Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề 20 hsg đề xuất 11 chuyên 13 14 đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.39 KB, 4 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>

<b>ĐỀ ĐỀ XUẤT</b>

<b>KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2013-2014 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ </b>

<b>(Dành cho học sinh THPT Chuyên) </b>

<i>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề</i>

Câu 1: Một vật nhỏ trượt với vận tốc đầu v<small>0</small> = 1m/s không ma sát từ đỉnh A một vịm cầu tâm O bán kính R=5 m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s<small>2</small>. Khi vật trượt tới vị trí B có OB hợp với phương thẳng đứngmột góc α<small>0</small> thì vật rời khỏi mặt cầu và chuyển động như vật ném xiên.

a. Tính góc α<small>0</small>.

b. Tính thời gian vật trượt trên mặt cầu ( đi từ A đến B).

Câu 2: Một tấm kim loại mỏng khối lượng m hình chữ nhật được uốn thành mộtnửa hình trụ tâm O bán kính R như hình vẽ. Trọng tâm của hình trụ là G

b. Tính hiệu điện thế cực đại của tụ C<small>1</small> khi đóng khóa K.

Câu 4: Mộ khối khí lí tưởng đơn ngun tử thực hiện quá trình biến đổi nhưhình vẽ. AB là một đoạn thẳng. P<small>1</small> = 4.10<small>5</small> Pa, P<small>2</small> = 10<small>5</small> Pa = 1 atm, Tại A và Bkhối khí có nhiệt độ là T<small>1</small> = T<small>2</small> = 300K và thể tích V<small>1</small> = 5 lít.

a. Tính thể tích V<small>2</small> và cơng mà khối khí thực hiện được trong quá trình trên.b. Xác định nhiệt độ lớn nhất mà khối khí đạt được trong q trình biến đổi.c. Trong q trình khối khí biến đổi từ A đến B thì giai đoạn đầu khối khí nhậnnhiệt và sau đó khối khí tỏa nhiệt ra ngồi mơi trường. Tính nhiệt lượng mà khốikhí nhận vào trong giai đoạn đầu.

Câu 5: Cho một thấu khí hội tụ đã biết tiêu cự là f<small>1</small>, một thấu kính phân kì chưabiết tiêu cự, một nguồn sáng, màn hứng ảnh, thước đo, giá đỡ. Trình bày cáchxác định tiêu cự của thấu khính phân kì.

<small>BV</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Đáp án:Câu 1 (2 điêm): a Tính góc  khi vật rời mặt cầu.

<i>R d</i>  <i>v</i>  <i>gR</i>  <i>c</i>  <i>dt</i>

1 50(1 cos )

Câu 2 (3 điểm): a. Toa độ khối tâm

<i>Chia cung trịng thành rất nhiều đoạn nhỏ có chiều dai dl như hình vẽ ta có.</i>

OG = <sup>1</sup> <i>r<sup>m dl</sup></i><sup>.</sup>

2 <i>R OG</i>. 

2 .<i>r dl</i> 4<i>R</i> (0,25 đ)OG = d = <i><sup>2R</sup></i>

<small>G</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Điện lượng chuyển qua nguồn điện

q = C<small>1</small>U<small>1max</small> – Q<small>1</small> = C<small>1</small>U<small>1max</small> <sup>1 2</sup><small>12</small>

<i>C CECC</i>

<i>p  </i> (atm) (V đo bằng lít,) (0,25 đ)Nhiệt độ của khối khí trong q trình biến đổi

T =

<small>11 1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

dQ = p.dV + nC<small>v</small>dT

<small>21 1</small>

Nhiệt lượng mà khí nhân vào trong quá trình biến đổi từ A đến khi thể tích V = 15,625 (lít) là

<small>15,625.10</small> <sub>5</sub><small>5.10</small>

Câu 5: Đặt các dụng cụ thí nghiệm theo sơ đồ hình vẽ. (0,5đ)Do được d, d<small>1</small><i>’ và l</i>

<small>'1 1'11</small>

 

Tiêu cự của thấu kinh phân kì'.

<i>d df</i>

</div>

×