Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ôn tập Học kì 2 Toán 10 (chương trình mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.9 KB, 4 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Câu 3:</b> Phương trình tiếp tuyến của đường tròn

  

<i>C</i> : <i>x</i> 2

<sup>2</sup>

<i>y</i> 3

<sup>2</sup>  tại điểm 2 <i><sup>M</sup></i>

<sup></sup>

<sup>3; 4</sup>

<sup></sup>

<b>A. </b><i><sup>x y</sup></i><sup>  </sup><sup>7 0.</sup> <b>B. 5</b><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>7</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>43 0.</sup><sup></sup> <b>C. </b><i><sup>x y</sup></i><sup> </sup> <sup>7 0.</sup><sup></sup> <b>D. </b><i><sup>x y</sup></i><sup>  </sup><sup>1 0.</sup><b>Câu 1:</b> Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip?

<b>Câu 2:A. </b>

. Khi đó độ dài trục lớn và trục bécủa Elip lần lượt là

<b>Câu 8:</b> Tung một đồn xu ba lần liên tiếp. Xét biến cố <i>A</i>

<i>SSS NSS SNS NNS</i>, , ,

. Khi đó biến cố A đượcphát biểu dưới dạng mệnh đề là

<b>A. “Lần tung thứ 3 xuất hiện mặt sấp”.B. “Lần tung thứ 3 xuất hiện mặt ngữa”.C. “Lần tung thứ 2 xuất hiện mặt ngữa”.D. “Cả 3 lần tung xuất hiện mặt sấp”.</b>

<b>Câu 9:</b> Từ một nhóm gồm <sup>6</sup>học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để chọnđược 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng

<b>Câu 10:</b> Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đơi một khác nhau được lập thành từ các chữ số

1,2,3, 4,5,6<sub>. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho </sub><sub>5</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 11:</b> Với <i><sup>n</sup></i><sup></sup><sup></sup><sup>,</sup><i><sup>n</sup></i><sup></sup><sup>2</sup> và thỏa mãn <small>2</small><sup>2</sup> <small>3</small><sup>2</sup> <small>4</small><sup>2</sup> <sup>2</sup>

<b>PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6 . Trong mỗi ý a) , b) , c) , d) ở mỗi </b>

câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

<b>Câu 1. Xét phép thử: Tung một đồng xu hai lần</b>

<b>a) Khơng gian mẫu có 6 phần tử.</b>

<b>b) “Có ít nhất một lần xuất hiện mặt ngửa” là một biến cố có các phần tử</b>

<b>Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn </b><sup>x</sup><sup>2</sup><sup></sup><sup>y</sup><sup>2</sup><sup></sup><sup>6x 4y 12 0</sup><sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> có tâm I và bán kính R. và đường thẳng d : 4x 3y 4 0<sup></sup> <sup></sup>  .

<b>a) (C) có tâm </b>I 3; 2

và bán kính bằng 5.

<b>b) Đường thẳng: : 3x 4y 42 0</b><sup></sup> <sup></sup> <sup></sup>  tiếp xúc với đường tròn (C).

<b>c) Qua điểm </b>A 2;1



<sub> kẻ được hai tiếp tuyến đến đường tròn (C).</sub>

<b>d) Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B, diện tích tam giác IAB là</b>

2 21

<b>Câu 3. Trong bài thi vấn đáp gồm 10 câu hỏi trong đó có 6 câu hỏi mức độ dễ và 4 câu hỏi mức độ khó. Giáo</b>

viên cho mổi học sinh bốc ngẫu nhiên 3 câu.

<b>a) Khơng gian mẫu có 120 phần tử.</b>

<b>b) Xác suất để bốc được 2 câu dễ, 1 câu khó là: </b>

<b>c) Xác suất để trong 3 câu có cả dễ và khó là: </b>

<b>d) Xác suất để bốc được ít nhất 1 câu hỏi khó là </b>

16

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. </b>

<b>Câu 1. Một công viên hình tam giác có các dữ liệu như hình bên dưới. Người ta lắp đặt cây đèn công suất</b>

lớn ở vị trí để cả ba góc của cơng viên đều nhận được độ sáng tương đương nhau. Khoảng cách từ cây đènđến mỗi góc cơng viên là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

<b>Câu 2. Một hộp kín có 1 quả bóng xanh và 5 quả bóng đỏ có kích thước và khối lượng bằng nhau. Hỏi Dũng</b>

cần lấy ra từ hộp ít nhất bao nhiêu quả bóng để xác suất lấy được quả bóng xanh lớn hơn 0,5?

<b>TỰ LUẬN</b>

<b>Câu 1. Lớp 10A1 có 20 bạn nam, 20 bạn nữ. Lớp 10A2 có 18 bạn nam, 22 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên từ mỗi</b>

lớp ra 2 bạn đi tập văn nghệ. Tính xác suất đểa) Chọn ra 1 nam 1 nữ ở mỗi lớp.

b) Trong 4 bạn được chọn ra có ít nhất 1 bạn nam.

<b>Câu 2. Khai triển các đa thức sau:a) </b>

2x 3

<sup>4</sup>

. b)

x 2y

<sup>5</sup>

. c)

<small>42</small> 1x

</div>

×