(A) dudng tron (%@)): | ban kinh R (x*)
© & xét dang ffơƯXØ@؃9$@©@) c,. x‹ div diéu tc m (BED >
@® Néu m > 0 thi (2) 1a phuong trinh duGng tron c6
@ Néu m < 0 thì (2) khơng phải là phương trình đường trịn.
Câu 1. Đường trịn (C) : (x #3)? + (ye) = 8 có tọa độ tâm 7 là
A. 1(3;3). B. /(3;—3). C. /(—3;—3). -D./(—3;3).
Câu 2. Cho đường cong (Œ„) : xˆ +y2€ 8x + 10y +m= 0. Với giá trị nào của zm thì (C„) là đường
trịn có bán kính bằng 7?
A. m=4. ⁄ B. m=8. C.n=
fix _-$_ mm
AT =_ R= ath —e
b= Ky. Be t= at Ce
C= W = 49= 16+3Z- > w m=w-3
Cơu ó. Tọa độ tâm 7 và bán kí® cn ủa đhường trịn (C): 16x? + 16y? + 16x— 8y— II =0là
®@9):-: B. /(—8;4),R= v69. C. /(—8;4),R= v91. D. /(§;—4),R= v91.
y (C): xt yr + dx 24 lệ 0
== __= _~I -4.1
i` J ba JẺYjg > 1255
ÊÈ=(¿¿É-c =©,
Cêu 5. Cho phương trình x2 + y?— 2x + 2my + 10 = 0 (1). Có bao nhiêu s6 nguyén m € (0:10) để
(1) là phương trình của đường trịn?
A. 8. B. khơng có. Có D.. 7.
—. b= Stem, c= (0 athb—-e>0
~ 4¢m- 1070 2
@ S950 & OS hex my3
4€ 14,5, 6,4, 19
+
a=1;b=1,c=l1 ¿4 ~v= }O
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của đường trịn?
2x? + y? —2x—2y+1=0. B. x?+y?—2x—2y+3 =0.
WB. 22 +2y? —2x-2y+1=0.
Câu 8. Trong mat phang Oxy, phuong trinh nao sau day 1a phuong trinh dudng tron?aes ey 0
3% x2+2y2—2x+4y—1=0. NK x2 + y? — 269) + 6y +1 =0.
â :? + x2xơ+oy@28- o. D. x?+y“—2x+6y+2=60.
Câu 9. Các phương trình sau, phương trình nào khơng là phương trình đường trịn?
Am... A. x?+(y—3)” =2. B. 3(x+1)*+3(y—2)? = 12. ~L
Daa aay0.— gfể[S>
Cau 15. Đường trịn đường kính A với A (3;—1); 8(1;—5) và có phương trình là
B. (x+2)?+(y+2)? = 11.
CA. @x—2)2+(y+3)2=5.. D. (+x+2)“+(y—3)“=5.
C. (x—2)”+(y+3= )v?5.
Tan TUF 4 cua LAR >;
Thay A($i 1) s=> 89:
(C): (x-i) +t (4-3) =p
Câu 29. Phương trình đường trịn (C) có tam(ƒ(1E3) và đi qua điểm A (3; 1) I à
A. (x—1)?+(y—3)”=5. (x+1)?+(y+3)?= 8.
C. (x+1)?+(y+3)=5?.
Câu 30. Cho đường trịn (C) có phương trình Viết phương trình tiếp tuyến.
của đường trịn (C) biế B. 12x+=05vay12x++56 y—637=0.
Qi =e D. 5x—12y—36va=50x—12y +94 =0.
C. 12x+5y—3=2O 3va 12x+5y—327=0.
© d(l,A)=R ®:@^) ©) 06 tim TCG2),R=5.
NTS1Ố> 1M AY 4. lex+ Sy- 2021 =0
L] A =A , £¥ (mt aes)
tpn
AL tip butt em R= d (DA)
at = | 423) +S2+† mÌ
& 65 = |-2+m] © T8m= b6,
Tà đ#(d ) =?##b=~B§~
1
f =~—cz.(N)
ca, Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(—1; 1), 8(5;—1). Biết phương trình
đứờng trịn đường kính có dạng x” + yˆ + ax + by + =0. Khi đó a-+b-+c bằng
A. —8. B. —10. C. —4. D. 8.
Câu 44. Trong mặt phẳng toa dé Oxy, cho tam giác ABC với A(1;0), 8(1;—4), C(3;—2). Đường
trịn ngoại tiếp tam giác ABC có phuơng trình là
A. x?+y?+5x+4y—6=0. 5 eae — 20x— 14y+19=0.
C. xˆ+y?—x+3y—4=0.
(¢). > re mi 2z ye rẻ fe
NỊ,9)€()> 1+0~2t+c=Ô
L(Á-)€(Q= 1rl6~ 3x tÐb re E0 ©
e(3r2)€(9) Ite -W tre =0 B
. - by + Hee =-A3 caf đi đường
Cau 47. Trong mat phang tọa dd Oxy, phuong trinh duGng tron tam W2; `) x:
thang A: —3x+4y+11 =0c6 dang
A. (x—2)*+(y+5)? =3. B. (x+2)?+(y—5) =9. K — 4œ%^2)
é, bx+2)°+—5)? =3 CD, 27+ +52. |-3z+()+4 |
NOE
=3.
ôu 53. Trong mặt phẳng Oxy, với những giá trị nào của z thì đường thắng A 138+ 4y-+3 = 0iiếp
ới đường tròn (C) : x” + yŸ — 2mx+ m” — 9 = 03
A. m=0 hoac m= 1. -B. im =4 hoặc m= 6. —
C. m=2. D. m=6.
A= | b=0, c= wJ
=8, Nee — t„ +
5 my t9= 3
se hai bóSet ts
0% = np ae afd
amt 3s =-4dS m=-b
Câu 55. Cho đường tròn (C) : (x — 1)? + (y +2) =8. Viét phương trình tiếp tuyến đ của (C) tại điểm
A(:~4). C314; +(~Ð
A. d:x—y+7=0. B. d:x—2y—11=0. C. d:x+y+1=0. D. d:x—y—7=0.
a-A(37%) Toca d
tT =p et Sy 2U coy
=> x-y-F=O0
Cau 61. Trong mat phang toa d6 Oxy, cho đường tròn (C) : (x— 1)? + (y—3)? = 9 va diém A (2;3).
Số tiếp tuyến của (C) đi quaA là
A. 3. &. 1. D. 2.
Th bal \Saios VT tho : A nin (¿
Í \T> VP rT ngoas (C) Kí ny
VT= VP 2 — nà E6 ©) X) &, 1
VTCve + _— mến (€)
Câu 70. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn alee dung thang A: hye.
3x+4y+5=
0 theo dây dung có độ dài bằng 8 là
C. x2+y2—4x—225y=—0. B. x2+y?—4x—25y=—0.
D. xÝ+yˆ—4x—210y=—0.
a= d(x) |3+41+sÌ
O (ara (HE OD
(0): &~3?ú- ÿ=
X~xz£ti~2+ 1 ~24=0 ẹ
vam yx Ly B =<)
Câu 42. Trong mat phang véi hé toa dé Oxy, cho dudng thang d : x — y +2 =0 va hai diém A (—1; —3)
va 8(3; 1). Biết đường tròn (C) có tâm và đi qua hai điểm A, Ư có bán
kính là ®. Khi đó a-+ b-++ R bắng
—
B. `
C. 5. D. 6.
(Cixi: —#x~
tụ +e =Ũ =m LG)
ab =~4J fer
Tiền tc=-lb ®24@†
hi -bte=- le=-lự
R= (Ath o =4