn Thành phá Hà Nái theo tiÁp cÁn nng lāc trong bái cÁnh hión nay, l c só ò cỏc c quan chc nng, chă Áu t°, Hái ßng tr°áng và hiãu tr°ãng nhà tr°áng nghiên cąu xây dāng và ban hành các chính sách, cjng nh° lãnh ¿o và chß ¿o phát trißn ái ngj giáo viên các tr°áng THPT NCL nhằm nâng cao ch¿t l°ÿng giáo dāc Thă ô.
THPT NCL Hà Nái theo tiÁp cÁn nng lāc trong bái cÁnh hiãn nay. Nhÿng giÁi
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">11
pháp này có thß vÁn dung ngay trong thāc tián căa Thành phá Hà Nái cjng nh° ã các ỏa phÂng khỏc cú s tÂng òng v iòu kión kinh tÁ, vn hoá và giáo dāc, &
<b>8. LuÁn điÃm bÁo vß </b>
<small>-</small> Khung NL căa GV tr°áng THPT ngồi cơng lÁp có ặc tr°ng riêng. Viãc xác ánh °ÿc khung NL s¿ ánh h°ßng cho cơng tác qn lý ái ngj giáo viên tr°áng THPT NCL Ám bÁo và sá l°ÿng, ch¿t l°ÿng, c¢ c¿u ái ngj và nng lāc chun mơn ß hồn thành tát nhiãm vā giÁng d¿y trong bái cÁnh ái mßi giáo dāc hiãn nay.
<small>-</small> QuÁn lý ĐNGV các tr°áng THPT NCL Thành phá Hà Nái trong thāc tián hiãn nay ąng tr°ßc yờu cu ỏi mòi giỏo dc, chÂng trỡnh GDPT 2018 có các h¿n chÁ trong viãc lÁp quy ho¿ch phát trißn ái ngj, tá chąc ào t¿o, bßi d°ỡng nng lāc chuyên môn cho ái ngj giáo viên áo ąng u cÁu căa ch°¢ng trình gióa dāc phá thơng 2018 và xây dāng môi tr°áng làm viãc t¿o áng lāc cho ĐNGV, ... d¿n Án NL d¿y hãc căa GV còn h¿n chÁ và ch°a áp ąng °ÿc Áy ă u cÁu căa ch°¢ng trình GDPT 2018.
<small>-</small> Qn lý ĐNGV tr°áng THPT NCL theo tiÁp cÁn nng lāc thông qua viãc lÁp kÁ ho¿ch phát trißn ái ngj giáo viên phù hÿp, tuyßn dāng và sử dāng hÿp lý, tá chąc ào t¿o, bßi d°ỡng nng lāc d¿y hãc và giáo dāc,& s¿ nâng cao °ÿc ch¿t l°ÿng ái ngj giáo viên cÁ và sá l°ÿng, ch¿t l°ÿng, c¢ c¿u, nng lāc nghà nghiãp cho ĐNGV các tr°áng THPT NCL trong bái cÁnh hiãn nay.
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">12
<b>CH¯¡NG 1. C¡ Sâ LÝ LUÀN VÀ QUÀN LÝ ĐÞI NGi GIÁO VIÊN TRUNG HàC PHä THƠNG NGỒI CƠNG LP THEO TIắP CN </b>
<b>NNG LC TRONG BI CNH HIịN NAY </b>
<b>1.1. Tång quan v¿n đÁ nghiên cÿu </b>
<i><b>giáo dÿc </b></i>
<i>1.1.1.1. Các nghiên cứu về quản lý nguồn nhân lực </i>
Đã có nhiÃu cơng trình nghiên cąu vßi nhÿng h°ßng tiÁp cÁn khác nhau và phát trißn ngußn nhân lāc:
Theo tác giÁ Nguyán Minh Đ°áng trong <Tiếp cận hệ thống trong nghiên
<i>cứu phát triển nguồn nhân lực= [28], mơ hình phát trißn ngn nhân lāc bao gßm: Thứ nhất, phát trißn cá thß con ng°ái, bao gßm: phát trißn nhân cách lao </i>
áng; phát trißn sinh thß/thß lāc; có viãc làm và °ÿc sử dāng hÿp lí; t¿o môi tr°áng lao áng thuÁn lÿi; Ám bÁo môi tr°áng xã hái và mơi tr°áng sinh thái an tồn.
<i>Thứ hai, phát trißn ái ngj nhân lāc, bao gßm: xây dāng chiÁn l°ÿc phát </i>
trißn nhân lāc; qui ho¿ch ào t¿o và sử dāng nhân lāc; h°ßng nghiãp cho hãc sinh phá thơng; phân lng giáo dāc.
Đßng thái, khi nghiên cąu và phát trißn ngußn nhân lāc cÁn xem xét mái quan hã giÿa các yÁu tá căa nái dung phát trißn ngußn nhân lāc vßi các yÁu tá khác có liên quan nh°: (1) Mái quan hã giÿa kinh tÁ - xã hái vßi phát trißn ngußn nhân lāc; (2) Mái quan hã giÿa tiÁn bá căa khoa hãc và cơng nghã vßi phát trißn ngußn nhân lāc; (3) Mái quan hã giÿa xu thÁ thái ¿i và giáo dāc và ào t¿o vßi phát trißn ngußn nhân lāc; (4) Mái quan hã giÿa hÿp tác quác tÁ và hái nhÁp vßi phát trißn ngußn nhân lāc.
Các tác giÁ Phan Vn Kha và Nguyán Lác trong <Khoa học giáo dục Việt
<i>Nam từ đổi mới đến nay= [38], ngồi ph°¢ng pháp tiÁp cÁn hã tháng nh° nêu trên, </i>
các tác giÁ Ã xu¿t cách tiÁp cÁn biãn chąng. Nái dung căa cách tiÁp cÁn này gßm: CÁn xây dāng mát tÁm nhìn xa, ráng vòi mỏt viỏn cnh tÂng lai phự hp; nhn
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">13
d¿ng mát sá ặc ißm căa con ng°ái Viãt Nam °¢ng ¿i; phác hãa mát sá yÁu tá và nhân cách căa con ng°ái Viãt Nam trong thái kì CNH, HĐH nh°: nng lāc hành nghÃ, nng lāc xã hái, nng lāc thích ąng, nng lāc sáng t¿o, nng lāc t¿o lÁp doanh nghiãp, nng lāc tā phát trißn.
<i>Nm 2010, tác giÁ Võ Xuân TiÁn trong <Một số vấn đề về đào tạo và phát triển nguồn nhân lực= [58], cho rằng: Phát trißn ngußn nhân lāc là quá trình gia </i>
tng, biÁn ái áng kß và ch¿t l°ÿng căa ngußn nhân lāc và sā biÁn ái này bißu hiãn ã viãc nâng cao nng lāc cjng nh° áng c¢ căa ng°ái lao áng. Nng lāc căa ng°ái lao áng là sā táng hòa căa các yÁu tá kiÁn thąc, kĩ nng và thái á, góp phÁn t¿o ra tính hiãu q trong cơng viãc căa mßi ng°ái.
Theo kÁt quÁ nghiên cąu à tài trãng ißm c¿p Bá nm 2006, mã sá 37-02TĐ: <Những vấn đề lí luận cơ bản về phát triển nguồn nhân lực ở Việt
<i>B2006-Nam</i>= căa tác Nguyán Lác [44]: Phát trißn ngußn nhân lāc °ÿc xác ánh nh° <Các ho¿t áng hãc tÁp căa tá chąc trong tá chąc nhằm nâng cao viãc thāc hiãn hoặc phát trißn cá nhân cho māc ích phát trißn cơng viãc, cá nhân hoặc tá chąc=. Theo ánh nghĩa này, phát trißn ngußn nhân lāc gßm các lĩnh vāc ào t¿o và phát trißn, phát trißn nghà nghiãp và phát trißn tá chąc. ThuÁt ngÿ phát trißn ngußn nhân lāc (HRD) theo nghĩa phát trißn ván con ng°ái (Human Capital).
KÁt quÁ nghiên cąu căa các tác giÁ Nguyán Minh Đ°áng và Phan Vn Kha
<i>trong <Đào tạo nhân lực đáp ứng yêu cầu cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường tồn cầu hóa và hội nhập quốc tế= [29], ã chß ra rằng: </i>
Phát trißn ngußn nhân lāc là phát trißn nhân cách, sinh thß/thß lāc, ßng thái t¿o dāng mát mơi tr°áng xã hái thn lÿi, gìn giÿ mát mơi tr°áng sinh thái bÃn vÿng cho con ng°ái phát trißn ß cùng nhau lao áng và chung sáng, nhằm māc tiêu phāc vā cho sā phát trißn bÃn vÿng căa xã hái và phāc vā cho con ng°ái. Phát trißn ngußn nhân lāc bao gßm ba mặt: phát trißn nhân cách, phát trißn sinh thß và xây dāng môi tr°áng xã hái và thiên nhiên tát ẹp. Đß thāc hiãn cÁ ba mặt trong phát trißn ngußn nhân lāc Ãu cÁn Án giáo dāc và ào t¿o. Nh° vÁy, giáo dāc và ào t¿o là biãn pháp chă yÁu ß phát trißn ngußn nhân lāc.
Theo các tác giÁ Nguyán Vn ĐiÃm và Nguyán Ngãc Quân trong <Giáo trình
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">14
<i>quản trị nhân lực= [22]: Phát trißn ngußn nhân lāc (theo nghĩa ráng) là táng thß </i>
các ho¿t áng hãc tÁp có tá chąc °ÿc tiÁn hành trong nhÿng khoÁng thái gian nh¿t ánh ß nhằm t¿o ra sā thay ái hành vi nghà nghiãp căa ng°ái lao áng. Nh° vÁy, xét và nái dung, phát trißn ngußn nhân lāc bao gßm ba lo¿i ho¿t áng là giáo dāc, ào t¿o và phát trißn: (1) Giáo dục, °ÿc hißu là các ho¿t áng hãc tÁp ß chuẩn bá cho con ng°ái b°ßc vào mát nghà nghiãp hoặc chuyßn sang mát nghà mòi, thớch hp hÂn trong tÂng lai; (2) o to, °ÿc hißu là các ho¿t áng hãc tÁp nhằm giúp cho ng°ái lao áng có thß thāc hiãn có hiãu q h¢n chąc nng, nhiãm vā căa mình. Đó chính là quá trình hãc tÁp làm cho ng°ái lao áng nắm vÿng h¢n và cơng viãc căa mình, là nhÿng ho¿t áng hãc tÁp ß nâng cao trình á, kĩ nng căa ng°ái lao áng ß thāc hiãn nhiãm vā lao áng có hiãu q
<i>h¢n; (3) Phát triển, là các ho¿t áng hãc tÁp v°ÿt ra khßi ph¿m vi cơng viãc tr°ßc </i>
mắt căa ng°ái lao áng, nhằm mã ra cho hó nhng cụng vióc mòi da trờn c só nhng ỏnh hòng tÂng lai ca tỏ chc.
Trong tài liãu <Quản lý nguồn nhân lực trong khu vực nhà nước= [14], tác giÁ Christian Batal ã °a ra mát lý thuyÁt táng thß và phát trißn ngußn nhân lāc. Ông ã °a ra bąc tranh căa nhiãm vā phát trißn ngußn nhân lāc, bao gßm từ khâu kißm kê, ánh giá Án nâng cao nng lāc, hiãu quÁ căa ngn nhân lāc.
Ngồi ra, các tá chąc qc tÁ có các cách tiÁp cÁn khác nhau, chẳng h¿n nh°: Theo Tá chąc giáo dāc - khoa hãc và vn hóa căa Liên Hÿp Quác (UNESCO) [89]: Phát trißn ngußn nhân lāc °ÿc ặc tr°ng bãi toàn bá sā lành nghà căa dân c°, trong mái quan hã phát trißn căa ¿t n°ßc. Tá chąc lao áng quác tÁ (ILO) cho rằng: Phát trißn ngußn nhõn lc bao hm mỏt phm vi rỏng lòn hÂn chą khơng chß có sā chiÁm lĩnh ngành nghÃ, hoặc ngay cÁ viãc ào t¿o nói chung. Tá chąc L°¢ng thāc và nông nghiãp Liên Hÿp Quác (FAO) quan niãm: Sā phát trißn ngn nhân lāc nh° mát q trình mã ráng các khÁ nng tham gia hiãu quÁ vào phát trißn nơng thơn, bao gßm cÁ tng nng lāc sÁn xu¿t, ...
Nh° vÁy, tuy có khá nhiÃu quan niãm khác nhau và phát trißn ngußn nhân lāc, sā khác biãt ó là do cách tiÁp cÁn khác nhau, nh°: tiÁp cÁn khoa hãc; tiÁp cÁn chính trá; tiÁp cÁn vn hóa xã hái; tiÁp cÁn giáo dāc và ào t¿o; tiÁp cÁn quÁn
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">15
lí; tiÁp cÁn quÁn trá nhân lāc; tiÁp cÁn lao áng; tiÁp cÁn kinh tÁ, ... nh°ng thāc ch¿t căa viãc phát trißn ngn nhân lāc là tìm cách tng và sá l°ÿng, nâng cao và ch¿t l°ÿng căa ngußn nhân lāc nhằm áp ąng nhu cÁu căa xã hái trong hión ti v tÂng lai ò phỏt triòn kinh tÁ - xã hái. Nghiên cąu phát trißn ngußn nhân lāc cÁn t°áng minh và Áy ă nái hàm căa khái niãm phát trißn ngußn nhân lāc; các yÁu tá tác áng Án phát trißn ngußn nhân lāc và các giÁi pháp ß phát trißn ngußn nhân lāc.
<b><small>Phát triÃn sinh thÃ/ thà lāc Phát triÃn nhân cách lao đßng PHÁT </small></b>
<b><small>CON NG¯àI </small></b>
<b><small>Có vißc làm và đ°ÿc sử dāng háp lí </small></b>
<b><small>Phân luóng giỏo dc </small></b>
SÂ ò 1.1. Mụ hỡnh húa khỏi niãm phát trißn ngußn nhân lāc
KÁ thừa kÁt quÁ nghiên cąu và phát trißn ngußn nhân lāc, nái hàm căa khái niãm phát trißn ngn nhân lāc °ÿc mơ t ó S ò 1.1. Theo ú, phỏt triòn nguòn nhân lāc bao hàm phát trißn cá thß con ng°ái v phỏt triòn ỏi ngj nhõn lc.
SÂ ò 1.2, mô tÁ hã tháng các yÁu tá tác áng Án q trình phát trißn ngn nhân lāc. Các u tá tác áng gßm: yÁu tá kinh tÁ - xã hái; khoa hãc và công
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">16
nghã; xu thÁ căa thái ¿i; hÿp tác quác tÁ và hái nhÁp. Các yÁu tá này có mái quan hã biãn chąng vßi phát trißn ngußn nhân lāc, ßng thái cjng tác áng qua l¿i l¿n nhau, t¿o thành mát chßnh thß tháng nh¿t. Mßi mát u tá Ãu có mát vai trị nh¿t ánh ái vßi phát trißn ngn nhân lāc cÁ và sá l°ÿng và ch¿t l°ÿng. Chẳng h¿n, khi phát trißn ái ngj giáo viên THPT ngồi cơng lÁp thì u tá kinh tÁ-xã hái có Ánh h°ãng r¿t lßn. Nghiên cąu Áy ă nái dung, sā tác áng căa các yÁu tá này chúng ta có quan hã mÁt thiÁt tßi ch¿t l°ÿng giáo viên THPT ngồi cơng lÁp.
<b>Kinh t¿ - xã hßi </b>
- Chính trá, pháp luÁt - CNH, HĐH
- KT thá tr°áng - Dân sá, viãc làm
- Đặc ißm kinh tÁ - xã hái
<b>Khoa hác & CN </b>
- Thay ái tính ch¿t và nái dung LĐ - C¿u trúc lāc l°ÿng LĐ
- Diãn ngành, nghà LĐ
- Chuyßn ái nghà căa ng°ái LĐ - ...
- Quác tÁ hóa mát sá lĩnh vāc sÁn xu¿t dách vā
<b>Hÿp tác quác t¿ và hßi nhÁp </b>
- Dā án song ph°¢ng và a ph°¢ng
- WTO; ASEAN; SEAMEO; PISA
<b>QUÀN LÝ NGUâN NHÂN LĀC </b>
<b>Xu th¿ của thái đ¿i </b>
- Xã hái hóa giáo dāc - Liên thơng trong giáo dāc - Hãc st ái: tín chß, liên thơng
- Kinh tÁ tri thąc - CNTT ...
S¢ ß 1.2: Các yÁu tá Ánh h°ãng Án quÁn lý ngußn nhân lāc
<i>1.1.1.2. Quản lý nguồn nhân lực giáo dục </i>
QuÁn lý nhân lāc giáo dāc thāc ch¿t là phát trißn ái ngj nhà giáo, cán bá
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">17
quÁn lý giáo dāc và cán bá phc v trong cỏc c só giỏo dc. To nguòn (ánh h°ßng nghà nghiãp), ào t¿o ái ngj nhà giáo, cán bá quÁn lý giáo dāc và cán bá phāc vā trong các c¢ sã giáo dāc cho t°¢ng lai.
Từ quan niãm nêu trên, ngußn nhân lāc giáo dāc bao gßm 3 nhóm sau: (1) Đái ngj nhà giáo (kß cÁ giáo viên ng°ái n°ßc ngồi), cán bá quÁn lý giáo dāc và cán bá phāc vā trong các c¢ sã giáo dāc hiãn ang cơng tác, làm viãc t¿i các c¢ sã giáo dāc, hoặc nhÿng c¢ quan ¢n vá khơng thc hã tháng giáo dāc song chąc nng nhiãm vā căa hã liên quan Án giáo dāc;
(2) Lāc l°ÿng ang °ÿc ào t¿o ß t°¢ng lai hã s¿ trã thành nhÿng nhà giáo, cán bá quÁn lý giáo dāc và cán bá phāc vā trong cỏc c só giỏo dc. Nhúm ny khụng chò nhÿng ng°ái ang °ÿc ào t¿o trong khái tr°áng s° ph¿m, mà cịn cÁ nhÿng ng°ái ¿o t¿o ngồi ngành s° ph¿m nh°ng sau khi tát nghiãp hã tham gia khóa bßi d°ỡng nghiãp vā s° ph¿m và làm viãc t¿i các c¢ sã giáo dāc. Ngồi ra, cịn cÁ nhÿng hãc sinh phá thơng khi cịn ngßi trên ghÁ nh trỏng cỏc em ó cú m òc, nguyón vóng ph¿n ¿u trã thành giáo viên trong t°¢ng lai;
(3) Lāc l°ÿng không qua ào t¿o s° ph¿m, không làm viãc t¿i các c¢ sã giáo dāc thuác hã tháng giáo dāc quác dân, song công viãc căa hã l¿i góp phÁn ào t¿o nhân lāc cho xã hái. Chẳng h¿n nh°: các trung tâm bßi d°ỡng kiÁn thąc khoa hãc, kĩ thuÁt, tin hãc, ... mang tính chuyên ngành chun sâu. Sā óng góp căa hã khơng nhß ái vßi viãc phát trißn nhân lāc cho ¿t n°ßc.
Trong mßi giai o¿n nh¿t ánh, sā phát trißn kinh tÁ - xã hái ịi hßi lāc l°ÿng lao áng áp ąng °ÿc yêu cÁu căa nó. Do vÁy, ịi hßi con ng°ái (xã hái) cÁn phÁi th°áng xun nâng cao nng lāc và kiÁn thąc, kĩ nng, lí t°ãng, ¿o ąc, lái sáng, ... Nâng cao nng lāc cho con ng°ái, nâng cao ch¿t l°ÿng ngußn nhân lāc, xây dāng m¿u ng°ái mà xã hái yêu cÁu là są mãnh căa giáo dāc và ào t¿o. C°¢ng lĩnh xây dāng ¿t n°ßc trong thái kì q á lên chă nghĩa xã hái (Bá sung và phát trißn 2011) ã chß rõ <Giáo dục và đào tạo có sứ mệnh nâng cao dân trí, phát
<i>triển nguồn nhân lực, bồi dưỡng nhân tài, góp phần quan trọng phát triển đất nước, xây dựng nền văn hoá và con người Việt Nam. Phát triển giáo dục và đào tạo cùng với phát triển khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu; đầu tư cho </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">18
<i>giáo dục và đào tạo là đầu tư phát triển. Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo theo nhu cầu phát triển của xã hội; nâng cao chất lượng theo yêu cầu chuẩn hoá, hiện đại hoá, xã hội hoá, dân chủ hoá và hội nhập quốc tế, phục vụ đắc lực sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Đẩy mạnh xây dựng xã hội học tập, tạo cơ hội và điều kiện cho mọi công dân được học tập suốt đời=[4]. </i>
Tr°ßc yêu cÁu và nhân lāc trong sā nghiãp CNH, HĐH ¿t n°ßc, ngußn nhân lāc ngành giáo dāc bên c¿nh nhÿng thành tích ã ¿t °ÿc, tác giÁ Ph¿m
<i>Vn Linh, Phó Chă tách Hái ßng Lý ln Trung °¢ng ã có bài viÁt "Những điểm mới trong văn kiện Đại hội XIII của Đảng về giáo dục và đào tạo= ã phân tích </i>
và nhÿng b¿t cÁp cÁn khắc phāc sau:
<i>- Với nhóm thứ nhất, ái ngj nhà giáo, cán bá quÁn lý giáo dāc và cán bá </i>
phāc vā ang công tác trong hã tháng giáo dāc (gãi chung là nhân lāc giáo dāc). Thāc tÁ nhân lāc giáo dāc trong nhóm này ã bác lá nhÿng b¿t cÁp nh°: Sā phát trißn nhân lāc giáo dāc khơng theo káp vßi sā gia tng quy mơ và yêu cÁu ngày càng cao và ch¿t l°ÿng giáo dāc, ặc biãt giáo dāc nghà nghiãp và giáo dāc ¿i hãc; sā phát trißn nhân lāc giáo dāc ch°a gắn kÁt chặt ch¿ vßi nhÿng chính sách ái mßi và chiÁn l°ÿc phát trißn giáo dāc và ào t¿o; viãc ào t¿o nhân lāc giáo dāc, ặc biãt là ái ngj giáo viên khơng gắn vßi nhu cÁu tun dāng và sá l°ÿng, c¢ c¿u c¿p hãc, mơn hãc cho giáo dāc ã nhiÃu vùng miÃn khác nhau d¿n Án tình tr¿ng thừa, thiÁu giáo viên ngay trong từng c¢ sã giáo dāc và ã hÁu hÁt các áa ph°¢ng; ch¿t l°ÿng nhân lāc giáo dāc, nh¿t là ái ngj giáo viên còn nhiÃu b¿t cÁp, do vÁy viãc ỏi mòi chÂng trỡnh, phÂng phỏp dy hóc, kiòm tra ánh giá dián ra chÁm. Nh° vÁy, kß cÁ sá l°ÿng, ch¿t l°ÿng và c¢ c¿u nhân lāc giáo dāc hiãn t¿i không theo káp °ÿc yêu cÁu sā phát trißn kinh tÁ - xã hái và sā nghiãp CNH, HĐH căa ¿t n°ßc. Do vÁy, viãc bßi d°ỡng, ào t¿o l¿i cho nhóm ái t°ÿng này là nhu cÁu c¿p thiÁt trong giai o¿n ái mßi cn bÁn, tồn diãn nÃn giáo dāc Viãt Nam.
<i>- Với nhóm thứ hai, l nguòn nhõn lc ngnh giỏo dc trong tÂng lai. Phát </i>
trißn ngußn nhân lāc ngành giáo dāc ái vßi nhóm ái t°ÿng này cÁn có ái mßi trong tuyòn chón u vo; ỏi mòi nỏi dung, chÂng trỡnh và ph°¢ng pháp ào
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">19
t¿o. Gắn ào t¿o vßi nhu cÁu căa xã hái khơng chò trong hión ti m c trong tÂng lai. Vióc ào t¿o phÁi dāa trên c¢ sã dā báo, qui ho¿ch và nhu cÁu sá l°ÿng, ch¿t l°ÿng và c¢ cÁu nhân lāc giáo dāc tr°ßc yêu cÁu căa xã hái. Đßng thái, cÁn tính Án các u tá vùng miÃn, dân tác, ... ß Ám bÁo giáo dāc các vùng miÃn khác nhau phát trißn án ánh và bÃn vÿng.
<i>- Với nhóm thứ ba, ái t°ÿng giáo viên, giÁng viên, tÁp hu¿n viên, nhÿng tÁp </i>
hu¿n viên ho¿t áng ác lÁp, ... là nhÿng ng°ái có kiÁn thąc sâu ráng, có kinh nghiãm thāc tÁ và mát lĩnh vāc, mát chuyên ngành kinh tÁ hay kĩ thuÁt nh°ng còn h¿n chÁ và nng lāc s° ph¿m (ặc biãt ái vßi thÁ hã trẻ). Do vÁy, viãc nâng cao nng lāc s° ph¿m cho ái t°ÿng này giúp cho hã nâng cao ch¿t l°ÿng ào t¿o, bßi d°ỡng nhân lāc cho ¿t n°ßc.
<i>Tóm lại, tr°ßc nhu cÁu căa xã hái và ngußn nhân lāc mßi phāc vā phát trißn </i>
kinh tÁ - xã hái, CNH, HĐH ¿t n°ßc, ịi hßi ngành giáo dāc phÁi áp ąng nhu cÁu ó. Sā nghiãp ái mßi cn bÁn, tồn diãn nÃn giáo dāc Viãt Nam khơng thß thāc hiãn °ÿc māc tiêu nÁu khơng có ngn nhân lāc ngành giáo dāc áp ąng vßi nhiãm vā ái mßi giáo dāc.
<i><b>thơng </b></i>
<i>Năng lực và năng lực của giáo viên. Theo quan ißm căa giáo dāc hãc, nng </i>
lāc là khÁ nng °ÿc hình thành hoặc phát trißn, cho phép mát con ng°ái ¿t thành cơng trong mát ho¿t áng thß lāc, trí lāc hoặc nghà nghiãp cā thß (Từ ißn Giáo dāc hãc, 2001).
Các nhà tâm lý hãc ã mã ráng khái niãm nng lāc bao gßm các iÃu kiãn tâm - sinh lý chi phái các ho¿t áng căa con ng°ái, nh°: nng lāc và tính ch¿t tâm - sinh lý căa con ng°ái chi phái quá trình tiÁp thu kiÁn thąc, kỹ nng, kỹ xÁo cjng nh° hiãu quÁ thāc hiãn mát ho¿t áng nh¿t ánh; hoặc nh¿n m¿nh nng lāc là thuác tính tâm lý căa cá nhân Ám bÁo iÃu kiãn cho ho¿t áng, tąc là nng lāc là mát táng hÿp nhÿng thuác tính căa cá nhân con ng°ái, áp ąng nhÿng yêu cÁu lao áng và Ám bÁo cho ho¿t áng ¿t °ÿc nhÿng kÁt quÁ cao, ... (Nguyán Ngãc Bích, 1998).
Trong thāc tÁ, thuÁt ngÿ nng lāc chă yÁu liên quan Án thāc hiãn, tąc là các
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">20
ặc ißm, ặc thù căa mát cá nhân/nhân viên/giáo viên/& cÁn có ß em l¿i kÁt q thāc hiãn cơng viãc vßi hiãu q cao. Nng lāc cịn °ÿc hißu là các kỹ nng và hành vi mong muán giáo viên cÁn có ß thāc hiãn tát cơng viãc căa mình.
Khái quát, nng lāc giáo viên là hã tháng các kỹ nng, kiÁn thąc, khÁ nng và thc tính cho phép giáo viên thāc hiãn thành cơng cơng viãc căa mình (Draganidis và Mentzas, 2006). Giáo viên °ÿc coi là có nng lāc khi áp ąng °ÿc các mong ÿi và kÁt quÁ thāc hiãn công viãc căa mình.
<i>Tóm lại, nng lāc là thc tính căa cá nhân nói chung hay căa giáo viên nói </i>
riêng cho phép cá nhân thāc hiãn ho¿t áng nh¿t ánh (ho¿t áng giáo dāc) và ¿t kÁt quÁ nh° mong muán trong nhÿng iÃu kiãn cā thß.
Bàn và các thành tá nng lāc căa ĐNGV, tác giÁ Nguyán Vn C°áng [18]
<i>chß ra bán nhóm nng lāc: (1) Năng lực chuyên môn: Nhÿng kiÁn thąc, tri thąc </i>
trong lĩnh vāc chuyên môn mà giáo viên ang giÁng d¿y và nhÿng kiÁn thąc, tri thąc có liên quan; khÁ nng/kỹ nng ąng dāng kiÁn thąc, tri thąc chuyên môn vào
<i>thāc tÁ cuác sáng. (2) Năng lực phương pháp: KhÁ nng sử dāng thành th¿o các kỹ nng, thao tác, cơng cā ß hồn thành ho¿t áng chun mơn. (3) Năng lực xã hội: KhÁ nng giáo viên có thß giao tiÁp, giao l°u và thích ąng vßi nhÿng thay ái nhanh chóng căa xã hái. (4) Năng lực cá thể: KhÁ nng tā ánh giá bÁn thân trong </i>
các mái quan hã vßi t° cách là chă thß ho¿t áng và giao l°u; °ÿc bißu hiãn cā thß ã nhÿng khÁ nng căa giáo viên có thß tā ánh giá ißm m¿nh, ißm yÁu; tā ánh giá kÁ ho¿ch phát trißn bÁn thân; thái á tā trãng, trân trãng các giá trá, các chuẩn māc ¿o ąc, các giá trá vn hóa. Tác giÁ Đào Thá Oanh [51] cho rằng,
<i>NLNN căa giáo viên °ÿc chia thành ba lĩnh vāc chính: Năng lực về lĩnh vực mơn dạy, năng lực sư phạm và năng lực văn hóa. Hay phong phú h¢n, nng lāc căa </i>
giáo viên cÁn phÁi °ÿc t¿o thành bãi nhiÃu nng lāc bao gßm: Nng lāc chun mơn, nng lāc nghiên cąu, nng lāc ch°¢ng trình; nng lāc hãc tÁp suát ái; nng lāc vn hóa xã hái, nng lāc xúc cÁm, nng lāc giao tiÁp; nng lāc công nghã thông tin và truyÃn thông; nng lāc mơi tr°áng. Nhìn chung, dù xác ánh theo tiêu chí nào thì các thành tá nng lāc căa giáo viên Ãu có mái quan hã mÁt thiÁt, chąa āng l¿n nhau, hịa trán vào nhau ß t¿o thành NLNN táng thß căa giáo viên. Ho¿t
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">21
áng căa giáo viên là ho¿t áng có tính chun mơn hóa cao và vừa phÁi ¿t Án nghã tht s° ph¿m ặc biãt thì mßi tá chąc thāc hiãn thành cơng ho¿t áng giáo dāc.
Ngồi ra, trong <i><Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ XXI= </i>
[24], tác giÁ TrÁn Khánh Đąc ã xác ánh các nng lāc căa giáo viên là sā thß hiãn khÁ nng <chuyên gia= ái vßi ng°ái giÁng d¿y thông qua kiÁn thąc căa hã và các môn hãc, các lĩnh vāc. Hã khơng chß °ÿc coi là ng°ái truyÃn thā cái chính tháng, ng°ái cung c¿p nhÿng thơng tin °ÿc so¿n thÁo trên nhÿng iÃu có sẵn, ng°ái thừa hành mà phÁi là ng°ái à x°ßng, thiÁt kÁ nái dung và ph°¢ng pháp giÁng d¿y làm thay ái nhÿng thá hiÁu, hąng thú ng°ái hãc, là ng°ái giúp cho hãc sinh biÁt cách hãc, cách tā rèn lun. Vì vÁy, viãc phát trißn giáo viên cÁn tÁp trung vào các v¿n Ã: bßi d°ỡng kiÁn thąc chuyên môn, kiÁn thąc liên quan và các tiÁn bá khoa hãc khác trong lĩnh vāc chuyên ngành; bßi d°ỡng kiÁn thąc s° ph¿m và kỹ nng thāc hành giÁng d¿y, trong ó chú trãng ái mßi và nái dung và phÂng phỏp ging dy; bòi dng nõng cao trỡnh ỏ ngo¿i ngÿ; bßi d°ỡng kiÁn thąc, kỹ nng tin hãc và ąng dāng công nghã thông tin trong giÁng d¿y và nghiên cąu khoa hãc, ...
Theo tác giÁ Thái Duy Tuyên trong <Triết học Giáo dục Việt Nam= [59]: Trong q trình giáo dāc, ng°ái giáo dāc ln tßn t¿i vßi t° cách là mát nhân tá quan trãng t¿o nên ho¿t áng giáo dāc, khơng có ng°ái giáo dāc, khơng thß có ho¿t áng giáo dāc. Trong q trình giáo dāc, ng°ái giáo dāc có thß xu¿t hiãn vßi t° cách cá nhân, cjng có thß là mỏt tp thò. Ngỏi thy cú nhng c trng c bÁn nh°: Tính chă thß căa ng°ái giáo dāc; tính māc ích, tính kÁ ho¿ch; tính xã hái. Đßng thái ng°ái thÁy cÁn có nng lāc, phẩm ch¿t nh°:
(1) Chuẩn oán °ÿc nhu cÁu, nguyãn vãng, khÁ nng căa hãc sinh; (2) Tri thąc chuyên môn vÿng vàng và sâu sắc;
(3) Có trình á vn hóa chung ráng rãi;
(4) Có nng lāc nắm bắt và xử lí thơng tin nhanh nh¿y;
(5) Nng lāc dián ¿t rõ ràng, ngơn ngÿ l°u lốt, nng lāc kiÃm chÁ bÁn thân;
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">(8) Có nhÿng tri thąc khoa hãc giáo dāc hiãn ¿i nh°: quan niãm và d¿y hãc, và quan hã thÁy trò trong iÃu kiãn hiãn ¿i, và nhân tài, và các giá trá ¿o ąc trong iÃu kiãn tồn cÁu hóa.
Theo tác giÁ Nguyán Hÿu Châu trong <Chất lượng giáo dục - Những vấn đề
<i>lý luận và thực tiễn= [17], ngoài các yêu cÁu và t° t°ãng, ¿o ąc căa ng°ái </i>
giáo viên, ngày nay ß thāc hiãn są mãnh căa mình, ng°ái giáo viên cÁn có nhÿng nng lāc c¢ bÁn sau:
(1) Nng lāc chẩn ốn (nng lāc phát hiãn và nhÁn biÁt Áy ă, chính xác và káp thái sā phát trißn căa hãc sinh, nhÿng nhu cÁu °ÿc giáo dāc căa từng hãc sinh);
(2) Nng lāc áp ąng (nng lāc °a ra °ÿc nh°̃ng nái dung và biãn pháp giáo dāc úng ắn, káp thái, phù hÿp vßi nhu cÁu căa ng°ái hãc và yêu cÁu căa māc tiêu giáo dāc);
(3) Nng lāc ánh giá (nng lāc nhìn nhÁn sā thay ái trong nhÁn thąc, kỹ nng, thái á và tình cÁm căa hãc sinh);
(4) Nng lāc thiÁt lÁp mái quan hã thuÁn lÿi vßi ng°ái khác, nh¿t là vßi hãc sinh;
(5) Nng lāc triòn khai chÂng trỡnh giỏo dc (nng lc tin hnh d¿y hãc và giáo dāc cn cą vào māc ích và nái dung giáo dāc ã °ÿc quy ánh, nh°ng l¿i phù hÿp vßi ặc ißm căa ái t°ÿng);
(6) Nng lāc áp ąng trách nhiãm vßi xã hái (nng lāc t¿o nên nhÿng iÃu kiãn thuÁn lÿi cho giáo dāc trong nhà tr°áng và từ cuác sáng bên ngoài nhà tr°áng).
Theo kÁt quÁ nghiên cąu căa tác giÁ Ngun TiÁn Hùng trong cơng trình
<i><Phát triển khung năng lực của đội ngũ công chức, viên chức ngành giáo dục= </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">23
[34], <i>năng lực (Competency) °ÿc hißu là sā kÁt hÿp ßng thái kiÁn thąc, kỹ nng </i>
và thái á cÁn có ß hồn thành tát mát vai trị hay mát vá trí viãc làm °ÿc giao trong tá chąc/CSGD/tr°áng THPT. CBQL/HT tr°áng THPT và nhân viên ngành giáo dāc ịi hßi khơng chß cÁn biết làm (có kiÁn thąc, kĩ nng cÁn thiÁt) mà cịn phÁi muốn làm (có áng c¢, thái á mong muán làm viãc) và có thể làm (°ÿc tá chąc/CSGD/tr°áng THPT t¿o iÃu kiãn cho áp dāng nhÿng iÃu ã biÁt làm vào thāc tián viãc làm). H¢n nÿa, trong thāc tÁ, ß có thß thāc hiãn thành cơng vá trí viãc làm căa mình, bên c¿nh nng lāc chun mơn cịn ịi hßi CBQL/HT tr°áng THPT và nhân viên ngành giáo dāc th°áng ít nh¿t cÁn các lo¿i nhóm nng lāc c¢ bÁn/chung, nh°: nng lāc t° duy, nng lāc hành áng, nng lāc quan hã, nng lāc hãc tÁp, ... Đßng thái, tác giÁ cjng ã xác ánh khung/bộ năng lực căa CBQL/HT tr°áng THPT và nhân viên ngành giáo dāc ó là hã tháng cā thß hóa các hành vi cÁn thiÁt căa các nng lāc ã các mąc/c¿p á khác nhau, áp dāng vßi các vá trí viãc làm khác nhau trong tá chąc/CSGD/tr°áng THPT, ß hồn thành tát các vai trị, nhiãm vā căa vá trí viãc làm. Ci cùng, ß phát trißn khung/bá nng lāc này, ịi hßi thāc hiãn phân tích vá trí viãc làm theo nng lāc ß liãt kê các nhiãm vā chính cjng nh° các cơng viãc thāc hiãn từng nhiãm vā, từ ó xác ánh các kiÁn thąc, k nng, thỏi ỏ no v tÂng Âng vòi chỳng là các nng lāc cÁn có ß thāc hiãn từng công viãc, Ám bÁo áp ąng °ÿc yêu cÁu căa bái cÁnh cā thß căa tá chąc/CSGD/tr°áng THPT.
<i>Nh° vÁy, có thß hißu khung năng lực nghề nghiệp của giáo viên THPT là hã </i>
thỏng cỏc yờu cu c bn ỏi vòi GV v ph¿m ch¿t chính trá, ¿o ąc nghà nghiãp; nng lāc chun mơn, nghiãp vā s° ph¿m, ... ß hồn thành chąc nng, nhiãm vā căa HT tr°áng THPT trong giai o¿n/bái cÁnh cā thÁ.
<i>Khung năng lực nghề nghiệp giáo viên THPT miêu tÁ các māc tiêu mà ng°ái </i>
GV tr°áng THPT cÁn ¿t tßi, cā thß là ng°ái GV cÁn biÁt cái gì và cÁn có khÁ
<i>nng/có nng lāc làm °ÿc cái gì. Khung năng lực nghề nghiệp giáng nh° bÁn </i>
liãt kê các ặc tr°ng công viãc phÁi làm, gắn vßi <danh māc= các nng lāc cÁn có ß ¿t tßi kÁt q trong giai o¿n cā thß.
Bàn và māc ích, u cÁu căa phát trißn ĐNGV và nng lāc nghà nghiãp,
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">24
tác giÁ Little [79] xác ánh phát trißn nghà nghiãp giáo viên ịi hßi phÁi có sā gia tng và kiÁn thąc, các kỹ nng, phán oán (liên quan Án các v¿n à trong lßp hãc) và có sā óng góp căa các giáo viên trong cáng ßng d¿y hãc. Tác giÁ Leithwood trong [78] cho rằng cỏc chÂng trỡnh nhm mc ớch phỏt triòn ngh nghióp giáo viên nên tÁp trung vào các v¿n Ã: phát trißn các kỹ nng sáng; trã thành ng°ái có nng lc ỏi vòi cỏc k nng c bn ca ngh d¿y hãc; phát huy tính linh ho¿t căa ng°ái giÁng d¿y; có chun mơn giÁng d¿y; óng góp vào sā phát trißn nghà nghiãp căa ßng nghiãp; thāc hiãn vai trò lãnh ¿o và tham gia vào viãc ra quyÁt ánh. Tác giÁ Glatthorn [76] ã xác ánh sā phát trißn NLNN giáo viên chính là kÁt q mà giáo viên ¿t °ÿc do gặt hái °ÿc nhÿng kỹ nng nâng cao áp ąng yêu cÁu sát h¿ch viãc giÁng d¿y và giáo dāc mát cách hã tháng. Khi bàn và các mơ hình phát trißn NLNN GV, tác giÁ Villegass-Reimers [90] ã à xu¿t sắp xÁp thành hai nhóm: (1) Các mơ hình do các tá chąc nh¿t ánh hoặc các tá chąc liên kÁt vßi nhau nhằm ho¿t áng có hiãu q, hay cịn gãi là mơ hình tá chąc hÿp tác, bao gßm: các tr°áng hãc phát trißn nghÃ, mái quan hã hÿp tác giÿa tr°áng hãc và tr°áng ¿i hãc khác, sā hÿp tác khác giÿa cỏc c só o to, mng lòi cỏc trỏng hóc phá thơng, m¿ng l°ßi các giáo viên, ...; (2) Các mơ hình có thß °ÿc thāc hiãn vßi quy mơ nhß (tr°áng hãc, lßp hãc...), hay cịn gãi mơ hình nhóm nhß hoặc riêng lẻ, bao gßm: hái thÁo, hái nghá, các khóa hãc, nghiên cąu dāa trên các tr°áng hÿp cā thß, phát trißn hÿp tác, sā tham gia căa giáo viên trong các vai trị mßi, cá nhân tā ánh h°ßng phát trißn, dā giá và góp ý kiÁn, tham gia q trình ái mßi giáo dāc, thāc hiãn các nghiên cąu trong lßp hãc, tham gia tÁp hu¿n, ...
Đi sâu nghiên cąu các mơ hình phát trißn NLNN GV, các tác giÁ Sparks và Loucks-Horsley [88], Villegas-Reimers [90] ã chß ra các mơ hình phá biÁn gßm: (1) Cá nhân tā ánh h°ßng phát trißn: Giáo viên ặt ra các māc tiêu phát trißn NLNN cho bÁn thân, tā ho¿ch ánh nhÿng ho¿t áng bßi d°ỡng cá nhân và cách thąc ß ¿t °ÿc các māc tiêu ó. Viãc tā ánh h°ßng phát trißn NLNN s¿ giúp giáo viên giÁi quyÁt các v¿n à hã gặp phÁi trong giÁng d¿y, từ ó t¿o nên ý thąc và viãc phát trißn nghiãp vā chun mơn.
(2) Dā giá và óng góp ý kiÁn: Ph°¢ng pháp d¿y hãc s¿ °ÿc cÁi tiÁn và
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">25
phát trißn nÁu giáo viên °ÿc ßng nghiãp dā giá và góp ý. Ng°ái dā giá óng vai trị là <tai mắt= căa ng°ái d¿y: nghe và quan sát nhÿng dián biÁn trong tiÁt hãc, từ ó thÁo luÁn hiãu quÁ giá giÁng và kÁt quÁ hãc tÁp căa hãc sinh. BÁn thân ng°ái dā giá cjng hãc °ÿc r¿t nhiÃu và kiÁn thąc chun mơn cjng nh° ph°¢ng pháp d¿y hãc từ ßng nghiãp căa mình.
(3) Tham gia vào q trình ái mßi giáo dāc: Q trình phát trißn NLNN trong nhà tr°áng th°áng bao gßm viãc ánh giá các ph°¢ng pháp d¿y hãc hiãn ang sử dāng và xem xét nhÿng khó khn phát sinh khi sử dāng các ph°¢ng pháp này, từ ó cÁi tiÁn ch°¢ng trình ào t¿o, thiÁt kÁ l¿i ch°¢ng trình hoặc thay ái ph°¢ng pháp d¿y hãc. Qua viãc tham gia các lßp tÁp hu¿n, hái thÁo, ãc tài liãu và thāc nghiãm ái mßi giáo dāc, giáo viên s¿ °ÿc trang bỏ kin thc, k nng mòi phc v tỏt hÂn cho công viãc căa hã.
(4) Thāc hiãn các nghiên cąu trong lßp hãc: Giáo viên nghiên cąu viãc sử dāng các ph°¢ng pháp d¿y hãc căa mình. Mơ hình nghiên cąu này bao gßm: xác ánh v¿n à cÁn nghiên cąu, thu thÁp sá liãu, phân tích sá liãu và thāc hiãn thay ái và ph°¢ng pháp d¿y hãc, sau ó thu thÁp thêm sá liãu ß so sánh, ái chiÁu. Cơng viãc này có thß do cá nhân giáo viên hay nhóm giáo viên thāc hiãn.
(5) Tham gia tÁp hu¿n: TÁp hu¿n là ÿt bßi d°ỡng ngắn h¿n do các chuyên gia chuyên ngành ó thāc hiãn (Maclean R. 1999, [80]); tÁp hu¿n cjng °ÿc xem nh° là mát <sā kiãn mang tính xã hái và chuyên nghiãp= (Widdowson, 1987, [91]). ĐiÃu quan trãng là các buái tÁp hu¿n phÁi giúp phát trißn t° duy cho giáo viên. Mát ch°¢ng trình tÁp hu¿n hiãu q phÁi t¿o iÃu kiãn cho giáo viên tìm hißu các v¿n à liên quan Án lý thuyÁt, làm m¿u, quan sát và góp ý và tiÁp tāc t° v¿n t¿i n¢i làm viãc căa hã.
(6) T° v¿n: Theo De Hoop [19], t° v¿n là q trình hß trÿ, giúp ỡ mát ng°ái nào ó nhÁn ra °ÿc tiÃm nng căa mình, ß từ ó phát trißn và hồn thiãn bÁn thân. T° v¿n là mát công cā giúp ng°ái °ÿc t° v¿n phát trißn NLNN chun mơn. Nhà t° v¿n là nhÿng ng°ái có kinh nghiãm chun mơn, có khÁ nng giao tiÁp và hißu biÁt tâm lý căa ng°ái °ÿc t° v¿n. Māc ích căa t° v¿n là trao ái, chia sẻ kinh nghiãm chuyên môn giÿa ng°ái t° v¿n và ng°ái °ÿc t° v¿n và trÿ
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">Nghiên cąu và qn lý ĐNGV phá thơng tr°ßc yêu cÁu ái mßi giáo dāc, báo cáo căa Bá GD-ĐT cho th¿y: và c¢ bÁn, ĐNGV và CBQL giáo dāc ã t¿t cÁ các c¿p hãc ã ¿t chuẩn và trên chuẩn trình á ào t¿o. Nng lāc s° ph¿m căa phÁn lßn nhà giáo °ÿc nâng lên, áp ng yờu cu ỏi mòi nỏi dung, phÂng phỏp giỏo dāc. Đái ngj CBQL giáo dāc tham m°u tích cāc và hiãu quÁ cho c¿p ăy Áng và chính quyÃn các c¿p trong viãc xây dāng các chính sách cán bá, giáo viên, hãc sinh phù hÿp vßi iÃu kiãn kinh tÁ - xã hái căa bá, ngành, áa ph°¢ng. Tuy nhiên, thāc tr¿ng ĐNGV v¿n cịn tßn t¿i mát sá h¿n chÁ. Mát bá phÁn khơng nhß giáo viên thiÁu áng lāc tā hãc và ái mßi, ch°a bắt kỏp yờu cu v ỏi mòi qun lý, chÂng trỡnh, ph°¢ng pháp giáo dāc, sử dāng cơng nghã thơng tin và ngo¿i ngÿ. Do ó, nng lāc căa ĐNGV hiãn nay v¿n là mát trong nhÿng lo ng¿i cÁ và l°ÿng và ch¿t tr°ßc yêu cÁu ái mßi giáo dāc.
KÁt quÁ khÁo sát căa Ph¿m Thá Kim Anh [1] cho th¿y: ĐNGV phá thông vừa yÁu vừa thiÁu và ch°a áp ąng ąng °ÿc yêu cÁu ái mßi. Tác giÁ Ã xu¿t các giÁi pháp nâng cao NLNN cho giỏo viờn ỏp ng chÂng trỡnh GDPT 2018, bao gòm:
(i) VÃ phía Cāc Nhà giáo và các tr°áng s° ph¿m cÁn chă áng tiÁn hành: KhÁo sát, ánh giá l¿i nng lāc căa giáo viên mát cách chính xỏc, khỏch quan; ỏi chiu vòi yờu cu ca chÂng trình GDPT 2018 ß th¿y rõ cái ang cÁn và ang thiÁu căa giáo viên, từ ó xác ánh nái dung cÁn bßi d°ỡng cho giáo viên và xây
</div>