Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN MẪU KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH CẬP NHẬT LẦN THỨ 3 NĂM 2019 CỦA VACPA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 37 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small>© </small></b>

<b>CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TỐN MẪU KIỂM TỐN BÁO CÁO TÀI CHÍNH </b>

<b>CẬP NHẬT LẦN THỨ 3 NĂM 2019CỦA VACPA</b>

<b>TS. Hà Thị Ngọc Hà - Phó Chủ tịch VACPA</b>

1

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>

<b>II. Ứng dụng CTKTM-BCTC trong đào tạo cho</b>

<b>I. Tổng quan về Chương trình kiểm tốn mẫukiểm tốn báo cáo tài chính</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small></b>

3

<b>Ban hànhlần đầunăm 2010</b>

Làsản phẩm thuộc dự án được tài trợ bởi Ngân hàng Thế giới (WB)Ápdụng cho kỳ kiểm toán năm 2011

<b>Cập nhật lần 1 năm2013</b>

Đáp ứng yêu cầu mới của Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 và cácvăn bản hướng dẫn thi hành; tuân thủ 37 chuẩn mực kiểm tốn Việt Nam(đợt 1) do Bộ Tài chính ban hành tháng 12/2012

<b>Cập nhật lần 2 năm2016</b>

Cập nhật thay đổi của văn bản pháp luật (trong đó có Thơng tư200/2014/TT-BTCvề hướng dẫn chế độ kế tốn doanh nghiệp và Thơngtư 70/2015/TT-BTC ngày 08/05/2015 về Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệpkế toán, kiểm toán) và đáp ứng các yêu cầu thực tiễn khác

<b>Cập nhật lần 3 năm2019</b>

Tăng cường áp dụng phương pháp kiểm toán dựa trên đánh giá rủi ro (thểhiện mối liên kết rõ ràng hơn giữa kết quả đánh giá rủi ro và thiết kế thủtục kiểm toán)

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Các tàiliệu tham khảo khi cập nhật lần 3 năm 2019</b>

▪Văn bản pháp luật liên quan đến kiểm toán BCTC

▪ Tàiliệu “Hướng dẫn sử dụng các CMKiT quốc tế trong kiểm tốn đơnvị nhỏ và vừa” của Liên đồn Kế tốn Quốc tế (IFAC)

▪ CTKTM-BCTCcủa Viện Kế tốn Cơng chứng Singapore (ISCA)

▪ Tàiliệu khác của các tổ chức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán một sốnước trên thế giới và các DNKiT cung cấp

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small></b>

Tổ cập nhật bao gồm 30 thành viên được cử từ:

▪Bộ Tài chính (Cục Quản lý, giám sát kế tốn, kiểm tốn),▪UBCKNN(Vụ Giám sát Cơng ty đại chúng),

▪Các DNKiT (Công ty TNHH KPMG; Công ty TNHH Ernst&YoungViệt Nam; Công ty TNHHPwC(Việt Nam); Công ty TNHH Deloitte Việt Nam; Công ty TNHH Hãng KiT AASC; Công tyTNHH KiT vàTư vấn A&C; Công ty TNHH KiT BDO; Công ty TNHH Grant Thornton ViệtNam; Công ty TNHH Nexia STT; Công ty TNHH KiT Russell Bedford KTC; Công ty TNHHKiT vàTư vấn Chuẩn Việt; Công ty TNHH KiT Nhân Tâm Việt; Công ty TNHH KiT HSK ViệtNam)

▪Ban chuyên môncủa VACPA;

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>❑ Quá trìnhcập nhật và ban hành CTKTM-BCTC (2019)</b>

Thành lập Tổ cập nhật theo QĐ số 148-2019/QĐ-VACPA ngày 26/04/2019, bao gồm 30 thành viên được huy động từ Bộ Tài chính UBCKNN, 04 Big4, các DNKiT khác và Ban chuyên môn của VACPA

- Gửi xin ý kiếnthành viênTổcập nhật về dựthảo CTKTM-BCTC do Ban chuyên mônthực hiện- Tổ chức các

cuộc họp với Tổcập nhật để traođổi những vấnđề cịn có ý kiếnkhác nhau

VACPA rà sốt, tổng hợp ý kiếncủa các thành viêntổ cập nhật vàhoànthiện dự thảo

VACPA tổng hợp, rà sốt, hồn thiện CTKTM-BCTC trước khi ban

<b>hành chính thức.</b>

Thực hiện xin ý kiến cơng khai BộTài chính,

UBCKNN, DNKiT, ủy viên Ban Chấphành vàđăngtrang thông tin điện tử củaVACPA

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small></b>

❑<b>Sự cần thiết và vai trò của CTKTM - BCTC</b>

▪Khoản 1, Điều 4 Thông tư số 214/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành hệ thốngchuẩn mực kiểm tốn Việt Nam quy định “VACPA chịu trách nhiệm phổ biến, triển khai vàhướng dẫn thực hiện hệ thống chuẩn mực kiểm tốn Việt Nam ban hành tại Thơng tư này”▪Nhiều DNKiT tại Việt Nam không đủ nguồn lực để tự xây dựng, cập nhật CTKTM cho phù

hợp với thay đổi của quy định pháp luật, hệ thống chuẩn mực từng thời kỳ và thông lệ quốctế. VACPA, với sự hỗ trợ của cơ quan quản lý, hội viên, các tổ chức nghề nghiệp quốc tế,World Bank,… đã ban hành, cập nhật CTKTM-BCTC để hỗ trợ các DNKiT

▪CTKTM-BCTCđược sử dụng trong đào tạo của VACPA, các DNKiT, cơ sở đào tạo

▪CTKTM-BCTCđược tham khảo trong hoạt động kiểm soát chất lượng của cơ quan quản lý.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small>Gồm 4 phần và các phụ lục:</b>

1. Phần I – Hướng dẫn chung: Phạm vi áp dụng; Phươngpháp tiếp cận KiT dựa trên rủi ro; Chu trình cuộc KiT;Kết cấu CTKTM; Trách nhiệm của KTV và trách nhiệmsoát xétcuộc KiT BCTC.

2. Phần II – Hướng dẫn về HSKiT và GLV.

3. Phần III – Hướng dẫn các biểu mẫu quan trọng: từ giaiđoạn lập KH đến giai đoạn lập báo cáo. Từng biểu mẫuquan trọng hướng dẫn: i) Chuẩn mực và người thựchiện; ii) Thời điểm thực hiện; iii) Cách thực hiện.

4. Phần IV – Lưu ý khi kiểm toán khách hàng là đơn vịnhỏ

5. Cácphụ lục về thư viện thủ tục kiểm soát,…

5. Phần E – Kiểm tra cơ bản nợ phải trả

6. Phần F – Kiểm tra cơ bản vốn chủ sở hữu và cáckhoản mục ngoài Bảng CĐKT

7. Phần G – Kiểm tra cơ bản Báo cáo KQHĐKD8. Phần H – Kiểm tra các nội dung khác

❑<b>Kết cấu CTKTM - BCTC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

❑<b>Lợi ích của phương pháp kiểm toán dựa trên đánh giá rủi ro</b>

<small>Linhhoạt về thời giankhi cơngviệc kiểm tốncần được thực hiện</small>

<small>Thủ tục đánh giá rủi ro (không liên quan đến thử nghiệm cơ bản của các giao dịch và các số dư) nên chúng cóthể được thực hiện trước khi kết thúc kỳ kế tốn</small>

<small>➢ Giúp cânbằng khối lượng cơng việc của nhân viên kiểm toán trong suốt kỳ hơn</small>

<small>➢ Giúp khách hàng cóthời gian xử lý lại những điểm yếu đã được trao đổi trong KSNB và các yêu cầu hỗ trợkháctrước khi KTV bắt đầu các công việc cho giai đoạn cuối kỳ.</small>

<small>Tập trung nỗ lực củanhómkiểm tốn vào cáckhuvực chủ yếu</small>

<small>Hiểu biết các khu vực có thể xảy ra rủi ro có sai sót trọng yếu trong BCTC, KTV có thể:➢Tập trung nỗ lực vào các khu vực có rủi ro cao, giảm cơng việc ở khu vực có rủi ro thấp➢ Giúpđảm bảo nguồn lực nhân viên kiểm toán được sử dụng hiệu quả.</small>

<small>Cácthủ tục kiểm toántập trung vào các rủi rocụ thể</small>

<small>Cácthủ tục kiểm toán tiếp theo được thiết kế để xử lý các rủi ro đã được đánh giá</small>

<small>Giảm đáng kể (hoặc bỏ đi) các thủ tục kiểm tra chi tiết chỉ để xử lý các rủi ro chung chung, rủi ro thấpHiểu về KSNBHiểu về KSNB giúp KTV quyết định có cần kiểm tra tính hữu hiệu của KSNB khơng.</small>

<small>Thực hiện thử nghiệm kiểm sốt (trong đó có một số KS chỉ u cầu thử nghiệm 3 năm một lần) sẽ giảm côngviệc phải thực hiện so với việc chỉ thực hiện các thủ tục kiểm tra chi tiết</small>

<small>Traođổi kịp thời về cácvấn đề mà Ban Giámđốc quan tâm</small>

<small>Sự hiểu biết tốt hơn về KSNB có thể giúp KTV xác định các điểm yếu trong KSNB</small>

<small>➢ Traođổi với Ban Giám đốc khách hang sẽ mang lại lợi ích cho khách hàng do có hành động khắc phục phù➢ Giúptiết kiệm thời gian để thực hiện kiểm tốn của KTV.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b><small>© </small></b>

Quy trìnhkiểm tốntheophương phápkiểm tốn dựa trênđánh giá rủi ro

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>Quyết định chấp nhận dịch vụ hay không </small>

<small>Liệt kê các yếu tố rủi ro Tính độc lập </small>

<small>Thư hẹn (hợp đồng) kiểm tốn </small>

<b><small>Hoạt độngMục đíchTài liệu kiểm tốn1</small></b>

<small>Lập kế hoạch kiểm toán </small>

<small>Xây dựng chiến lược kiểm toán tổng thể và lập kế hoạch kiểm toán2</small>

<small>Mức trọng yếu Các cuộc thảo luận của nhóm kiểm tốn </small>

<small>Chiến lược kiểm toán tổng thể </small>

<small>Thực hiện các thủ tục đánh giá rủi ro </small>

<small>Xác định/đánh giá RMM</small><sup>3</sup><small> thông qua hiểu biết về đơn vị được kiểm toán </small>

<small>Rủi ro gian lận và rủi ro kinh doanh, bao gồm các rủi ro đáng kể </small>

<small>Thiết kế/thực hiện các kiểm soát nội bộ có liên quan </small>

<small>Đánh giá RMM3</small>

<small> ở: </small>

<small>• Cấp độ báo cáo tài chính • Cấp độ cơ sở dẫn liệu </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small></b>

<b>Xử lý rủi ro</b>

<small>Thiết kế biện pháp xử lý rủi ro và những thủ tục kiểm toán tiếp theo </small>

<small>Xây dựng các biện pháp xử lý rủi ro phù hợp với RMM đánh giá3 </small>

<small>Cập nhật chiến lược tổng thể Những biện pháp xử lý rủi ro tổng thể </small>

<small>Kế hoạch kiểm toán liên kết RMM được đánh giá với các thủ tục kiểm toán tiếp theo </small>

<small>Áp dụng biện pháp xử lý rủi ro đối với RMM </small>

<small>được đánh giá </small>

<small>Giảm rủi ro kiểm tốn xuống mức độ thấp có thể chấp nhận được </small>

<small>Công việc thực hiện: Những phát hiện kiểm toán Giám sát nhân viên Soát xét giấy làm việc </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Lập báo cáo</b>

<small>Đánh giá bằng chứng kiểm tốn thu </small>

<small>thập </small>

<small>Xác định cơng việc kiểm tốn bổ sung (nếu cần) là gì </small>

<small>Các yếu tố rủi ro mới/sửa đổi và các thủ tục kiểm toán Sửa đổi mức trọng yếu Trao đổi về các phát hiện kiểm toán </small>

<small>Kết luận về các thủ tục kiểm toán thực hiện </small>

<small>Lập báo cáo kiểm tốn </small>

<small>Hình thành ý kiến kiểm toán dựa trên các phát hiện </small>

<small>Các quyết định quan trọng Ký báo cáo kiểm toán </small>

<small>kiểm tốn bổ sung </small>

<small>rủi ro </small>

<small>Khơng </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b><small>A280, A290Họp nhóm KiT, họp </small></b>

<b><small>A500Thủ tục phân tích </small></b>

<b><small>sơ bộ</small></b>

<b><small>C200 – H: CTKiTI. Mục tiêu KiT</small></b>

<b><small>Rủi ro được xác định?</small></b>

<b><small>A810Rủi ro ở cấp độ </small></b>

<b><small>BCTC và CSDL</small></b>

<b><small>Khi các KSđược xác định làkhơnghiệu quả (C100):</small></b>

<b><small>• Sốt xét và sửa đổi các</small></b>

<b><small>yếu tố rủi ro KS ở A800</small></b>

<b>Lập kế hoạch</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Lập kế hoạch (tiếp) </b>

<b><small>C100Kiểm tra hiệu quả</small></b>

<b><small>hoạt động của</small></b>

<b><small>liên quanDự định dựa</small></b>

<b><small>nội bộ?</small></b>

<b><small>Soát xét và</small></b>

<b><small>kế hoạchkiểm toán</small></b>

<b><small>II. Rủi ro ở cấp độ cơ sở dẫn liệu III. Xem xét biện pháp xử lý kiểm toánIV. Kết luận lập kế hoạch</small></b>

<b><small>Cập nhật A400 và đánh giá lại rủi ro bổ sung</small></b>

<b><small>nội bộ cóhiệu quả</small></b>

<b><small>Thiết kế và thực hiện thử nghiệm cơ bản dựa </small></b>

<b><small>trên mức độ rủi ro KS đã đánh giá ở A800</small></b>

<b><small>Cập nhật A110 và thực hiện cuộc kiểm toán (theo kế hoạch kiểm toán)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

17

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Tổng hợp kết quả, lập báo cáo</b>

<b>Phát hiện KiT từ phần C200-H</b>

<b><small>B410Tổng hợp kết quả KiT(bao gồm B130)</small></b>

<b><small>B411-412Trao đổi với đơn vị, </small></b>

<b><small>BGĐ, BQT kết quả KiT</small></b>

<b><small>B360, B370Danh các bút toán điều </small></b>

<b><small>BCTC lần cuối</small></b>

<b><small>Các vấn đề cần giải quyết trước ngày phát hành BCKiT</small></b>

<b><small>B440Thư giải trình </small></b>

<b><small>của BGĐ</small></b>

<b><small>B210Thư quản lý</small></b>

<b><small>Hình thành ý kiến KiT</small></b>

<b><small>B411 - 412Trao đổi với </small></b>

<b><small>BGĐ, BQT</small></b>

<b><small>B111Soát xét BCTC</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

19

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

❑<b>Mục tiêu</b>

<b>II. Ứng dụng CTKTM-BCTC trong đào tạo cho sinh viên</b>

lực đầu vào cho các doanh nghiệpkiểm toán, thúc đẩy nghề nghề kiểm

đào tạo, bổ sung tài liệu minh họa chophần lý thuyết, giúp tài liệu đào tạo

biệt các doanh nghiệp kiểm tốnnhỏ và vừa

tế cơng việc khi ra trường, nâng caokhả năng thực hành cho sinh viên do

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small></b>

21

1. Thamkhảo khi biên soạn giáotrình, khigiảng dạy mơn họckiểm tốn dưới dạng các phụ lục,biểu mẫu tham khảo

3.Phối hợp với VACPA tổ chứckhóađào tạo thực hành theoCTKTM-BCTCnhư 1 tín chỉ mơnhọc hoặc lựa chọn thay kiếntập/thực tập cho sinh viên

4.Giới thiệu, hướng dẫnsinh viêntải CTKTM-BCTC phiênbản mớinhất về để nghiên cứu,thamkhảo thêm

2. Xâydựng các bài tậpthực hành hoặc vậndụng trong các bài tậpthảo luận nhóm, tiểuluận mơn học,…

<b>II. Ứng dụng CTKTM-BCTC trong đào tạo cho sinh viên</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i><b>1.Thamkhảo khi biên soạn giáo trình, khi giảng dạy mơn học</b></i>

<b>II. Ứng dụng CTKTM-BCTC trong đào tạo cho sinh viên</b>

CTKTM-BCTC baogồm phần hướng dẫn chi tiết và các biểu mẫu để cụ thể hóacác quyđịnh trừu tượng hoặc một số nội dung khó, phức tạp của chuẩn mực:

▪ Giúpgiảng viên hiểu rõ hơn để phục vụ nghiên cứu, giảng dạy▪ Minhhọa cho các bài giảng, cho các nội dung trong giáo trình

<i>➢ VACPA cóthể hỗ trợ các khóa đào tạo, hướng dẫn chuyên sâu cho giảng viên kế tốn, kiểmtốnvề CTKTM-BCTC trong khn khổ các hoạt động hợp tác với các khoa, nhà trường.</i>

Một số nội dung khó, phức tạp như: Mức trọng yếu; Đánh giá kiểm soát nội bộ vàthử nghiệm kiểm soát; Xác định và đánh giá rủi ro ở cấp độ BCTC và cấp độ Cơ sởdẫn liệu; Thiết kế chương trình kiểm tốn cho các khoản mục/phần hành; Tổng hợpvàđánh giá sai sót phát hiện;…

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small></b>

23

<b>II. Ứng dụng CTKTM-BCTC trong đào tạo cho sinh viên</b>

- Các yếu tố để lựa chọn tiêuchí xác định MTY; Tỷ lệ xácđịnh; MTY tổng thể; MTYthực hiện; Ngưỡng sai sótkhơngđáng kể

- Sử dụng để xác định rủi rocó sai sót trọng yếu; khoảnmục trọng yếu; tính cỡ mẫu;đánh giá sai sót phát hiện; ýkiến kiểm toán

Hướng dẫn <sup>Phần III – Các biểu</sup>mẫu quan trọng, mục 1.19

dụng MTY trong: Lập kế hoạch; Thực hiện; Tổnghợp, lập báo cáo

Lập kế hoach: biểumẫu A710, A510, A820,…

Thực hiện: Dxxx(lấy mẫu),…

Tổng họp, lập báocáo: B360, B370, …

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>II. Ứng dụng CTKTM-BCTC trong đào tạo cho sinh viên</b>

❑Mức trọng yếu (trích Biểu A710)

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small></b>

25

<b>II. Ứng dụng CTKTM-BCTC trong đào tạo cho sinh viên</b>

Kiểmsoátnội bộ

<small>- Nguyêntắc chung</small>

<small>- Cácnội dung phải tìm hiểu vềquy trình kinh doanh chính- Tìmhiểu, đánh giá các kiểmsoát; walkthroughtest</small>

<small>-Biểu mẫu thực hiện</small>

<small>-Thử nghiệm kiểm soát: xácđịnh cỡ mẫu, thủ tục kiểm tra,mẫu giấy làm việc,…</small>

<small>Hướng dẫnPhần III – Các biểumẫu quan trọng, mục1.12; 1.13; 1.15; 2.1</small>

<small>Cácbiểu mẫu để tìmhiểu, đánh giá KSNB vàthực hiện thử nghiệmkiểm sốt</small>

<small>Cácbiểu tìm hiểu, đánhgiá KSNB A400 (A410 – A450); A610; A810, A820,…</small>

<small>Thử nghiệm kiểm soát: phần C 100</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>II. Ứng dụng CTKTM-BCTC trong đào tạo cho sinh viên</b>

❑Kiểm soát nội bộ - Nguyên tắc chung

Bất kể có thực hiện thử nghiệm kiểm sốt hay khơng, KTV phải tìm hiểu và đánh giá về thiết kế

<i>và thực hiện của kiểm soát (“hiểu về kiểm soát”) trong mọi cuộc KiT</i>

<b>Hiểu thiết kế của kiểm soát</b>

<b>Hiểu về việc thực hiện kiểm soát</b>

<b>Thử nghiệm kiểm soát</b>

<b>Tất cả cáccuộc kiểm</b>

<b>Tin cậy vàokiểm sốt</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small></b>

Bao gồm các thành phần:

Baogồm các thành phần:

<b>II. Ứng dụng CTKTM-BCTC trong đào tạo cho sinh viên</b>

KSNB cấp độ toàn DN:

<i>điểm lãnh đạo</i>

<i>trực; Nguồn nhân lực; Đánh giá rủi ro; Quản lý ITtổng thể; Lập thông tin tài chính; ....</i>

Các chu trình KD chính– ví dụ trong CTKTM:

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

❑<b>Tổng hợp xác định, đánh giá rủi ro – cấp độ BCTC (A810)</b>

<b>II. Ứng dụng CTKTM-BCTC trong đào tạo cho sinh viên</b>

<b>Đánh giá và phân loại rủi ro tiềm tàng</b>

<b>Đánh giá và phân loại rủi ro </b>

<b>kiểm sốt </b>

<b>Đánh giá và phân loại rủi ro có sai sót </b>

<b>trọng yếu Biện pháp xử lý kiểm </b>

<b>tốn đề xuất (3)</b>

<b>làmviệcTham </b>

<b>chiếu giấy làm </b>

<b>việc </b>

Mô tả rủi ro (1)

L/M/H (2)

Có phải là rủi ro đáng

kể khơng

Tham chiếu giấy làm

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small></b>

❑<b>Tổng hợp xác định, đánh giá rủi ro – cấp độ cơ sở dẫn liệu (A810)</b>

<b>II. Ứng dụng CTKTM-BCTC trong đào tạo cho sinh viên</b>

<b>Đánh giá và phân loại rủi ro tiềm tàng</b>

<b>Đánh giá và phân loại rủi ro kiểm sốt</b>

<b>Đánh giá và phân </b>

<b>loại rủi ro có sai </b>

<b>sót trọng </b>

<b>yếu (L/M/H) </b>

<b>Biện pháp xử lý kiểm tốn đề xuất (4) </b>

<b>Tham chiếu giấy </b>

<b>làm việc </b>

<b>Tham </b>

<b>chiếu giấy </b>

<b>làm việc </b>

Mô tả rủi ro (1)

Khoản mục BCTC bị

ảnh hưởng

Cơ sở dẫn liệu bị

ảnh hưởng

L/M/H (2)

Có phải là rủi ro

đáng kể không

Tham chiếu giấy

làm việc

L/M/H (2)

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

❑<b>Tổng hợp xác định, đánh giá rủi ro – theo khoản mục BCTC (A820)</b>

<b>II. Ứng dụng CTKTM-BCTC trong đào tạo cho sinh viên</b>

Khoản mục BCTC trọng

Cơ sở dẫn liệu (1)

Rủi ro tiểmtàng (H/M/L)

Rủi ro kiểm sốt

(H/M/L) (2)

Rủi ro có sai sót trọng yếu

Mơ tả tóm tắt rủi ro (như: rủi ro đáng kể,…) hoặc lý do khác để chứng minh

cho đánh giá rủi ro

Biện pháp xử lý kiểm toán đề xuất (hoặc tham chiếu

chương trình kiểm tốn/giấy làm việc liên

quan)(3)Khoản mục BCTC:_____________

Khoản mục BCTC:_____________C

EAV

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b><small>© 2021 VACPA All rights reserved</small></b>

❑<b>Kết cấu 1 tờ chương trình kiểm toán phần hành</b>

<b>I.Mục tiêu kiểm toán: Nêu mục tiêu cụ thể tương ứng với các cơ sở dẫn</b>

liệu của khoản mục

<b>II.Rủi ro ở cấp độ cơ sở dẫn liệuIII. Xem xétbiện pháp xử lý kiểm tốn</b>

III.1.Rủi ro có sai sót trọng yếu của khoản mục

III.2.Thử nghiệm cơ bản

<i><small>(ápdụng cho tất cả các nhóm giao dịch, số dư TK và thông</small></i>

<b>IV.Kết luận lập kế hoạch</b>

<b>V.Kết luận cuối cùng (Bao gồm kết luận 8 nội dung)</b>

<b>II. Ứng dụng CTKTM-BCTC trong đào tạo cho sinh viên</b>

<b>Thể hiệnmối liênkết giữakết quảđánh giárủi ro vàthủ tụckiểm toánđượcthiết kế</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Phần này được sử dụng để xácđịnh mức độ rủi ro theo từng cơ sởdẫn liệu của khoản mục (chi tiếttheo TK được kiểm tra của khoảnmục). Từ kết quả của phần lập kếhoạch [tham chiếu các GLV từphần A800], KTV sẽ điền rủi rotheo từng cơ sở dẫn liệu củakhoản mục ở các cấp độThấp/Trung bình/Cao. Mức độ rủiro theotừng cơ sở dẫn liệu sẽ ảnhhưởng đến các thủ tục KiT baogồm cỡ mẫu (nếu sử dụng phươngpháp lấy mẫu) trong kiểm tra chitiết thông qua hệ số rủi ro R.

1) Các rủi ro có sai sót trọng yếu và cơ sởdẫn liệu bị ảnh hưởng: Được lấy từ phầnA800. Nếu phát hiện các rủi ro có sai sóttrọng yếu khác trong quá trình KiT, KTV sẽcập nhật tại phần A800 và bảng này.

1) Các câu hỏi gợi ý ở từngbước: Xem xét các câu hỏi nàyđể thiết kế hoặc lựa chọn trongdanh sách các thủ tục KiT nêutrong CTKiT. DNKiT bổ sungcác câuhỏi cho phù hợp;

2) Danh sách các thủ tục KiTphổ biến (nêu sau phần IV –Kết luận lập KH): Các thủ tụcnày cần được sửa đổi, bổ sungcho phù hợp với rủi ro đã đượcxác định và hoàn cảnh cụ thểcủa cuộc KiT.

<b>II. Rủi ro ở cấp độ CSDL<sup>III.1. Rủi ro có sai sót trọng yếu</sup><sub>của khoản mục</sub>III.2. Thử nghiệm cơ bản</b>

<b>II. Ứng dụng CTKTM-BCTC trong đào tạo cho sinh viên</b>

❑<b>Kết cấu 1 tờ chương trình kiểm tốn phần hành</b>

</div>

×