Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Tài Liệu Đặc Tả Yêu Cầu Phần Mềm (Software Requirement Specification – Srs) Project Sgp Cinema.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 51 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘITrường Công nghệ thông tin và Truyền thông

Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm

(Software Requirement Specification – SRS)

<b>Project: SGP Cinema</b>

Môn học: Nhâ 8p môn Công Nghê 8 Phần Mềm

<b>Giáo viên hướng dẫn: TS Bùi Thị Mai Anh</b>

<i><b>Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 111. Cao Việt Anh 202152992. Lê Hữu Đức Anh 202153043. Trần Mạnh Cường 202153254. Nguyễn Đình Tuấn Dũng 202153285. Mã Tiến Hiệp 20215365</b></i>

<i><b>6. Nguyễn Anh Khôi 20215404</b></i>

<i>Hà Nội, ngày 5 tháng 11 năm 2023</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Nô 8i dungContents

<small>2.2. Biểu đồ usecase tổng quan...7</small>

<small>2.3. Biểu đồ usecase phân rã...8</small>

<small>2.3.1 Phân rã use case “Quản lý thông tin về rạp chiếu phim...8</small>

<small>2.3.3.Phân rã các use case của nhóm tác nhân “khách-người dZng”...9</small>

<small>2.4. Quy trình nghiệp vụ...10</small>

<small>3Đặc tả các chức năng...13</small>

<small>3.1. Admin...13</small>

<small>3.1.1Đặc tả use case UC1.1 “Quản lí login”...13</small>

<small>3.1.2Đặc tả use case UC1.2 “Xóa phim”...14</small>

<small>3.1.3Đặc tả use case UC1.3 “Thêm phim”...15</small>

<small>3.1.4Đặc tả use case UC1.4 “Chỉnh sửa thông tin chi tiết phim”...17</small>

<small>3.1.5Đặc tả use case UC1.5 “Thêm lịch chiếu phim”...18</small>

<small>3.1.6Đặc tả use case UC1.6 “Xóa lịch chiếu”...20</small>

<small>3.1.7Đặc tả use case UC1.7 “Thêm chương trình khuyến mãi”...21</small>

<small>3.1.8Đặc tả use case UC1.8 “Xóa chương trình khuyến mãi”...23</small>

<small>3.1.9Đặc tả use case UC1.9 “Xem thông tin người dZng”...24</small>

<small>3.1.10Đặc tả use case UC1.10 “Thay đổi thông tin người dZng”...25</small>

<small>3.1.11Đặc tả use case UC1.11 “Xem lịch sử đặt vé”...27</small>

<small>3.1.12Đặc tả use case UC1.12 “Tìm kiếm đơn hàng”...28</small>

<small>3.1.13Đặc tả use case UC1.13 “Sửa thơng tin đơn hàng ”...31</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>3.2Các usecase nhóm “Khách”...33</small>

<small>3.2.1Đặc tả use case UC2.1 “Đăng nhập”...33</small>

<small>3.2.2Đặc tả use case UC2.2 “Đăng ký”...34</small>

<small>3.2.3Đặc tả use case UC2.3 “Xem danh sách phim”...37</small>

<small>3.2.4Đặc tả use case UC2.4 “Xem thông tin chi tiết phim”...39</small>

<small>3.2.5Đặc tả use case UC2.5 “Xem ngày chiếu, giờ chiếu”...40</small>

<small>3.2.6Đặc tả use case UC2.6 “Xem phòng chiếu, số ghế”...41</small>

<small>3.3Các usecase nhóm “Người dZng”...43</small>

<small>3.3.1Đặc tả usecase UC3.1 “Thay đổi thơng tin cá nhân”...43</small>

<small>3.3.2Đặc tả usecase UC3.2 “Chọn sản phẩm”...45</small>

<small>3.3.3Đặc tả usecase UC3.3 “Thanh tốn hóa đơn”...47</small>

<small>3.3.4Đặc tả usecase UC3.4 “Xem hóa đơn”...49</small>

<small>3.3.5Đặc tả usecase UC3.5 “Xem danh sách vé đã đặt”...51</small>

<small>3.3.6Đặc tả usecase UC3.6 “Đăng xuất”...51</small>

<small>4Các yêu cầu khác...53</small>

<small>4.1Chức năng (Functionality)...53</small>

<small>4.2Tính dễ dZng (Usability)...53</small>

<small>4.3Các yêu cầu khác...53</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1 Giới thiệu</b>

<b>Mục đích</b>

Tài liệu này đưa ra mơ tả chi tiết cho Phân hệ quản lý người dZng, nhóm ngườidZng và các chức năng của họ có thể sử dụng được tại thời gian chạy. Tài liệumơ tả mục đích và các tính năng của hệ thống, các giao diện, ràng buộc của hệthống cần thực hiện để phản ứng tới các kích thích bên ngồi. Tài liệu dành chocác bên liên quan (stakeholder) và các nhà phát triển phần mềm..

<b>Phạm vi</b>

Phạm vị triển khai của dự án bao gồm các khách hàng cá nhân và doanh nghiệp.Khách hàng cá nhân có thể đặt vé xem phim cho bản thân hoặc cho gia đình,bạn bè. Doanh nghiệp có thể đặt vé xem phim cho các sự kiện hoặc hội nghị. Mục đích của phần mềm nhằm tạo ra phân hệ quản lý người dZng (user), vai tròcủa người dZng (role) và các chức năng (function) mà người dZng / vai trịngười dZng có thể sử dụng tại thời điểm chạy.Người dZng có thể đăng ký để tạora tài khoản cho mình, sau đó có thể đăng nhập để sử dụng các chức năng củahệ thống. Người dZng có thể đăng nhập sử dụng tài khoản của hệ thống, hoặcđăng nhập sử dụng tài khoản của các bên khác như Facebook,Gmail. Bất kỳngười dZng nào cũng được cập nhật thông tin cá nhân của mình. Khi ngườidZng quên mật khẩu, có thể u cầu hệ thống cho phép mình thiết lập lại mậtkhẩu thông qua email đã đăng ký.

Một người dZng có thể có nhiều vai trị trong phần mềm. Mỗi vai trị ngườidZng được thiết lập để có thể sử dụng một số chức năng nào đó. Mỗi chức năngcó thể được nhiều vai trị người dZng sử dụng. Sau khi một người dZng đăngnhập thành công, tuỳ thuộc vào các vai trị người dZng mà người đó có, phầnmềm sẽ tự động tạo menu chứa các chức năng mà các vai trị người dZng đóđược phép sử dụng. Mỗi khi người dZng chọn một chức năng trên menu, giaodiện tương ứng với chức năng sẽ được đưa ra.

Đối với một trang web thì thực hiện các bước nghiêm ngặt trước khi đưa ra sảnphẩm là cần thiết. Đây cũng là dự án dễ quản lý, dễ thay đổi khi khách hàng yêucầu thay đổi, cần thời gian hồn thành chính xác kịp tiến độ bảo vệ. Với nhữngu cầu như thế thì Mơ hình Agile là mơ hình phZ hợp để phát triển.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Tài liệu tham khảo</b>

Bài giảng Nhâ 8p môn Công Nghê 8 Phần Mềm – TS BZi Thị Mai AnhNhâ 8p mơn Cơng Nghê 8 Phần Mềm – Thạc Bình Cường

Các tài liê 8u trên Coelearn.io, Youtube

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>2 Mô tả tổng quan</b>

<b>2.1. Các tác nhân</b>

Hê 8 thống gồm 3 tác nhân:

1. Khách (Người mua vé chưa đăng nhập): Tìm kiếm và xem danh sách phim, xem chương trình khuyến mãi, xem giá vé, thời gian chiếu và đăng ký tài khoản. Để được mua vé thì khách cần đăng nhập bằng tài khoản đã có, nếu chưa có tài khoản thì phải đăng ký tài khoản mới.

2. Người dZng (Người mua vé đã đăng nhập): Có thể thực hiện tất cả các thao tác của tác nhân “khách”. Ngồi ra cịn có thể đặt vé, quản lý tài khoản và xem lịch sử đặt vé của bản thân.

3. Admin rạp chiếu phim: Có quyền cao nhất trong hệ thống. Quản lý tài khoản, việc đặt vé, bán vé và xem lịch sử đặt vé của người dZng. Có thể thêm, sửa, xóa, tất cả thơng tin trong hệ thống, bao gồm danh sách các phim,suất chiếu, thông tin các thành viên, các khuyến mãi, .

2.2. Biểu đồ usecase tổng quan

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>Website đặt vé xem phim SGP Cinema</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>2.3. Biểu đồ usecase phân rã</b>

2.3.1 Phân rã use case “Quản lý thông tin về rạp chiếu phim

2.3.2 Phân rã use case “Quản lý thông tin về người dZng”

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

2.3.3.Phân rã các use case của nhóm tác nhân “khách-người dZng”

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b>2.4. Quy trình nghiệp vụ</b></i>

Trong phân hệ này, có 3 quy trình nghiệp vụ chính: Quy trình đăng ký tài khoảncho khách, quy trình đặt vé của người dZng, quy trình quản lý của Admin. Chitiết về hành động trong các quy trình này được mơ hình hố trong các mục concủa từng quy trình.

Biểu đồ hoạt động là phương phương tiện để mơ tả các dịng cơng việc trong hệthống.

2.4.1. Quy trình đăng ký tài khoản cho khách

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

2.4.2. Quy trình đặt vé cho người dZng

2.4.3. Quy trình quản lý của Admin

Dưới đây là Biểu đồ hoạt động quy trình quản lý tổng quát của Admin, các Biểuđồ hoạt động chi tiết được trình bày ở mục 3.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>3 Đặc tả các chức năng</b>

Chi tiết về các use case được đưa ra trong phần 2 được đặc tả trong các phầndưới đây.

3.1. Admin

3.1.1 Đặc tả use case UC1.1 “Quản lí login”

<b>Mã use case</b> UC1.1 <b>Tên use case</b> Quản lí Login

<b>Tác nhân</b> Quản trị viên

<b>Mục đích sử dụng</b> Quản trị viên đăng nhập hệ thống

<b>Sự kiện kích hoạt</b> Người bán chọn chức năng đăng nhập hệ thống

<b>Điều kiện tiên quyết</b> Khách được cấp tài khoản và đăng nhập thành công vớivai trị quản trị viên

<b>Luồng sự kiện chính(Thành cơng)</b>

STT Thực hiện bởi Hành động1 Quản trị viên Chọn chức năng Đăng nhập2 Hệ thống Hiển thị giao diện đăng nhập3 Quản trị viên <sup>Nhập các trường thông tin bắt</sup>

4 Quản trị viên Bấm nút đăng nhập

5 Hệ thống <sup>Kiểm tra các trường bắt buộc</sup>đã nhập chưa

6 Hệ thống <sup>Kiểm tra tài khoản có hợp lệ</sup>khơng

7 Hệ thống

Thông báo đăng nhập thànhcông và chuyển giao diện tiếptheo

<b>Luồng sự kiện thaythế</b>

STT Thực hiện bởi Hành động5a Hệ thống <sup>Thông báo lỗi: Cần nhập các</sup><sub>trường bắt buộc</sub>6a Hệ thống <sup>Thông báo lỗi: Tài khoản không</sup><sub>hợp lệ</sub>6b Hệ thống <sup>Thông báo lỗi: Đăng nhập</sup><sub>không thành công </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Hậu điều kiện</b> Hệ thống thông báo đăng nhập thành công và chuyểngiao diện tiếp theo

3.1.2 Đặc tả use case UC1.2 “Xóa phim”

<b>Mã use case</b> UC1.2 <b>Tên use case</b> Xóa phim

<b>Tác nhân</b> Quản trị viên

<b>Mục đích sử dụng</b> Quản trị viên xóa một bộ phim

<b>Sự kiện kích hoạt</b> Người bán chọn chức năng Xóa phim

<b>Điều kiện tiên quyết</b> Quản trị viên nhìn thấy danh sách phim và đã đăng nhậphệ thống

<b>Luồng sự kiện chính(Thành cơng)</b>

STT Thực hiện bởi Hành động1 Quản trị viên Chọn chức năng xóa phim

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

2 Hệ thống <sup>Hiển thị danh sách những</sup>phimđang có

3 Quản trị viên Chọn bộ phim muốn xóa4 Quản trị viên <sub>phim</sub><sup>Nhấn vào nút để u cầu xóa</sup>5 Hệ thống <sup>Thơng báo đã xóa thành cơng</sup><sub>phim</sub>

<b>Luồng sự kiện thay</b>

<b>Hậu điều kiện</b> Danh sách sản phẩm được cập nhật lại

3.1.3 Đặc tả use case UC1.3 “Thêm phim”

<b>Mã use case</b> UC1.3 <b>Tên use case</b> Thêm phim

<b>Tác nhân</b> Quản trị viên

<b>Mục đích sử dụng</b> Quản trị viên thêm phim vào danh sách phim

<b>Sự kiện kích hoạt</b> Quản trị viên chọn chức năng Thêm phim

<b>Điều kiện tiên quyết</b> Quản trị viên đã đăng nhập hệ thống

<b>Luồng sự kiện chính</b> <sup>STT Thực hiện bởi</sup> <sup>Hành động</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>(Thành công)</b> <sup>1</sup> <sup>Quản trị viên</sup> <sup>Chọn chức năng thêm phim</sup>

2 Hệ thống <sup>Hiển thị biểu mẫu nhập thông</sup>tin phim

3 Quản trị viên <sup>Nhập các trường thông tin bắt</sup><sub>buộc</sub>4 Quản trị viên Yêu cầu thêm sản phẩm5 Hệ thống <sup>Hệ thống kiểm tra các trường</sup>

bắt buộc nhập hay chưa6 Hệ thống <sup>Thông báo đã thêm thành công</sup><sub>và chuyển giao diện tiếp theo</sub>

<b>Luồng sự kiện thaythế</b>

STT Thực hiện bởi Hành động5a Hệ thống <sup>Thông báo lôi: Cần nhập các</sup>

trường thông tin bắt buộc

<b>Hậu điều kiện</b> Hệ thống thông báo đã thêm thành công và chuyển giaodiện tiếp theo

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

3.1.4 Đặc tả use case UC1.4 “Chỉnh sửa thông tin chi tiết phim”

<b>Mã use case</b> UC1.4 <b>Tên use case</b> Thêm phim

<b>Tác nhân</b> Quản trị viên

<b>Mục đích sử dụng</b> Quản trị viên chỉnh sửa thông tin chi tiết phim

<b>Sự kiện kích hoạt</b> Quản trị viên chọn chức năng Chỉnh sửa thông tin phim

<b>Điều kiện tiên quyết Khách đăng nhập thành cơng với vai trị quản trị viên và</b>

đang ở giao diện xem danh sách phim

<b>Luồng sự kiện chính(Thành cơng)</b>

và chuyển giao diện mới

<b>Luồng sự kiện thaythế</b>

STT Thực hiện bởi Hành động8a Hệ thống

Thông báo: Chưa nhập đủ cáctrường dữ liệu khi thông tinmới bị để trống

<b>Hậu điều kiện</b> Hệ thống thông báo đã sửa thành công và chuyển giaodiện tiếp theo

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

3.1.5 Đặc tả use case UC1.5 “Thêm lịch chiếu phim”

<b>Mã use case</b> UC1.5 <b>Tên use case</b> Thêm lịch chiếu phim

<b>Tác nhân</b> Quản trị viên

<b>Mục đích sử dụng</b> Quản trị viên sửa thêm lịch chiếu phim mới vào hệthống

<b>Sự kiện kích hoạt</b> Quản trị viên chọn chức năng Thêm lịch chiếu phimDữ liệu phim và phòng chiếu đã tồn tại

<b>Điều kiện tiên quyết</b> Quản trị viên đã đăng nhập vào hệ thống

<b>Luồng sự kiện chính(Thành cơng)</b>

STT Thực hiện bởi Hành động1 Quản trị viên

Chọn chức năng Thêm lịchchiếu phim trong giao diệnchính

2 Hệ thống Hiển thị biểu mẫu để nhậpthông tin về lịch chiếu:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Phim cần chiếu (từ danhsách phim có sẵn).

Phịng chiếu (từ danhsách phịng chiếu cósẵn).

Ngày và giờ bắt đầuchiếu.

Thời lượng chiếu.3 Quản trị viên <sup>Nhập các trường thông tin bắt</sup><sub>buộc</sub>4 Quản trị viên Yêu cầu thêm lịch chiếu5 Hệ thống

Kiểm tra các trường thông tinbắt buộc và đảm bảo chưa cólịch chiếu nào trùng và lưu vàocơ sở dữ liệu

6 Hệ thống <sup>Thông báo đã thêm lịch chiếu</sup>thành công

<b>Luồng sự kiện thaythế</b>

STT Thực hiện bởi Hành động5a Hệ thống

Thông báo lỗi: Nhập thiếutrường thông tin bắt buộc Yêu cầu nhập lại thông tin

<b>Hậu điều kiện</b> Lịch chiếu mới đã được thêm vào hệ thống và chuyểngiao diện mới

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

3.1.6 Đặc tả use case UC1.6 “Xóa lịch chiếu”

<b>Mã use case</b> UC1.6 <b>Tên use case</b> Xóa lịch chiếu

<b>Tác nhân</b> Quản trị viên

<b>Mục đích sử dụng</b> Quản trị viên xóa lịch chiếu phim

<b>Sự kiện kích hoạt</b> Quản trị viên chọn chức năng xóa lịch chiếu

<b>Điều kiện tiên quyết</b> Đăng nhập thành cơng với vai trị quản trị viên

<b>Luồng sự kiện chính</b>

<b>(Thành cơng)</b> <sup>STT</sup> <sup>Thực hiện bởi Hành động</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Mục đích sử dụng</b> Quản trị viên thêm chương trình khuyến mãi

<b>Sự kiện kích hoạt</b> Quản trị viên chọn chức năng thêm chương trình khuyếnmãi

<b>Điều kiện tiên quyết</b> Đăng nhập thành công với vai trị quản trị viên

<b>Luồng sự kiện chính(Thành cơng)</b>

STT Thực hiện bởi Hành động1 Quản trị viên

Chọn chức năng thêm chươngtrình khuyến mãi tại giao diệnxem chương trình khuyến mãi2 Hệ thống <sup>Hiển thị biểu mẫu nhập thơng</sup>

tin chương trình khuyến mãi3 Quản trị viên <sup>Nhập các trường thông tin bắt</sup>

6 Hệ thống <sup>Cập nhật danh sách chương</sup>trình khuyến mãi

7 Hệ thống <sup>Thơng báo thêm chương trình</sup>khuyến mãi thành cơng

<b>Luồng sự kiện thay</b>

6a Hệ thống

Thông báo chưa nhập đủ cáctrường thông tin bắt buộc/chương trình khuyến mãi đã tồntại

<b>Hậu điều kiện</b> Chuyển về giao diện xem chương trình khuyến mãi

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

3.1.8 Đặc tả use case UC1.8 “Xóa chương trình khuyến mãi”

<b>Mã use case</b> UC1.8 <b>Tên use case</b> Xóa chương trình khuyến mãi

<b>Tác nhân</b> Quản trị viên

<b>Mục đích sử dụng</b> Quản trị viên xóa chương trình khuyến mãi

<b>Sự kiện kích hoạt</b> Quản trị viên chọn chức năng xóa chương trình khuyếnmãi

<b>Điều kiện tiên quyết</b> Đăng nhập thành cơng với vai trò quản trị viên

2 Hệ thống Hiển thị giao diện xác nhận xóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

3 Quản trị viên <sup>Xác nhận xóa chương trình</sup>khuyến mãi

4 Hệ thống <sup>Cập nhật danh sách chương</sup>trình khuyến mãi

5 Hệ thống <sup>Thơng báo xóa chương trình</sup>khuyến mãi thành công.

<b>Luồng sự kiện thay</b>

<b>Hậu điều kiện</b> Chuyển về giao diện xem các chương trình khuyến mãi

3.1.9 Đặc tả use case UC1.9 “Xem thông tin người dZng”

<b>Mã use case</b> UC1.9 <b>Tên use case</b> Xem thông tin người dZng

<b>Tác nhân</b> Quản trị viên

<b>Mục đích sử dụng</b> Quản trị viên xem chi tiết thông tin người dZng

<b>Sự kiện kích hoạt</b> Người bán chọn chức năng xem thơng tin người dZng

<b>Điều kiện tiên quyết</b> Khách đăng nhập thành cơng với vai trị quản trị viên

<b>Luồng sự kiện chính(Thành công)</b>

STT Thực hiện bởi Hành động

1 Quản trị viên <sup>Chọn chức năng Thông tin</sup><sub>người dZng</sub>2 Hệ thống <sup>Hiển thị giao diện danh sách</sup>

người dZng

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

3 Quản trị viên

Tìm kiếm người dZng thích hợpthơng qua việc lựa chọn từdanh sách hoặc tìm kiếm bằngtên đăng nhập

4 Hệ thống <sup>Hiển thị người dZng tương</sup><sub>thích</sub>5 Quản trị viên Nhấp chọn vào người dZng6 Hệ thống <sup>Hiển thị ra mọi thông tin chi</sup>

tiết của người dZng

<b>Luồng sự kiện thaythế</b>

STT Thực hiện bởi Hành động

4a Hệ thống <sup>Thông báo: Không tìm thấy</sup>người dZng nào có tên đăngnhập thỏa mãn

<b>Hậu điều kiện</b> Không

3.1.10 Đặc tả use case UC1.10 “Thay đổi thông tin người dZng”

<b>Mã use case</b> UC1.10 <b>Tên use case</b> Thay đổi thông tin người dZng

<b>Tác nhân</b> Quản trị viên

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Mục đích sử dụng</b> Quản trị viên thay đổi, chỉnh sửa thông tin người dZng

<b>Sự kiện kích hoạt</b> Người bán chọn chức năng thay đổi thơng tin người dZng

<b>Điều kiện tiên quyết Quản trị viên chọn xem thơng tin người dZngLuồng sự kiện chính</b>

<b>(Thành cơng)</b>

STT Thực hiện bởi Hành động1 Quản trị viên

Chọn chức năng thay đổi thôngtin người dZng tại chính giaodiện thơng tin của mỗi ngườidZng

2 Hệ thống <sup>Hiển thị giao diện cho phép</sup>chỉnh sửa thông tin người dZng3 Quản trị viên

Chỉnh sửa thay đổi các trườngthông tin người dZng mongmuốn

4 Quản trị viên <sup>Nhấn vào nút xác nhận thay đổi</sup><sub>thông tin</sub>5 Hệ thống <sup>Kiểm tra các trường thông tin</sup>bắt buộc và yêu cầu của mỗi

trường thông tin

6 Hệ thống <sup>Thông báo đã thay đổi thành</sup>công

<b>Luồng sự kiện thaythế</b>

STT Thực hiện bởi Hành động

6a Hệ thống

Thông báo: Thiếu thông tinngười dZng hoặc thông tinkhông hợp lệ tại trường thôngtin bị lỗi. Admin cần phải nhậplại các trường thông tin bị lỗi.Hoặc nhấn hủy thay đổi.

<b>Hậu điều kiện</b> Người dZng quay trở lại giao diện thông tin của ngườidZng

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

3.1.11 Đặc tả use case UC1.11 “Xem lịch sử đặt vé”

<b>Mã use case</b> UC1.11 <b>Tên use case</b> Xem lịch sử đặt vé

<b>Tác nhân</b> Quản trị viên

<b>Mục đích sử dụng</b> Quản trị viên xem lịch sử đặt vé của từng người dZng

<b>Sự kiện kích hoạt</b> Quản trị viên chọn chức năng Xem lịch sử đặt vé

<b>Điều kiện tiên quyết Quản trị viên chọn xem thông tin người dZngLuồng sự kiện chính</b>

<b>(Thành cơng)</b>

STT Thực hiện bởi Hành động

1 Quản trị viên <sup>Chọn chức năng xem lịch sử</sup>đặt vé tại chính giao diện thơngtin của mỗi người dZng2 Hệ thống <sup>Hiển thị giao diện danh sách</sup>lịch sử đặt vé của người dZng

sắp xếp theo thời gian gần nhất

<b>Luồng sự kiện thay</b>

<b>Hậu điều kiện</b> Không

</div>

×