Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 89 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Giảng viên hướng dẫn: Th.S Hoàng Nguyên Phước </b>
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thanh Tú Mã SV: 2187800749
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><small>Đề số:09 </small>VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
<b>TÊN MÔN HỌC : ĐỒ ÁN HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN NGÀNH: KĨ THUẬT ĐIỆN </b>
<b>1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài (sĩ số trong nhóm 1): </b>
<b>3. Các dữ liệu ban đầu : </b>
- Bảng thống kê các số liệu thiết bị trong phân xưởng.
<b>4. Nội dung nhiệm vụ : Thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu của đề bài </b>
- Nhóm các thiết bị, xác định tâm phụ tải; - Xác định phụ tải tính tốn;
- Thiết kế hệ thống chiếu sáng cho phân xưởng;
- Chọn máy biến áp phân phối và máy phát điện dự phòng; - Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ;
- Tính tốn, kiểm tra sụt áp các thiết bị tiêu thụ điện; - Tính tốn ngắn mạch;
- Tính tốn phương án chọn thiết bị bù;
<b>5. Kết quả tối thiểu phải có: </b>
- Hồn thành đồ án với nội dung được đề ra. - Bản vẽ các sơ đồ cung cấp điện.
Ngày giao đề tài:11/03/2024 Ngày nộp báo cáo: 31/05/2024
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>Sinh viên thực hiện </b>
<i>(Ký và ghi rõ họ tên các thành viên) </i>
<i>TP. HCM, ngày … tháng … năm ………. </i>
<b>Giảng viên hướng dẫn </b>
<i>(Ký và ghi rõ họ tên) </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><i><b>Ghi chú: Điểm số nếu có sai sót, GV gạch bỏ rồi ghi lại điểm mới kế bên và ký nháy vào phần điểm chỉnh sửa. </b></i>
Lời đầu tin em xin chân thành cảm ơn tất quý Thầy/Cô của trường Đại học Cơng Nghệ TP Hồ Chí Minh, cũng như quý Thầy/Cô trong Viện Kỹ thuật HUTECH đã giảng dạy, truyền đạt những kiến thức hữu ích cũng như kinh nghiệm quý báu cho em trong thời gian qua.
<b>Em xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc tới thầy Hoàng Nguyên Phước, người </b>
đã tận tình hướng dẫn em hồn thành đồ án mơn học này.
Xin cảm ơn tất cả các bạn, các anh/chị đã tận tình giúp đỡ và quan tâm tới tác giả trong suốt quá trình thực hiện thành đồ án môn học này.
Vì làm đồ án này, kiến thức chun mơn cịn hạn chế và bản thân còn thiếu kinh nghiệm thực tiễn nên nội dung của báo cáo sẽ khơng tránh khỏi những thiếu sót. Với ước mong học hỏi, em rất mong nhận được sự góp ý, hướng dẫn, chỉ bảo thêm của q Thầy/Cơ giáo để em rút kinh nghiệm cho những đồ án tiếp theo được tốt hơn. Em xin chân thành cảm ơn!
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Chiều dài: 48m, chiều rộng 24m và cao 7m
<b>Phân xưởng được cấp điện từ trạm biến áp khu vực có cấp điện áp 22/0,4kV. </b>
Stt Thiết bị
Mã thiết bị
Số lượng
Công suất
<i>(kW) </i>
Hiệu suất ∩
Hệ số sử dụng
<i>ksd </i>
Hệ số công suất
16 Máy mài dao cắt gọt kim loại <i>13 </i> 1 0,9 0,85 0,7 0,75
19 Máy cắt ren liên hợp <i>16 </i> 1 3,4 0,85 0,3 0,75
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">- Tổng số thiết bị trong phân xưởng: 38 thiết bị - Tổng công suất của thiết bị: ∑𝑃 = 159.2(kW)
Ta phân nhóm phụ tải dựa theo các tiêu chí: - Chức năng của các phụ tải
- Vị trí của các phụ tải
- Phân bố công suất đồng đều giữa các nhóm phụ tải
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Ta chia phụ tải làm 6 nhóm: • Nhóm1 </b>
Thiết bị
Mã
Số lượng
Công suất
công suất tất
cả tb
Hiệu suất
Hệ số sử
dụng <sup>Hệ số </sup><sub>công </sub>suất
<i><b>cosj </b></i>
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy tiện ren cấp chính xác
Máy phay đứng
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>• Nhóm 2 </b>
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy phay vạn năng
Máy tiện ren
Máy bào ngang
<b>• Nhóm 3 </b>
Máy khoan bàn
Máy phay đứng
Máy phay ngang
Máy khoan đứng
Máy doa tốc độ
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Máy mài phẳng
Máy mài tròn
Máy mài tròn
Máy mài vạn năng
Máy mài dao cắt gọt kim loại
Máy khoan đứng
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>• Nhóm 5 </b>
Máy mài trong
Máy mài phá
Máy mài mũi khoan
Máy mài mũi phay
Máy mài dao chuốt
Máy mài mũi khoét
Máy mài thơ
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>• Nhóm 6 </b>
Máy cắt ren liên hợp
Máy hàn điện
Máy hàn điện
Bể ngâm dung dịch kiềm
Quạt
Thiết bị hóa bền kim loại
Máy cắt mép
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">- <b>Nhóm1 </b>
Thiết bị
Mã
Số lượng
Cơng suất
cơng suất tất
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy tiện ren cấp chính xác
Máy phay đứng
<i><b>Pnhóm 37.5 (kW) </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy phay vạn năng
19100 15894
99320 82648.8
Máy tiện ren
Máy bào ngang
<i><b>Pnhóm 38.5 (kW) </b></i>
<b>- Nhóm 3 </b>
Máy khoan bàn
Máy phay đứng
Máy phay ngang
Máy khoan đứng
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">doa tốc độ
Máy mài phẳng
Máy mài tròn
Máy mài tròn
Máy mài vạn năng
Máy mài dao cắt gọt kim loại
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">khoan đứng
<i><b>Pnhóm 19 (kW) </b></i>
<b>- Nhóm 5 </b>
Máy mài trong
Máy mài phá
Máy mài mũi khoan
Máy mài mũi phay
Máy mài dao chuốt
Máy mài mũi kht
Máy mài thơ
<i><b>Pnhóm 17.6 (kW) </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>- Nhóm 6 </b>
Máy cắt ren liên hợp
Máy hàn điện
Máy hàn điện
Bể ngâm dung dịch kiềm
Máy cắt mép
<i><b>Pnhóm 20.1 (kW) </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">𝑿<sub>𝟎</sub> =<sup>∑</sup> <sup>𝑋</sup><sup>𝑖</sup><sup>𝑃</sup><sup>𝑖</sup>
∑<sup>𝒏</sup><sub>𝒊=𝟎</sub>𝑃<sub>𝑖</sub> <sup> 𝒀</sup><sup>𝟎</sup> <sup>=</sup>
∑<sup>𝒏</sup><sub>𝒊=𝟎</sub>𝑌<sub>𝑖</sub>𝑃<sub>𝑖</sub>∑<sup>𝒏</sup><sub>𝒊=𝟎</sub>𝑃<sub>𝑖</sub>• Tọa độ nhóm 1:
<i>= 38455 </i>
𝑌<sub>0</sub> =<sup>34966.8 + 74701.8 + 115385.2 + 70954.8 + 67639.6 + 55703.2 + 50639.6</sup>26.5
<i>= 17735.51 </i>
• Tọa độ nhóm 4:
𝑋<sub>0</sub> =<sup>27500 + 31200 + 26600 + 15600 + 8050 + 8550 + 12600</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Xác định phụ tải tính tốn (sử dụng phương pháp tính tốn theo K<small>max </small>và cơng suất trung bình).
• I<small>đm </small>= <sup>8.5</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 17.21 (A)
• I<small>mm </small>= 4.5 * 17.21 = 77.48 (A) • Máy tiện ren (4b):
• I<small>đm </small>= <sup>13</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 26.33 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 26.33= 118.51 (A) • Máy tiện ren cấp chính xác (21):
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 5.67 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 5.67= 25.525 (A) • Máy phay ngang (7):
• I<small>đm </small>= <sup>4.7</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 9.52 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 9.52= 42.84 (A)
<b>• Hệ số sử dụng từng thiết bị </b>
Thiết bị
Hệ số sử dụng
<i><b>ksd </b></i>
<b>• Hệ số sử dụng của nhóm </b>
𝑲<sub>𝒔𝒅𝒏𝒉𝒐𝒎</sub> =<sup>∑</sup> <sup>𝐾</sup><sup>𝑠𝑑𝑖</sup><sup>. 𝑃</sup><sup>𝑑𝑎𝑡𝑖</sup>
với: cos = 0.75 ➔ tg = 0.88
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">với: K<small>sdnh</small> = 0.46 và n<small>hq</small> = 4.09 ➔ K<small>max</small> = 1.728 số thiết bị 4
P<small>tt</small> = K<small>max</small> . K<small>sd</small> . P<small>đm</small> = K<small>max</small> . P<small>tb nh =</small>1.728<small>x</small>17.12=29.58(KW)
<b>Qtt =1.1 Q</b><small>tb </small> = 1.1x15.06=16.67(KVAR)
S<small>tt</small> = <small>22</small>
<small>(</small><i><small>P</small><sub>tt</sub></i> <small>+</small> <i><small>Q</small><sub>tt</sub></i> =√(29.58)<small>2</small>+ (16.67)<small>2</small> = 33.95 KVA I<small>tt</small> = <sup>𝑆𝑡𝑡</sup>
<small>√3𝑥𝑈đ𝑚</small>= <sup>33.95</sup>
<small>√3𝑥0.38</small>= 51.58𝐴 Xác định dòng đỉnh nhọn:
I<small>đn</small> = I<small>mmmax</small> + (I<small>tt</small> – K<small>sd </small>. I<small>đmmax</small>) = 118.51 + (51.58– 0.4565x26.33) = 157.56(A)
<b>Cơng suất đặt nhóm 2 </b>
𝑷<sub>Đặ𝒕 𝒏𝒉ó𝒎 𝟐</sub> <i><b>= 38.5(kW) </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">• I<small>đm </small>= <sup>7.8</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 15.80 (A)
• I<small>mm </small>= 4.5 * 15.80 = 71.105 (A) • Máy phay vạn năng( 5 ):
• I<small>đm </small>= <sup>5.2</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 10.53 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 10.53 = 47.403 (A) • Máy tiện ren ( 4c ):
• I<small>đm </small>= <sup>7.8</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 15.80 (A)
• I<small>mm </small>= 4.5 * 15.80 = 71.105 (A) • Máy bào ngang ( 15 ):
• I<small>đm </small>= <sup>4.7</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 9.52 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 9.52= 42.84 (A)
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b>• Hệ số sử dụng của nhóm 2 </b>
𝑲<sub>𝒔𝒅𝒏𝒉𝟐</sub> =<sup>∑</sup> <sup>𝐾</sup><sup>𝑠𝑑𝑖</sup><sup>. 𝑃</sup><sup>𝑑𝑎𝑡𝑖</sup>
với: cos = 0.75 ➔ tg = 0.88
Xác định n<small>hq</small>: n<small>hq</small> =
<small>221</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">P<small>tb </small> = K<small>sdnh</small>.P<small>đm</small>=0.48x38.5 = 18.48(KW)
Q<small>tb </small>= P<small>tb .</small> tg = 18.48x0.88= 16.26(KVAR) Xác định hệ số cực đại:
với: K<small>sdnh</small> = 0.48 và n<small>hq</small> = 4.36 ➔ K<small>max</small> = 1.66 số thiết bị 4
P<small>tt</small> = K<small>max</small> . K<small>sd</small> . P<small>đm</small> = K<small>max</small> . P<small>tb nh =</small>1.66x18.48 = 30.67(KW)
<b>Qtt =1.1 Q</b><small>tb </small> = 1.1x16.26=17.89(KVAR)
S<small>tt</small> = <small>22</small>
<small>(</small><i><small>P</small><sub>tt</sub></i> <small>+</small> <i><small>Q</small><sub>tt</sub></i> =√(30.67)<small>2</small>+ (17.89)<small>2</small> = 35.50 KVA I<small>tt</small> = <sup>𝑆𝑡𝑡</sup>
<small>√3𝑥𝑈đ𝑚</small>= <sup>35.50 </sup>
<small>√3𝑥0.38</small>= 53.94𝐴 Xác định dòng đỉnh nhọn:
I<small>đn</small> = I<small>mmmax</small> + (I<small>tt</small> – K<small>sd </small>. I<small>đmmax</small>) = 118.51 + (53.94 – 0.48 x 26.33) = 159.30 (A)
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">• I<small>đm </small>= <sup>4.7</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 9.52 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 9.52 = 42.84 (A) • Máy phay ngang ( 6 ):
• I<small>đm </small>= <sup>5.8</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 11.75 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 11.75 = 52.87 (A) • Máy khoan đứng ( 1b ):
• I<small>đm </small>= <sup>4.2</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 8.50 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 8.50 = 38.28 (A) • Máy doa tốc độ ( 2 ):
• I<small>đm </small>= <sup>3.4</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 6.88 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 6.88 = 30.995 (A) • Máy xọc ( 3 ):
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 5.67 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 5.67 = 25.52 (A) • Máy doa ( 14 ):
• I<small>đm </small>= <sup>3.4</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 6.88 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 6.88 = 30.995 (A)
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b>• Hệ số sử dụng của nhóm 3 </b>
𝑲<sub>𝒔𝒅𝒏𝒉𝟑</sub> =<sup>∑</sup> <sup>𝐾</sup><sup>𝑠𝑑𝑖</sup><sup>. 𝑃</sup><sup>𝑑𝑎𝑡𝑖</sup>
=<sup>0.3x2.2 + 0.6x4.7 + 0,6x5.8 + 0.3x4.2 + 0.3x3.4 + 0.3𝑥2.8 + 0.5x3.4</sup>26.5
<i>= 0.44 </i>
Xác định hệ số công suất:
với: cos = 0.75 ➔ tg = 0.88
Xác định n<small>hq</small>: n<small>hq</small> =
P<small>tb </small> = K<small>sdnh</small>.P<small>đm</small>=0.44x26.5 = 11.66(KW)
Q<small>tb </small>= P<small>tb .</small> tg = 11.66x0.88= 10.26(KVAR) Xác định hệ số cực đại:
với: K<small>sdnh</small> = 0.44 và n<small>hq</small> = 6.43 ➔ K<small>max</small> = 1.569 số thiết bị 4
<small>(</small><i><small>P</small><sub>tt</sub></i> <small>+</small> <i><small>Q</small><sub>tt</sub></i> =√(18.61 )<small>2</small>+ (11.29)<small>2</small> = 21.77 KVA I<small>tt</small> = <sup>𝑆𝑡𝑡</sup>
<small>√3𝑥𝑈đ𝑚</small>= <sup>21.77</sup>
<small>√3𝑥0.38</small>= 33.08 𝐴 Xác định dòng đỉnh nhọn:
I<small>đn</small> = I<small>mmmax</small> + (I<small>tt</small> – K<small>sd </small>. I<small>đmmax</small>) = 52.87 + (33.08– 0.44 x11.75) = 80.78(A)
• I<small>đm </small>= <sup>4.8</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 9.72 (A)
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">• Máy mài trịn ( 11a ): • I<small>đm </small>= <sup>2.8</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 5.67 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 5.67 = 25.52 (A) • Máy mài trịn ( 12b ):
• I<small>đm </small>= <sup>2.4</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 4.86 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 4.86 = 21.87 (A) • Máy mài vạn năng ( 12 ):
• I<small>đm </small>= <sup>2.3</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 4.65 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 4.65 = 20.96 (A) • Máy mài dao cắt gọt kim loại ( 13 ): • I<small>đm </small>= <sup>0.9</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 1.82 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 1.82= 8.20 (A) • Máy khoan đứng ( 1a ):
• I<small>đm </small>= <sup>3.6</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 7.29 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 7.29= 32.8 (A)
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">Máy mài dao cắt gọt kim loại <sup>0.7 </sup>
<b>• Hệ số sử dụng của nhóm 4 </b>
𝑲<sub>𝒔𝒅𝒏𝒉𝟐</sub> =<sup>∑</sup> <sup>𝐾</sup><sup>𝑠𝑑𝑖</sup><sup>. 𝑃</sup><sup>𝑑𝑎𝑡𝑖</sup>
∑<small>𝒏</small> 𝑃<sub>𝑑𝑎𝑡𝑖</sub>
=<sup>0.3x2.2 + 0.4x4.8 + 0,6x2.8 + 0.5x2.4 + 0.6x2.3 + 0.7𝑥0.9 + 0.3x3.6</sup>19
<i>= 0.45 </i>
Xác định hệ số công suất:
với: cos = 0.75 ➔ tg = 0.88
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">với: K<small>sdnh</small> = 0.45 và n<small>hq</small> = 5.96 ➔ K<small>max</small> = 1.5882 số thiết bị 4
P<small>tt</small> = K<small>max</small> . K<small>sd</small> . P<small>đm</small> = K<small>max</small> . P<small>tb nh =</small>1.5882 x 8.55 = 13.58 (KW)
<b>Qtt =1.1 Q</b><small>tb </small> = 1.1x 13.58= 14.94 (KVAR)
S<small>tt</small> = <small>22</small>
<small>(</small><i><small>P</small><sub>tt</sub></i> <small>+</small> <i><small>Q</small><sub>tt</sub></i> =√(13.58 )<small>2</small>+ (14.94)<small>2</small> = 20.19 KVA I<small>tt</small> = <sup>𝑆𝑡𝑡</sup>
<small>√3𝑥𝑈đ𝑚</small>= <sup>20.19 </sup>
<small>√3𝑥0.38</small>= 30.68𝐴 Xác định dòng đỉnh nhọn:
I<small>đn</small> = I<small>mmmax</small> + (I<small>tt</small> – K<small>sd </small>. I<small>đmmax</small>) = 43.75 + (30.68– 0.45 x 9.72) = 70.06(A)
<b>Cơng suất đặt nhóm 5 </b>
𝑷<sub>Đặ𝒕 𝒏𝒉ó𝒎 𝟐</sub> <i><b>= 16.7 (kW) </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">• I<small>đm </small>= <sup>3.5</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 7.09 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 *7.09 = 31.91 (A) • Máy mài mũi khoan ( 24 ): • I<small>đm </small>= <sup>1.7</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 3.44 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 *3.44 = 15.50(A) • Máy mài mũi phay ( 25 ): • I<small>đm </small>= <sup>2.5</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> =5.06 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 5.06 = 22.79 (A) • Máy mài dao chuốt ( 26 ): • I<small>đm </small>= <sup>1.2</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 2.43 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 2.43 = 10.94 (A)
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">• I<small>đm </small>= <sup>2.8</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 5.67 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 5.67= 25.53 (A) • Máy mài thơ ( 28 ) :
• I<small>đm </small>= <sup>2.7</sup>
<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 5.46 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 5.46= 24.61 (A)
<b>• Hệ số sử dụng của nhóm 5 </b>
𝑲<sub>𝒔𝒅𝒏𝒉𝟐</sub> =<sup>∑</sup> <sup>𝐾</sup><sup>𝑠𝑑𝑖</sup><sup>. 𝑃</sup><sup>𝑑𝑎𝑡𝑖</sup>
=<sup>0.5x3.2 + 0.3x3.5 + 0,5x1.7 + 0.5x2.5 + 0.5x1.2 + 0.6𝑥2.8 + 0.5x2.7</sup>
Xác định hệ số công suất:
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">với: cos = 0.755 ➔ tg = 0.87
Xác định n<small>hq</small>: n<small>hq</small> =
với: K<small>sdnh</small> = 0.476 và n<small>hq</small> = 6.35 ➔ K<small>max</small> = 1.523 số thiết bị 4
P<small>tt</small> = K<small>max</small> . K<small>sd</small> . P<small>đm</small> = K<small>max</small> . P<small>tb nh =</small>1.523x8.33= 12.69 (KW)
<b>Qtt =1.1 Q</b><small>tb </small> = 1.1x12.69= 13.96 (KVAR)
S<small>tt</small> = <small>22</small>
<small>(</small><i><small>P</small><sub>tt</sub></i> <small>+</small> <i><small>Q</small><sub>tt</sub></i> =√(12.69)<small>2</small>+ (13.96)<small>2</small> = 18.87 KVA I<small>tt</small> = <sup>𝑆𝑡𝑡</sup>
<small>√3𝑥𝑈đ𝑚</small> = <sup> 18.87</sup>
<small> √3𝑥0.38</small>= 28.67𝐴 Xác định dòng đỉnh nhọn:
</div>