Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Đồ Án Hệ Thống Cung Cấp Điện - Hutech - Thầy Hoàng Nguyên Phước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 89 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Khoa/Viện: VIỆN KỸ THUẬT HUTECH

<b>Giảng viên hướng dẫn: Th.S Hoàng Nguyên Phước </b>

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thanh Tú Mã SV: 2187800749

<i>Tp.HCM, ngày … tháng … năm … </i>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>Đề số:09 </small>VIỆN KỸ THUẬT HUTECH

<b>PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI </b>

<b>TÊN MÔN HỌC : ĐỒ ÁN HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN NGÀNH: KĨ THUẬT ĐIỆN </b>

<b>1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài (sĩ số trong nhóm 1): </b>

Nguyễn Thanh Tú MSSV: 2187800749 Lớp: 21DDCA1

2.

<b>Tên đề tài : </b>

THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO MỘT PHÂN XƯỞNG CƠ KÍ.

<b>3. Các dữ liệu ban đầu : </b>

- Bảng thống kê các số liệu thiết bị trong phân xưởng.

<b>4. Nội dung nhiệm vụ : Thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu của đề bài </b>

- Nhóm các thiết bị, xác định tâm phụ tải; - Xác định phụ tải tính tốn;

- Thiết kế hệ thống chiếu sáng cho phân xưởng;

- Chọn máy biến áp phân phối và máy phát điện dự phòng; - Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ;

- Tính tốn, kiểm tra sụt áp các thiết bị tiêu thụ điện; - Tính tốn ngắn mạch;

- Tính tốn phương án chọn thiết bị bù;

<b>5. Kết quả tối thiểu phải có: </b>

- Hồn thành đồ án với nội dung được đề ra. - Bản vẽ các sơ đồ cung cấp điện.

Ngày giao đề tài:11/03/2024 Ngày nộp báo cáo: 31/05/2024

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Sinh viên thực hiện </b>

<i>(Ký và ghi rõ họ tên các thành viên) </i>

<i>TP. HCM, ngày … tháng … năm ………. </i>

<b>Giảng viên hướng dẫn </b>

<i>(Ký và ghi rõ họ tên) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>VIỆN KỸ THUẬT HUTECH </b>

<b>PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ </b>

<b>THỰC HIỆN ĐỒ ÁN MÔN HỌC & ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN TÊN MÔN HỌC: HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN </b>

<b>NGÀNH: KĨ THUẬT ĐIỆN </b>

<i>(Do giảng viên hướng dẫn ghi và giao lại cho sinh viên đóng vào cuốn báo cáo) </i>

<b>6. Tên đề tài: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO MỘT PHÂN </b>

XƯỞNG CƠ KÍ.

<b>7. Giảng viên hướng dẫn: Th.S Hồng Ngun Phước </b>

<b>8. Sinh viên/ nhóm sinh viên thực hiện đề tài (sĩ số trong nhóm 1): </b>

(1) Nguyễn Thanh Tú MSSV: 2187800749 Lớp: 21DDCA1

<b>Kết quả thực hiện của sinh viên (Giảng viên </b>

bày báo cáo đồ án 2 17/04/2024 <sup>Thực hiện làm Chương 1 đến </sup>Chương 3

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Tuần Ngày Nội dung thực hiện </b>

<b>Kết quả thực hiện của sinh viên (Giảng viên </b>

<i><b>hướng dẫn ghi) </b></i>

3 24/04/2024 <sup>Thực hiện làm Chương 1 đến </sup>Chương 3

4 01/05/2024 <sup>Thực hiện làm Chương 1 đến </sup>Chương 3

5 08/05/2024

Thực hiện làm Chương 4 đến chương 6

6 15/05/2024 <sup>Thực hiện làm Chương 4 đến </sup>Chương 6

7 22/05/2024 <sup>Thực hiện làm Chương 4 đến </sup>Chương 6

8 29/05/2024 <sup>Thực hiện làm Chương 7 đến </sup>Chương 9

9 30/05/2024 <sup>Thực hiện làm Chương 7 đến </sup>Chương 9

10 01/06/2024 <sup>Thực hiện làm Chương 7 đến </sup>Chương 9

11 05/06/2024 Kiểm tra đồ án sửa chửa

12 07/06/2024

Đánh giá kết quả báo cáo: (Hình thức, Nội dung báo cáo ; Sản phẩm thực hiện; Thái độ ; Kỹ năng; ….)

<b>Cách tính điểm: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Điểm đánh giá quá trình thực hiện đồ án = 50% x Tính chủ động, tích cực, sáng </b>

tạo + %50 x Đáp ứng nội dung nhiệm vụ

<b>Tổng điểm kết thúc học phần = Điểm đánh giá quá trình thực hiện đồ án x 40% + </b>

Điểm chấm báo cáo GVHD x 30% + Điểm chấm báo cáo GVPB x 30%

<i><b>Lưu ý: Tổng điểm tiêu chí đánh giá về quá trình thực hiện đồ án; Điểm báo cáo bảo vệ đồ án mơn học; Điểm q trình (Ghi theo thang điểm 10), giảng viên chuyển điểm vào bảng điểm Viện đã giao. </b></i>

<b>án </b>

<b>(tổng 2 cột điểm 1*50%+2*50%) Tính chủ </b>

<b>động, tích cực, sáng </b>

<b>tạo </b>

<b>Đáp ứng nội dung nhiệm </b>

<b>vụ </b>

Nguyễn Thanh Tú

2187800749

<i><b>Ghi chú: Điểm số nếu có sai sót, GV gạch bỏ rồi ghi lại điểm mới kế bên và ký nháy vào phần điểm chỉnh sửa. </b></i>

<b>Sinh viên thực hiện </b>

<i>(Ký và ghi rõ họ tên các thành viên) </i>

<i>TP. HCM, ngày … tháng … năm ………. </i>

<b>Giảng viên hướng dẫn </b>

<i>(Ký và ghi rõ họ tên) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>LỜI CÁM ƠN </b>

Lời đầu tin em xin chân thành cảm ơn tất quý Thầy/Cô của trường Đại học Cơng Nghệ TP Hồ Chí Minh, cũng như quý Thầy/Cô trong Viện Kỹ thuật HUTECH đã giảng dạy, truyền đạt những kiến thức hữu ích cũng như kinh nghiệm quý báu cho em trong thời gian qua.

<b>Em xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc tới thầy Hoàng Nguyên Phước, người </b>

đã tận tình hướng dẫn em hồn thành đồ án mơn học này.

Xin cảm ơn tất cả các bạn, các anh/chị đã tận tình giúp đỡ và quan tâm tới tác giả trong suốt quá trình thực hiện thành đồ án môn học này.

Vì làm đồ án này, kiến thức chun mơn cịn hạn chế và bản thân còn thiếu kinh nghiệm thực tiễn nên nội dung của báo cáo sẽ khơng tránh khỏi những thiếu sót. Với ước mong học hỏi, em rất mong nhận được sự góp ý, hướng dẫn, chỉ bảo thêm của q Thầy/Cơ giáo để em rút kinh nghiệm cho những đồ án tiếp theo được tốt hơn. Em xin chân thành cảm ơn!

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Mục Lục </b>

CHƯƠNG 1: XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI ... 1

1.1. GIỚI THIỆU SƠ BỘ VỀ PHÂN XƯỞNG. ... 1

1.2. DANH MỤC CÁC THIẾT BỊ TRONG PHÂN XƯỞNG. ... 1

1.3. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ TRONG PHÂN XƯỞNG. ... 2

1.4. CHIA NHÓM VÀ XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI. ... 3

1.5. XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ THIẾT BỊ. ... 8

1.6. XÁC ĐỊNH TÂM CỦA CÁC NHÓM PHỤ TẢI. ... 13

CHƯƠNG II: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN ... 15

a. Công suất định mức của tủ phân phối : ... 34

b. Cơng suất trung bình của tủ phân phối : ... 34

c. Công suất tính tốn của tủ phân phối : ... 35

d. Dịng điện tính tốn của tủ phân phối :... 35

CHƯƠNG III: THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG. ... 36

CHƯƠNG IV: PHỤ TẢI TÍNH TỐN TỒN PHÂN XƯỞNG. ... 39

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

CHƯƠNG V: CHỌN MÁY BIẾN ÁP VÀ NGUỒN DỰ PHÒNG CHO PHÂN

XƯỞNG. ... 40

CHƯƠNG VI: CHỌN DÂY DẪN VÀ THIẾT BỊ BẢO VỆ ... 43

6.1 Tính tốn. ... 43

6.2 Chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến tủ phân phối chính: ... 43

6.3 Chọn dây dẫn từ tủ phân phối chính đến tủ động lực của phân xưởng: ... 44

6.4. Chọn cáp từ tủ động lực đến các động cơ: ... 47

6.5 Tính Chọn Dây Dẫn Cho Mạng Chiếu Sáng: ... 53

6.6 Tính tốn thiết bị bảo vệ. ... 54

CHƯƠNG VII: KIỂM TRA SỤT ÁP THIẾT BỊ TIÊU THỤ ĐIỆN ... 56

7.2.8 Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ chiếu sáng: ... 61

7.2.9 Từ TĐL1 đến máy Máy tiện ren kí hiệu 4B: ... 61

7.2.10 Từ TĐL2 đến Máy mài vạn năng kí hiệu 4B: ... 62

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

7.2.11 Từ TĐL3 đến Máy phay ngang kí hiệu 6: ... 63

7.2.12 Từ TĐL4 đến Máy mài phẳng kí hiệu 10: ... 63

7.2.13 Từ TĐL5 đến Máy mài phá kí hiệu 22: ... 64

8.2. Tính tốn ngắn mạch cho dây dẫn từ TPP đến TĐL1: ... 69

8.3. Tính tốn ngắn mạch cho dây dẫn từ TPP đến TĐL2: ... 69

8.4. Tính tốn ngắn mạch cho dây dẫn từ TPP đến TĐL3: ... 70

8.5. Tính tốn ngắn mạch cho dây dẫn từ TPP đến TĐL4: ... 70

8.6. Tính tốn ngắn mạch cho dây dẫn từ TPP đến TĐL5: ... 71

8.7. Tính tốn ngắn mạch cho dây dẫn từ TPP đến TĐL6: ... 71

8.8. Tính tốn ngắn mạch cho dây dẫn từ TPP đến TCS: ... 71

8.9. Tính tốn ngắn mạch cho dây dẫn từ TDL1 đến các TB: ... 72

8.10. Tính tốn ngắn mạch cho dây dẫn từ TDL2 đến các TB: ... 72

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

8.11. Tính tốn ngắn mạch cho dây dẫn từ TDL3 đến các TB: ... 73

8.12. Tính tốn ngắn mạch cho dây dẫn từ TDL4 đến các TB: ... 73

8.13. Tính tốn ngắn mạch cho dây dẫn từ TDL5 đến các TB: ... 74

8.14. Tính tốn ngắn mạch cho dây dẫn từ TDL6 đến các TB: ... 74

CHƯƠNG IX: TÍNH VÀ CHỌN TỤ BÙ ... 75

Phụ Lục ... 76

Tài Liệu Tham Khảo ... 78

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Chiều dài: 48m, chiều rộng 24m và cao 7m

<b>Phân xưởng được cấp điện từ trạm biến áp khu vực có cấp điện áp 22/0,4kV. </b>

<b>1.2. DANH MỤC CÁC THIẾT BỊ TRONG PHÂN XƯỞNG. </b>

Stt Thiết bị

Mã thiết bị

Số lượng

Công suất

<i>(kW) </i>

Hiệu suất ∩

Hệ số sử dụng

<i>ksd </i>

Hệ số công suất

16 Máy mài dao cắt gọt kim loại <i>13 </i> 1 0,9 0,85 0,7 0,75

19 Máy cắt ren liên hợp <i>16 </i> 1 3,4 0,85 0,3 0,75

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

2

- Tổng số thiết bị trong phân xưởng: 38 thiết bị - Tổng công suất của thiết bị: ∑𝑃 = 159.2(kW)

<b>1.3. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ TRONG PHÂN XƯỞNG. </b>

Ta phân nhóm phụ tải dựa theo các tiêu chí: - Chức năng của các phụ tải

- Vị trí của các phụ tải

- Phân bố công suất đồng đều giữa các nhóm phụ tải

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

3

<b>1.4. CHIA NHÓM VÀ XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI. </b>

<b>Ta chia phụ tải làm 6 nhóm: • Nhóm1 </b>

Thiết bị

Số lượng

Công suất

công suất tất

cả tb

Hiệu suất

Hệ số sử

dụng <sup>Hệ số </sup><sub>công </sub>suất

<i><b>cosj </b></i>

Máy tiện ren

Máy tiện ren

Máy tiện ren

Máy tiện ren cấp chính xác

Máy phay đứng

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

4

<b>• Nhóm 2 </b>

Máy tiện ren

Máy tiện ren

Máy phay vạn năng

Máy tiện ren

Máy bào ngang

<b>• Nhóm 3 </b>

Máy khoan bàn

Máy phay đứng

Máy phay ngang

Máy khoan đứng

Máy doa tốc độ

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

5

Máy

Máy mài phẳng

Máy mài tròn

Máy mài tròn

Máy mài vạn năng

Máy mài dao cắt gọt kim loại

Máy khoan đứng

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

6

<b>• Nhóm 5 </b>

Máy mài trong

Máy mài phá

Máy mài mũi khoan

Máy mài mũi phay

Máy mài dao chuốt

Máy mài mũi khoét

Máy mài thơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

7

<b>• Nhóm 6 </b>

Máy cắt ren liên hợp

Máy hàn điện

Máy hàn điện

Bể ngâm dung dịch kiềm

Quạt

Thiết bị hóa bền kim loại

Máy cắt mép

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

8

<b>1.5. XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ THIẾT BỊ. </b>

- <b>Nhóm1 </b>

Thiết bị

Số lượng

Cơng suất

cơng suất tất

Máy tiện ren

Máy tiện ren

Máy tiện ren cấp chính xác

Máy phay đứng

<i><b>Pnhóm 37.5 (kW) </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

9

- <b>Nhóm 2 </b>

Máy tiện ren

Máy tiện ren

Máy phay vạn năng

19100 15894

99320 82648.8

Máy tiện ren

Máy bào ngang

<i><b>Pnhóm 38.5 (kW) </b></i>

<b>- Nhóm 3 </b>

Máy khoan bàn

Máy phay đứng

Máy phay ngang

Máy khoan đứng

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

10

Máy

doa tốc độ

Máy mài phẳng

Máy mài tròn

Máy mài tròn

Máy mài vạn năng

Máy mài dao cắt gọt kim loại

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

11

Máy

khoan đứng

<i><b>Pnhóm 19 (kW) </b></i>

<b>- Nhóm 5 </b>

Máy mài trong

Máy mài phá

Máy mài mũi khoan

Máy mài mũi phay

Máy mài dao chuốt

Máy mài mũi kht

Máy mài thơ

<i><b>Pnhóm 17.6 (kW) </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

12

<b>- Nhóm 6 </b>

Máy cắt ren liên hợp

Máy hàn điện

Máy hàn điện

Bể ngâm dung dịch kiềm

Máy cắt mép

<i><b>Pnhóm 20.1 (kW) </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

13

<b>1.6. XÁC ĐỊNH TÂM CỦA CÁC NHÓM PHỤ TẢI. </b>

𝑿<sub>𝟎</sub> =<sup>∑</sup> <sup>𝑋</sup><sup>𝑖</sup><sup>𝑃</sup><sup>𝑖</sup>

∑<sup>𝒏</sup><sub>𝒊=𝟎</sub>𝑃<sub>𝑖</sub> <sup> 𝒀</sup><sup>𝟎</sup> <sup>=</sup>

∑<sup>𝒏</sup><sub>𝒊=𝟎</sub>𝑌<sub>𝑖</sub>𝑃<sub>𝑖</sub>∑<sup>𝒏</sup><sub>𝒊=𝟎</sub>𝑃<sub>𝑖</sub>• Tọa độ nhóm 1:

<i>= 38455 </i>

𝑌<sub>0</sub> =<sup>34966.8 + 74701.8 + 115385.2 + 70954.8 + 67639.6 + 55703.2 + 50639.6</sup>26.5

<i>= 17735.51 </i>

• Tọa độ nhóm 4:

𝑋<sub>0</sub> =<sup>27500 + 31200 + 26600 + 15600 + 8050 + 8550 + 12600</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

15

<b>CHƯƠNG II: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN </b>

Xác định phụ tải tính tốn (sử dụng phương pháp tính tốn theo K<small>max </small>và cơng suất trung bình).

• I<small>đm </small>= <sup>8.5</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 17.21 (A)

• I<small>mm </small>= 4.5 * 17.21 = 77.48 (A) • Máy tiện ren (4b):

• I<small>đm </small>= <sup>13</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 26.33 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 26.33= 118.51 (A) • Máy tiện ren cấp chính xác (21):

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

16

• I<small>đm </small>= <sup>2.8</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 5.67 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 5.67= 25.525 (A) • Máy phay ngang (7):

• I<small>đm </small>= <sup>4.7</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 9.52 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 9.52= 42.84 (A)

<b>• Hệ số sử dụng từng thiết bị </b>

Thiết bị

Hệ số sử dụng

<i><b>ksd </b></i>

<b>• Hệ số sử dụng của nhóm </b>

𝑲<sub>𝒔𝒅𝒏𝒉𝒐𝒎</sub> =<sup>∑</sup> <sup>𝐾</sup><sup>𝑠𝑑𝑖</sup><sup>. 𝑃</sup><sup>𝑑𝑎𝑡𝑖</sup>

với: cos = 0.75 ➔ tg = 0.88

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

17

Xác định n<small>hq</small>: n<small>hq</small> =

với: K<small>sdnh</small> = 0.46 và n<small>hq</small> = 4.09 ➔ K<small>max</small> = 1.728 số thiết bị 4

n<small>hq</small>

10 thì:

P<small>tt</small> = K<small>max</small> . K<small>sd</small> . P<small>đm</small> = K<small>max</small> . P<small>tb nh =</small>1.728<small>x</small>17.12=29.58(KW)

<b>Qtt =1.1 Q</b><small>tb </small> = 1.1x15.06=16.67(KVAR)

S<small>tt</small> = <small>22</small>

<small>(</small><i><small>P</small><sub>tt</sub></i> <small>+</small> <i><small>Q</small><sub>tt</sub></i> =√(29.58)<small>2</small>+ (16.67)<small>2</small> = 33.95 KVA I<small>tt</small> = <sup>𝑆𝑡𝑡</sup>

<small>√3𝑥𝑈đ𝑚</small>= <sup>33.95</sup>

<small>√3𝑥0.38</small>= 51.58𝐴 Xác định dòng đỉnh nhọn:

I<small>đn</small> = I<small>mmmax</small> + (I<small>tt</small> – K<small>sd </small>. I<small>đmmax</small>) = 118.51 + (51.58– 0.4565x26.33) = 157.56(A)

<b>2.2 Nhóm 2: 5 thiết bị. </b>

<b>Cơng suất đặt nhóm 2 </b>

𝑷<sub>Đặ𝒕 𝒏𝒉ó𝒎 𝟐</sub> <i><b>= 38.5(kW) </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

18

Dòng điện định mức và Imm thiết bị:

• I<small>đm </small>= <sup>7.8</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 15.80 (A)

• I<small>mm </small>= 4.5 * 15.80 = 71.105 (A) • Máy phay vạn năng( 5 ):

• I<small>đm </small>= <sup>5.2</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 10.53 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 10.53 = 47.403 (A) • Máy tiện ren ( 4c ):

• I<small>đm </small>= <sup>7.8</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 15.80 (A)

• I<small>mm </small>= 4.5 * 15.80 = 71.105 (A) • Máy bào ngang ( 15 ):

• I<small>đm </small>= <sup>4.7</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 9.52 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 9.52= 42.84 (A)

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>• Hệ số sử dụng của nhóm 2 </b>

𝑲<sub>𝒔𝒅𝒏𝒉𝟐</sub> =<sup>∑</sup> <sup>𝐾</sup><sup>𝑠𝑑𝑖</sup><sup>. 𝑃</sup><sup>𝑑𝑎𝑡𝑖</sup>

với: cos = 0.75 ➔ tg = 0.88

Xác định n<small>hq</small>: n<small>hq</small> =

<small>221</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

20

Xác định phụ tải trung bình:

P<small>tb </small> = K<small>sdnh</small>.P<small>đm</small>=0.48x38.5 = 18.48(KW)

Q<small>tb </small>= P<small>tb .</small> tg = 18.48x0.88= 16.26(KVAR) Xác định hệ số cực đại:

với: K<small>sdnh</small> = 0.48 và n<small>hq</small> = 4.36 ➔ K<small>max</small> = 1.66 số thiết bị 4

n<small>hq</small>

10 thì:

P<small>tt</small> = K<small>max</small> . K<small>sd</small> . P<small>đm</small> = K<small>max</small> . P<small>tb nh =</small>1.66x18.48 = 30.67(KW)

<b>Qtt =1.1 Q</b><small>tb </small> = 1.1x16.26=17.89(KVAR)

S<small>tt</small> = <small>22</small>

<small>(</small><i><small>P</small><sub>tt</sub></i> <small>+</small> <i><small>Q</small><sub>tt</sub></i> =√(30.67)<small>2</small>+ (17.89)<small>2</small> = 35.50 KVA I<small>tt</small> = <sup>𝑆𝑡𝑡</sup>

<small>√3𝑥𝑈đ𝑚</small>= <sup>35.50 </sup>

<small>√3𝑥0.38</small>= 53.94𝐴 Xác định dòng đỉnh nhọn:

I<small>đn</small> = I<small>mmmax</small> + (I<small>tt</small> – K<small>sd </small>. I<small>đmmax</small>) = 118.51 + (53.94 – 0.48 x 26.33) = 159.30 (A)

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

21

• I<small>đm </small>= <sup>𝑃𝑑𝑎𝑡</sup>

• I<small>đm </small>= <sup>4.7</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 9.52 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 9.52 = 42.84 (A) • Máy phay ngang ( 6 ):

• I<small>đm </small>= <sup>5.8</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 11.75 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 11.75 = 52.87 (A) • Máy khoan đứng ( 1b ):

• I<small>đm </small>= <sup>4.2</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 8.50 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 8.50 = 38.28 (A) • Máy doa tốc độ ( 2 ):

• I<small>đm </small>= <sup>3.4</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 6.88 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 6.88 = 30.995 (A) • Máy xọc ( 3 ):

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

22

• I<small>đm </small>= <sup>2.8</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 5.67 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 5.67 = 25.52 (A) • Máy doa ( 14 ):

• I<small>đm </small>= <sup>3.4</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 6.88 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 6.88 = 30.995 (A)

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

23

<b>• Hệ số sử dụng của nhóm 3 </b>

𝑲<sub>𝒔𝒅𝒏𝒉𝟑</sub> =<sup>∑</sup> <sup>𝐾</sup><sup>𝑠𝑑𝑖</sup><sup>. 𝑃</sup><sup>𝑑𝑎𝑡𝑖</sup>

=<sup>0.3x2.2 + 0.6x4.7 + 0,6x5.8 + 0.3x4.2 + 0.3x3.4 + 0.3𝑥2.8 + 0.5x3.4</sup>26.5

<i>= 0.44 </i>

Xác định hệ số công suất:

với: cos = 0.75 ➔ tg = 0.88

Xác định n<small>hq</small>: n<small>hq</small> =

P<small>tb </small> = K<small>sdnh</small>.P<small>đm</small>=0.44x26.5 = 11.66(KW)

Q<small>tb </small>= P<small>tb .</small> tg = 11.66x0.88= 10.26(KVAR) Xác định hệ số cực đại:

với: K<small>sdnh</small> = 0.44 và n<small>hq</small> = 6.43 ➔ K<small>max</small> = 1.569 số thiết bị 4

n<small>hq</small>

10 thì:

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>(</small><i><small>P</small><sub>tt</sub></i> <small>+</small> <i><small>Q</small><sub>tt</sub></i> =√(18.61 )<small>2</small>+ (11.29)<small>2</small> = 21.77 KVA I<small>tt</small> = <sup>𝑆𝑡𝑡</sup>

<small>√3𝑥𝑈đ𝑚</small>= <sup>21.77</sup>

<small>√3𝑥0.38</small>= 33.08 𝐴 Xác định dòng đỉnh nhọn:

I<small>đn</small> = I<small>mmmax</small> + (I<small>tt</small> – K<small>sd </small>. I<small>đmmax</small>) = 52.87 + (33.08– 0.44 x11.75) = 80.78(A)

• I<small>đm </small>= <sup>4.8</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 9.72 (A)

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

25

• I<small>mm </small>= 4.5 *9.72 = 43.75 (A)

• Máy mài trịn ( 11a ): • I<small>đm </small>= <sup>2.8</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 5.67 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 5.67 = 25.52 (A) • Máy mài trịn ( 12b ):

• I<small>đm </small>= <sup>2.4</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 4.86 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 4.86 = 21.87 (A) • Máy mài vạn năng ( 12 ):

• I<small>đm </small>= <sup>2.3</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 4.65 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 4.65 = 20.96 (A) • Máy mài dao cắt gọt kim loại ( 13 ): • I<small>đm </small>= <sup>0.9</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 1.82 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 1.82= 8.20 (A) • Máy khoan đứng ( 1a ):

• I<small>đm </small>= <sup>3.6</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 7.29 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 7.29= 32.8 (A)

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

26

Máy mài dao cắt gọt kim loại <sup>0.7 </sup>

<b>• Hệ số sử dụng của nhóm 4 </b>

𝑲<sub>𝒔𝒅𝒏𝒉𝟐</sub> =<sup>∑</sup> <sup>𝐾</sup><sup>𝑠𝑑𝑖</sup><sup>. 𝑃</sup><sup>𝑑𝑎𝑡𝑖</sup>

∑<small>𝒏</small> 𝑃<sub>𝑑𝑎𝑡𝑖</sub>

=<sup>0.3x2.2 + 0.4x4.8 + 0,6x2.8 + 0.5x2.4 + 0.6x2.3 + 0.7𝑥0.9 + 0.3x3.6</sup>19

<i>= 0.45 </i>

Xác định hệ số công suất:

với: cos = 0.75 ➔ tg = 0.88

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

27

Xác định n<small>hq</small>: n<small>hq</small> =

với: K<small>sdnh</small> = 0.45 và n<small>hq</small> = 5.96 ➔ K<small>max</small> = 1.5882 số thiết bị 4

n<small>hq</small>

10 thì:

P<small>tt</small> = K<small>max</small> . K<small>sd</small> . P<small>đm</small> = K<small>max</small> . P<small>tb nh =</small>1.5882 x 8.55 = 13.58 (KW)

<b>Qtt =1.1 Q</b><small>tb </small> = 1.1x 13.58= 14.94 (KVAR)

S<small>tt</small> = <small>22</small>

<small>(</small><i><small>P</small><sub>tt</sub></i> <small>+</small> <i><small>Q</small><sub>tt</sub></i> =√(13.58 )<small>2</small>+ (14.94)<small>2</small> = 20.19 KVA I<small>tt</small> = <sup>𝑆𝑡𝑡</sup>

<small>√3𝑥𝑈đ𝑚</small>= <sup>20.19 </sup>

<small>√3𝑥0.38</small>= 30.68𝐴 Xác định dòng đỉnh nhọn:

I<small>đn</small> = I<small>mmmax</small> + (I<small>tt</small> – K<small>sd </small>. I<small>đmmax</small>) = 43.75 + (30.68– 0.45 x 9.72) = 70.06(A)

<b>2.5 Nhóm 5: 7 thiết bị. </b>

<b>Cơng suất đặt nhóm 5 </b>

𝑷<sub>Đặ𝒕 𝒏𝒉ó𝒎 𝟐</sub> <i><b>= 16.7 (kW) </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

28

Dịng điện định mức và Imm thiết bị:

• I<small>đm </small>= <sup>3.5</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 7.09 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 *7.09 = 31.91 (A) • Máy mài mũi khoan ( 24 ): • I<small>đm </small>= <sup>1.7</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 3.44 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 *3.44 = 15.50(A) • Máy mài mũi phay ( 25 ): • I<small>đm </small>= <sup>2.5</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> =5.06 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 5.06 = 22.79 (A) • Máy mài dao chuốt ( 26 ): • I<small>đm </small>= <sup>1.2</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 2.43 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 2.43 = 10.94 (A)

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

29

• Máy mài mũi khoét ( 27 ):

• I<small>đm </small>= <sup>2.8</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 5.67 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 5.67= 25.53 (A) • Máy mài thơ ( 28 ) :

• I<small>đm </small>= <sup>2.7</sup>

<small>√3∗ 0.38∗ 0.75</small> = 5.46 (A) • I<small>mm </small>= 4.5 * 5.46= 24.61 (A)

<b>• Hệ số sử dụng của nhóm 5 </b>

𝑲<sub>𝒔𝒅𝒏𝒉𝟐</sub> =<sup>∑</sup> <sup>𝐾</sup><sup>𝑠𝑑𝑖</sup><sup>. 𝑃</sup><sup>𝑑𝑎𝑡𝑖</sup>

=<sup>0.5x3.2 + 0.3x3.5 + 0,5x1.7 + 0.5x2.5 + 0.5x1.2 + 0.6𝑥2.8 + 0.5x2.7</sup>

Xác định hệ số công suất:

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

30

Cos<small>tb</small>=

với: cos = 0.755 ➔ tg = 0.87

Xác định n<small>hq</small>: n<small>hq</small> =

với: K<small>sdnh</small> = 0.476 và n<small>hq</small> = 6.35 ➔ K<small>max</small> = 1.523 số thiết bị 4

n<small>hq</small>

10 thì:

P<small>tt</small> = K<small>max</small> . K<small>sd</small> . P<small>đm</small> = K<small>max</small> . P<small>tb nh =</small>1.523x8.33= 12.69 (KW)

<b>Qtt =1.1 Q</b><small>tb </small> = 1.1x12.69= 13.96 (KVAR)

S<small>tt</small> = <small>22</small>

<small>(</small><i><small>P</small><sub>tt</sub></i> <small>+</small> <i><small>Q</small><sub>tt</sub></i> =√(12.69)<small>2</small>+ (13.96)<small>2</small> = 18.87 KVA I<small>tt</small> = <sup>𝑆𝑡𝑡</sup>

<small>√3𝑥𝑈đ𝑚</small> = <sup> 18.87</sup>

<small> √3𝑥0.38</small>= 28.67𝐴 Xác định dòng đỉnh nhọn:

</div>

×