Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

[ Slide Thuyết Trình ] MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 17 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

MƠ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI

<i><small>GIẢNG VIÊN CAO CẤP</small></i>

<b><small>TS. NGUYỄN HUY HOÀNG</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

• Giả sử có n quan sát, mỗi quan sát có k giá trị (Y<sub>i</sub>, X<sub>2i</sub>, …, X<sub>ki</sub>)

• Ký hiệu

• Khi đó dạng ma trận

<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

• Các giả thiết của mơ hình

<b><small>GT1: Biến độc lập là phi ngẫu nhiênGT2: Kỳ vọng của các SSNN bằng 0 </small></b>

<b><small>GT6: Các sai số ngẫu nhiên có phân phối chuẩn</small></b>

<b><small>GT7: Các biến giải thích khơng có quan hệ tuyến tính – Ma trận X là </small></b>

<small>không suy biến (Không xảy ra đa cộng tuyến).</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

• Phương pháp ước lượng OLSTìm véc tơ sao cho:

• Véc tơ là nghiệm của hệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Hệ số xác định bội R<small>2</small>

• Ý nghĩa: R<small>2 </small> cho biết tỷ lệ % sự biến thiên của Y được giải thích thơng qua tồn bộ các biến độc lập của mơ hình.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Hệ số xác định bội đã hiệu chỉnh

- Mục đích của việc hiệu chỉnh là để xem xét việc có nên đưa thêm biến giải thích vào mơ hình hay khơng.

- Một biến mới sẽ được đưa vào mơ hình nếu hệ số của biến mới đưa vào mơ hình có ý nghĩa thống kê và hệ số xđ bội hiệu chỉnh còn tăng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>Ý nghĩa của các hệ số hồi quy:</small>

<small>Hệ số β</small><sub>1</sub><small> = E(Y/X</small><sub>2i</sub><small> = X</small><sub>3i</sub><small> = …= X</small><sub>ki</sub><small> = 0) là giá trị </small>

<small>trị trung bình của Y thay đổi như thế nào, trong </small>

<small>đổi.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>•Ta có do đó với độ tin cậy (1 - ) ta có:- Khoảng tin cậy đối xứng</small>

<small>- Khoảng tin cậy bên phải dùng để ước lượng giá trị tối thiểu.- Khoảng tin cậy bên trái dùng để ước lượng giá trị tối đa:</small>

<small>ˆ( )</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Kiểm định giả thiết đối với </b><small></small> <i><sub>j</sub></i><small>(</small> <i><small>j</small></i> <small> 1</small> <i><small>k</small></i><small>)</small>

<small>cặp giả thiết</small>

<small>- Với cặp giả thiết (1) - Với cặp giả thiết (2) - Với cặp giả thiết (3) </small>

<i><small>n k</small></i>

<i><small>n kn k</small></i>

<i><small>WT TTWT T TWT TT</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b> Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy</b>

<small>•</small> <i><small>R</small></i><small>2</small>

<small>tổng thể = 0 : hàm hồi qui khơng phù hợp•Kiểm định cặp giả thiết:</small>

<small>•Ta có TCKĐ:</small>

<small>Miền bác bỏ giả thiết H</small><sub>0</sub><small> với mức ý nghĩa  cho trước</small>

<small>•Sử dụng phương pháp so sánh mức ý nghĩa với giá trị P-value+ Nếu  > P thì bác bỏ giả thiết H</small><sub>0</sub>

<small>+ Nếu  < P thì khơng có cơ sở bác bỏ giả thiết H</small><sub>0</sub>

<small>/( 1)</small>

<small>( 1,)(1)/()</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

- Dự báo giá trị cá biệt của biến phụ thuộc

(<small>biết X</small><sub>0</sub><small>T = (1, X</small><sub>02</sub><small>, X</small><sub>03</sub><small>,…,X</small><sub>0k</sub><small>) cần dự báo giá trị (Y</small><sub>0 </sub><small>= Y/X</small><sub>0</sub><small>))</small>

<i><small>Y</small></i> <small></small> <i><small>X</small></i> <small></small> <i><small>X</small></i> <small></small> <i><small>X</small></i> <small></small><i><small>U</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Dự báo giá trị trung bình của biến phụ thuộc</b>

<small>48</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Dự báo giá trị cá biệt của biến phụ thuộc</b>

<small>SRF cho ta một ước lượng điểm của Y</small><sub>0</sub><small> = (Y/X</small><sub>0</sub><small>) trên mẫu </small>

<small>Để dự báo Y</small><sub>0</sub><small> của tổng thể ta ƯL khoảng tin cậy của nó.</small>

<small>Ta có</small>

<small>Do đó với độ tin cậy (1-</small><i><small>) cho trước </small></i>

<small>49</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Xin cảm ơn!

</div>

×