Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Luận văn thạc sĩ khoa học: Vế hình học của công thức vết trên SL (2,IR)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.42 MB, 29 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

ĐẠI HOC QUỐO GIA HÀ NOL

TRƯỜNG ĐẠI HỌO KHOA HỌO TỰ NHIÊN

HOANG THỊ DUNG

VE HÌNH HỌC

CUA CÔNG THUC VET TREN SZ (2,R)

LUẬN VAN THẠC SI KHOA HOG

Chuyên ngành; LOAN GIẢI LIOH

<small>Mã số: 60460102</small>

<small>Người hướng dẫn khoa học</small>

GS.USKH. DO NGOO DIỆP

HÀ NOL 2014

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>Lời cam ơn 2</small>

1 Kiến thức chuẩn bị hộ

<small>L1 Sơ lượo về SL(2,R) ... 0. Quy. 5</small>

1.1.1 Táo động phan tuyến tinh lên nửa. trên cia mặt phẳng phức 5<small>1.1.2 Phan tích lwasawa và phân tích Oartan claG ... 6</small>

<small>1.1.3 Nhóm von dừng. Độ đo trên G... ee ee v</small>

1.2.2 Liên hợp Ổn định ...cẶ ee ee 8

<small>1.2.3 Nhóm Weil và nhóm Langlands, L-nhóm ... 8</small>

1.3 Biếu diễn olla SL(2,R) 2... eee bì

1.3.1 Giá hệ số oủa chuối rời rạo, L- gói ... lãi

1.3.2 Biến diễn của GI(2,]Đ)... 0. ee eee lãi

1.3.3 Bidu diễn ola 9I(2/R)... 12

1.4 Tham số Langlands cho 9E(2,]Ñ).,... .. c s. 121.4.1 Tham số Langlands cho G7(2RÑ)... 131.4.2 Tham số Langlands cho SL(2,R) 2.0.0.0... 000. eee 14

<small>1.5 Nhom con nội sol cta SE(2,R) 2... ee 15</small>

16 Kétludn . 2... ee ee 15

2 Vễ hình hoo của cơng thức vết 16

2.3 Biến đối cong thứo vết theo tích phan quỹ đạo ... 18

<small>2.3.1 Trường hop + 06 dạng đường chéo khiyol .... 202.3.2 Trường hợp + =r(6) khi Ø +Ú... ee ee ee 21</small>

2.4 Phép chuyển về ota cong thỨo vết ... 23

Kết luan. Quy. 27

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Lời cam ơn

<small>Hoàn thành đượo luận văn này, ngoài sự nỗ luo cla ban thân, toi đã nhận</small>

được sự chi bảo, giúp đỡ từ nhiều phía của. vio thầy giáo, vd giáo, gia đình và

tồn thé bạn bè và người thân đã doug góp ý kiên, giúp đỡ, động viện bơi trong.

<small>q trình hoo tập, nghiên cứu và hồn thành luận văn. này,</small>

Do thời gian thực hiện luận văn không nhiều, kiên thức con hạn chê nên khilàm luận văn khơng tránh khỏi những han chế và sai sót. Kính mong nhậu đượo

ý kiến đóng góp của cáo thầy oO và bạn bè đồng. nghiệp để bắn luận văn dude

<small>hồn chính hon.</small>

<small>416i xin chân thành vam Ơn.</small>

<small>Ha Nội, ngày, 20 thaug 10 năm 2014Học viên</small>

<small>Hoàng Thi Dung</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Mở đầu

Giải tích điều hịa trên nhóm Lie nói chung dẫn dén vido phân tích một biểu

diễn bất kỳ ra toug oáo biểu diễn bất khá quy, Biểu diễn chính quy, ota nhóm

<small>trên khơng gian thương cửa nó theo nhóm con rời rac đóng vai tro quan trong.</small>

Theo lý thuyết biếu diễn hàm vét (theo định nghĩa hàm suy rộng), xáo định duy,nhất lớp tương. đương, oủa biểu diễn.

Vét ola phần rời rac ota biểu diễn chính quy, được viết thành chuỗi ốo vơtdứa biếu diễn nhọn và do đó là tong cáo tích phân quỹ đạo tương ứng. Oông

thức vết khá phứo tap nhưng khi hạn chỗ xuống nhóm con nội soi thì kết quatrở nên tuong đối đơn gián. Đề tài được đặt ra là: V6 hình hee vita dông thứovật trên SL (2,IR). Nội dung oủa luận văn gồm 2 chương;

e Ohương 1: lóm tắt mot sô kiên thứo chuẩn bi.

— Sơ lược cấu trite cotta SL(2,R).

— Biểu diễn dúa SL(2,R).

— Than số Langlands cho SL(2,R).

<small>— Nhóm con nội soi cla SL(2,R).</small>

<small>e Ohương 2; Trinh bày về về hình hoo của cong thứo vết phan rời rac oúa,</small>

biểu diễn chính quy trên SL(2,R) và thu gọn ota nó brên nhóm con Hội soi

<small>dúa SL(2,R).</small>

— Vất oúa. tốn tử nhân.

— Cơng thứo tong Poisson.

— Biên đối ng thứo vết theo tích phân quỹ dao.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>Vé hành bọc ctw công thức vet trêu SL(2,R) Hồng Thị Dung</small>Do thời gian thực hiện luận văn khơng, nhiều, kiên thứo von hạn chê nên khilàm luận văn khơng tránh khỏi những hạn chế và sai sót. Lo giả mong nhận

được sự góp ý và những ý kiến phan biện cla quý thầy cd và bạn đọc.

<small>Xin chân thành oắm ơn]</small>

<small>Hà Nột, ngay 20 thang 10 trăn 2014</small>

<small>Học viên</small>

<small>Hoang Thi Dung</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

1.1.1 Tác động phan tuyến tính lên nửa trên của mặt phẳng phức

Kí hiệu ? = {z = z + iy|z, €R,y> 0} là nửa. trên của mặt phẳng phức. Lac

động, phân tuyến tính olla G trên H được xáo định như sau:

<small>gz =</small>

<small>Do ad — be = 1 nôn suy, ra:</small>

<small>Im (z)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>Vé hành bọc ctw công thức vet trêu SL(2,R) Hoàng Thị Dung</small>

<small>Phan loại các phần tử của G</small>

Gọi \ là giá. tri riêng của phầu tit g € G, xét phương trình đặo trưng, của, g:

<small>tr (g) + 4/tr (g)</small>

NM —tr(g)AF1=06)A= 5

— Nếu |ér(g)| < 2 thì g đượo gọi là. elliptic.

— Nếu |tr(g)| = 2 thì g được gọi là parabolic.

— Nếu |tr(g)| > 2 thì g đượo gọi là hyperbolic.

<small>1.1.2 Phau tích lwasawa và phan tích Oartan của G</small>

<small>Phau tích Lwasawa. của Œ là phan tích oó dạng G= KAN với</small>

= fu —ep8(X=Y) = ( TÊN al ve .an)h,

<small>eb 0</small>

A= {u=eotH = ( " rer},

v= Âm =epsX = Í ¡)| ver}.

Us o6 K S SIAR vAN=R, Cụ thé với mỗi ø = ( 0 j0) © thì phân

<small>tích Lwasawa oửa nó là g = ugayns, trong đó</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>Vé hành bọc ctw cơng thức vet trêu SL(2,R) Hồng Thị Dung</small>

<small>1.1.3 Nhóm con dừng. Độ đo trên G</small>

Định nghĩa 1.1. Choy € G, whém cow dừng ctu phan tử + trong G, kí hiệu

Gy={g€G\ g "yg =7}.

Phần ttyeG là phan tử nửa đơn chính quy, mạnh nếu nhóm con dừng Gy

olla nó là một xuyên oựo đại tite là G, =T = SO(2,R), khi đó ta oũng v6 nhóm

Đối với phan tích lwasawa G = ANK, phần tử x € G ta v6 phâu bích z = ank

<small>(với a€ Ane N,k € K), kí hiệu da, dn, dk tương ứng là độ đo Haar trên A, N, K.</small>

<small>Khi đó độ đo trên G, kí hiệu dx, và ta 06 dx = dadndk.Với ham ƒ xấo định và kha tích trên Œ, ta vd</small>

[re [mm J tonnyn

Đối với phân tích Oartan G = KAK, với mọi z € G ta v6 phan tích x = kịaka,

[ flea - / tal [ YP = 1a),

<small>G AKxK</small>

<small>trong đó kị,kạ € K vaae A.</small>

1.2 Một số kiên thức liên quan

<small>1.2.1 Tich phan quy dao</small>

Oho G = SL(2,R), + € G là phan tử nửa don chính quy mạnh, Gy = 7 là

<small>nhóm con đừng clay, ham ƒ € C@9(G). Lich phan quy. đạo cla ham ƒ brồn quy.</small>

<small>mỊ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>Vé hành bọc ctw công thức vet trêu SL(2,R) Hồng Thị Dung</small>

<small>đạo của + được cho bởi cơng thức:</small>

Đối với phần tứ chính quy nứa đơn mạnh, ta nói rằng +, +! € G là liên hợp ou

định nếu tồn tại z € SL(2,C) = lỆ } Jlamades d-te=1} sao cho

+ = zyx.

Oho f € C#(G), 7 € Gla phan tử chính quy manh, khi đó tích phân quỹ đạo

ou đỉnh của hàm ƒ đối với phan tit + được cho bởi

SO,(f)= So Ø„(7).

đrong đó $(7) là tap hợp cáo phan tit đại diện vita oáo lớp liên hợp trong lớp

liên hợp ou định của +.

<small>1.2.3 Nhom Weil và nhóm: Langlands, L-nhómr</small>

<small>Dinh nghĩa 1.3. Lin bí huệu We là thói Weal cua R cdc định, whu saw:- Nhóm Weel cia C la We = CX.</small>

<small>- Nhi Weil cia R tà whom cow cdc mum tra trong SU(2) được sành, Đi</small>

th . am = (1<sup> )</sup>

Nhóm SU(2) là một nhóm compact với số chiều 22 biểu diễn bởi ốo ma trận

unitary, với ốo phần tử định thứo bằng, 1, đượo gọi là nhóm unitary, dav biệt,Kí hiệu Gal(C/R) là nhóm: Galois oủa mở rộng C/R gồm hai phần ttt: mộtphầu tử là tự đồng cau đồng nhât, phần tử còn lại là tự đồng cấu liên hợp phức.Phau tit w, táo động liên hợp như là phần tử khơng tầm thường trong nhóm.

Gal(C/R) trên CX. Ánh xa We -> Gal(C/R) được xác định bởi ø 4 wz, chú ý

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>Vé hành bọc ctw công thức vet trêu SL(2,R) Hoàng Thị Dung</small>

rằng +02 = —1 do đó mở rộng dủa. We = C* bởi Gal(C/R) là mớ rong khong tầm<small>thường.</small>

Định nghĩa 1.4. Nhdim Langlands, bí hiệu Lp, Lp = We, nếu trường cơ sở F}là C hoặc R vd Lp = We x SL(2,C), uếu EF p-adic.

Ki hiệu Gla nhóm Lie phứo thu gọn cia G = SL(2,R), khi đó ở = PGL(2,C).

Nhóm Galois Gal(C/R) táo doug trên G qua tu đồng cau chỉnh hình đượo gidthiết gitt nguyên tach. Nhóm G là tách nên táo doug do là tầm thường. We táo

<small>động tới Gal(C/R) qua ánh xạ tu nhiên của. nó.</small>

Định nghĩa 1.5. L-whdm cttw G, bí hiệu ỨŒ = G x WR.

1.3 Biểu diễn của SL(2,R)

<small>Định nghĩa 1.6. Cho Gila mot hót (GL(2,R) hoặc SL(2,R)), ¿ là không gia</small>

Hilbert. Một biếu diễn cia Gi trong E là mot đông cau từ Gi uào whdm tu dang

cau tuyéu tinh liêu tực GL(E) ctw bE.

<small>sao cho vdt mot véc tov € E thà định ca từ Gi uào LK uáo dtwh bởi x r(x)u làduh trụ leéw tục.</small>

Biéu diễn œ được gọi là biểu diéw unitu néw r(x) là unita vdt mot x € G.

Định nghĩa 1.7. Cho a biểu diéw ctw whdm G trong không giaw Hilbert k, W.

la mot không gian cow ctu KE. La trói VV là G-bat biến nếu m(+)W CW uới mot

Dinh nghĩa 1.8. Mot biểu dién 7: G — GL(E) gọi là bat kha guy nếu EK không

06 không gia cou bat biếu trào khúc ngodt {0} vd LE.

Oho z là biếu diễn gúa. Œ trong không gian Hilbert E, giá sit ring

B= Dr.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>Vé hành bọc ctw cơng thức vet trêu SL(2,R) Hồng Thị Dung</small>

trong đó £, là không, gian riêng thứ n ola K = | ( ae sin’ ) | @€ (0, 2m} .

Phan tử v € # là K-hữu hạn nếu 7(AK)v sinh mot khong gian véo to hữu hanchiều.

Định nghĩa 1.9. Điếu diễu 7 cttw G trong không giuu Hilbert E được got tà

chap whan thược trêu dimE,, hữu han 0ới mot từ.

<small>Xét phan tích lwasawa cla nhóm G = SL(2,R); G — PK (với P — AN), ø là</small>

biểu diễn oúa P trên khong gian Hilbert V. Gọi H(c) là không gian áo ánh xa

<small>ƒ:G— V sao cho</small>

flx € L?(K) và f(py) = A(p)”ø(p)f():

<small>trong đó. A(p) = a(a) là ham modular trên P.</small>

Định nghĩa 1.10. Điểu diễn 7 ctia G trêu H(ơ) cho bởi tink tiếu phíáu phat trêubiếu, tức là m()ƒ(+) = flay), got là biểu dién can sinh ciao lêu ŒÌ.

Đặt p(a) = a(a)1⁄2, với mỗi số phứu s và 2 = ank € G xáo định

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>Vé hành bọc ctw công thức vet trêu SL(2,R) Hoàng Thị Dung1.3.1 Giá hệ số cửa chuỗi rời rac, L - gói</small>

Oho G = SL(2,R), tam oúa, G là Z(G) = {g € G|V+z € G, ga = xg}, 7 là biếu

diễn chuỗi rời rạo cla Œ. La nói hàm f e Œ%(G) là một giá hệ sô (chuẩn tắc)

đối với 7 nêu với bất kì biếu diễn bat khá quy băng vừa phải 7! ta oó

<small>1 HỒU 27</small>

<small>t / = </small>

<small>: ,</small>

race T (f) | 0 trường hợp cịu lại.

ta kí hiệu ƒ„ là giá hệ số đối với z ( là khơng, duy nhất). Lich phan quỹ đạocủa. ƒ„ đối với phần tử chính quy nửa don + được xáo định bởi.

0,(f,) = 0,(y~!) nêu +là elliptic,

TMTM 0 trường hợp cịn lại,

<small>trong đó ©, là dav trưng volta 7.</small>

Định nghĩa 1.12. Xét ruột biếu diễn chuỗi rời ruc m va kí hiệu fy là giá bộ số

tuong ứng. Haa biếu dién chuỗi rời rac 7 var! ctta Œ được gọt là thuộc dừng tuột

L-got trếu uới bat bà phan tử tru dow chính guy mauh + ta có

SØ;(z) = cứn,1)5Ø¿(ƒz').

trong đó c(m,!) là hằng số kháo khơng.

1.3.2 Biéu diễn của GL(2,R)

TẤt va oáo biểu diễn bất khá quy chấp nhận được ola GL(2,R) đều là thương:con olla chuối chính p(s, ga), trong đó py; là đặo trưng, ola R*. Oáo biểu diễn

<small>chuối chính là dude vam sinh bởi cao đặo trưng ttt nhóm con Borel:ø(, đa) là</small>

biểu diễn chính quy phai trong khơng gian áo ham tron sao cho

<small>a</small>

f (( 5 3 )) = m(a)0a(0) 8

Giá. sứ rằng, bích ga là unita, ta 06 ba loại thương von theo giá tri ola = ma `

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>Vé hành bọc ctw cơng thức vet trêu SL(2,R) Hồng Thị Dung</small>

hĩa, nếu n=l.

- Biểu diễn chuỗi rời rạo ơ(, 2) khi = x”.sign(x) với n € Z\ {0}. Những biển

<small>diễn này là unita hoa.</small>

Những biếu diễn kháo nhau là tương đương. khi hốn vị py: m(1, Hạ) > (Ha, H1).

1.3.3 Biéu diễn của SL(2,R)

Bất kì biểu diễn bất khá. quy oúa S7(2,IR) đồu là hạn chê của biển diễn bat

kha quy, cla GL(2,IR). Hạn chế này, hoặo oĩ phần oịn lại bat kha quy, (là trường,

hợp biếu diễn chuối chính cĩ giá trị tham số cing loại) hoặc bị tách làm hai

thành phần bat khá quy, mà hợp của nĩ là một L-gĩi cho SL(2,R).

Hai biểu diễn a và a’ là óng thuộc một L-gĩi nỗu và chí nỗu trên quan hệ tương:

<small>đương ching được liên hợp bởi a:</small>

1~moAd(o) trong dd a= ( " , ) .

<small>Tà v6 sự phân loại sau đây:</small>

- Biếu diễn chuỗi chính bat khé quy, z(u) thu được bởi hạn chê oúa z(, yg) biên.

<small>SL(2,R) với wp # x” .sign(x),n € 2.</small>

- Biểu diễn hữu hạn chiều z(/) thu được bởi hạn chế ctia z(1q, ða) trên SL(2,R)

<small>VỚI = x" sign(x),n # 0.</small>

- Biểu diễn chuỗi rời rạo L-gĩi o(Dj), Dị) thu được bởi hạn ché ctta ø(, 12)

<small>trên SL(2,R) với = #”.sign(z),n € Z \ {0}.</small>

- Gidi hạn cia biểu diễn chuỗi rời rạo L-gĩi ø(Dÿ, Dạ) thu đượo bởi hạn chế vita

<small>(01, na) trên SL(2,IĐ) với up = sign(3).</small>

Oáo L-gĩi oúa biếu diễn đượo chí rõ bởi ốo dao trưng, và po! là tương đương.

1.4 Tham số Langlands cho SL(2,R)

Tham số Langlands là lớp G— liên hợp vita đồng vau chính hình

y: Lp >G,

<small>12</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>Vé hành bọc ctw cơng thức vet trêu SL(2,R) Hồng Thị Dung</small>

sao cho hợp với phép chiêu tự nhiên cla 4G — We thành

Lp > ỨŒ > Wr,

là phép chiếu tự nhiên oủa. Lp lêu trên We sao cho ánh của, oáo phan ttt của Welà nửa, đơn. Thaan số được gọi là thích hợp (với G) nêu ảnh oủa y trong G không,nằm trong, nhóm. cou parabolic brừ khi nó là. G.

<small>1.4.1 Tham số Langlands cho GL(2,R)</small>

Một than số Langlands cho GL(2,R) là lớp liên hợp đồng oẫu oủa We trong

<small>GL(2,C) với anh nửa don.</small>

Với z = p.e, đặt ysn(z) = pee khi đó trêu liên hop viv ánh xa chap nhận được

Giao của hai tap hợp oáo lớp liên hợp vita oáo ánh xa là lớp những tham sỐ 06

nếu và. chí nêu ¿ thude lớp ysn với s và n bất kì.

Tương ứng giữa biểu diễn bất khắ quy, và tham số Langlands cho GL(2,R) thu

<small>được như dưới đây, La oó mot song ánh tự nhiệu giữa cáo lớp tương đương dúa,</small>

<small>13</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>Vé hành bọc ctw công thức vet trêu SL(2,R) Hoàng Thị Dung</small>

biểu diễn bat khá quy chap nhận được của GL(2, R) và cáo lớp liên hop oúa đồng:

dấu chap nhận được của. We trong GL(2,C) như sau:

(H1, l2) > Ps1,m1,82,M2 VỚI pj = |x|" sign(x)

o(L1; ta) > sn VỚI tìHa() = |x|??sign(x)"*"

trong dO gu¿ (2) = x” sign(x). Tham số Langlands tương ứng với biểu diễn

tăng vừa phải nếu ảnh vita ánh xạ bị chặn tứo là. s; thuần áo.<small>1.4.2 Tham số Langlands cho SEL(2,R)</small>

Từ song ánh giữa cáo lớp tương đương của biếu diễn và lớp liên hợp oủa tham

số Langlands cho GL(2,R) suy ra song ánh giữa. ốo lớp tương đương L-gói của,

biểu diễn bat khá quy chap nhận được ota SL(2,R) và cáo lớp liên hợp vita oáo

doug cấu chap nhận đượo của We trong PGL(2,C).

- Pham số hoa cho z(w) là lớp liên hợp ola tham số hóa phép chiên ys m dude

<small>xáo định bởi ysm,o0 với u(x) = |z|Šsign(z)”".</small>

- Tham số hóa cho D* là lớp liên hợp ota tham số hóa phép chiếu y, xấo định

<small>bởi </small>

Œ0,n-Va thấy, rằng,

Yon ®£ = ayona ! trong đó a= ( n ' ) .

Nhung ¢ dó một tam ảnh do đó than số hoa phép chiếu xáo định bởi gon và

Yon ®£ là bằng nhau, Điền này, chí ra rằng ảnh phép chiêu vita a thuộc tâm hóa,

của ảnh phép chiêu oửa gon.

Oho yp là thanh số hóa phép chiếu xáo định bởi yon và Sy, là tầm hóa ánh cửa,

Yn và Gy, là thương của Sy, bởi thành phần liêu thông S9 của nó nhân với

tâm Ze cua G:

<small>+ Khi ø 4 0 ta 06 Gy, = Sy, ~ {1,a}.</small>

+ Khi ø =0 nhóm S2, la một xuyên nhưng, Gy, lai được sinh bởi ánh cúa a.

<small>14</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>Vé hành bọc ctw cơng thức vet trêu SL(2,R) Hồng Thị Dung</small>

1.5 Nhóm con nội soi của SL (2,R)

<small>Dinh nghĩa 1.13. Nhóuy cow wot sot HỆ dứa phó Gi là thói tua ché tụ trà</small>L-thóuw “H là thành phâu liêu thong cia tam hóa cia mot phan tử wita dow củaL-uhdu *G.

Trong tất ca ốo ví dụ ở trên những đối tượng, trong từng, cap được thay thé bdiliên hợp dưới phần tit w = ia trong, chuẩn hóa cia SO(2) trong: SL(2,C).

Lưu ý rằng nêu o là phần tit khong tầm thường. dứa nhóm Galois thì phan tử

<small>_ -1 0</small>

to = wo(wyt = ( 0 ¬)

sinh ra một nhóm von vap 2 và oó thé đồng nhất nó với H!(C/R, SO(2)). Dac

<small>trưng, cla 2-nhóim dude gọi là dav trưng, Hội sot, v6 hai whom com HỘI SOI cla</small>

<small>SL(2,R) tương ứng với hai đặc trung này, Nhóm con nội soi tương ứng với đặc</small>

trưng tầm thường, là chính S7(2,IR), trong, khi đó nhóm con Hội soi tuong ứngvới đặo trưng khơng tầm thường là xuyên compact T(R) = SO(2,R).

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Chương 2

Về hình học của cơng thức vết

Ohương này sẽ trình bày về vết cla tốn tit nhân, ông thứo tổng. Poisson,từ đó ta biến đối oông thite vết theo tích phân quỹ đạo.

2.1 Vét của tốn tử có nhân

<small>Oho G là nhóm compact dia phương, T là nhóm con rời rac cla G và, R là</small>biểu diễn chính quy cia Œ trên L?(P\G)

LR(g)ø]() = o(xg) với g € Œ,z € T\G.

Ứng với biếu diễn unita oủa nhóin G ta 06 biểu diễn tương ứng của đại số Haar

L(G) (đơi với tích chập) cho bởi

@)= [ Fo ateayda = | sles

Giá sứ ƒ e C%(G). Bang oách tách tích phân, ta thé việt

<small>Do đó R(f) là một bốn tt tích phan với hạt nhân trou</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>Vé hành bọc ctw công thức vet trêu SL(2,R) Hồng Thị DungKí hiệu [+] = {äð"!+ä|ð € P+\F}, trong đó Dx là tầm hoa của + trong TP. Khi đó,</small>

trace R(f) = » m{®)trace T(ƒ)

trong đó ở là đối us unita của G, (2) là bội số oủa œ vA trace r(ƒ) là v6t oúa,

<small>toán tử z(ƒ) = fo ƒ(œ)x(z)dz. Vì vậy, ta 06 ng, thức</small>

" +\G+) )=À m(z) )trace x (f

<small>iy] xcÑ</small>

Lưu ý rằng trong về trái (vê hình họo) thừa số đầu tiên phụ thuộc vào PT nhưng<small>khong phụ thudc vào ƒ trong, khi đó thừa số thứ hai lại phụ thuộc vào ƒ ma</small>

không phụ thuộo vào F. ương tự cho về phái (vê phố) cia cong thức. Phan

<small>phôi O,(f) và trace z(ƒ) là bat biên theo nghĩa bất biên dưới liên hợp oủa ƒ bởi</small>một phần tử của. G.

</div>

×