Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

Pp Máy Công Cụ.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 29 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

PHẦN MỘT

<b>Tổng Quát Về Máy Phay</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Máy phay được phát triển từ thế kỉ 16 và chiếm 1/10 trong máy công cụ.

1815Máy phay ngang

1884Máy phay giườngMáy phay hạng nặng có khối lượng hằng trăm tấn, bàn máy có kích thước hàng chục mét.

Máy phay do Việt Nam chế tạo : P623, P613.

<b><small>1.1.Công dụng </small></b>

Gia công mặt phẳng, mặt định hình, lỗ, cắt ren, rãnh, cắt răng, phay rãnh

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b><small>1.2.Phân loại máy phay</small></b>

<b>1.Công dụng và phân loại </b>

<small>Máy phay chun mơn hóa</small>Máy phay liên tục

Máy chép hình

Máy cơng dụng chung

Máy phay vạn năng

Cơng dụn

Phân theo

Phay ngang

Phay đứng

Phay ren vítPhay chép hình

Phay rãnh then

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b> Kí Hiệu</b>

6M13

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

PHẦN HAI

<b>Máy phay nằm ngang 6H82</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>2.1. Tính năng và cơng dụnga.Thơng số kỹ thuật.</small>

18 cấp tốc độ trục chính (30 – 1500 vg/phút)

TrụcChính

Nằm Ngang

18 cấp tốc độ trục chính (30 – 1500 vg/phút)

18 cấp tốc độ chạy dao (S = 23,5 – 1800mm/phút)Bàn máy: 320x1250mm

Di chuyển (Chuyển động thẳng góc) Dọc: 700mm

Ngang: 240 – 260mm Lên xuống: 380mm

Góc quay bàn max: ± 45°

Động cơ chính: N = 7kW, n = 1440 vg/phút

Động cơ chạy dao: N = 1,7kW, n = 1420 vg/phút

Máy phay nằm ngang 6H82

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b><small>2.Máy phay nằm ngang 6H82</small></b>

<small>b. Các bộ phận chính.Máy bao gồm các bộ phận chính sau: </small>

<small>1- Đế máy; 2- Thân máy; 3-Hộp thiết bị điện;</small>

<small>4- Công tắc xoay; 5- Công tắc thay đổi tốc độ;6- Núm xoay chọn tốc độ 7- Núm ấn để hãm trục chính; </small>

<small>8- Côn để lắp trục dao; 9- Vòi dẫn chất làm nguội khi gia công;10- Trục dao; 11- Xà ngang để lắp bạc đỡ trục dao; 12- Bạc đỡ trục dao; 13- Vô lăng để ăn trục dao;</small>

<small>14- Bàn dao; 15- Tay quay để đảo chiều dao ăn dọc; 16- Đế bàn dao; 17- Bàn trượt; </small>

<small>18- Sống trượt để di trượt bàn dao; 19. Tay quay ăn dao ngang và đứng; </small>

<small>20- Vô lăng di chuyển giá dao bằng tay;21- Tay quay để kẹp gá dao; </small>

<small>22- Cam kết thúc ăn dao ngang;23- Vấu kết thúc ăn dao ngang24- Vấu kết thúc ăn dao đứng;</small>

<small>25- Cữ hành trình để kết thúc ăn dao đứng; 26- Vấu hạn chế hành trình ăn dao đứng; 27- Núm xoay để chọn trị số chạy dao;</small>

<small>28- Tay gạt thứ 2 để bắt đầu và kết thúc ăn dao dọc; 29- Nắp đậy ly hợp để điều chỉnh thời gian; </small>

<small>30- Êcu điều chỉnh thời gian của ly hợp.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>2.2. Sơ đồ động.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b><small>2.Máy phay nằm ngang 6H82</small></b>

<small>a.Sơ đồ truyền động 6H82.</small>

/ph).(I)). . (III) . (IV (V) =

Xích truyền động chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>a.Xích truyền động chạy dao.</small>

/ph).(I)). (III) .(IV) . (V)

Chạy dao dọc, ngang, đứng

) ---> ) --->

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b><small>2.Máy phay nằm ngang 6H82</small></b>

<small>a.Xích truyền động chạy dao.</small>

/ph).). (V) .

Chạy dao nhanh: 3 trục

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b><small>2.Máy phay nằm ngang 6H82</small></b>

b. Đường truyền gián tiếp (tốc độ thấp): 1 2  3  4c. Đường truyền trực tiếp (tốc độ cao): 1  2

a

Vị trí khơng làm việc

Đường truyền gián tiếp (tốc độ thấp): 1 2  3  4Đường truyền trực tiếp (tốc độ cao): 1  2

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i><small>Hệ thống điều khiển lượng chay dao (đĩa – chốt)</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

PHẦN BA

<b>Cơ cấu đầu phân độ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

a. Công dụng

<b><small>Phân độ gián đoạn</small></b>

<small>Gia công răng thẳng</small>

Đầu phân độ là gá lắp dùng để chia vòng tròn làm nhiều phần bằng nhau hoặc không bằng nhau

<small>Gia công bánh răng nghiêng</small>

<b><small>Phân độ gián đoạn – Liên tục</small></b>

<small>Phân độ đơn giảnPhân độ vạn năngGia công cam</small>

<b><small>Phân loạiPhân độ liên tục</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

3.1 Đầu phân độ đơn giản

<b><small>3.Đầu phân độ</small></b>

<b><small>Phân độ trực tiếp</small></b>

<b><small>Phân độ gián tiếp</small></b>

Tùy theo phần chia trên đĩa  chia trên phơi.

Có đĩa phân độ lồng không. (Tay quay  Trục vít – bánh vít) Sai số giảm nhiều.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

3.2 Đầu phân độ vạn năng có đĩa phân độ

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Tỷ số truyền trục vít – bánh vít (Z/k) là đặc tính đầu phân độ: N = 40, 60, 80, 120.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b><small>b. Các cách phân độ.</small></b>

<i><small>Phân độ đơn giản.</small></i>

Ví dụ. Cắt 37 răng: )

<small> Chọn số hàng có 37 lỗ.</small>

Ví dụ. Chia vòng tròn thành 9 phần: Z = 9, N = 40 )

<small> Cắm chốt hàng 54: quay 4 vòng và 24 lỗ trên 54.Loại đĩa:</small>

<small>Mặt 1: 24, 25, 28, 30, 34, 37, 39, 41, 42, 43.Mặt 2: 46, 47, 49, 51, 53, 54, 57, 58, 59, 62, 66.</small>Ví dụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b><small>3.Đầu phân độ</small></b>

<i>Phân độ vi sai (Có lắp thêm bánh răng thay thế </i>

Sử dụng khi khơng có số lỗ trên hàng

Chọn hàng có số lỗ là gần nhất với Z  Sai số  Lắp bánh răng thay thế để bù sai số này

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

= (chọn cặp bánh răng thay thế)

Ví dụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

D = .Z= .Z

Trục chính Phân độ đơn giản:

Quay bàn máy góc phương chuyển động trùng rãnh xoắn

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i>Phân độ phay rãnh xoắn.</i>

Chạy dao phay modun phải căn cứ vào m và số răng Z (do dạng thân khai phụ thuộc Z) Nếu là bánh răng nghiêngchọn theo

. = x = = hay

Trục chính Không đĩa phân độTay quay n vịng ngunphơi

quay 1/Z vịng

<b><small>3.3 Đầu phân độ vạn năng khơng có đĩa phân độ</small></b>

Phân độ đơn giản, vi sai, rãnh xoắn Phân độ đơn

giản

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Thanks for watching

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×