Tải bản đầy đủ (.pdf) (332 trang)

giáo trình thực hành thực vật dược liệu dược cổ truyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.11 MB, 332 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>VO flic Ldl (Chi bỉh) LẼ THỊ THU H00NG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>TS.VỬĐỨC LỢI (Chửbiẻnl TS. LẼ THI THU HƯỞNG</b>

GIÁO TRÌNH

<b>THỰC HÀNH: THỤC VẶT - Dược LIỆU. Dime HỌC cổ TRUYỀN</b>

<b>(SÁCH DÀNHCHOĐÀO</b>

<b> TẠO </b>

<b>DƯỢC sỉ </b>

<b>ĐẠI</b>

<b> HỌC)</b>

NHÀ XUÁT BÀN ĐẠI HOC QUÓC GIA HẢ NỘI

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>MỤC LỤC</b>

8AI1. PHƯƠNG PHAPLÀM ĩllEU <small>bằn</small> VIPHẲU THƯC VẬT VÃ QUAN SÁTTlEU BÀN VI PHẲU

DƯỚI KÍNH HIẾN VI... ... .. — ...<small>—宀”— ...</small>“11

BÀI 2. PHƯƠNG PHÁP LÀM Tlĩu BÀN RỄ CẰY …J... ...17

BAl 3. PHƯƠNG PHAP LÀM ĨIEU BÀN VIPHẴUĨHÁMCAY... 24

BÀI 4. PHƯƠNG PHÁP LÀMTlEU <small>bàn</small> VI PHẪU LÁ CÂY... ... ... —32

ẼAl 2. DỊNH TlNH GữCOSlDĨIM TRONG LÁTRŨC ĐẢO <small>(如</small><i>Jt/m 血 m 如 L「4 </i><small>网 </small>qn <small>狠醐...</small>69

BÀI 3. ĐỊMH TIMH SAPONIN TRONG Dược LlẸUr XÁC ĐỊNH CHỈ $0 PHA HUVÉT CÚAQUẢ 0Ớ KÉT<i>曲di&hM ŨW5 Nữi帅5 HeĩĩĩĩL,〔网ĩữỉpiĩỉMreoĩ)... . .. ... —5—”f ____ 7 ỉ</i>BAI4.0ỊMH TÍNH CẤC HỢP CHÁT ANTHRANOID TRONG Dược LIEU - ĐỊNH LƯỢNGCÁC HƠP CHẤT ANTHRANOIDTRONG Dược LIỆU BẰNG PHƯƠNG PHẤP ĐO QUANG... 77

BAl Ỉ.ĐỊNHTÍNH <small>cáchopchat</small> FLWOMOIR <small>coumarinvà</small> TANIN <small>trong</small> ữưọc LIỆƯ-...83

BAl 6.ŨỊNHTINH/ĐỊNH LƯỢNG ÁlCALOlD TRONG Dưoc LIỆU...B7BÀI 7.ĐỊNH LƯƠNGTINH DÁD VẢĐỊNH tưỢHG DẪU MỮĨRONGDưoc LIỆU...90

BÃI 8. CHIẾT XUÃĨ, PHẢN LẶP HƠPCHẤTĩư Dược LIÉƯ... 95

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

6 <b><sup>GI AO</sup><sup> TRÌNH </sup></b><small>thựchãnh</small>

<b><small>THựC</small> VẬT-DƯỢCLIỆUDƯỢC<small> HOC </small>coTRUYẾN</b>

BẰI1.KỸTHUÃT CHÉ BIỂN THUỐC CỔTRUYÉN...109

Bẳl 2. KÝ THUẬT SAOĨHUÓC... 111

<small>bai</small> 1KỶTHUẬTCHỈCH... ... 11S<small>bai</small> 4.CHẾHƯONG PHUrHươ»G PHỊITlR<small>隹冊伽</small>Gpm)... . ... 122

Bầl 5. THUỐC BỘT (THUỐC TAN) (Binh Ặtánr Haăc hương chính khí tán} ... 126

BAI & SIRỖTHUỐC (Nhị trãn thang)... ... ... 130

BÀI 7. CHÈ THUỐC <small>山</small>ng cúcắmỉ... —... 132

BẰIB. CAO THUỐC... .135

Ml 9JHUỚ(VIÍN MOANING... 138

<small>bai</small> WJHUỐC VlENHOầN MẼM... ... 143

Phẩn 4. DANH MỤC CÂY THUỠQ V| THUỐC, BÀI THƯỚCCẨN NHẬN THỨC... 149

TAI LIỆU THAM KHAD_________ ... 333

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>LỜINÓI ĐẦU</b>

Xă hội ngăy căng phât triẻa yíu cẩu vể nhăn lực sỉ ngăy căng cao him. Đo vậy, đẳ tạo nguón nhđn lực củng cẩn bâm sât nhu cẩu rhực tơí Đe n^uón nhđn lục đặc biẹt lă nguón nhđn lực có trinh độ đại họe, sau khi tốt nghiOp có thí tiệm cận với thục le công việc thi trong quả trinh đăo tao rat rđn kiíh thức kỹ nảng thực hănh nghe nghiệp. Như vậy, sinh viín sỉ đưục tích lủy kiẻh thức kinh nghiẹni nghe nghiẹp ngay từ khĩ chưa tút nglìiộp

G/ứơ <i>Th ực ỉủinh Thực ưật - Dược liệu - Dược học cốtruỳcn được</i>

biín soạn với mong muốn sỉ Cling cấp câc kiíh thức/ kỳ năng cên thiĩt cho sình viín Duợc, dỉ sau năy sinh viín có thí sớm vận dụng văo cơng việc thực te cua minh.

Cuốn sầch năy với câc băi thực hănh được thiơt kE xây dựng có câc nội dung, kỳ nđng giúp sinh viín khi thực tập sỉ bổ sung thỉm kiín úìức phẩn lý thui mơn học đọng thời cứ thđm kinh nghiím thực tế NhÚTig kiín thút kỹ nênj5 thực hênh ve lĩíìh vục

Thực vật, Dược liệu, Dnợc học có truyenT đuực chĩa lđm 4 phẩn chinh lă

Phấn 1: TH ực HĂNH THựC VẬTPhần 2: THỤC HĂNH DƯỌC LIỆU

Phăn 3: THỰC HANH DƯỢC HỌC cố TRUYỀN

Phẩn 4: DANH Mực CĐY THUỐC V| THUỐQ BĂI THUỐC CẨN NHẬN THỨC

Nhóm tâc giâ đê rđt cơ' ịỊấng trong quă trình biỉn soạn ctiơh sâch, hJV nhiín châc chắn khơng trânh khỏi CỊĨ1 một số thiííi sót, Kất mong nhận được sự góp ý cua q đóng nghiẹp, bạn đọc dế nlìóm tâc giâ có the hoăn thiộn cuốn sâch hơn nừa.

<b>Câc ỉảc gỉầ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

PHẦN 1

<b>Thực hành thựG vật</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

BẰII 1

<b>PHƯONGPHÁP LÀM TIÊU BÀNVI PHẪU THỰC VATVÀ QUAN SÁTTIÊU BẢNVI PHẪU DƯ0I KÍNH HIỂN VI</b>

<b>1. MỤC TIẾU HỌC TẬP</b>

Sií(Ể khi<i> thựi tâp biii</i><small> 函</small>M sí<small>汕 </small><i>viẽn phdi:</i>

-Làm dượv tiêu biin vi ht.K' thực vật theo phưímg phấp bócr cắt và lĩhuộiìi kép.

<small>「</small>Phiên kính-Lá kính之

3+

Hóa

chậít

<i>-Nước javcn</i>

-Cloralhydrat-Acid acetic

-Xanh methylcn 0r5%

-l.á Bạc hà-Lá Tía tõ...

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>GIÁO<small> TRÌNH </small>THỰC<small> HANH- THỊte VẬT- </small>DƯ0CLIỆU</b>

<b>・</b>

<b><small>DÚỌC HODCÕTRUY</small></b>

<b>M<small> L2. Phương pháp </small></b><i><b>bóc hoặc<small> càtmảu</small></b></i>

<i>3.L2.L</i> Phương<i>pháp bóc</i>

Dùng dao lam rạch dứỉ một dường nồng trên bể mặĩ cẩn bóc, sau đó bóc lay 1 lớp tế bào biếu bì của lá cây, đặt tiêu bản lên giữa phiêh kính đa nhò sẵn 1 giọt dung dịch lén tiêu bàn (nước cât htíặc glycerin) rói đậy lá kính lại (theo phương pháp giọt ẻp) và quan sát dưới kính hiên vi.

<i>3. ĩ.2.2. Phương pháp câĩ</i>

-Cắt trực tiếp

<i>Mẳu được đặt len một "thớt" (làm bằng vật liệu c6 độ Cling nhỏ </i>

hơn lười dao lam như gỗ hoặc khoai lang-,,), dùng luỡi dao lam cắt thành nhũmg lát mòng. Các lát cắt sau đó dưực ngâm ngay vào đĩa petri đã có sẵn nước cầK

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>Phẩnl THƯCHÃNH THƯCVÀT</small> 13

-Rúd sạch Cloramin 3 lẩn bang nưìTC cất.

-Nell inẫu chứa nhiểu tinh bột có the ngâm trong dung dịch ckưanhydrat trong 30 phút sau dó rưa sạch.

-Tiếp tục ngầm mầu trung add acetic trong 15 -Rua sạch mâu 3 lân bằn 1^ nước cảì.

phũt-3J.3.2. Nhuộm

-Nhuộm màu xanh bằng dung dịch xanh rnethylen. Thời gian tù 5 - 3ũ giây-

-Rua sạch inãu 3 lấn bằn^ nước câh

-Nhuộm màu đo bang cảch ngâm mâu vào dung dịch đõ carmin khoáng 30 phút

-Rưa sạch mẫu 3 lần bang nư

(

Vc càL

<b>3.íì4. </b>

<i><b>Lêntìêư<small> bản</small></b></i>

Vi phau sau khĩ được nhuộm, đưíjc lên kính theo phưtmg pháp giọt ẻp

Cách thực hiện như sau

Nhô vào giửa phiêh kinh ì giọt châl lờng đưực dùng làm môi truờng qudH sát (nước, glya?n…)"dùng kirr mũi mác huặc bút lơng đột vi phầu cãn quan sát vào giọt châì long. Đậy lá kính lại (chii ý khơng đế lần bọt khí dưới lá kính).

Có 2 cách dật lá kính:

-7: Đặt một cạnh lá kinh tý vào bé mặt cùa phiêh kính, bên cạnh giọt chất lõng. Dùng kim mũi mác dỡ lây cạnh doi diện rổi hạ từ tíi xhg.

<i>-Cách 2i Nhị 1 giọt chát lóng (cùng loại với chát lỏng trẽn phiêh </i>

kính) vào giữa lá kính. Lật ngược lá kính lại rổi hạ từ từ đậy lên giọt chât lơng trẽn phiêh kính. Khi 2 giọt chất lịng chạm nhau thỉ bõ tay ra.

Sau khi đậy lá kính, chát lịng dưới lá kính phải vừa đủ dế chiêm tiiàn diện tích cúa lá kính, khơng thừa chây ra ngồi và cũng không

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>14<small>GỈÃO TRINH THỰCHANH: THựC VẬT </small>DƯỢC<small> LIỀU</small> DƯỢC HỌC CữĨRUYÉN</b>

thiêù. Neil thiỏù, dùng một áhg hút nhô thêm chất lon^ đà dũng di lờn kính vào- Nêíi thùa, dũng một manh giây lọc đê hũl đi.

Trong một <i>s8 trường hợp cẩn phái thay đói chat long mà khơng </i>

mn bỏ lá kính ra thì làm nhu sau: ơ một cạnh ciki la kinhr đặt một mĩéhg gìâý lọc đe hút chất lịng đang ở dưới lá kinh- Ở cạnh đôi diẹn, dùng ôhg hút cho giọt chất lỏng mỏi vào thay the Khi chu chát lòng mới vàữ thi đỏng thời hút chải: lòng củ ra. Chât long mời sẽ thay thê cho châí lỏng củ duời lả kính.

TÍỨU bán đạt tiêu chn phái mông, sản<small>枷 </small>sạch, màu xanh và đõ rồ ràng, chãi lịng dư

(

7Í lá kính phải vửa du, chiêm tồn bộ diện tích lả kính, khỏng chứa bọt khí, cỏ ihếquan sát de dàng.

<b>3+2. <small>Phương</small> pháp<small> vẽtiêu </small>bàn <small>viphảu</small></b>

Chọn những vỉ phâu đạt yêu cãu đê quan sát và vũ cáu tạo.

Đế thế hiện câii tạữ giai phau cíia Cữ quan, thường phai vẻ sự đõ vò chi tiêt

<i><b><small>3.2.1. Vẻ sợ</small> đo</b></i>

Vè sơ đổ là dùng cảc ký hỉệu đê võ.

3.2LL <i>Ký hiệu các mò dùng để vê sơ đỗ (Hình ỉ.</i><small> JJ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>Ptiârì l.ĩHƯCHÁNH THÚCVÃT</small> 1h

<b><small>iMg cht chã dơn b*o</small></b>

<b><small>'Mỉ hỉa fnủt dỉ></small></b>

<b><small>LMtt*Btéũbi </small></b>

<b><small>Mố rrtèm khul</small></b>

<b><small>L>br I</small></b>

Hình u.

Kýhiệu

cácmơdùngđểvè<i><b>$0<small> đổ3.2,2. </small>vẻ<small> chitìết</small></b></i>

Võ chi tiêt Là vẽ đúng hình dạng, cách sắp xcp cúa các tếbàữ và ti lệ ỉuơng đơì giửa các tơ bào với nhau trong một mô và giửa các mô trong một cơ quđn-

ZĨ. <i> Chọn vùng đẽ vẽ</i>

-Nêu vi phẫu có câu tạo đối xứng qua trục (thâru re) thì chọn một phân đại diện cho vi phẫu dê vẽ (Hình 1-2).

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>16<sup>GIÁO</sup><sup> TRÌNH </sup><sup>ỈHỰC</sup><sup>HÀNK</sup>:<small> THựt VẬT </small>Dược LIỆU<small> DƯỢC HOC</small> cổmẾl</b>

-NẾÙ vi phẫu có câù tạo đâì xứng qua mặt phằng (phiến lá, ciióng lá) thì vè một nửa (thường là nửa bèn phải) (Hinh 12).

Hình

1.2.

Chon

vùng

đé

VỀ

chi ti

歓 ở

rềf

thán (Aỉ

phỉ«n lá (B)

<i>3.2.2 2, Các quy ước dùng đề vẽ chi tiểt (Hỉnh Ĩ3)</i>

-Vách te bào nhuộm màu hong thì VC nét đưnr nhuộin màu xanh thì VC nét đôi (hai nét gân hay xa nhau là tùy độ dày cua vách te bào).

-Đổì với mơ dày

Những vùng dày lẽn của vách tế bào thì tỏ đen.-Đối với mạch gả: Tơ đen ờ 1/4 phía trên bên trái cùa nót trong-

Hình1.3.Quy

<i><b><small>ưàc</small></b></i> dùng đểvẽ chi

tiítcấutạo viphẳu Ghi chú;1,Tébào

vách

cellulose,

2.

Mõ d

3

4.

Tế

bào

vách

tẩm

chất gỗ haymõ

bânr5.

Mạch gỏ

mômêm

3.2.3.

<i><b><small>Chủ</small> thích trên<small> hình</small></b></i>

vẻ

Các hình vẽ chi tĩêt phái chú thích đầy đú tên cùa mó hay vật thế và đường chú thích khơng được giao nhau. Ví dụ: Mâ mểm, mơ dày góc tình thế calci oxaht hinh cẩu gai..

<b>4. BÁO CÁO THựC HÃNH</b>

-Vẽ tiêu bản vi phẫu (sơ đổ và chi ti£l) có chú thích đầy đù <i><b><small>cùa</small></b></i>

thân Trấu không, thân Kinh giới, iá Bạc hà, lá Tía t6…

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

BÀI <i><b>2</b></i>

<i><b>ị</b></i><b>PHUONGPHÁP LÀM TIÊU BẢN RỄ CÂY</b>

<b>MỤCTIÊU HỌCTẬP</b>

Shh

<i>khi thực tập xong bái sinh viên phải:</i>

Irinh bày và vẽ được cãc đặc diem hinh tháĩ của re cảy và phàn bĩẹt đuf

(

K các loại rê cảy-

-[3hản biệt dược các dặc điém câu tạo vi học cùa rề câjp một và cấp hai-

-Vẽ dtíực s<small>。</small>dS tóng qt của các loại rễ cây.

-Vẽ dượt một phẩn câu tựu chi tict cua rễ cây Bí ngơ.-Làm được lieu bail vi học rổ cây Bí ngơ.

Sinh viên kiếm tra và dảnh dấu vào bảng kiỀìn sau

<b>STT</b>

<b>Mầu </b>

<b>vật </b>

<b>dụng </b>

<b>cụ và </b>

<b>hchất<small>CĨ</small></b>

<b>Khơng</b>

1

Mâuhình

thái

23Rè &

ngõ(CucurùãơpepoL-)

3 Mảucâttiẽu

bàn

OŨO?COOO 3

<small>子</small>

z

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b><small>GIÁO </small>TRÌNHTHựC<small> HÃNH: THỤC </small>VẬT ouục LIẾU・<small> DUỌCHỌC CỂ</small> TRưYÉN</b>

43

Kinhhiến

vi truỵẻn hình

4.4

Bộ

dụng

cụ cát

tiêu

bản (xembảng kiém bài

))4,5 <sup>Bộ </sup>

<sup>hữá</sup><sup>chát</sup>

<sup> tấy </sup>

<sup>nhuộm</sup>

<sup> tiẻu</sup>

<sup> bản</sup><sup>(xem</sup>

<sup> bảng</sup>

kiếm

bãi

1}

<b>NỘIDUNGTHựCTẬP3*1. Hình thái của rề3. </b>

<i><b><small>L h</small> Các phán<small> cua </small>rỉ<small> cáy</small></b></i>

Nhận dạng các phần cúa một rồ

Quan sáí trên rề đậu non.

<i>Nhận dạng các phãn của rễ bằng mắt thường hoặc kính lúp. </i>

Quan sảt từ dườỉ lân trên thây cây đậu non có một re cái là rề chính mọc tiếp theo trục cúa than, phái trièn ngược chicu với thản o tận cùng cúa rồ có chóp re (quan sát trên kính lúp) Trơn chóp rễ có một

<i>duạn ngắn, nhẵn là mĩÊn sinh trưởng Tr6n mien sinh Mtrờng là mícrr </i>

<i>l&ỉìg hiìtf cỏ nhiều lơng nhó đế hủt nước và các muối </i>vô €ơ hi

)

à tan trong nước đế nu ỏi cây; Trcn mien tông hút là mĩễn hố<small> 宛 </small>nơi có rê con câp II mọc ra,

Ve lại mẳu quan sát và ghi chú từng phãn cũa rễ

<i><b><small>3,</small></b></i>

<b> L2. </b>

<i><b><small>Nhậndạng </small>các loại <small>rẻ</small> cày</b></i>

Quan ỉát các loại rễ bố trí trong phịng thí nghiệm và phần loại các loại

rễ cọCy rề chùm, rề phụ, rề bám, rề khi sinh, rễ mút và rề cú

Đặc đicm nhận dạng chính như sau

-Rễ cọc

Rễ cái phát triên hơn rề con.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>Phán 1. THƯC HÀNHỈHƯCVÃT</small> 19

Re fhiim

Re <di Vd rc Cí>n bảng

nhdU-Ré bỏm

M<small>lk</small>' rd ơ các mâu cua thãnf bĩni <small>'、心 </small>t. ấc s ật đc<âv k.'O len.-l<ề khí sính: Mọc rd tù thãn vã nám trong khơng khi xụt ngầi Cí) mơ xơp đe hút nuớc cung cap cho cây-

-Rõ mút: Rẽ cua các lồi cây sõng ký sinh vàữ các cãy khảc vời câc giác min mọc đâm vào cáy chu đẻ hút ưhãì dinh duửng,

-Rỗ CL1

RƠ cái. rỉ' Cí>n hơr rỗ phụ phát triêh thành cú.

<b>3.2, Cấu tạo giải phẫu của rè cày</b>

Quan sál các tiên ban sau đây trên kính hiên vi. Trước hêt quan sĩt

(

T vật kính nho đề' thấy tón bộ cáu tỵo cud vi phâu. Sau dĩ chuyên sang vật kinh lớn him đe xem chi tĩêt

<b>3.2. </b>

<i>L <b>Càu tạo<small> cùa </small>récày <small>lởp </small>Ngọc<small> lan </small>(MagnoliopỉidG)</b></i>

<i>a)</i> CííÍỂ h.?ơ fiifj <i>íiiột</i>

<i>Yềiỉ</i> rìĨN Quan ỉát tiêu ban rỗ Sr và chì ra durợc cắc phẩn sau; ngoại bL mơ mem vỏ, nội bì, trụ bi, gồ cap một, lĩbc cấp một và mí

)

mcrn ruột.

<i>ũiđi qưarỉ sát:</i>

Vái vật kính nhị, quan sát thâý tren vi phảu cĩ hai phan lớn

<i>pfứn vị và trụ giữữ. Trong </i>trụ giữa cĩ các bĩ libe- gổ xêp xen ke nhau. Kicrig bĩ gổ cỏ phân hĩa hiifirng tâm Ch 11 yen chỏ nã

(

ì cĩ câu tạọ rõ nh<small>说 </small>vào giừ<a kính truờng đẽ quan sát dii tiẽt

v<ĩi vật kính lán, quan sát lan lượt tíi ngối vào trong thâỳ (Hình 1.4):* Phẩn vỏ:

<i>N</i>

<i>ịoợỉìũ</i>

<i>:</i>

Gàu lạo bới một lớp LC bào cỏ mãng ngồi dày hữâ bãn. Khơng cĩ ì ơng hút ơ ben ngồi.

AI5 <small>打详</small>m <i>Ưỏ1. </i>Gốm các tếbào hình da giác tưiyng dõì đen nhau, ớ các gĩc cĩ khng gian bàư. Phía trong, gẩn sát nội bì cĩ các ống nhựa mú.

<i>-Nội bì</i>

<i>:</i>

Câù tạo bời một Lớp tếbàc\ trẽn vảch xuyên tâm cĩ khung hoẩ bẩn (đai Caspari).

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>GIÃO<small> TRĨNHTHỤC</small> HÀNH:<small> THỤC </small>VẬT-Dược LIỆU-<small> DUỌC </small>HỌC cổ <small>TRUYỀN</small></b>

* Phẩn trụ giữa

<i>Trụ bì: Nhiêu</i> lớp te bào hinh chử nhật đeu nhau nằm sát nội bìr các góc có nhũng chả dày hố gỗ.

<i>-Bó libe. Hình bẩu dục, nằm sát ngay dưứi lớp trụ bir gốm nhừiìg </i>

tcbào nhị bắt màu dè>' xêp ln phiên với các bỏ gỗ bắt màu xanhBó gỡ

Hình tam giác đinh nhọn hướng ra ngoãi, tiep giáp vởi trụ bi, đáy rộng quay vàữ trong. Bó gồ câii tạo bới các mạch gỗ, khơng có sợi gơ và mơ mem gô.

<i>-M6 mcm ruột: Là phán trong cùng của trụ giữạf gổm nhữTìg tếbào </i>

hình da gíàc, có kích thước tương dối !ớn<small>「</small>xêp sát nhau nên khơng cỏ khống gian bàư.

Hình

1.4.

Cấu tạo cẨp

một

củạ ré non

<i><b><small>cậy</small></b></i>Si

1. Biểu bi;

2.

mem

vỏ;

3.Nội

bi;

4.

Trụ

bi

<sub>5.</sub>

<sub> Libe cáp</sub>

<sub> 1;</sub>

6. Gủ

cẩp

1

<sub> 7.</sub><sub>Mô mẻm ruột</sub>

bj Caw tạo <i>cầị? haiYềti caư:</i>

<i>-Làm tiêu bán ĩễ Bi rĩgô theo quy trình.</i>

-Quan sát cấu tạo giài phẫu rễ Bí ngơ và chi ra các phán sau bẩn. mô mểm vôz libe câp 2, gổ câp 2f tẩng phát sinh libe <small>亠 </small>gỗ, tia ruỏt gỏ câp 1 và mô mẽm ruột.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>Phán 1. THƯC HÃWH THƯC VẬT</small> 21

-Ve sơ đó tỏng quãt vã một bVi libc - gổ cua re Bí n^ỏ.

Ciich í/iỉiỉH Sríí: Trutk hêt qusm sát ờ vột kính nhị đơ thày câìi tạư tỏng qt; sau đ<

)

chun SẽìnịỊ vạt kính lờn đê XCTTI chi tiêl. Tú' ngồi vj<

)

tr^ng thâý (Hình 1.5).

kVp bin: Goin \'ài lớp tẽrbjo có màng hố băn bẩt màu xanh' xép đen đặn íhành những vịng trịn đỏng tâm và dày xun tảm

<i>-Mơ mém vỏ: Góm một vài lớp lẽ bảo có màng mong, xếp khơng </i>

đcu, cỏ các khống gian bào nhơ.

-Bó libe gỏ câp hai

Các bó niạch lchìr xèp tlieo lỏi chổng chât lìbe b3t màu hơrìg nầm bên ngồi, gỗ nằm phía trọng bát màu xanh, o giữa lả ỉẻiiìg phát sinh libe gỗ. Mọi bó gồ có 3-5 mạch gỗ <small>】ớ</small>n. Giữa các bó libe g5 lá lảc tia ruột khả rộng.

-Tẩng phát sinh libe gỗ

Nằm giữa libe cấp hai và gỗ câp hai gCỉm nhiêu lớp te bào nhơ hình chữ nhật, có ĩTiâng móngr xêp thành dãy đen đặn.

Hĩnh

1 S. Cấu taocấp 2của rỀ bí

ngõ

1.Bán; 2.Libe

câp1;

3.Libe

cắp 2; 4.

Tảngphát

sinh lỉbe

-

gỗ;

5.GÕ

cãp

2;6.

Tiâ

ruột; 7.Gõ

căp

1.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

22 <b><small>GIÁO </small>TRĨNH<small> THỤC </small>HÀNH:THỰCVẶTD</b>

<b>LIỆU•<small> DƯỢC </small>HỌC<small> có </small>TRUN</b>

<b>5.2.2. </b>

<i><b>căư tạo<small> cùa rẻ</small> càylớpHành(LHi^psida)</b></i>

<i>yẽit èâỉí.</i>

<i>-Quan sát tiêu bàn re Thiên íhữn đơn^ và chi ra dưực các phạn </i>

sau tẩng lâng hủt mơ mổm vó, nội bL trụ bL go êp một, libe idp một và mò mem ruột.

-Võ sơ đổ tổng quát cùa rỗ Thiên môn đỏng.

<i>Cách iỊitan sái: Tièh hành quan sát tương tự nhu tiêu bán rẽ SL Lưu </i>

ý câu tạo ciia re Thiên môn dông cùng ttrơng tụ nhu câu tạc cùa rễ Si vì cùng LĨ câìi tạo câp 1. Tuy lìỉiiẽn, cỏ mộí vài đièm chi tiêí khái nhau là: bên ngồi cíing cua rc Thiân món đơng có tẩng lơng hút (do cắt qua tang lóng hút) bao gổm các tế bào ngoại bì kéo dài ra, số bó libc gổ trong rễ Thiên mơn đơng nhiêu htm (Hình 16).

Hình 1.6,CẨU

tọocấp

một

rề cãyThiẽn

mịn

đơng

<i>(ỉ. Táng</i>

<i> tơng </i>

<i>hút;2.</i>

<i> NgoQỉ </i>

<i>bị</i>

<i>:</i>

<i><sub>3.</sub></i>

<i><sub> Mó </sub></i>

<i><sub>mẽm</sub><sub>vị;</sub></i>

4.

<i>Nơi </i>

<i>bi</i>

<i>:</i>

<i><sub>5. Tru</sub></i>

<i><sub> bi;& Libe câp</sub><sub>1;7.</sub><sub>Gỗ</sub></i>

<i><sub> câp</sub><sub>ĩ</sub></i>

<i>;</i>

<i><sub>8.</sub><sub>Mõ</sub><sub>mẽm</sub></i>

<sub> fưộf}</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

3

Chí rà đươccác phấn

trong

tiêubànrẻThiénmónđịng

4

Chỉra

đượ<

các

phán

trong tiêubản

Si

5

Làm dươc tiêu

bànrê Đi ngô

đattrêu

chuẩn6

Chi ra đượccãc

phấn

trongtiêubàn rẻ Bi

ngó7

Vê đúng ỉơdótong qt

của rẻ Bí ngỏ

8 Vẽ đúng

một

bó libe-gỏ

trong rè

Bi

ngỏ

Vẽ đúng

sơđó

tóng qt

tda rẻ Thiên

mơn đơng

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

BÀI 3

<b>PHUONG PHÁP LÀMTIÊU BẢN VI PHẪU THÂN CÂY</b>

<i>Sau khi thực tập xong bài nàỉịr sinh viền phải:</i>

-Irinh bày và VC được các đặc đicìn hình thái cùa thân cây và phân biột được các luại thân cây.

-Ph<small>间 </small>biệt được cấu tạo cấp một và cấp hai của các loại thân cây lớp Ngọc lan và lớp Hành.

-Vẽ được sư đổ tớng quát cúa các loại thân cây

Th ẩu dầu non, Dâm bụi, Thiên môn dông.

-Vẽ được một phẵn câu tạo chi tiêì cùa thân cây Uâm bụt.-Làm dược tiêu bản vi học thản cày Dâm bụt.

<b>2. MẲU VẬTr DỤNG cụ VÀ HÓA CHÃT</b>

<i>Sinh viên</i><small> fc/em </small><i>tra và đánh dăii vào</i><small> bửttg </small><i>kỉồn sau:</i>

STTMỈU

vật

P

dungcụ

hố

chatCó

Khơng1

Mẳúhìnhthái

<small>1J</small>

Mẫu

hìnhtháithân

<i><b>2</b></i> Tiêu

bản mau

<small>2J</small> ĩhàn

Thiênmón địng

(Asporaạus

<i>cochinchinemis (Lour.)</i>

<i><b><small>2r2</small></b></i>

Thân

nonTháu

dáu <i>comunií L.)</i>

<i><b><small>23</small></b></i> Thân Dảm bụt

(Híb/ítưs roíđ - íírtensữ

LJ

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

-Phân biột thân ckm trục và hợp trục

Gi<small>汕 </small>LMhQu<small>以</small>n sát bằng mẳt thường hoặc kính lủp (nêù cẩn) cảc mẫú cây ờt, cây mào gàr cây mã cầy nho. Phân biệt cấc phân cúa thân trên các mẫu này,

<b><small>3.</small> ĩ.<small>2. </small></b><i><b>Nhàrtáạngcóc toại thăn<small> cày</small></b></i>

y?ỉí <i>cẵu; Quan </i>sát các loại thân bố trí trong phịng thí nghiẹm và phân biẻt các loại: thân gỏr thân rạ, thản bò, thân leo, thân cùr thân rỗ và thân hành.

Các đặc đicm chính

-Thân gồ: cày go to.

-Thân rạ

Thân rồng ở gióng và đặc ờ các

mâù--Thân bò

Thân mọc bờ lan trên mặt dắĩ và cỏ các rề phụ mọc ra ờ cácmâu

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

26

<b>GIÁO <small>TRĨNHTHỰC HÃNH: THựC </small>VÃT ũược LIỆU-DƯỢC <small>HỌC</small> cổ<small> TRUYÉM</small></b>

-rhòn leo

I w băng thán cu<small>而</small>"ua cuửn hẽiy re bám.-Thân cu: Thản phổng lên thành CLI đê chứa chất dự trữ.

-Thân rề

Có hình dạng gẩn nhu r& mang các vảy mòng do các lá biẽh đổì thành.

-Thân hành

Thân rất ngắn, mang rề ờ mặt dưới, phẩn trên có nhiểu Lá mọng nước gọi là vảy hành.

<i><b><small>3.2.</small></b></i> <b>Cấu<small> ỉạo</small> giảiphẫucủathảncây</b>

Quan sát các ticu bân sau đây trén kính hĩờn vi TrưiVc hêí quan sát ơ vật kính nho de thây kìản bộ câù tạo cua vi phâu. Sau đó ciìun sang vạt kính lờn hơri đê XCTT1 chi tiêh

<b>3.2.7-</b><i><b>Cấư<small> tạo thăn </small>càytớp<small> Ngọcktn </small>(Magnoliữpỉida)</b></i>

<b><small>aj</small> Cđíí</b> <i>tạo cắp mật</i>

<i>Yen cẫir</i> Quan sát tiêu bân thôn non cây Thẩu dẩu va chì ra du ợc các phần sau

biêu bi, mị mem vị? nội bt trụ bì, bó líbe-gồ cấp một và mơ mêm ruột.

Cỡríĩ <i>quưn sát</i>

<i>:</i>

Dũng vật kính nhị đế qìn sát tcàn bộ vi phâur sau đó chọn chỏ rõ nhát chuyên Siihg vật kỉnh lớn đế quan sát chí tiơt. Từ ngu3i vào trong cỏ cảc phần sau (Hình L7).

<i>Pỉìăn vị:</i>

-Biêu bi: Là một lớp tế bào ngũài cùng xếp sát vàn nhau, đếu dậiv màng ngữài có một lởp cutin móng bao bọc. Đơi khi quan sát thâý có lỗ khí.

-Mơ mem vị

Gom nhiểu lớp ỉếbằo hình tìlìiểu cạnh, cỏ góc Iron, tại các góc có những khoảng gian bào nhỏ.

-Nội bì

Là một hàng tếbào xèp sát nhau thành vịng khơng trịn đcu.

<i>Phăn trụ giờứ</i>

<i>:</i>

-Trụ bì: Là một lởp tế bào nằm ngay sảt duới lứp nộí bì và xép luân phicn với tế bào nội bì.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

PTìắr 1 THỰC HAhlH THƯC VAT

-Bó li be gi cãp mól

Nằm lìgav sât tru l?L libe

(

7 ngồi góm cú niiS riìẽm liKk ìrã m<ich rốv; bó gG ơ ưnriịtỊ góm <small>匸</small>í mạch gj vã mõ mem gó.

-Mữ mím ru ót* Xhiéu tẽ bão hình đa giác gan nhu trịn,- câc góc Lii khsmg gian bào nho.

Hỉnh

1.7,

Cấu tạocấp

mặtở thản

non

cây

Thán diu

1.

Biểu bì;

<i><b>2.</b></i>

Mõ mémvỏ;

<sub>3.</sub>

<sub> Nội bi; </sub>

<sub>4.</sub><sub>Trụ bk 5.</sub>

<sub> Libe dip một</sub>;

6.Táng phát

sinhlĩbe gõ;

<i><b><small>7.</small></b></i>Gỏ

cấp

một; 8.

Mỏ mém ruột

(1.

)

Ciíh <small>加 </small><i>cap 2yĩỉỉ</i><small> 油:</small>

-Làm ticu bản thân Dảm bụt.

-Qium sát i

ãu

(

30 giai phẫu thân cày Dãm bụt vã chi ra các phẩn sau: bần, mô mem võ, libe cap 2, gỗ cấp 2 tạng phát sinh libe - gồ, sợi libCr tiâ ruộl và mơ mểiìi ruột

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

28 <b>GIÁO TRINH <small>THỰC HMH: THỰC VẬT F õưọc</small> UỆU -ũưọc <small>HỌC CĨTRUYẾN</small></b>

-Ve Sơ đõ tống quát và một phan cá iạo chi tĩẽt ciia thân Dam bụt,Cách quan <i>sải\ </i>Dùng vật kính nhị đế quan sát tồn bộ vi phẳu, sau đĩ chọn chỗ rõ nhát chuyên 5iing vật kính lớn de quan ỉ>át chi tiet. Từ ngồi vàn trong cĩ các phẩn sau (Hình 1.8)

Hỉnh

1

B

cãu

tạo

c&p

hai của thân

câyDimbut

1.

Bán;<sub> 2. Mõ mém và</sub>;

<sub>3,</sub>

<sub> Libe </sub>

<sub>cỉp 1;4.</sub>

<sub> Libe cáp </sub>

<sub>2 </sub>

<sub>(hĩa sợi); 5, </sub>

<sub>Ube</sub>

<sub> Cấp2;</sub>

6.

Táng phátsinh ti be

gị;

7. Gị

cáp

2;8.Gố

cáp1; 9

Mơmémruột

-Lớp bẩn

Cấu tạo bởi vài hàng tế bào hình chữ nhật, xêp đểu dặn thành các vịng trùn đổng tâm và dăy xuyên tâmr màng te bào hô ban, bắt màu xanh. Trẽn lớp bẩn cĩ the thây lã vị.

-Tầng phát sinh bần, lục bì

một lớp tế bào mĩng hình chủ nhật bắỉ màu dỏ nhạt, rĩằm ngay sát dưới lờp bãn và trên lớp mơ TTicm vĩ (rnãu đị sảm),

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Ptân 1 THƯC HÃNHĨHƯCVÃT 29

-Vlỏ mêm V<small>。</small>cấp một: gSm nhi ưu tẻ* bào hình đa giác khũng đeu. Cdi && có khng gian bào.

Bỏ libư cảp một

Những lớp tỏ' bàci bl ép bựp màu đo sầm. k.ìímg nhìn rơ hinh dạng tếbàc), nẳm Irong mờ ínổm vỏ cấp một.

-I .ibe củp hai; Câìi tạu xen kẽ giửd cóc rnạch rây và mơ mểrn iibe bat mâu đó với Sựĩ libe bát màv xanh (libe kêt tãng).

-Gổ cảp hai

cấu tạo bởi những mạch gỏc và mỏ mcm g& xcp đen đận thành từng dày xuyẽn tâm. Ki ch thước phẩn này khả l

(

Vn.

-Gồ câp một

Bị dón vào trong ở ngay dưới phần gồ cáp hai. Các

<i>bó g8 cap một gổm các mạch gồ xếp thành hình tam giác, đinh </i>

hưíTiìg vào trong (phân hồ ly tâm).

r Tẩng phát sinh libogc: Gôm rnột lớp tê bào dẹt, cô màng m

(

ingr nầm HịỊay giữâ libe và gỏ câp hai.

-Ruột và tia ruột: Ruột nằm chính giữa cúa thân, câìi tạo bời nhũrng tcr bào mơ mem khơng đcu, các góc cỏ khỗng gian bào nhị. Tia ruột gom 1-2 dây tế bào đi từ ruột qua lớp jỊầ câp hai và loe ra hinh phễu ở phẩn libe cấp hai. Tế bào của tia ruột thường lớn htm tế bào mỏ mom gồ,

<i><b>3.2.2.CáiẾ <small>tao thán cày lớp </small>Hành (Liliopsidã)</b></i>

<i>Yêỉt</i> lìỈM Quan sát tiêu ban thân Thiên món đơng và chì ra diíực các phẩn sau

bi <small>沖顷 </small>mơ mem vịz nộỉ bì, trụ b\f bó li be - gồ câp một và mơ mểm ruột.

<i>Cách íỊUữn sáĩ: Dùng vật kính nhị đê quan </i>sát tồn bộ vi phầu, sau dó chọn chồ rõ nhảt chuyên sang vật kính lớn dê quan sát chỉ tỉẽt ì ù ngDàí vào trong cỏ các phân sau (Hình L10):

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>30<small>GIÁO TRĨNHTHỰC HÃNH: THựt </small>VẬT»<small> ĐượcLlệo </small></b>

<b>・</b>

<b> Dược <small>HỌC cớ </small>TRUYÉN</b>

-NỘI bì

Một l<ýp tê bào mong nằm sảt lớp trụ bi hoả mơ cũn i

ờ ben trong.

Hình

1+9.

Cau taocắp một của thân ciy

<i><b>Thiếnmơnđịnạ</b></i>

1.

Biểu bi;

<i>2,</i>

mémvỏ

;<sub> 3- Nộĩ</sub><sub>bì</sub>;

<sub>4.</sub><sub>Trụ </sub>

<sub>bi</sub>:

<sub>5.</sub>

<sub> Gỏ; </sub>

<sub>6.</sub> <sub>Li</sub><sub>be;</sub><sub>7.</sub>

<sub> Mơ mêm </sub>

<sub>ruột</sub>

<i>Pỉỉẵn</i> írự giừíK

-Trụ bì

Gổm vàj lớp tếbào hoả mơ cứng xcp sảt nhau, bắt mill xanh.-Mô mom ruột

Nhieu te bào đa giác hoặc troiĩ^ góc có khống gian bào.

-Bó lĩbc gỗ: Nhĩểu bỏ libe gổ sắp xcp theo lơì đổng tâm xép râi rác trong mô mẽm ruột, Các bó phía ngồi nhờ han phía trong. Bó gờ binh chữ V góc nhọn quay vào trong, phân hố ly tâm. Li be nằm kẹp giữa hai cạnh cua bó gỗ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>Phan 1 thựchanh THUC vật31</small>

Sríĩ/? <i>uiẽn tự kiefii</i><small> hư </small><i>k\'t tỊỊfả thực iiịp í heo biiHỊị ki CHÌ</i><small> sưu:</small>

Chird

vãvè

được

các phán

<i><b><small>cùị</small></b></i>thán

cầy

Phản lơdi được

cảc

màu tháncảybố

tri trơng bài

Vê đúngsơ

đốtống quát

của

ihánTháu

dáu

<b><small>5</small></b> Làm

đưoc

tiéu

bản than Dâm

but đattiều

chuẩn

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

BÀI 4

<b>PHUONGPHÁP LÀM TIÉUBÀNVIPHÍULÁCĂY</b>

<b>1, MỤC TIÊU HỌC TẬP</b>

<i>Sứư khi thực tập xong bài nàyf sinh viẽĩĩ phải</i>

<i>:</i>

-Trinh bày và VC được các đặc điêm hình thài cùa một lá

-Phản biệt và vè được câíi tạo giãi phầu cùa các loại lá cây đại d iện cho lớp Ngọc lan và lớp HànỈL

-Làm dược tiêu bản lá Trúc đào.

<b>2. MẪU V" DUNG CỤ VÀ HĨA CHẮĩ</b>

<i>Sình viẽn kiểỉn tra và đánh dẫu vịo bảnỵ kiêm ĩiiic</i>

1Màu hình

thái

lá2Tièubán

mẵu

2.1

Lá Trúc đãỡ

<i>(Nerịumữỉeữnờer</i>

L.)

3,1 Kính

lúp cám

tay3.2 Kính hiển

vi

3,3

Bộ dụng

cụ

cât

tiẻu

bản

<small>3.4</small>

Bộhoá

chắt

tấy

nhuỏmtièu

bản

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small>Phán 1. THỰC hành</small> THƯCVẶT 33

<b>3-NỘI DUNG TH ực TẬP</b>

<b><small>3.L </small>Hình<small> thái lá</small></b>

<b>J JJ.</b><i><b>Nhận<small> biết</small></b></i><b> các </b><i><b><small>phân của</small> là</b></i>

Quan sál lá cày Đinh íiĩttg và chi ra dược cấc phần

phiéh 1<small>毎 </small>

cuông lá và bẹ ]á.

Quan sát các lá cây Híì thù <i>ơ đỏf cây Trư làm chiếu và cây Sfl nhân và </i>

chi ra các phân

bẹ chlaz lá kèm và luỡi nhờ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

34 <b>GIÁOTRĨNH<small> THỰC</small> HÃNH:THỰCVẬTDược <small>LIỆU </small>-DUỢC HỌC<small> có</small> TRUYỀN</b>

Hình

urcat hĩnh

dạng mép phiỂiìlầthường

gẳpI-

Mépngun;

2. Mépcó lịng

mi;3. Mép

lượnsóng

4- Mépkhiã

<i> tài bèo;</i>

5 -6. Mép

khíarăng:

7.

Mép khia

răng<i>2</i>lán;8

-

Mép cuốn

trong;

9-

Mép

cuốn ngoài;lO.Lá chia

thiiy;

II-

12.

Lá chè;

13-14. Lá

xẻ

Dựa vào hình vẽ các dạng mép lá đó xác định kiêù mép lá cùa các mẫu trên (Hình 1,11).

3. <i><b>1.3<small>-Phún</small> biệt</b></i>

car fcreu

<i><b>gánỊả</b></i>

ữựa vào bảng hình VC các kiẻìi gân ỉá đế xác định kiếu gân cùa các lá bở tri trong phịng thí nghiộm (Hình 1,12).

Vè 3 V] dụ vẽ hình dạng cùa phiêh lá và kiếu gân lá.

Hình1J2. Các kĩếugân lá

thưởnggập

1.

Gân hình

cung-2.

Gân hình

chân

vĩt;

3.

Gân

song song;4.

Gân hình

lịng

chim;5,

Gần hình

miạng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Phán 1 THƯC HANH THỰC VẬT

35

<b>3. L4. </b>

<i><b><small>Nhâfỉ</small> biét <small>cách</small> fảpxẾp<small> củữ </small>látrên<small> cành</small></b></i>

Xủi định cách mọc cùa cảc mảu là bờ trí tronỊỊ bài thực tap. Xác định c

(

3ng thức lá cho mỏi loại

<b>3R. Cấu tạo giải phảu</b>

<b>3.2. h </b>

<i><b><small>Cáu tạo </small>lácáylớpNgọclan <small>íMagnữiÌồpíidaỊ</small></b></i>

l-ãm tiêu bản lá Trriđừo theo quy trinh ệf bài 1.

Quan sãt và chi ra các phán trong càu tạo giã ỉ phiu lá Trứciíưo.Vẽ sư đõ tổng quát cấu tạo giai phầu lá Trúc đáữ,

Gii'fi ợrííỉM Síữ:

Tru<small>氏 </small>het quan sát ơ vật kính nho, ỉhây vĩ phảu có hai phãn

Phẩn phóng to o giửa là gân chinh (giữa) của lá; phãn hẹp ở hai bên là phiêh lá (Hình 1.Ì4).

I3ua tùng phẩn vào giừa vi truờng vả quan sát ờ vật kính lớn đe xem ẹhĩ ti<small>闵.</small>

<i>“Pfitin phìẽỉì /ữ: 'Vừ trên xuống duới quan sát thây</i>

Bícti bì trên

Một lớp tế bào có màng cutiny khơng có lồ khí.Hạ bì trền

2-3 lớp ỉc bào nằm ngay sát duới biêu bì, chúa nước, màng hơi dày.

-Mô giậu trên

Hai lớp tế bào hinh trựí chứa nhiểu lục lạp.J Mơ khuy ch Nằm ơ giữa phãn thịt lá.

r Mô giậu duới

Chỉ gổm một lớp te bào ngẳn, trong chứa lục lạp-Hạ bì dưới

mơng hơn hạ bì trón.

-ISiéu bì dirới

tuơng tự nhv biếu bì trên nhưng mang các phịng ân lỗ khí (phan lõm vàc

)

)r bên trong có các cặp lỏ khí-

* p<small>龙祈 </small>gíÍM /â:

Hicủ bt trên và dưới

Một lớp tè bào mong nớì tiêp với biếu bi <i>ơ pliãn </i>phiêh lả.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

36 <b>GIÃO<small> TRĨNH mực HÃNH: THỰCVẬT</small> -<small> ouạc </small>LIỆU Dược<small> HỌC </small>cổ<small> TRUYÉN</small></b>

-Mò dày

Một lớp mịng ờ sát duởi lớp biêu bì trên vấ dưới l gân lá,

-Mỏ mổTHL Nhĩcu tơrbào hình đa giác hoặc hình trịn, cảc góc có khống gian bào nhỏ, Có tinh thếcanxi oxalat

-Bó libc gồ: Làm Lhành hình cung ở chính giừa gân <small>成 </small>mặt lơm quay VC phía trcnH gổ bắt màu xanh ở giữar libc bắt màu đó bao bọc xung quanh. Phía ngồi lĩbc có các đám sợi xép rời nhau thành một vòng bao quanh bó líbe gồ.

<i><b><small>3.2.2.Cáu tạo </small>lácàylớpHành (Liliopsidaf</b></i>

Hỉnh 1.13í

CáuUO giÀĩphỉu củaláTrũc

đão

<i>YỄỉi èãu:</i>

-Quan sát tiêu bản lá Ý dì và chi ra các phẩn trong cảíi tạo giải phẫu. -Vc chi tict câù tạo giãi phẫu lá Ý dì

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<small>Ptiânt THỰC HÃNH THỰC VẬT</small>

37

Hình1.14.

Cấu

tạo

giảiphau

Ýdi

L Biếu bi

<small> 2. Mã </small>

mém;

<small>3. </small><i>G&</i>4.Libe;<small>5. </small>

Vòng mâcứng;

<small>õ. Mơ </small>

cứng

<i>Cách tỊHđn sát:</i>

Nhìn tơng the ở vặt kinh nho thâý lá Ỷ dĩ khác với lá Trúc dào ớ chu không phân biệt hai phãn khác biệt là phiẽh lá và gân lá. Lá ý dì có mặl Irên và duới như nhau. Đưa lén quan sát chi tiéí ở vật kính nhỏ, từ n^Ịồi vào trong cồ các phần (Hĩnh 1.14)

-Biếu bi

Lớp te bào mỏng ờ ngồi cùng phù một <i>lớp cutin mơng, </i>

có tế bào lồ khí (có thế có ờ cả biêu bì trên và biếu bì dưới).

-Mó rncm đỏng hoả

Nhiêu tê bào hình trịn hay nhiéu cạnh.' Mơ cứng: G5m các te bảo có màng hữả g& bắt màu xanh, làm thành các cột nâng đỡ nơi lien bó libe gỗ với biếu bi hoặc bao quanh bl) libc gỗ.

lỉó tibc gổ

Xcp thảnh một hàng trong phiêh lár tuvng ứng với các gân lá song song-

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

38 <b><small>GIÁO TRÍINHĨBỤCHÀNH</small></b>

<b>:</b>

<b><small> THỰC </small>VẬT -<small> Đươẽ </small>uệu <small>-Dljdc HỘC </small>cổTRUĨÉN</b>

<i>smh ĩĩiên</i><small> hí </small><i>kiẽhỉ trư kềỉ</i><small> í/ítiỉ </small><i>thực tập theo hản^ kìẽhĩ Sữtí</i>

<i>:</i>

1

Chiravà vèđượccácphấn

chính và

phụ

của lácây

6

Chỉ rađượccác

phin trong

tiêubảnlá

Ý

7VẺ đúng cáutạo

chi tiếtláÝ

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

BĂII 5

<b>PHẪNTÍCH HOA (BONG]</b>

<i>Síĩn khi thực tựp Xững bài nằịft sinh viên phải</i>

<i>:</i>

Sũ dụng thành thạo các dụng cụ thơng thường đế phân tích hình thái hoa

<i>-Phân loại và VC được các kiêu cụm hoa.</i>

<i>-Phân biột và vẽ được đặc diêrn hình thái cũa cấc bộ phận trong </i>

một hoa nhu đêí đàL tràng, bộ nhi và bộ nhụy.

<b>2+MẦU VẠT VÃ DỤNG cụ</b>

<i>w.h lĩién kìếrtĩ</i> trư ííứrí/í ddir vàữ bảng kiểm<i> Sứii</i>

<i>:</i>

Mẳu

hình

thái

Hoa

<sub> Ngọc </sub>

<sub>lan, </sub>

<sub>cám chuỡng. </sub>

<sub>Tâi</sub>

<sub> tng, Bưởi.</sub>

<sub> Gạo</sub>

<sub>r</sub>

Dầm

bụt

Hóng

r

CảL

Đậu, Móng

bị,Rau má, Mả

đér

Mào

hoa

trâng.

Mâu

đơnrcịthiên thảo, Cà

hói,

Hưởng dương, Huệr

La

dơnr

Loa kèn.

Phong

lan.

2.1Kínhlùp

cắm tay2.2 Kính

lúp

soi

nói

23Kim mủimác đáu

nhon

--

——,—

-<sup>Panh kẹp</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b><small>GIẤO ĨRÍNHTHựt HÃNH: THựt </small>VẬT DUỢC<small> UỆU </small>ơưọc HỌC<small> cốTWÔ</small></b>

2.5

Đĩa

petrĩ

2,6

Dao

lâm

<b><small>3.L Nhận </small>dạng các<small> kiểu cụm </small>hoa<small> (hoa tựj</small></b>

Chọn các lĩĩầu hoa sau dây đế tiêh hành quan sải và phân loại. Dùng dụng cụ phân tích hoa là k§p/ kirn mũi mác đõ phán tích và quan sát. Đơi vởi các hoa cỏ kích thước nhơ thì nân dùng kính lúp sai nối để quan sát. Xác định loại hoa đỏ mọc dơn độc hay mọc thành cụm Nêii là cụm hô thì xác định kiếu cụm hoa và vê sơ đổ cụm hoa đó.

<b><small>3.T.7. </small></b><i><b>Hoa<small> moc</small> riêng lẻ:<small> Dám</small></b></i> <b>bpL</b><i><b><small> Hổng</small></b></i>

<i>-Tán: Xem cây Rau má (CtMícỉIđ asiatica (L-) Urb)</i>

-Đẩu

<i> Xem ờcảc cây họ Cúc như Hướng dưcmg (HrỉíứrĩẾírns sp)</i>

* Đơn hữú hạn:

-Xim ] ngii hình đinh ác Xem ờcựmhciâ <small>[点 </small>dơn (GWio/us <i>TEnmHnỉs L).</i>

-Xinn2ngá

Xem cụm hoa Mầu đon(ttữra nigricaris R.Br, ex Wight í-tAmẠ-Xim co

Xem ờ các cây họ Bạc hà (Ltmíííỉưữí), ví dụ như cỏ thien tháo (Âttísợmcỉ(^ indica (L)O.Ktze).

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small>Phắn! ĨHỰC HÃNH IHƯC VÀT</small>

41

<i>h</i>

<i>)</i>

<i>Cụỉỉt ỉỉOỉĩ kép</i>

-Chùm kệp: Xem cụm hi<small>心 </small>Ruời ii'/lriis gnirrJrs (L.j Osbeck).

<b><small>3.2-Nhận dạngcẩutạocácphá </small>lĩ củã <small>mộthỡã</small></b>

Chọn càc mảu hoa theo yêu cẩu trong phãn này đẽ quan sãt và phân lưạỉ. Dùng kim mũi mác, kẹp nhi\ dan lam dế úơh hành phán tích. Pơì với các mảu có kích thưóc nhó thi có thê quan sát trên kính lúp soi nối.

Dỏì với từng loại hua, tiên hành phân tích tù bên njjjoai vào trong và tù duời lén trên. Quan sảtr nhạn dạng và vè lại từng bộ phận cua hoa.

<b>32</b><i><b><small>ĩ </small>,<small> Càu </small>tạo<small> của bũỡ hoa</small></b></i>

<i>iì,ỉ Đài hoaYêu</i> cìĩỉr

-Quan sát cảc hoa sau đây

hoa Hổng (Rữsư sin<small>站</small>sis L), hoa Cãm chư

(

mg (Dãĩíít/ííỉs sp

L hoa Dảm bụt <i>rQ5Q-sigsÌ5 L-X</i> hoa Huệ(PotyứMíííís tuberũsứ L), hoa Tai tượng (A倒卯hỉỉ wilke血na Muel.- Arg.).

-Phàn loại và VC các kièu dài đã quan sát

<i>Ciich làm</i>

<i>:</i>

<i>-Quan sảt xem ờ hưa nào có lá đài (đài màu xanh lục) hay cánh </i>

đài (dài có màu giốhg cánh hoa).

-Đổì với hoa có lá đai, quan sát Xém đài hoa hàn liến hay rời; SỐ lượng; hĩnh dạng và kích thước các ká đài. Ngồi ra, quan sát xcnì đài hí

)

a cỏ hình dạng gì đặc biệt khơng?

-Đời với hoa có cảnh đài, quan sát màu sắc số lượng, hình dạng và kích thước cua cảnh dài.

Vĩ <i><b>dụ:</b></i> Hoa Dâm bụt tàu <i>(M乱诉miscas arboreus Cav.) có 5 lá </i>đài mâu xanh, hàn liến với nhau thành hình óhg dài khống 1 - 2 cm. Ben ngồi ống đài có mơt sơ đài phụ hình sựi mảnh, rờir sơr lượng khơng cố định.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>GlÀOTRÌNH</b> <small>thọchành</small>:<b><small> THựủ</small></b><small>vật</small><b><small> Dưộc</small></b><i><b><small>UỆtí </small></b></i><b>■Dược HOCcố <small>TRUYỂN</small></b>

b) Trừttg <i>hoayẽu cẵu:</i>

<i>-Quan sát các hoa sau dây</i>

Hong, Càm chưcVng, Dâm bụt. Huệz Cãiz Đậu <i>cấc loại.. Móng </i>bịz BurtVL Phong larụ Ngọc lan, Cà độc dựợc^ Cà hôt Cỏ thỉên ỉhàOx Hướng dượng.

-Phân loại và VỄ các kiêu tràng đã quiin sátCớờỉ <i>ỉàtn:</i>

<i>-Quan sáỉ xem hoa có cánh hoa rời nhau hay /lừrt liên.</i>

-Đởì với cánh hoa rời, quan sát xem hình dạng và kích thutÝc của cánh hoa giong nhau (tràng rời đeu) hay khác nhau (rời không iỉên)

<i>;</i>

<i> số </i>

lượng cánh hoa. vể hinh dạng, cáíìh hoa thuộc càc kiếư nào trong số càc kiêu sau

Tràng rời đêu: hình hoa hổng; hình hoa cầm chng, hĩnh chù tháp.Tràng rời khơng đổu: hình bướm, hình hoa lan.

Đơì với cánh hoa hàn lien, quan sM xem hình dạng vã kích thưóc cùa các cánh hoa giơng nhau (trồng lỉẽĩĩ đcu) hay khảc nhau <small>(诲目 </small><i>khônỵ</i>

<small>成甘);</small>số lượng các cánh hoa hàn liẽn thành ống hoa là bao nhicu. Vể hinh dạng, cánh hoa hàn liển thuộc các kiêu nàụ tronjj sờ các kiêu sau

Tràng lién đẽu

hình phễu, hinh dinh, hinh bánh xe, hình ống, hình nhạc và hình chng;

Tràng liển khóng đeu

hình mơt hiiih lười lìhỏ và hình mặt nạ.Ví íỉụr Hoa Dấm bụt có tràng hoa gom 5 cánh rởir đểu, màu đị, hình hoa hổng, kích thước trung bình dái khoang 10 - 15 cmt r0ng khống6 - 8 cm.

<i>c) Tiên khai hoa</i>

-Quan sát các mẳu hoa trên, xác định hoa được quan ịảt có tiền khai hoa kiêu gì trong so sau

xoắn ỡt/ van, vặn, lợp, ngũ diẽni, cờ và thìa. Ve sơ đó kiêu tíẽn khai hoa đó.

Ví <small>如 </small>Hoa Dâm bụt có rien khai hoa vặn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Phán 1. THỰC HANH THỰC VẬT

<i><b>Câu <small>tạo </small>bộnhị</b></i>

<i>iì)</i> Gỉh tẹơ một <i>nhị hoaỴẽti </i>fiÍJr L.'íi L ííc7i liìm

<i>:</i>

-Chựr< hiu Loa kèn có bộ nhí rời nhau, dùng dâo mong hoặc kẹp

<small>或 </small><i>nho tỏch mỡ bao hoa ra đế quan sár nhị hoa. Tách riêng một nhị </i>

hód ra. quan sát bàng mắt thuờng hoặc kính lúp. Nhận dạng <i>các phẩn </i>

clu nhị, bao pháh và trung dứi. Cho biẻt bat> phấn đính gỏc hay đính lung và cách nứt cua bao phảh như thẽììào?

Dỉing dao mỏng cắt ngang qua bao phân, nhặn xét xem nhị hoa có bcio phản hai ơ hay inột D. Quan sát kỹ bằng kính lúp hoặc bằng kỉnh hiỏn ví thây trong các túi phâh cỏ nhiêu hạt hình cầu rảt nhị, đỏ là hạ ỉ phấn.

Vẽ lạt hình dạng nhị hoa

<i>dó-h} Ciic kỉốii bộ nhịu cĩỉii</i>

<i>;</i>

-Chọn các hoũ sau đây đờ quan sát và phản kiại bộ nhị

Dâm bụb Đậur Gạor Loa kenr Cò thiên tháo, Cái, Phong lan.

lJhàn loại và vê các kicu bộ nhị trong các hoa trên đây

Cíir/ỉ /ửm: Tiỏh hành bộc lộ bộ nhĩ cúa các hoa tương tự như phãn tr*ên. Quan sát xem cảc bộ nhị trẽn thuộc kiếu nào trong sô cảc kiêu sau

Bộ nhị một bó• lỉộ nhi hai bỏ

Bộ nhị nhiểu bó• Bộ nhi ngang số

Bộ nhị hai trội♦ Bộ nhị bôn trội» Cuống nhị nhụy* Trụ nhị nhụy

♦ Bộ nhi có chi nhi phản nhánh.

</div>

×