Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 37 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>© </small></b>
<b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small></b>
<b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small></b>
Thành lập Tổ cập nhật theo QĐ số 148-2019/QĐ-VACPA ngày 26/04/2019, bao gồm 30 thành viên được huy động từ Bộ Tài chính UBCKNN, 04 Big4, các DNKiT khác và Ban chuyên môn của VACPA
- Gửi xin ý kiếnthành viênTổcập nhật về dựthảo CTKTM-BCTC do Ban chuyên mônthực hiện- Tổ chức các
cuộc họp với Tổcập nhật để traođổi những vấnđề cịn có ý kiếnkhác nhau
VACPA rà sốt, tổng hợp ý kiếncủa các thành viêntổ cập nhật vàhoànthiện dự thảo
VACPA tổng hợp, rà sốt, hồn thiện CTKTM-BCTC trước khi ban
<b>hành chính thức.</b>
Thực hiện xin ý kiến cơng khai BộTài chính,
UBCKNN, DNKiT, ủy viên Ban Chấphành vàđăngtrang thông tin điện tử củaVACPA
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small></b>
<b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small>Gồm 4 phần và các phụ lục:</b>
1. Phần I – Hướng dẫn chung: Phạm vi áp dụng; Phươngpháp tiếp cận KiT dựa trên rủi ro; Chu trình cuộc KiT;Kết cấu CTKTM; Trách nhiệm của KTV và trách nhiệmsoát xétcuộc KiT BCTC.
2. Phần II – Hướng dẫn về HSKiT và GLV.
3. Phần III – Hướng dẫn các biểu mẫu quan trọng: từ giaiđoạn lập KH đến giai đoạn lập báo cáo. Từng biểu mẫuquan trọng hướng dẫn: i) Chuẩn mực và người thựchiện; ii) Thời điểm thực hiện; iii) Cách thực hiện.
4. Phần IV – Lưu ý khi kiểm toán khách hàng là đơn vịnhỏ
5. Cácphụ lục về thư viện thủ tục kiểm soát,…
5. Phần E – Kiểm tra cơ bản nợ phải trả
6. Phần F – Kiểm tra cơ bản vốn chủ sở hữu và cáckhoản mục ngoài Bảng CĐKT
7. Phần G – Kiểm tra cơ bản Báo cáo KQHĐKD8. Phần H – Kiểm tra các nội dung khác
<small>Linhhoạt về thời giankhi cơngviệc kiểm tốncần được thực hiện</small>
<small>Thủ tục đánh giá rủi ro (không liên quan đến thử nghiệm cơ bản của các giao dịch và các số dư) nên chúng cóthể được thực hiện trước khi kết thúc kỳ kế tốn</small>
<small>➢ Giúp cânbằng khối lượng cơng việc của nhân viên kiểm toán trong suốt kỳ hơn</small>
<small>➢ Giúp khách hàng cóthời gian xử lý lại những điểm yếu đã được trao đổi trong KSNB và các yêu cầu hỗ trợkháctrước khi KTV bắt đầu các công việc cho giai đoạn cuối kỳ.</small>
<small>Tập trung nỗ lực củanhómkiểm tốn vào cáckhuvực chủ yếu</small>
<small>Hiểu biết các khu vực có thể xảy ra rủi ro có sai sót trọng yếu trong BCTC, KTV có thể:➢Tập trung nỗ lực vào các khu vực có rủi ro cao, giảm cơng việc ở khu vực có rủi ro thấp➢ Giúpđảm bảo nguồn lực nhân viên kiểm toán được sử dụng hiệu quả.</small>
<small>Cácthủ tục kiểm toántập trung vào các rủi rocụ thể</small>
<small>Cácthủ tục kiểm toán tiếp theo được thiết kế để xử lý các rủi ro đã được đánh giá</small>
<small>Giảm đáng kể (hoặc bỏ đi) các thủ tục kiểm tra chi tiết chỉ để xử lý các rủi ro chung chung, rủi ro thấpHiểu về KSNBHiểu về KSNB giúp KTV quyết định có cần kiểm tra tính hữu hiệu của KSNB khơng.</small>
<small>Thực hiện thử nghiệm kiểm sốt (trong đó có một số KS chỉ u cầu thử nghiệm 3 năm một lần) sẽ giảm côngviệc phải thực hiện so với việc chỉ thực hiện các thủ tục kiểm tra chi tiết</small>
<small>Traođổi kịp thời về cácvấn đề mà Ban Giámđốc quan tâm</small>
<small>Sự hiểu biết tốt hơn về KSNB có thể giúp KTV xác định các điểm yếu trong KSNB</small>
<small>➢ Traođổi với Ban Giám đốc khách hang sẽ mang lại lợi ích cho khách hàng do có hành động khắc phục phù➢ Giúptiết kiệm thời gian để thực hiện kiểm tốn của KTV.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b><small>© </small></b>
<small>Quyết định chấp nhận dịch vụ hay không </small>
<small>Liệt kê các yếu tố rủi ro Tính độc lập </small>
<small>Thư hẹn (hợp đồng) kiểm tốn </small>
<b><small>Hoạt độngMục đíchTài liệu kiểm tốn1</small></b>
<small>Lập kế hoạch kiểm toán </small>
<small>Xây dựng chiến lược kiểm toán tổng thể và lập kế hoạch kiểm toán2</small>
<small>Mức trọng yếu Các cuộc thảo luận của nhóm kiểm tốn </small>
<small>Chiến lược kiểm toán tổng thể </small>
<small>Thực hiện các thủ tục đánh giá rủi ro </small>
<small>Xác định/đánh giá RMM</small><sup>3</sup><small> thông qua hiểu biết về đơn vị được kiểm toán </small>
<small>Rủi ro gian lận và rủi ro kinh doanh, bao gồm các rủi ro đáng kể </small>
<small>Thiết kế/thực hiện các kiểm soát nội bộ có liên quan </small>
<small>Đánh giá RMM3</small>
<small> ở: </small>
<small>• Cấp độ báo cáo tài chính • Cấp độ cơ sở dẫn liệu </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small></b>
<small>Thiết kế biện pháp xử lý rủi ro và những thủ tục kiểm toán tiếp theo </small>
<small>Xây dựng các biện pháp xử lý rủi ro phù hợp với RMM đánh giá3 </small>
<small>Cập nhật chiến lược tổng thể Những biện pháp xử lý rủi ro tổng thể </small>
<small>Kế hoạch kiểm toán liên kết RMM được đánh giá với các thủ tục kiểm toán tiếp theo </small>
<small>Áp dụng biện pháp xử lý rủi ro đối với RMM </small>
<small>được đánh giá </small>
<small>Giảm rủi ro kiểm tốn xuống mức độ thấp có thể chấp nhận được </small>
<small>Công việc thực hiện: Những phát hiện kiểm toán Giám sát nhân viên Soát xét giấy làm việc </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>Đánh giá bằng chứng kiểm tốn thu </small>
<small>thập </small>
<small>Xác định cơng việc kiểm tốn bổ sung (nếu cần) là gì </small>
<small>Các yếu tố rủi ro mới/sửa đổi và các thủ tục kiểm toán Sửa đổi mức trọng yếu Trao đổi về các phát hiện kiểm toán </small>
<small>Kết luận về các thủ tục kiểm toán thực hiện </small>
<small>Lập báo cáo kiểm tốn </small>
<small>Hình thành ý kiến kiểm toán dựa trên các phát hiện </small>
<small>Các quyết định quan trọng Ký báo cáo kiểm toán </small>
<small>kiểm tốn bổ sung </small>
<small>rủi ro </small>
<small>Khơng </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b><small>A280, A290Họp nhóm KiT, họp </small></b>
<b><small>A500Thủ tục phân tích </small></b>
<b><small>sơ bộ</small></b>
<b><small>C200 – H: CTKiTI. Mục tiêu KiT</small></b>
<b><small>Rủi ro được xác định?</small></b>
<b><small>A810Rủi ro ở cấp độ </small></b>
<b><small>BCTC và CSDL</small></b>
<b><small>Khi các KSđược xác định làkhơnghiệu quả (C100):</small></b>
<b><small>• Sốt xét và sửa đổi các</small></b>
<b><small>yếu tố rủi ro KS ở A800</small></b>
<b><small>C100Kiểm tra hiệu quả</small></b>
<b><small>hoạt động của</small></b>
<b><small>liên quanDự định dựa</small></b>
<b><small>nội bộ?</small></b>
<b><small>Soát xét và</small></b>
<b><small>kế hoạchkiểm toán</small></b>
<b><small>II. Rủi ro ở cấp độ cơ sở dẫn liệu III. Xem xét biện pháp xử lý kiểm toánIV. Kết luận lập kế hoạch</small></b>
<b><small>Cập nhật A400 và đánh giá lại rủi ro bổ sung</small></b>
<b><small>nội bộ cóhiệu quả</small></b>
<b><small>Thiết kế và thực hiện thử nghiệm cơ bản dựa </small></b>
<b><small>trên mức độ rủi ro KS đã đánh giá ở A800</small></b>
<b><small>Cập nhật A110 và thực hiện cuộc kiểm toán (theo kế hoạch kiểm toán)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>Phát hiện KiT từ phần C200-H</b>
<b><small>B410Tổng hợp kết quả KiT(bao gồm B130)</small></b>
<b><small>B411-412Trao đổi với đơn vị, </small></b>
<b><small>BGĐ, BQT kết quả KiT</small></b>
<b><small>B360, B370Danh các bút toán điều </small></b>
<b><small>BCTC lần cuối</small></b>
<b><small>Các vấn đề cần giải quyết trước ngày phát hành BCKiT</small></b>
<b><small>B440Thư giải trình </small></b>
<b><small>của BGĐ</small></b>
<b><small>B210Thư quản lý</small></b>
<b><small>Hình thành ý kiến KiT</small></b>
<b><small>B411 - 412Trao đổi với </small></b>
<b><small>BGĐ, BQT</small></b>
<b><small>B111Soát xét BCTC</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small></b>
<b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small></b>
- Các yếu tố để lựa chọn tiêuchí xác định MTY; Tỷ lệ xácđịnh; MTY tổng thể; MTYthực hiện; Ngưỡng sai sótkhơngđáng kể
- Sử dụng để xác định rủi rocó sai sót trọng yếu; khoảnmục trọng yếu; tính cỡ mẫu;đánh giá sai sót phát hiện; ýkiến kiểm toán
Hướng dẫn <sup>Phần III – Các biểu</sup>mẫu quan trọng, mục 1.19
dụng MTY trong: Lập kế hoạch; Thực hiện; Tổnghợp, lập báo cáo
Lập kế hoach: biểumẫu A710, A510, A820,…
Thực hiện: Dxxx(lấy mẫu),…
Tổng họp, lập báocáo: B360, B370, …
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small></b>
<small>- Nguyêntắc chung</small>
<small>- Cácnội dung phải tìm hiểu vềquy trình kinh doanh chính- Tìmhiểu, đánh giá các kiểmsoát; walkthroughtest</small>
<small>-Biểu mẫu thực hiện</small>
<small>-Thử nghiệm kiểm soát: xácđịnh cỡ mẫu, thủ tục kiểm tra,mẫu giấy làm việc,…</small>
<small>Hướng dẫnPhần III – Các biểumẫu quan trọng, mục1.12; 1.13; 1.15; 2.1</small>
<small>Cácbiểu mẫu để tìmhiểu, đánh giá KSNB vàthực hiện thử nghiệmkiểm sốt</small>
<small>Cácbiểu tìm hiểu, đánhgiá KSNB A400 (A410 – A450); A610; A810, A820,…</small>
<small>Thử nghiệm kiểm soát: phần C 100</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small></b>
<i>điểm lãnh đạo</i>
<i>trực; Nguồn nhân lực; Đánh giá rủi ro; Quản lý ITtổng thể; Lập thông tin tài chính; ....</i>
<b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small></b>
<b>chiếu giấy </b>
<b>làm việc </b>
Khoản mục BCTC trọng
Cơ sở dẫn liệu (1)
Rủi ro tiểmtàng (H/M/L)
Rủi ro kiểm sốt
(H/M/L) (2)
Rủi ro có sai sót trọng yếu
Mơ tả tóm tắt rủi ro (như: rủi ro đáng kể,…) hoặc lý do khác để chứng minh
cho đánh giá rủi ro
Biện pháp xử lý kiểm toán đề xuất (hoặc tham chiếu
chương trình kiểm tốn/giấy làm việc liên
quan)(3)Khoản mục BCTC:_____________
Khoản mục BCTC:_____________C
<b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small></b>
Phần này được sử dụng để xácđịnh mức độ rủi ro theo từng cơ sởdẫn liệu của khoản mục (chi tiếttheo TK được kiểm tra của khoảnmục). Từ kết quả của phần lập kếhoạch [tham chiếu các GLV từphần A800], KTV sẽ điền rủi rotheo từng cơ sở dẫn liệu củakhoản mục ở các cấp độThấp/Trung bình/Cao. Mức độ rủiro theotừng cơ sở dẫn liệu sẽ ảnhhưởng đến các thủ tục KiT baogồm cỡ mẫu (nếu sử dụng phươngpháp lấy mẫu) trong kiểm tra chitiết thông qua hệ số rủi ro R.
1) Các rủi ro có sai sót trọng yếu và cơ sởdẫn liệu bị ảnh hưởng: Được lấy từ phầnA800. Nếu phát hiện các rủi ro có sai sóttrọng yếu khác trong quá trình KiT, KTV sẽcập nhật tại phần A800 và bảng này.
1) Các câu hỏi gợi ý ở từngbước: Xem xét các câu hỏi nàyđể thiết kế hoặc lựa chọn trongdanh sách các thủ tục KiT nêutrong CTKiT. DNKiT bổ sungcác câuhỏi cho phù hợp;
2) Danh sách các thủ tục KiTphổ biến (nêu sau phần IV –Kết luận lập KH): Các thủ tụcnày cần được sửa đổi, bổ sungcho phù hợp với rủi ro đã đượcxác định và hoàn cảnh cụ thểcủa cuộc KiT.