1/2/2013
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
1. Hàm hồi quy tổng thể (PRF)
Chương 3
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i U i
HỒI QUY TUYẾN
TÍNH BỘI
Trong đó
•Y là biến phụ thuộc
•X2,X3 là các biến độc lập
•X2i, X3i là giá trị thực tế của X2, X3
•Ui là các sai số ngẫu nhiên
Vậy ý nghĩa của β1, β2, β3 là gì ?
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
2. Các giả thiết của mơ hình
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
3.
Ước lượng các tham số
Chúng ta sử dụng phương pháp bình phương
nhỏ nhất OLS
Các X2i, X3i cho trước và không ngẫu nhiên
Giá trị trung bình của đại lượng ngẫu nhiêu Ui bằng 0,
Phương sai của Ui không thay đổi
PRF : Yi 1 2 X 2i 3 X 3i U i
Hàm hồi quy mẫu tương ứng sẽ là :
Khơng có sự tương quan giữa các U i
Khơng có sự tương quan (cộng tuyến) giữa X 2 và X3
ˆ ˆ
ˆ
SRF : Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ei
Hay:
Khơng có sự tương quan giữa các U i và X2,X3
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
ˆ ˆ
ˆ
ˆ
ei Yi Yi Yi 1 2 X 2i 3 X 3i
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
2
min
Như vậy , cơng thức tính của các tham số như sau :
x3i X 3i X 3
x2i X 2i X 2
y x x x x y x
x x x x
y x x x x y x
x x x x
ˆ
2
được chọn sao cho
ˆ
ˆ
ˆ
ei2 Yi 1 2 X 2i 3 X 3i
yi Yi Y
Ký hiệu:
Theo nguyên lý của phương pháp OLS thì các tham số
ˆ ˆ
ˆ
1 , 2 , 3
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i
ˆ
3
2
3i
i 2i
2
2i
2 i 3i
2
3i
2
2i
i 3i
2
2i
i 3i
2
2 i 3i
2 i 3i
2
3i
i 2i
2
2 i 3i
ˆ
ˆ
ˆ
1 Y 2 X 2 3 X 3
1
1/2/2013
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
Người ta chứng minh được
Ví dụ minh hoạ
x
2
2i
x
2
3i
2
X 2 i n X 2
2
Bảng dưới đây cho các số liệu về doanh số bán (Y),
chi phí chào hàng (X2) và chi phí quảng cáo (X3) của
một cơng ty
X 32i nX 3
2
y Y
2
i
i
x
2
nY
2
Hãy ước lượng hàm hồi quy tuyến tính của doanh số
bán theo chi phí chào hàng và chi phí quảng cáo
x X 2i X 3i nX 2 X 3
2i 3i
y x
y x
i 2i
i 3i
Yi X 2i nYX 2
Yi X 3i nYX 3
Doanh số bán Yi
(trđ)
1270
1490
Chi phí chào
hàng X2
100
106
Chi phí quảng
cáo X3
180
248
1060
1626
60
160
190
240
1020
1800
70
170
150
260
1610
1280
1390
1440
140
120
116
120
250
160
170
230
1590
1380
140
150
i
3i
2
i
2i
3
Có thể dùng Excel để tính tốn các số liệu này, như sau
X3i
X2i2
X3i2
X2iYi
X3iYi
180
10000
32400
1612900
18000
127000
228600
1490
106
248
11236
61504
2220100
26288
157940
369520
1060
60
190
3600
36100
1123600
11400
63600
201400
1626
160
240
25600
57600
2643876
38400
260160
390240
1020
70
150
4900
22500
1040400
10500
71400
153000
1800
170
260
28900
67600
3240000
44200
306000
468000
1610
140
250
19600
62500
2592100
35000
225400
402500
1280
120
160
14400
25600
1638400
19200
153600
204800
1390
116
170
13456
28900
1932100
19720
161240
236300
1440
120
230
14400
52900
2073600
27600
172800
331200
1590
140
220
19600
48400
2528100
30800
222600
349800
1380
150
150
22500
22500
1904400
22500
207000
207000
204
3i
2
3i
i
100
121
2i
3i
X2i
1413
2
2i
2
Yi
16956 1452 2448 188192
Y 16956
X 188192
X 1452 X X 303608
X 2448
X 518504
Y 1413
Y 24549576
X 121
Y X 3542360
X 204
Y X 2128740
2i
1270
X2iX3i
Giải Từ số liệu trên, ta tính được các tổng như sau :
i
220
150
Yi2
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
518504 24549576 303608 2128740 3542360
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
y Y n Y
x X n X
x X n X
y x Y X nYX
y x Y X nYX
x x X X nX X
2
i
2
2
i
2
2
2i
2
2i
2
2
3i
2
3i
3
i 2i
i
2i
2
i 3i
i
3i
3
2 i 3i
2i
2
3i
2
3
2
1/2/2013
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
ˆ
2
ˆ
3
Kết quả của ví dụ trên chạy bằng Eviews như sau :
ˆ
1
ˆ
Yi ? ? X 2i ? X 3i
Vậy
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
4.
Hệ số xác định của mơ hình
TSS (Yi Y ) Yi nY
2
2
I. MƠ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
4.
2
Đối với mơ hình hồi quy bội , người ta tính
R2 có hiệu chỉnh như sau :
ˆ
ˆ
ESS 2 yi x2i 3 yi x3i
R 2 1 (1 R 2 )
RSS TSS ESS
R2
ESS
TSS
Hệ số xác định của mơ hình
R
2
có các đặc điểm sau :
Khi k>1 thì
R 2 R2 1
R 2 có thể âm, và khi nó âm, coi như bằng 0
n 1
nk
k là số tham số trong
mơ hình
Vì sao khi thêm biến vào mơ hình thì
R2 sẽ tăng lên? => Bài tập
I. MƠ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
4.
Hệ số xác định của mơ hình
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
4.
Hệ số xác định của mơ hình
Ví dụ : Tính hệ số xác định của mơ hình hồi quy
theo số liệu của ví dụ trước
TSS (Yi Y ) 2 Yi 2 nY 2
TSS
ˆ
ˆ
ESS 2 yi x2i 3 yi x3i
RSS TSS ESS
ESS
RSS
3
1/2/2013
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
Kết quả của ví dụ trên chạy bằng Eviews như sau :
Hệ số xác định của mơ hình
4.
ESS
TSS
R2
R 2 1 (1 R 2 )
n 1
nk
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
Phương sai của hệ số hồi quy
5.
Phương sai của các tham số hồi quy được tính theo các công thức sau:
1 X 2 x 2 X 2 x 2 2 X 2 X 3 x2i x3i
2
ˆ
ˆ 2 2 3i 2 3 2 2i
2
1
n
x2i x3i x2i x3i
2
ˆ
se( 1 ) ˆ
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
Phương sai của hệ số hồi quy
4.
2
ˆ
x32i
ˆ
2
2
2
x2i x3i x2i x3i
2
2
2
ˆ
se( 2 ) ˆ
2
1
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
Phương sai của hệ số hồi quy
5.
2
ˆ
3
x22i
ˆ2
2
2
2
x2i x3i x2i x3i
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
6.
Khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy
Khoảng tin cậy của 1 Với độ tin cậy là 1-α
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
1 t se( 1 ); 1 t se( 1 )
2
2
Khoảng tin cậy của 2 Với độ tin cậy là 1-α
2
ˆ
se( 3 ) ˆ
3
Với
RSS
ˆ
n3
2
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
2 t se( 2 ); 2 t se( 2 )
2
2
4
1/2/2013
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
6.
Khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
6.
Khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy
Ví dụ : Tính khoảng tin cậy của β2 và β3 mơ hình hồi
quy theo số liệu của ví dụ trước với độ tin cậy 95%
Khoảng tin cậy của 3 Với độ tin cậy là 1-α
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
3 t se( 3 ); 3 t se( 3 )
2
2
Giải: tra bảng T-Student bậc tự do (n-3)=12-3=9
t0,025
Lưu ý khi tra bảng T-Student, trong trường
hợp hàm hồi quy 3 biến thì bậc tự do là (n-3)
ˆ
2
2
ˆ
2
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
6.
2
ˆ
se( 2 ) ˆ
2
Kết quả của ví dụ trên chạy bằng Eviews như sau :
Khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy
Khoảng tin cậy của β2 là
2
ˆ
3
? 2 ?
2
ˆ
se( 3 ) ˆ
3
Khoảng tin cậy của β3 là
? 3 ?
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
7.
RSS
n3
Kiểm định giả thiết
a)
Kiểm định giả thiết về β1, β2 β3
Ho:βi= βo
Độ tin cậy là 1-α
H1:βi≠ βo
Bước 1 : Lập khoảng tin cậy
Bước 2 : Nếu β0 thuộc khoảng tin cậy
thì chấp nhận Ho. Nếu β0 khơng thuộc
khoảng tin cậy thì bác bỏ Ho
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
7.
Kiểm định giả thiết
a)
Kiểm định giả thiết về β1, β2 β3
Ví dụ : (theo số liệu trước), yêu cầu
kiểm định các giả thiết
Ho:β2= 0
H1:β2≠ 0
Ho:β3= 0
H1:β3≠ 0
Với độ tin cậy 95%
5
1/2/2013
Kết quả của ví dụ trên chạy bằng Eviews như sau :
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
7.
Kiểm định giả thiết
b)
Kiểm định giả thiết về R2
Ho:R2= 0
Độ tin cậy là 1- α
H1:R2≠ 0
2
3
Bước 1 : tính F R (n 2 )
21 R
Bước 2 : Tra bảng tìm F(2,n-3), mức ý nghĩa là α
Bước 3 : Nếu F>F(2,n-3) , bác bỏ H0 Nếu F≤F(2,n-3) ,
chấp nhận H0
I. MƠ HÌNH HỐI QUY TUYẾN TÍNH 3 BiẾN
7.
Kết quả của ví dụ trên chạy bằng Eviews như sau :
Kiểm định giả thiết
b)
Kiểm định giả thiết về R2
Ví dụ : Yêu cầu kiểm định giả thiết
Ho:R2= 0
H1:R2≠ 0
Giải :
Độ tin cậy là 95%
F
F (2,9) 4,26
( 0,05)
Vì F>F(2,9) nên .......
II. MỘT SỐ DẠNG HÀM
1.
Hàm sản xuất Cobb-Douglas
Hàm sản xuất Cobb-Douglas được biểu diễn như sau:
3 U i
2
i
1 2i
3i
Y X X e
Trong đó :
Yi
X2i
X3i
Ui
: sản lượng của doanh nghiệp
: lượng vốn
: lượng lao động
: sai số ngẫu nhiên
Hàm sản xuất Cobb-Douglas có thể đưa được về dạng
tuyến tính bằng cách lấy logarit hai vế
II. MỘT SỐ DẠNG HÀM
1.
Hàm sản xuất Cobb-Douglas
ln Yi ln 1 2 ln X 2i 3 ln X 3i U i
Đặt
Yi * ln Yi
1* ln 1
*
X 2i ln X 2i
*
X 3i ln X 3i
Dạng tuyến tính sẽ là :
*
*
i
1
2
*
*
Y X 2i 3 X 3i U i
6
1/2/2013
Để hồi quy dạng tuyến tính logarit trong Eviews, ta nhập
phương trình hồi quy như sau :
Kết quả hồi quy
ln Yi 1 2 ln X 2i 3 ln X 3i U i
II. MỘT SỐ DẠNG HÀM
2.
Hàm hồi quy đa thức bậc 2
Yi 1 2 X i 3 X i2 U i
Để hồi quy dạng đa thức trong Eviews
Yi 1 2 X i 3 X i2 U i
Mặc dù chỉ có một biến độc lập Xi nhưng nó xuất hiện với
các luỹ thừa khác nhau khiến cho mơ hình trở thành hồi
quy ba biến
Kết quả hồi quy dạng đa thức
Để chuẩn bị tốt cho buổi học sau, đề nghị sinh viên
tự ôn tập lại kiến thức về ma
trận gồm : các phép
toán ma trận ( cộng, chuyển vị, nhân 2 ma trận);
tính định thức ; tìm ma trận nghịch đảo. Giảng
viên sẽ hỏi phần này trên lớp trước khi vào bài
mới
7
1/2/2013
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
1. Hàm hồi quy tổng thể (PRF)
1. Hàm hồi quy tổng thể (PRF)
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki Ui
Trong đó
•Y là biến phụ thuộc
•X2,X3,…,Xk là các biến độc lập
•Ui là các sai số ngẫu nhiên
•β1 :Hệ số tự do
β 2, β 3,…, β k là các hệ số hồi quy riêng
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
1. Hàm hồi quy tổng thể (PRF)
Ký hiệu
Y1
1
Y2 2
Y
...
...
Yn
k
U1
U
U 2
...
U n
Quan sát thứ 1 :
Y1 1 2 X 21 3 X 31 ... k X k1 U1
Quan sát thứ 2 :
Y2 1 2 X 22 3 X 32 ... k X k 2 U 2
……………………………………………………………………
Quan sát thứ n :
Yn 1 2 X 2n 3 X 3n ... k X kn U n
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
1 X 21
1 X 22
X
... ...
1 X 2n
X 31
X 32
...
X 3n
... X k1
... X k 2
... ...
... X kn
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
Ta có
2. Các giả thiết của mơ hình
Y1 1 X 21
Y2 1 X 22
... ... ...
Y 1 X
2n
1
... X k1 1 U1
... X k 2 2 U 2
... ... ... ...
... X kn k U n
PRF : Y X . U
Giả thiết 1 : Các biến độc lập X2, X3,…,Xk không
ngẫu nhiên
Giả thiết 2 : Các sai số ngẫu nhiên Ui có giá trị trung
bình bằng 0 và có phương sai không thay đổi
E (U i | X ) 0
Var (U i | X ) 2
Giả thiết 3: Khơng có sự tương quan giữa các sai số Ui
Cov(U i , U j | X ) 0, i j
8
1/2/2013
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
Mơ hình hồi quy tuyến tính bội
Y X U
2. Các giả thiết của mơ hình
VarCov(U ) 2 I n
Giả thiết 4 : Khơng có hiện tượng cộng tuyến giữa
các biến độc lập X2, X3,…,Xk
Giả thiết 5 : Khơng có tương quan giữa các biến
độc lập X2,X3,…,Xk với các sai số ngẫu nhiên Ui
Cov(U , X ) 0
3.
Hàm hồi quy mẫu :
hoặc:
1
Với
2
2i
3
3i
k
ki
Hay : (Viết dưới dạng ma trận )
ˆ
Y X e
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
SRF:
hoặc:
1
2
2i
3
3i
k
ˆ
1
ˆ
ˆ
2
...
ˆ
k
e1
e
e 2
...
en
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
ˆ ˆ
ˆ
ˆ
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki ei
ˆ
ˆ
ˆ ˆ ˆ
Y X X ... X
i
VarCov( ) E [ E ( )][ E ( )]
Ước lượng các tham số
ˆ ˆ
ˆ
ˆ
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki ei
ˆ
ˆ
ˆ ˆ ˆ
Y X X ... X
i
Cov( i , vi ) E [ i E ( i )][vi E (vi )]
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
Ước lượng các tham số
SRF:
Vì sao ? => Bài tập cộng điểm
Gợi ý :
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
3.
rank ( X ) k
E (U i | X ) 0
ki
Theo nguyên lý của phương pháp OLS thì các tham số
ˆ ˆ ˆ
ˆ
1 , 2 , 3 ,..., k
Y X ˆ
Khi đó
e
ˆ
ei (Yi Yi )
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki
ˆ ˆ
ˆ
ˆ
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki
2
i
ˆ
Yi Yi
được chọn sao cho
2
i
2
i
2
min
9
1/2/2013
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
Khi đó :
ˆ ( X T X )1 X T Y
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
1
X
T
X X 21
...
X
k1
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
Yi
(tấn/tháng)
20
18
19
18
17
17
16
15
13
12
...
...
...
...
1 Y1 Yi
X 2 n Y2 X 2iYi
.
... ... ...
Y X Y
X kn n ki i
X2 (triệu
đồng/năm)
8
7
8
8
6
6
5
5
4
3
X3(ngàn
đồng/kg)
2
3
4
4
5
5
6
7
8
8
... 1 1 X 21
... X 2 n 1 X 22
... ... ... ...
... X kn 1 X 2n
X
X
n
X 2i
...
X
ki
Vì sao? => Bài tập cộng điểm
1
1
X X
X T Y 21 22
... ...
X X
k1 k 2
1
X 22
...
X k2
2i
2
2i
...
X 2i X ki
...
...
...
...
... X k1
... X k2
... ...
... X kn
X
X X
2i
ki
...
2
X ki
ki
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
3.
Ví dụ minh hoạ
Bảng dưới đây cho các số liệu về lượng hàng
bán được của một loại hàng hóa(Y), thu nhập
của người tiêu dùng (X2) và giá bán của loại
hàng này (X3)
Tìm hàm hồi quy tuyến tính
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
Giải Từ số liệu trên, ta tính được các tổng như sau :
Y 165
X 388
X 60 X X 282
X 52
X 308
Y 16,5
Y 2781
X 6
Y X 813
X 5, 2
Y X 1029
2
2i
i
2i
2i
3i
3i
2
3i
3i
2
2
i
i
i
2i
3
10
1/2/2013
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
n
X X X 2i
X
3i
T
X
X
X X X
X X X
2i
2
2i
3i
10 60 52
2i 3i 60 388 282
2
3i 52 282 308
3i
2i
26.165 -2.497 -2.131
( X T X )1 -2.497 0.246 0.196
-2.131 0.196 0.183
Kết quả hồi quy bằng Eviews như sau :
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
Yi 165
X T Y Yi X 2i 1028
Y X 813
i 3i
Các hệ số hồi
quy này có ý
nghĩa gì ?
14.992
ˆ
( X X ) X Y 0.762 Vậy:
-0.589
T
1
T
ˆ
1 14,992
ˆ
2 0, 762
ˆ
3 0,589
ˆ
Yi 14,992 0,762 X 2i 0,589 X 3i
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
4.
Hệ số xác định của mơ hình
TSS Y T Y n(Y )2
ˆ
ESS T X T Y n(Y )2
RSS TSS ESS
ESS
2
Hệ số xác định: R
TSS
Hệ số xác định hiệu chỉnh: R
Kết quả hồi quy bằng Eviews như sau :
2
1 (1 R 2 )
n 1
nk
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
4.
Khoảng tin cậy và kiểm định giả thiết
1
ˆ
VarCov( ) 2 X T X
Vì sao? => Bài tập cộng điểm
11
1/2/2013
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
4.
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
Khoảng tin cậy và kiểm định giả thiết
Gọi cjj là phần tử nằm ở dòng j cột j của ma
trận (XTX)-1
Khi đó :
2
ˆ
ˆ
.c jj .c jj
2
j
2
2
ˆ
se( j ) ˆ
Với
ˆ
2
RSS
nk
Khoảng tin cậy và kiểm định giả thiết
4.
Khoảng tin cậy của βj là
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
( j t se( j ); j t se( j ))
2
2
Hoặc tính giá trị tới hạn của βj là
t
j
ˆ
j *
j
Bậc tự do là (n-k)
ˆ
se( j )
(k là số tham số)
Kết quả hồi quy bằng Eviews như sau :
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
4.
Khoảng tin cậy và kiểm định giả thiết
Kiểm định giả thiết về R2
Với độ tin cậy 1-α
Bước 1 : tính F
Ho:R2= 0
H1:R2≠ 0
R 2 (n k )
(k 1) 1 R 2
Bước 2 : Tra bảng tìm F(k-1,n-k), mức ý nghĩa là
α
Bước 3 : Nếu F>F(k-1,n-k) , bác bỏ H0 Nếu F≤F(k-1,n-k) ,
chấp nhận H0
Kết quả hồi quy bằng Eviews như sau :
Một vài kết quả hồi quy khác bằng Eviews
Theo kết quả bài tập của nhóm 13 lớp KK1_05 trường Đại học Hồng Bàng
12
1/2/2013
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá bán 1 căn nhà
X2 : diện tích
D1 : môi trường
D2 : khu vực
kinh doanh
D3 : nhu cầu bán
D4 : an ninh khu
vực
D5 : vị tri nhà
D6 : thị trường
đóng băng
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
4.
Vấn đề dự báo
Cho
1
0
X
Xo 2
...
0
Xk
Yêu cầu dự báo giá trị Y0 của Y
Theo kết quả bài tập của nhóm 4 lớp KK2_05 trường Đại học Hồng Bàng
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
4.
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
Vấn đề dự báo
4.
ˆ
X ( X T X ) 1 X 0
Dự báo điểm :
ˆ
ˆ
ˆ ˆ ˆ
Y0 0 2 X 3 X ... k X
0
2
0
3
0
k
Dự báo khoảng :
2
ˆ
se(Y0 ) Yˆ
ˆ
ˆ ˆ
ˆ
(Y0 t se(Y0 ); Y0 t se(Y0 ))
2
Vấn đề dự báo
2
2
T
ˆ
0
Y0
0
2
Bậc tự do là (n-k)
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
5.
Ví dụ (số liệu trước)
Ví dụ : Tính khoảng tin cậy của β2 theo số liệu của
ví dụ trước với độ tin cậy 95%
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
5.
Ví dụ (số liệu trước)
u cầu kiểm định các giả thiết
Ho:β2= 0
H1:β2≠ 0
Với độ tin cậy 95%
13
1/2/2013
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
5.
Ví dụ (số liệu trước)
Yêu cầu kiểm định các giả thiết
:R2=
Ho
0
H1:R2≠ 0
III. HỐI QUY TUYẾN TÍNH K BIẾN
5.
Ví dụ (số liệu trước)
u cầu dự báo giá trị của Y khi X2=9
và X3=9 với độ tin cậy 95%
Với độ tin cậy 95%
Hết
14