Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.42 MB, 29 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
LUẬN VAN THẠC SI KHOA HOG
<small>Mã số: 60460102</small>
<small>Người hướng dẫn khoa học</small>
<small>Lời cam ơn 2</small>
<small>L1 Sơ lượo về SL(2,R) ... 0. Quy. 5</small>
1.1.1 Táo động phan tuyến tinh lên nửa. trên cia mặt phẳng phức 5<small>1.1.2 Phan tích lwasawa và phân tích Oartan claG ... 6</small>
<small>1.1.3 Nhóm von dừng. Độ đo trên G... ee ee v</small>
1.2.2 Liên hợp Ổn định ...cẶ ee ee 8
<small>1.2.3 Nhóm Weil và nhóm Langlands, L-nhóm ... 8</small>
1.3.1 Giá hệ số oủa chuối rời rạo, L- gói ... lãi
1.3.2 Biến diễn của GI(2,]Đ)... 0. ee eee lãi
1.4 Tham số Langlands cho 9E(2,]Ñ).,... .. c s. 121.4.1 Tham số Langlands cho G7(2RÑ)... 131.4.2 Tham số Langlands cho SL(2,R) 2.0.0.0... 000. eee 14
<small>1.5 Nhom con nội sol cta SE(2,R) 2... ee 15</small>
16 Kétludn . 2... ee ee 15
2.3 Biến đối cong thứo vết theo tích phan quỹ đạo ... 18
<small>2.3.1 Trường hop + 06 dạng đường chéo khiyol .... 202.3.2 Trường hợp + =r(6) khi Ø +Ú... ee ee ee 21</small>
<small>Hoàn thành đượo luận văn này, ngoài sự nỗ luo cla ban thân, toi đã nhận</small>
được sự chi bảo, giúp đỡ từ nhiều phía của. vio thầy giáo, vd giáo, gia đình và
tồn thé bạn bè và người thân đã doug góp ý kiên, giúp đỡ, động viện bơi trong.
<small>q trình hoo tập, nghiên cứu và hồn thành luận văn. này,</small>
Do thời gian thực hiện luận văn không nhiều, kiên thức con hạn chê nên khilàm luận văn khơng tránh khỏi những han chế và sai sót. Kính mong nhậu đượo
<small>hồn chính hon.</small>
<small>416i xin chân thành vam Ơn.</small>
<small>Ha Nội, ngày, 20 thaug 10 năm 2014Học viên</small>
<small>Hoàng Thi Dung</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Giải tích điều hịa trên nhóm Lie nói chung dẫn dén vido phân tích một biểu
<small>trên khơng gian thương cửa nó theo nhóm con rời rac đóng vai tro quan trong.</small>
thức vết khá phứo tap nhưng khi hạn chỗ xuống nhóm con nội soi thì kết quatrở nên tuong đối đơn gián. Đề tài được đặt ra là: V6 hình hee vita dông thứovật trên SL (2,IR). Nội dung oủa luận văn gồm 2 chương;
e Ohương 1: lóm tắt mot sô kiên thứo chuẩn bi.
— Sơ lược cấu trite cotta SL(2,R).
— Than số Langlands cho SL(2,R).
<small>— Nhóm con nội soi cla SL(2,R).</small>
<small>e Ohương 2; Trinh bày về về hình hoo của cong thứo vết phan rời rac oúa,</small>
<small>dúa SL(2,R).</small>
— Vất oúa. tốn tử nhân.
<small>Vé hành bọc ctw công thức vet trêu SL(2,R) Hồng Thị Dung</small>Do thời gian thực hiện luận văn khơng, nhiều, kiên thứo von hạn chê nên khilàm luận văn khơng tránh khỏi những hạn chế và sai sót. Lo giả mong nhận
được sự góp ý và những ý kiến phan biện cla quý thầy cd và bạn đọc.
<small>Xin chân thành oắm ơn]</small>
<small>Hà Nột, ngay 20 thang 10 trăn 2014</small>
<small>Học viên</small>
<small>Hoang Thi Dung</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">1.1.1 Tác động phan tuyến tính lên nửa trên của mặt phẳng phức
động, phân tuyến tính olla G trên H được xáo định như sau:
<small>gz =</small>
<small>Do ad — be = 1 nôn suy, ra:</small>
<small>Im (z)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>Vé hành bọc ctw công thức vet trêu SL(2,R) Hoàng Thị Dung</small>
<small>Phan loại các phần tử của G</small>
Gọi \ là giá. tri riêng của phầu tit g € G, xét phương trình đặo trưng, của, g:
<small>tr (g) + 4/tr (g)</small>
— Nếu |ér(g)| < 2 thì g đượo gọi là. elliptic.
— Nếu |tr(g)| = 2 thì g được gọi là parabolic.
— Nếu |tr(g)| > 2 thì g đượo gọi là hyperbolic.
<small>1.1.2 Phau tích lwasawa và phan tích Oartan của G</small>
<small>Phau tích Lwasawa. của Œ là phan tích oó dạng G= KAN với</small>
<small>eb 0</small>
<small>tích Lwasawa oửa nó là g = ugayns, trong đó</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>Vé hành bọc ctw cơng thức vet trêu SL(2,R) Hồng Thị Dung</small>
<small>1.1.3 Nhóm con dừng. Độ đo trên G</small>
Định nghĩa 1.1. Choy € G, whém cow dừng ctu phan tử + trong G, kí hiệu
Phần ttyeG là phan tử nửa đơn chính quy, mạnh nếu nhóm con dừng Gy
olla nó là một xuyên oựo đại tite là G, =T = SO(2,R), khi đó ta oũng v6 nhóm
Đối với phan tích lwasawa G = ANK, phần tử x € G ta v6 phâu bích z = ank
<small>(với a€ Ane N,k € K), kí hiệu da, dn, dk tương ứng là độ đo Haar trên A, N, K.</small>
<small>Khi đó độ đo trên G, kí hiệu dx, và ta 06 dx = dadndk.Với ham ƒ xấo định và kha tích trên Œ, ta vd</small>
Đối với phân tích Oartan G = KAK, với mọi z € G ta v6 phan tích x = kịaka,
<small>G AKxK</small>
<small>trong đó kị,kạ € K vaae A.</small>
<small>1.2.1 Tich phan quy dao</small>
Oho G = SL(2,R), + € G là phan tử nửa don chính quy mạnh, Gy = 7 là
<small>nhóm con đừng clay, ham ƒ € C@9(G). Lich phan quy. đạo cla ham ƒ brồn quy.</small>
<small>mỊ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>Vé hành bọc ctw công thức vet trêu SL(2,R) Hồng Thị Dung</small>
<small>đạo của + được cho bởi cơng thức:</small>
+ = zyx.
Oho f € C#(G), 7 € Gla phan tử chính quy manh, khi đó tích phân quỹ đạo
ou đỉnh của hàm ƒ đối với phan tit + được cho bởi
đrong đó $(7) là tap hợp cáo phan tit đại diện vita oáo lớp liên hợp trong lớp
liên hợp ou định của +.
<small>1.2.3 Nhom Weil và nhóm: Langlands, L-nhómr</small>
<small>Dinh nghĩa 1.3. Lin bí huệu We là thói Weal cua R cdc định, whu saw:- Nhóm Weel cia C la We = CX.</small>
<small>- Nhi Weil cia R tà whom cow cdc mum tra trong SU(2) được sành, Đi</small>
unitary, với ốo phần tử định thứo bằng, 1, đượo gọi là nhóm unitary, dav biệt,Kí hiệu Gal(C/R) là nhóm: Galois oủa mở rộng C/R gồm hai phần ttt: mộtphầu tử là tự đồng cau đồng nhât, phần tử còn lại là tự đồng cấu liên hợp phức.Phau tit w, táo động liên hợp như là phần tử khơng tầm thường trong nhóm.
<small>Vé hành bọc ctw công thức vet trêu SL(2,R) Hoàng Thị Dung</small>
rằng +02 = —1 do đó mở rộng dủa. We = C* bởi Gal(C/R) là mớ rong khong tầm<small>thường.</small>
Định nghĩa 1.4. Nhdim Langlands, bí hiệu Lp, Lp = We, nếu trường cơ sở F}là C hoặc R vd Lp = We x SL(2,C), uếu EF p-adic.
Ki hiệu Gla nhóm Lie phứo thu gọn cia G = SL(2,R), khi đó ở = PGL(2,C).
Nhóm Galois Gal(C/R) táo doug trên G qua tu đồng cau chỉnh hình đượo gidthiết gitt nguyên tach. Nhóm G là tách nên táo doug do là tầm thường. We táo
<small>động tới Gal(C/R) qua ánh xạ tu nhiên của. nó.</small>
Định nghĩa 1.5. L-whdm cttw G, bí hiệu ỨŒ = G x WR.
<small>Định nghĩa 1.6. Cho Gila mot hót (GL(2,R) hoặc SL(2,R)), ¿ là không gia</small>
cau tuyéu tinh liêu tực GL(E) ctw bE.
<small>sao cho vdt mot véc tov € E thà định ca từ Gi uào LK uáo dtwh bởi x r(x)u làduh trụ leéw tục.</small>
la mot không gian cow ctu KE. La trói VV là G-bat biến nếu m(+)W CW uới mot
06 không gia cou bat biếu trào khúc ngodt {0} vd LE.
<small>Vé hành bọc ctw cơng thức vet trêu SL(2,R) Hồng Thị Dung</small>
Phan tử v € # là K-hữu hạn nếu 7(AK)v sinh mot khong gian véo to hữu hanchiều.
chap whan thược trêu dimE,, hữu han 0ới mot từ.
<small>Xét phan tích lwasawa cla nhóm G = SL(2,R); G — PK (với P — AN), ø là</small>
<small>ƒ:G— V sao cho</small>
<small>trong đó. A(p) = a(a) là ham modular trên P.</small>
<small>Vé hành bọc ctw công thức vet trêu SL(2,R) Hoàng Thị Dung1.3.1 Giá hệ số cửa chuỗi rời rac, L - gói</small>
diễn chuỗi rời rạo cla Œ. La nói hàm f e Œ%(G) là một giá hệ sô (chuẩn tắc)
<small>1 HỒU 27</small>
<small>t / = </small>
<small>: ,</small>
ta kí hiệu ƒ„ là giá hệ số đối với z ( là khơng, duy nhất). Lich phan quỹ đạocủa. ƒ„ đối với phần tử chính quy nửa don + được xáo định bởi.
0,(f,) = 0,(y~!) nêu +là elliptic,
<small>trong đó ©, là dav trưng volta 7.</small>
L-got trếu uới bat bà phan tử tru dow chính guy mauh + ta có
trong đó c(m,!) là hằng số kháo khơng.
1.3.2 Biéu diễn của GL(2,R)
TẤt va oáo biểu diễn bất khá quy chấp nhận được ola GL(2,R) đều là thương:con olla chuối chính p(s, ga), trong đó py; là đặo trưng, ola R*. Oáo biểu diễn
<small>chuối chính là dude vam sinh bởi cao đặo trưng ttt nhóm con Borel:ø(, đa) là</small>
<small>a</small>
<small>Vé hành bọc ctw cơng thức vet trêu SL(2,R) Hồng Thị Dung</small>
hĩa, nếu n=l.
- Biểu diễn chuỗi rời rạo ơ(, 2) khi = x”.sign(x) với n € Z\ {0}. Những biển
<small>diễn này là unita hoa.</small>
1.3.3 Biéu diễn của SL(2,R)
kha quy, cla GL(2,IR). Hạn chế này, hoặo oĩ phần oịn lại bat kha quy, (là trường,
thành phần bat khá quy, mà hợp của nĩ là một L-gĩi cho SL(2,R).
<small>đương ching được liên hợp bởi a:</small>
<small>Tà v6 sự phân loại sau đây:</small>
<small>SL(2,R) với wp # x” .sign(x),n € 2.</small>
<small>VỚI = x" sign(x),n # 0.</small>
<small>trên SL(2,R) với = #”.sign(z),n € Z \ {0}.</small>
<small>(01, na) trên SL(2,IĐ) với up = sign(3).</small>
Tham số Langlands là lớp G— liên hợp vita đồng vau chính hình
<small>12</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>Vé hành bọc ctw cơng thức vet trêu SL(2,R) Hồng Thị Dung</small>
sao cho hợp với phép chiêu tự nhiên cla 4G — We thành
là phép chiếu tự nhiên oủa. Lp lêu trên We sao cho ánh của, oáo phan ttt của Welà nửa, đơn. Thaan số được gọi là thích hợp (với G) nêu ảnh oủa y trong G không,nằm trong, nhóm. cou parabolic brừ khi nó là. G.
<small>1.4.1 Tham số Langlands cho GL(2,R)</small>
Một than số Langlands cho GL(2,R) là lớp liên hợp đồng oẫu oủa We trong
<small>GL(2,C) với anh nửa don.</small>
Giao của hai tap hợp oáo lớp liên hợp vita oáo ánh xa là lớp những tham sỐ 06
nếu và. chí nêu ¿ thude lớp ysn với s và n bất kì.
<small>được như dưới đây, La oó mot song ánh tự nhiệu giữa cáo lớp tương đương dúa,</small>
<small>13</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>Vé hành bọc ctw công thức vet trêu SL(2,R) Hoàng Thị Dung</small>
dấu chap nhận được của. We trong GL(2,C) như sau:
tăng vừa phải nếu ảnh vita ánh xạ bị chặn tứo là. s; thuần áo.<small>1.4.2 Tham số Langlands cho SEL(2,R)</small>
số Langlands cho GL(2,R) suy ra song ánh giữa. ốo lớp tương đương L-gói của,
doug cấu chap nhận đượo của We trong PGL(2,C).
- Pham số hoa cho z(w) là lớp liên hợp ola tham số hóa phép chiên ys m dude
<small>xáo định bởi ysm,o0 với u(x) = |z|Šsign(z)”".</small>
- Tham số hóa cho D* là lớp liên hợp ota tham số hóa phép chiếu y, xấo định
<small>bởi </small>
Œ0,n-Va thấy, rằng,
Nhung ¢ dó một tam ảnh do đó than số hoa phép chiếu xáo định bởi gon và
của ảnh phép chiêu oửa gon.
Oho yp là thanh số hóa phép chiếu xáo định bởi yon và Sy, là tầm hóa ánh cửa,
Yn và Gy, là thương của Sy, bởi thành phần liêu thông S9 của nó nhân với
tâm Ze cua G:
<small>+ Khi ø 4 0 ta 06 Gy, = Sy, ~ {1,a}.</small>
<small>14</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>Vé hành bọc ctw cơng thức vet trêu SL(2,R) Hồng Thị Dung</small>
1.5 Nhóm con nội soi của SL (2,R)
<small>Dinh nghĩa 1.13. Nhóuy cow wot sot HỆ dứa phó Gi là thói tua ché tụ trà</small>L-thóuw “H là thành phâu liêu thong cia tam hóa cia mot phan tử wita dow củaL-uhdu *G.
Trong tất ca ốo ví dụ ở trên những đối tượng, trong từng, cap được thay thé bdiliên hợp dưới phần tit w = ia trong, chuẩn hóa cia SO(2) trong: SL(2,C).
Lưu ý rằng nêu o là phần tit khong tầm thường. dứa nhóm Galois thì phan tử
<small>_ -1 0</small>
<small>trưng, cla 2-nhóim dude gọi là dav trưng, Hội sot, v6 hai whom com HỘI SOI cla</small>
<small>SL(2,R) tương ứng với hai đặc trung này, Nhóm con nội soi tương ứng với đặc</small>
trưng tầm thường, là chính S7(2,IR), trong, khi đó nhóm con Hội soi tuong ứngvới đặo trưng khơng tầm thường là xuyên compact T(R) = SO(2,R).
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Ohương này sẽ trình bày về vết cla tốn tit nhân, ông thứo tổng. Poisson,từ đó ta biến đối oông thite vết theo tích phân quỹ đạo.
<small>Oho G là nhóm compact dia phương, T là nhóm con rời rac cla G và, R là</small>biểu diễn chính quy cia Œ trên L?(P\G)
L(G) (đơi với tích chập) cho bởi
<small>Do đó R(f) là một bốn tt tích phan với hạt nhân trou</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>Vé hành bọc ctw công thức vet trêu SL(2,R) Hồng Thị DungKí hiệu [+] = {äð"!+ä|ð € P+\F}, trong đó Dx là tầm hoa của + trong TP. Khi đó,</small>
<small>toán tử z(ƒ) = fo ƒ(œ)x(z)dz. Vì vậy, ta 06 ng, thức</small>
<small>iy] xcÑ</small>
Lưu ý rằng trong về trái (vê hình họo) thừa số đầu tiên phụ thuộc vào PT nhưng<small>khong phụ thudc vào ƒ trong, khi đó thừa số thứ hai lại phụ thuộc vào ƒ ma</small>
<small>phôi O,(f) và trace z(ƒ) là bat biên theo nghĩa bất biên dưới liên hợp oủa ƒ bởi</small>một phần tử của. G.
</div>