Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Ôn tập Hành vi tiêu dùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.46 KB, 16 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRẮC NGHIỆM</b>

<b>Câu 1: Các phương pháp nghiên cứu hành vi người tiêu dùng bao gồm</b>

A.Tất cả đều đúng

B.Phương pháp thực nghiệmC.Phương pháp điều tra/khảo sátD.Phương pháp quan sát

<b>Câu 2: Cách thức loại bỏ hàng hóa khi không sử dụng nữa bao gồm</b>

A.Quà tặng, mua sa,ứ, cho thuê, trao đổi, cho mượnB.Tất cả đều đúng

C.Trao đổi, mua sắm. đưa ra cách sử dụng mới, cho thuêD.Đưa ra cách sử dụng mới, vứt bỏ, cho thuê, cho mượn

<b>Câu 3: Phương pháp nghiên cứu bằng cách sử dụng công cụ bằng văn bản yêu cầu người tiêu dùng trả lời một tập hợp các câu hỏi nghiên cứu xác định trước, được gọi là</b>

A.Điều tra

B.Thảo luận nhómC.Quan sát

D.Thực nghiệmHiện nội dung gốc

<b>Câu 4: Theo Philip Kotler, khái niệm “Hành vi người tiêu dùng” được hiểu như là hành vi mà những người tiêu dùng thể hiện trong việc (...) sản phẩm, dịch vụ mà họ kỳ vọng rằng chúng sẽ thỏa mãn nhu cầu của mình:</b>

A.Đánh giá, lựa chọn, mua và sử dụng, loại bỏB.Tìm kiếm, đánh giá, mua và sử dụng, loại bỏC.Mua, sử dụng và loại bỏ

D.Tìm kiếm. lựa chọn, mua và sử dụng

<b>Câu 5: Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng trong marketing giúp doanh nghiệp phát triển chiến lược marketing định hướng khách hàng, lựa chọn thị trường mục tiêu định vị thị trường và (...):</b>

A.Tăng mức độ nhận biết thương hiệu

B.Nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

C.Tiết kiệm chi phí marketing

D.Triển khai chính sách marketing mix phù hợp

<b>Câu 6: Người tiêu dùng cá nhân là những người mua hàng để phục vụ cho việc (...) của cá nhân hoặc gia đình họ:</b>

A.Kinh doanhB.Tiêu dùngC.Mua sắmD.Tích trữ

<b>Câu 7: Nghiên cứu hành vi người tiêu giúp đưa ra các quyết định về sản phẩm bao gồm:</b>

A.Xác định tên thương hiệu (C)

B.Bổ sung điều chỉnh thuộc tính sản phẩm (B)C.Phát triển sản phẩm mới (A)

D.A và B đều đúngE.Tất cả đều đúng

<b>Câu 8: Người tiêu dùng tổ chức bao gồm những nhóm đối tượng nào?</b>

A.Các tổ chức cơng quyềnB.Doanh nghiệp thương mạiC.Doanh nghiệp sản xuấtD.Tất cả đều đúng

<b>Câu 9: Phương pháp nghiên cứu hữu ích trong trường hợp kiểm định ý tưởng sản phẩm mới là:</b>

A.Thảo luận nhómB.Thực nghiệmC.Điều traD.Quan sát

<b>Câu 10: Nhận định nào sau đây sai</b>

A.Sử dụng là yếu tố then chốt của hành vi tiêu dùng

B.Hành vi người tiêu dùng là một tiến trình năng động theo thời gian

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

C.Hành vi người tiêu dùng có thể liên quan đến rất nhiều ngườiD.Hành vi tiêu dùng thể hiện qua hành động mua hàng của cá nhân

<b>Câu 11: Nghiên nhân mua và sử dụng hàng hóa của cá nhân là?</b>

A.Tìm kiếm sự trải nghiệm khác lạB.Tất cả đều sai

C.Hịa hợp với nhóm gia nhập

D.Khả năng đáp ứng của hàng hóa này đối với nhu cầu, mục đích và giá trị của người tiêu dùng

<b>Câu 12: Đầu những năm 1980, Pepsi thực hiện chiến dịch Pepsi Challenge: người tiêu dùng thực hiện các bài kiểm tra mùi vị trong khi bị bịt mắt để chọn ra món đồ uống yêu thích giữa Pepsi và Coca-Cola. Kết quả chiến dịch cho thấy khán giả yêu thích hương vị của Pepsi hơn. Đây là pháp nghiên cứu nào?</b>

A.Thảo luận nhómB.Quan sát

C.Thực nghiệmD.Điều tra

<b>Câu 13: Tầng lớp này có đặc điểm: khi đi du lịch sẽ lựa chọn nghỉ tại các khách sạn 5 sao hoặc các biệt thự nghỉ dưỡng biệt lập với an ninh tối đa để thỏa mãn nhu cầu riêng tư, tiện nghi và thoải mái, hưởng thụ một loạt các trải nghiệm cao cấp đính kèm, tinh tế đến từng bữa ăn, như ẩm sự sành điệu với những món ăn từ các nghiên liệu hữu cơ tốt nhất, được chuẩn bị bởi đầu bếp chuyên nghiệp, dịch vụ chăm sóc spa, bơi </b>

<b>thuyền…(nguồn: báo Dân trí) Nội dung trên đề cập hành vi tiêu dùng của nhóm đối tượng nào</b>

A.Tầng lớp trung lưuB.Tầng lớp bình dânC.Tầng lớp thượng lưuD.Tất cả đều sai

<b>Câu 14: Nhánh văn hóa bao gồm</b>

A.Nhánh văn hóa tơn giáoB.Tất cả đều đúng

C.Nhánh văn hóa khu vực

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

D.Nhánh văn hóa dân tộc

<b>Câu 15: Thành phố Đà Nẵng ban hành bộ quy tắc ứng xử về du lịch, trong đó bao gồm những quy tắc nhu luôn chào nhau bằng nụ cười, thường xuyên nói lời cảm ơn, xin lỗi, không đeo bám, chèo kéo du khách… và các cách ứng xử, hành động nên/không nên khi đến du lịch tại Đà Nẵng dành cho khách quốc tế. Điều này thể hiện yếu tố gì của văn hóa ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng:</b>

A.Giá trịB.Chuẩn mực

C.Phong tục tập quánD.Biểu tượng

<b>Câu 16: Những điểm khác nhau trong cách ăn uống giữa các quốc gia trên thế giới thuộc yếu tố nào trong các văn hóa?</b>

A.Nhánh văn hóaB.Tầng lớp xã hộiC.Tất cả đều đúngD.Văn hóa chung

<b>Câu 17: …được hiểu là một nhóm khác biệt tồn tại trong cùng một nền văn hóa, xã hội rộng lớn và phức tạp hơn; các thành viên của nhánh văn hóa có hành vi đặc trưng, các hành vi này bắt nguồn từ những niềm tin, giá trị, phong tục riêng, khác với thành viên khác trong xã hội:</b>

A.Tầng lớp xã hộiB.Nền văn hóa chungC.Phong tục tập quánD.Nhánh văn hóa

<b>Câu 18: …là các quy định về cách thức ứng xử của các thành viên trong một xã hội gắnvới một nền văn hóa nhất định:</b>

A.giá trịB.Chuẩn mựcC.Biểu Tượng

D.Phong tục tập quán

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 19: Những nét khác nhau về hành vi đặc trưng, phong tục tập quán giữa ba miền Bắc, Trung, Nam của Việt Nam thể hiện yếu tố nào của nhánh văn hóa ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng:</b>

A.Nhánh văn hóa cộng đồngB.Nhánh văn hóa tơn giáoC.Nhánh văn hóa khu vựcD.Nhánh văn hóa dân tộc

<b>Câu 20: Mỗi (...) có triết lý riêng, góp phần vào q trình hình thành và củng cố niềm tin của người tiêu dùng. Những niềm tin này lại dẫn dắt những hành vi của họ trong đóhành vi tiêu dùng:</b>

A.Tầng lớp xã hộiB.Phong tục tập quánC.Tôn giáo

D.Khu vực địa lý

<b>Câu 21:…là sự phân chia các thành viên trong xã hội vào một trật tự sắp xếp thứ bậc với tình trạng, địa vị khác biệt nhất định. vì vậy các thành viên trong một tầng lớp xã hội có tình trạng địa vị tương đối giống nhau trong khi những thành viên của tất cả nhóm khác sẽ ở vào tình trạng địa vị hoặc là cao hơn hoặc thấp hơn:</b>

A.Nhánh văn hóaB.Tầng lớp xã hộiC.Văn hóa chungD.Tất cả đều sai

<b>Câu 22: Nhận định nào sau đây là sai</b>

A.Chuẩn mực văn hóa là cơ sở để đánh giá hành vi của cá nhân trong khuôn khổ xã hội và tơn giáo

B.Chuẩn mực văn hóa có tính chất ổn định trong khn khổ xã hội và tơn giáoC.Chuẩn mực văn hóa có thể định hướng hành động mỗi cá nhân

D.Chuẩn mực văn hóa mang tính chất bắt buộc giống những chuẩn mực pháp lý

<b>Câu 23: Các yếu tố văn hóa nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?</b>

A. A và B đều sai

B.Nền văn hóa chung, nhánh văn hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

C.Nhánh văn hóa, tầng lớp xã hộiD. A và B đều đúng

<b>Câu 24: Nhóm người có ảnh hưởng tới việc hình thành nên thái độ, nhận thức và hành vi của khách hàng với một sản phẩm, là:</b>

A.Gia đình

B.Nhóm tham khảoC.Người nổi tiếngD.Tầng lớp xã hội

<b>Câu 25: Các nhóm tham khảo có thể được miêu tả KHÔNG dựa trên yếu tố nào:</b>

A.Mức độ định dạngB.Mật độ

<b>Câu 27: Những cá nhân sống một mình/ một nhóm cá nhân sống cùng nhau tại cùng một nơi, khơng cần phải cùng huyết thống hoặc có quan hệ chính thức, là:</b>

A.Hộ gia đìnhB.Gia đìnhC.Cá nhânD.Cộng đồng

<b>Câu 28: Nhóm các thành viên có mối liên hệ nhất định về mặt hôn nhân, huyết thống hoặc/và nuôi dưỡng, được (…) thừa nhận, cùng chung sống một cách lâu dài và ổn định?</b>

A.Xã hội

B.Xã hội và pháp luật

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

C.Cộng đồng và pháp luậtD.Pháp luật

<b>Câu 29: Nhận định nào sau đây là sai</b>

A.Hộ gia đình duy trì giống nhau qua mỗi chu kỳ vịng đời gia đình

B.Chi phí chi tiêu trong hộ gia đình nhìn chung tăng lên từ giai đoạn độc thân đến có gia đình , rồi sau đó ổn định đến mức cao cho đến khi thành vợ chồng già hoặc các nhân độc thân.

C.Hộ gia đình là khái niệm rộng hơn gia đìnhD.Tất cả đều sai

<b>Câu 30: Gia đình và bạn bè thuộc yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng của cá nhân?</b>

A.Nhóm ngưỡng mộB.Nhóm phi thành viênC.Nhóm thành viênD.Nhóm tẩy chay

<b>Câu 31: Nhã Phương là cái tên quen thuộc với giới trẻ Việt Nam. Chuyện tình giữa cơ và Trường Giang rất được nhiều người quan tâm. Tiki – thương hiệu thương mại điện tử tại Việt Nam đã mời cô và ông xã Trường Giang tham gia vào những chiến dịch như“Sale 91%”, “Làm dâu hết Tết” và “Sinh nhật huyền thoại” . Sự góp mặt của cả hai đãgiúp cho Tiki nhận được hàng triệu lượt xem trên YouTube và những bình luận tích cực trong mỗi chiến dịch. Nhã Phương là một trong những số ít diễn viên chiếm trọn tình cảm của khán giả ở những thành phố như Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng và Cần Thơ. Vì thế, Nhã Phương là một trong những influencer phù hợp cho chiến dịch lan tỏathương hiệu trên mọi mặt trận. (Nguồn: BrandsVietnam) Nội dung trên thể hiện yếu tốnào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?*</b>

A.Nhóm thành viênB.Nhóm ngưỡng mộC.Nhóm tẩy chayD.Nhóm phi thành viên

<b>Câu 31: Đặc điểm tiêu dùng của vợ chồng có con nhỏ là:</b>

A.Tình hình tài chính tương đối ổn định, có xu hướng gia tăng, đặc biệt khi có thêm thu nhập của người con lớn. Việc ra quyết định mua trong gia đình giờ đây có sự tham gia của nhiều thành viên hơn do con cái đã có suy nghĩ độc lập và có vai trị nhất định trong gia

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

đình. Giai đoạn này gia đình chi tiêu nhiều hơn cho các đồ lâu bền do có nhu cầu thay thế các đồ đã cũ và những nhu cầu phát sinh khi con cái muốn có một khơng gian tương đối độc lập trong căn nhà. Bên cạnh đó việc đầu tư cho việc hồn thiện giáo dục và học vấn của con cũng chiếm một khoản đáng kể, đặc biệt trong các gia đình trí thức.

B.Tình hình tài chính của gia đình được cải thiện đáng kể. Cùng với sự lên lên của những đứa con, số lượng sản phẩm tiêu dùng cũng tăng lên và vẫn giành ưu tiên chi tiêu cho con trẻ, đặc biệt là giáo dục.

C.Thu nhập của người vợ có giảm sút trong khi nhiều nhu cầu mới gia tăng, do đó họ thườngrơi vào tình trạng khơng thỏa mãn về tài chính. Kế hoạch chi tiêu và mua sắm hàng hóa của họ đã thay đổi nhiều, họ phải cân nhắc và chặt chẽ hơn trong các quyết định mua sắm của mình.

D.Tình trạng tài chính nhìn chung tương đối tốt và ổn định nhờ sự ổn định của cơng việc và các khoản tiết kiệm tích lũy được. Họ dành nhiều phần chi tiêu cho việc cải thiện nhà cửa, sắm các đồ đạc sang trọng đắt tiền, giải trì và du lịch.

<b>Câu 32:…liên quan đến sự sắp xếp cá nhân mình về mức độ sự đánh giá của xã hội: Sựkính trọng, sự ưu đãi, uy tín về người khác:</b>

A.Nhóm tham khảoB.Vai trị

C.Tầng lớp xã hộiD.Địa vị

<b>Câu 33: Nhóm tham khảo có thể (…) đến hành vi người tiêu dùng:</b>

A.Ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếpB.Ảnh hưởng trực tiếp

C.Khơng ảnh hưởngD.Ảnh hưởng gián tiếp

<b>Câu 34: Tính cách con người có thể được sử dụng để làm khn mẫu cho một nhóm người tại một quốc gia nhất định, được gọi là:</b>

A.Đặc trưng quốc giaB.Đặc tính quốc giaC.Tính cách quốc giaD.Biểu tượng quốc gia

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 35: Người làm thị trường thường phân đoạn thị trường theo độ tuổi người tiêu dùng theo các nhóm sau:</b>

A.Trẻ em, thiếu niên, trung niên, cao niênB.Trẻ em, thiếu niên, thanh niên, trung niênC.Thiếu niên, trung niên, cao niên, lão niênD.Tất cả đều sai

<b>Câu 36: Nghề nghiệp của một người ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng của họ, chủ yếu là xuất phát từ sự khác nhau về:</b>

A.Thu nhậpB.Địa vị

C.Vị trí cơng việcD.Tầng lớp xã hội

<b>Câu 37: Theo yếu tố hồn cảnh kinh tế, những người có thu nhập cao và tài sản tích lũy nhiều thường KHƠNG có đặc điểm tiêu dùng sau:</b>

A.Có nhiều cơ hội lựa chọn và mua sắm sản phẩm có giá trị cao hoặc đắt tiềnBCó nhiều cơ hội lựa chọn và mua sắm sản phẩm hơn

C.Nhạy cảm về giá hơn

D.Mua sắm và tiêu xài cũng phóng khống hơn

<b>Câu 38: Lối sống là cách thức sống, (…) của một người, thể hiện qua hành động, sự quan tâm và quan niệm của người đó về mơi trường xung quanh</b>

A.Cách làm việcB.Cách xử sựC.Tất cả đều đúngD.Cách sinh hoạt

<b>Câu 39: Nghiên cứu cho thấy một số người tiêu dùng có xu hướng liên kết các yếu tố cánhân với màu sắc sản phẩm. Theo đó, màu xanh tượng trưng cho người có tính cách như thế nào:</b>

A.Người có tính cách bình tĩnh, bộc trực, trung thành, thơng minh, tìm kiếm sự thành cơngB.Những người có tính cách khơng phụ thuộc, kín đáo

C.Những người năng động, nhiệt tình

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

D.Sự trẻ trung, trong sáng

<b>Câu 40: Các tác nhân gây ảnh hưởng đến giá trị bao gồm:</b>

A.Văn hóa, nguồn gốc dân tộc, giai cấp xã hội và tuổi tác

B.Nguồn gốc dân tộc, giai cấp xã hội, tuổi tác, quan niệm cá nhânC.Nguồn gốc dân tộc, giai cấp xã hội, tuổi tác, gia đình

D.Văn hóa, nguồn gốc dân tộc, gia đình, quan niệm cá nhân

<b>Câu 41: Các phương pháp nghiên cứu tính cách bao gồm:</b>

A.Phương pháp hiện tượng họcB.Thuyết tính cách

A.Sự hưởng thụB.Nhà cửa

C.Chủ nghĩa vật chấtD.Gia đình và con cái

<b>Câu 43: Hành vi tiêu dùng của nhóm thiếu niên chủ yếu chịu ảnh hưởng từ:</b>

A.Gia đình và nhóm xã hộiB.Gia đình và bạn bèC.Tất cả đều đúng

D.Bạn bè và nhóm xã hội

<b>Câu 44: Tính cách là những đặc trưng tâm lý bên trong ảnh hưởng đến (…), cách ứng xử bên ngoài của một người đối với hồn cảnh, mơi trường xung quanh của người đó?*</b>

A.Động cơB.Hành viC.Niềm tin

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 46: Lĩnh vực ra quyết định mua của gia đình mà trẻ em có quyền năng ảnh hưởng nhiều nhất bao gồm?</b>

A.Thực phẩm, nhà hàng, giải tríB.Kì nghỉ du lịch

C.Sản phẩm công nghệ caoD.Tất cả đều đúng

<b>Câu 47: Sự quan niệm về bản thân được chia làm:</b>

A.Quan niệm lý tưởngB.Quan niệm thực tếC.Tất cả đều đúng

D.Quan niệm của người khác

<b>Câu 47: Nhận định nào sau đây là sai</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

A.Định hướng cá nhân, địa vị, hành độngB.Định hướng nguyên tắc, địa vị, hành độngC.Định hướng địa vị, tư tưởng, hành độngD.Định hướng thái độ, cử chỉ, hành động

<b>Câu 49: Sự lôi cuốn được phân loại thành:</b>

A.Cảm xúcB.Tạm thờiC.Lâu dài

<b>Câu 51: Theo Kotler và Gary Armstrong, động cơ là (…) đã trở nên bức thiết buộc conngười phải hành động để thỏa mãn</b>

<b>Câu 53: Các yếu tố ảnh hưởng đến động cơ, bao gồm:</b>

A.Những kích thích tác động vào quá trình nhận thứcB.Những kích thích tình cảm

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

C.Tất cả đều đúng

D.Những kích thích sinh lý

<b>Câu 54: Các đặc điểm của thái độ khơng bao gồm</b>

A.Tính độc đáoB.Tính kháng cựC.Sự tin tưởng

D.Tính thuận lợi hay bất lợi

<b>Câu 55:…là toàn bộ những thay đổi ảnh hưởng đến xu hướng phản ứng của một ngườitiêu dùng đối với các tác nhân kích thích khác nhau và những thay đổi này có được là nhờ vào nhận thức và kinh nghiệm</b>

A.Học tập

B.Tất cả đều đúngC.Nghiên cứuD.Học hỏi

<b>Câu 56: Kiến thức là thơng tin và tổ chức thơng tin trong trí nhớ, như vậy nó bao gồm 2 thành phần là:</b>

A.Lý thuyết và thực tiễn

B.Nội dung kiến thức và cấu trúc kiến thứcC.Nội dung kiến thức và lượng kiến thứcD.Lý thuyết và thực hành

<b>Câu 57: Niềm tin là nhận định chứa đựng một ý nghĩa cụ thể mà con người có được về một cái gì đó, xuất phát từ (…) và ảnh hưởng quan trọng đến hành vi người tiêu dùng</b>

A.Sự hiểu biếtB.Kinh nghiệmC.Kiến thứcD.Học hỏi

<b>Câu 58: Các cá nhân có động cơ cao sẽ dẫn đến:</b>

A.A và B đều đúng

B.Xử lý thông tin nỗ lực cao và ra quyết định

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

C.Hành động hướng đíchD.Sự lơi cuốn

E.Tất cả đều đúng

<b>Câu 59: Các thành phần của động cơ không bao gồm?</b>

A.Động lựcB.Tất cả đều saiC.Sinh lựcD.Định hướng

<b>Câu 60: Người tiêu dùng cá nhân và người tiêu dùng tổ chức có hành vi tiêu dùng</b>

A.Chưa thể kết luận đượcB.Giống nhau

C.Tất cả đều đúngD.Khác nhau

<b>Câu 61:…là trạng thái tâm lý, tình cảm xảy ra sau khi tiêu dùng một sản phẩm nào đó mà ít nhất nó đã đạt tới hoặc vượt quá mức kỳ vọng của người tiêu dùng.:</b>

A.Sự hối tiếcB.Sự băn khoănC.Sự kỳ vọngD.Sự hài lòng

<b>Câu 63: Các vai trị trong tiến trình mua khơng bao gồm</b>

A.Tất cả đều saiB.Người khởi xướngC.Người mua

D.Người quyết định

<b>Câu 64: Tiến trình ra quyết định mua của người tiêu dùng gồm (…) bước</b>

A.4B.5C.6

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

D.Nhận diện nhu cầu

<b>Câu 66: Phản ứng với sự khơng hài lịng sau khi mua khơng bao gồm:</b>

A.Không tiếp tục mua sản phẩmB.Truyền miệng tiêu cực

C.Trả lại hàngD.Tất cả đều sai

<b>Câu 67: Các loại thơng tin tìm kiếm bên trong bao gồm:</b>

A.Nhớ lại thuộc tính thương hiệuB.Nhớ lại thương hiệu

C.Nhớ lại kinh nghiệmD.Tất cả đều đúng

<b>Câu 68: Dạng hành vi mua khi khách hàng cá nhân tham gia nhiều vào việc mua sắm và ý thức rõ những khác biệt lớn giữa các thương hiệu là:</b>

A.Hành vi mua tìm kiếm sự đa dạngB.Hành vi mua sắm phức tạp

C.Hành vi mua hài hịa

D.Hành vi mua sắm thơng thường

<b>Câu 69: Hành vi sau khi mua có thể là:</b>

A.Băn khoăn và hối tiếcB.Tất cả đều đúng

C.Học hỏi kinh nghiệm của người tiêu dùngD.Hài lòng

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×