Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

Phụ Lục 1,2,3-Văn 9-Kntt.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.52 KB, 54 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Phụ lục I</b>

<b>KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MƠN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN</b>

<i>(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)</i>

<b>TRƯỜNG: ...TỔ: ...</b>

<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>

<b>KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN</b>

<b>MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỮ VĂN, KHỐI LỚP 9</b>

(Năm học 2024 - 2025)

<b>I. Đặc điểm tình hình</b>

<b>1. Số lớp: ...; Số học sinh: ...; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):………</b>

<b>2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ... Đại học:...; Trên đại học:... Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên <small>1</small>: Tốt:...; Khá:...; Đạt:...; Chưa</b>

<i><b>3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)</b></i>

1 SGK, máy tính, máychiếu, loa, phiếu học tập,giấy A0…

1 bộ/ 1 lớp Bài 1: Thế giới kì ảo

2 SGK, máy tính, máy 1 bộ/ 1 lớp Bài 2: Những cung bậc tâm trạng<small>1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

chiếu, loa, phiếu học tập,giấy A0…

3 SGK, máy tính, máychiếu, loa, phiếu học tập,giấy A0…

1 bộ/ 1 lớp Bài 3: Hồn nước nàm trong tiếng mẹ cha4 SGK, máy tính, máy

chiếu, loa, phiếu học tập,giấy A0…

1 bộ/ 1 lớp Bài 4: Khám phá vẻ đẹp văn chương5 SGK, máy tính, máy

chiếu, loa, phiếu học tập,giấy A0…

1 bộ/ 1 lớp Bài 5: Đối diện với nỗi đau6 SGK, máy tính, máy

chiếu, loa, phiếu học tập,giấy A0…

1 bộ/ 1 lớp Bài 6: Giải mã những bí mật7 SGK, máy tính, máy

chiếu, loa, phiếu học tập,giấy A0…

1 bộ/ 1 lớp Bài 7: Hồn thơ mn điệu8 SGK, máy tính, máy

chiếu, loa, phiếu học tập,giấy A0…

1 bộ/ 1 lớp Bài 8: Tiếng nói của lương tri9 SGK, máy tính, máy

chiếu, loa, phiếu học tập,giấy A0…

1 bộ/ 1 lớp Bài 9: Đi và suy ngẫm10 SGK, máy tính, máy

chiếu, loa, phiếu học tập,giấy A0…

1 bộ/ 1 lớp Bài 10: Văn học – Lịch sử tâm hồn

<i><b>4. Phòng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng</b></i>

<i>bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú1

<b>II. Kế hoạch dạy học<small>2</small>1. Phân phối chương trình</b>

<b>HỌC KÌ I: 4 TIẾT/1 TUẦN x 18 TUẦN = 72 TIẾTHỌC KÌ II: 4 TIẾT/1 TUẦN x 17 TUẦN = 68 TIẾT</b>

STT Bài học (1)

Số tiết(2)

Yêu cầu cần đạt(3)

HỌC KÌ I

<b>BÀI 1. THẾ GIỚI KÌ ẢO</b>

<i><b>1. Năng lực đặc thù (năng lực ngôn ngữ và năng lực văn học)</b></i>

Nhận biết và phân tích được một số yếu tố trong truyện truyền kì như: khơng gian, thời gian, chi tiết, cốt truyện, nhân vật chính, lời người kể chuyện.

Nêu được nội dung bao quát của VB; bước đầu biết phân tích các chi tiết tiêu biểu, đề tài, câu chuyện, nhân vật trong tính chỉnh thể của tác phẩm.Vận dụng được một số hiểu biết về lịch sử văn học Việt Nam để đọc hiểu VB văn học.

Nhận biết được điển tích, điển cố và phân tích được tác dụng của chúng; nhận biết được sự khác biệt về nghĩa của một số yếu tố Hán Việt dễ nhầmlẫn.

Viết được bài văn nghị luận về một vấn đề cần giải quyết; trình bày được giải pháp khả thi và có sức thuyết phục.

Trình bày được ý kiến về một sự việc có tính thời sự.

<i><b>Năng lực chung (năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn Đọc hiểu VB: Chuyện </b></i>

<i>người con gái Nam Xương</i>

3(1,2,3)Thực hành tiếng Việt:

Điển tích, điển cố

1 (4)

<i>Đọc hiểu VB: Dế chọi</i> 2 (5,6)Thực hành tiếng Việt

Một số yếu tố Hán Việt dễnhầm lẫn và cách phân biệt

<i>Đọc hiểu: Sơn Tinh - ThuỷTinh</i>

1(8)Viết: Viết bài văn nghị

luận về một vấn đề cần giải quyết (con người

(9,10,11)<small>2 Đối với tổ ghép mơn học: khung phân phối chương trình cho các mơn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

trong mối quan hệ với tự nhiên)

Trung thực trong các mối quan hệ ứng xử; yêu quý, trân trọng những con người có phẩm chất tốt đẹp.

Nói và nghe

Trình bày ý kiến về một sự việc có tính thời sự (con người trong mối quanhệ với tự nhiên)

1 (12)

<b>BÀI 2. NHỮNG CUNG BẬC TÂM TRẠNG</b>

<i><b>1. Năng lực đặc thù (năng lực ngôn ngữ và năng lực văn học)</b></i>

Nhận biết và phân tích được một số yếu tố về thi luật của thơ song thất lụcbát như: vần, nhịp, số chữ, số dòng trong một khổ thơ; sự khác biệt so với thơ lục bát.

Nhận biết và phân tích được tình cảm, cảm xúc, cảm hứng chủ đạo của người viết thể hiện qua VB.

Nhận biết và phân tích được mối quan hệ giữa nội dung và hình thức của VB văn học.

Nhận biết và phân tích được tác dụng của các biện pháp tu từ: chơi chữ, điệp thanh và điệp vần.

Viết được VB nghị luận phân tích một tác phẩm văn học: phân tích nội dung chủ đề, những nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật của tác phẩm và hiệu quả thẩm mĩ của nó.

Biết thảo luận về một vấn đề đáng quan tâm trong đời sống phù hợp với lứa tuổi.

<i><b>Năng lực chung (năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn </b></i>

đề và sáng tạo)

Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, thực hiện được các nhiệm vụ học tập theo nhóm.

Biết phân tích, tóm tắt những thông tin liên quan từ nhiều nguồn khác

<i><b>Đọc hiểu VB 1: Nỗi niềm </b></i>

<i>chinh phụ (trích Chinh phụ ngâm)</i>

1 (19)

<b>Đọc hiểu</b>

<i>VB 3: Một thể thơ độc đáo của người Việt</i>

1 (20)

Viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học (thơ song thất lục bát)

3(21,2223)

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

nhau; hình thành được ý tưởng dựa trên các nguồn thông tin đã cho.VỀ PHẨM CHẤT

Yêu thương, đồng cảm với con người và trân trọng vẻ đẹp của cuộc sống.

<b>Nói và nghe</b>

Thảo luận về một vấn đề đáng quan tâm trong đời sống phù hợp với lứa tuổi (được gợi ra từ tác phẩm văn học)

BÀI 3. HỒN NƯỚC NẰM TRONG TIẾNG MẸ CHA

<i><b>1. Năng lực đặc thù (năng lực ngôn ngữ và năng lực văn học)</b></i>

Nhận biết và phân tích được một số yếu tố của truyện thơ Nôm như: cốt truyện, nhân vật, lời thoại.

Nhận biết và phân biệt được lời người kể chuyện và lời nhân vật; lời đối thoại và lời độc thoại trong VB truyện.

Có một số hiểu biết sơ giản về chữ viết tiếng Việt: chữ Nôm và chữ quốc ngữ.

Viết được bài văn nghị luận về một vấn đề cần giải quyết; trình bày được giải pháp khả thi và có sức thuyết phục.

Biết trình bày ý kiến về một vấn đề có tính thời sự.

<i><b>Năng lực chung (năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn </b></i>

2 (29,30)

<b>Thực hành tiếng Việt </b>

Chữ quốc ngữ (1 tiết)

<i><b>Đọc hiểu Tự tình (Bài 2) </b></i> 1 (32)

Viết bài văn nghị luận về một vấn đề cần giải quyết (trong đời sống của HS hiện nay)

<b>Nói và nghe</b>

Trình bày ý kiến về một

1 (36)

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

vấn đề có tính thời sự trong đời sống của lứa tuổihọc sinh hiện nay.

<b>ĐỌC MỞ RỘNGBài 1,2,3</b>

<b>VỀ NĂNG LỰC</b>

<i><b>1. Năng lực đặc thù (năng lực ngôn ngữ và năng lực văn học)</b></i>

Đọc mở rộng: Đọc VB văn học (bao gồm cả VB được hướng dẫn đọc trênmạng internet) có cùng thể loại và độ dài tương đương với các VB đã học;học thuộc lòng một số đoạn thơ, bài thơ u thích trong chương trình. Cụ thể:

<i>Vận dụng được kiến thức và kĩ năng được học trong bài 1. Thếgiới kì ảo, bài 2. Những cung bậc tâm trạng, bài 3. Hồn nước nằm trong tiếng mẹ cha để tự đọc một số VB truyện truyền kì, một số bài thơ song thất lục </i>

bát, truyện thơ Nôm (tác phẩm trọn vẹn hoặc đoạn trích).Chia sẻ được kết quả đọc mở rộng với người khác.

<i><b>Năng lực chung (năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác,</b></i>

năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo)

Biết lập và thực hiện kế hoạch học tập; lựa chọn được các nguồn tài liệu học tập phù hợp; lưu giữ thơng tin có chọn lọc bằng cách ghi tóm tắt, sơ đồ tư duy, bảng, các từ khoá; ghi chú bài giảng của GV theo các ý chính.Biết sử dụng ngôn ngữ kết hợp với biểu đồ, số liệu, công thức, kí hiệu, hình ảnh để trình bày thơng tin, ý tưởng và thảo luận những vấn đề đơn giản về đời sống, nghệ thuật.

Biết xác định và làm rõ thơng tin, ý tưởng mới; biết phân tích, tóm tắt những thông tin liên quan từ nhiều nguồn khác nhau.

Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, thực hiện được các nhiệm vụ học tập theo nhóm.

Biết sưu tầm, đọc và chia sẻ những điều đã tìm hiểu được trong tác phẩm cho bạn bè, những người xung quanh.

<b>II. VỀ PHẨM CHẤT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Yêu thích văn học, say mê khám phá, tìm hiểu tác phẩm văn học.

<b>BÀI 4. KHÁM PHÁ VẺ ĐẸP VĂN CHƯƠNG</b>

Nhận biết được sự khác nhau giữa cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp; biết cách dùng dấu câu khi dẫn trực tiếp và gián tiếp; biết cách tham khảo, trích dẫn tài liệu để tránh đạo văn.

Viết được một VB nghị luận phân tích một tác phẩm văn học: phân tích nội dung chủ đề, những nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật của tác phẩm và hiệu quả thẩm mĩ của nó; có hiểu biết và tơn trọng quyền sở hữu trí tuệ, biết cách trích dẫn VB của người khác.

Biết thảo luận về một vấn đề đáng quan tâm trong đời sống phù hợp với lứa tuổi.

<i><b>Năng lực chung (năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn </b></i>

đề và sáng tạo)

Biết đặt ra mục đích giao tiếp và hiểu được vai trò quan trọng của việc đặtmục tiêu trước khi giao tiếp, thực hiện được các nhiệm vụ học tập theo nhóm.

Phân tích được tình huống trong học tập; phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập.

<b>Thực hành tiếng Việt</b>

Cách dẫn trực tiếp và cáchdẫn gián tiếp

(1 tiết)

1 (46)

<b>Đọc hiểu</b>

<i>VB 2: Từ “Thằng quỷ nhỏ” của Nguyễn Nhật Ánh nghĩ về những phẩm chất của một tác phẩm viết cho thiếu nhi (2 tiết)</i>

<b>Thực hành tiếng Việt</b>

Cách sử dụng tài liệu thamkhảo và trích dẫn tài liệu(1 tiết)

3(51,5253)

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

(3 tiết)

<b>Nói và nghe</b>

Thảo luận về một vấn đề đáng quan tâm trong đời sống phù hợp với lứa tuổi

<i>(Làm thế nào để học tốt môn Ngữ văn?) (1 tiết)</i>

BÀI 5. ĐỐI DIỆN VỚI NỖI ĐAU

<i><b>1. Năng lực đặc thù (năng lực ngôn ngữ và năng lực văn học)</b></i>

Nhận biết và phân tích được một số yếu tố của bi kịch như: xung đột, hành động, cốt truyện, nhân vật, lời thoại.

Nêu được những thay đổi trong suy nghĩ, tình cảm, lối sống và cách thưởng thức, đánh giá của cá nhân do VB đã học mang lại.

Nhận biết được đặc điểm của câu rút gọn, câu đặc biệt và hiểu được chức năng của các kiểu câu này để sử dụng một cách hiệu quả.

Viết được bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học: phân tích nội dung chủ đề, những nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật của tác phẩm và hiệu quả thẩm mĩ của nó.

Biết thảo luận về một vấn đề đáng quan tâm trong đời sống phù hợp với lứa tuổi.

<i><b>Năng lực chung (năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn </b></i>

<b>Đọc hiểu</b>

<i>VB 1: Rô-mê-ô và ét </i>

<b>Thực hành tiếng Việt </b>

Câu rút gọn

<i><b>Đọc hiểu VB 2: Lơ Xít</b></i> 2(60,61)

<b>Nói và nghe</b>

Thảo luận về một vấn đề đáng quan tâm trong đời sống phù hợp với lứa tuổi

1(67)

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

(được gợi ra từ tác phẩm văn học)

<b>II. VỀ PHẨM CHẤT</b>

Coi trọng những giá trị nhân văn cao đẹp; lựa chọn hành động và cách ứng xử phù hợp để có được hạnh phúc chân chính.

ƠN TẬP CUỐI KÌ I 2 (68,69)KIỂM TRA CUỐI KÌ I 2 (70,71)

<b>HỌC KÌ II</b>

BÀI 6. GIẢI MÃ NHỮNG BÍ MẬT

<i><b>Năng lực đặc thù (năng lực ngôn ngữ và năng lực văn học)</b></i>

Nhận biết và phân tích được một số yếu tố trong truyện trinh thám như: không gian, thời gian, chi tiết, cốt truyện, nhân vật chính, lời người kể chuyện.

Nêu được những thay đổi trong suy nghĩ, tình cảm, lối sống và cách thưởng thức, đánh giá của cá nhân do VB đã học mang lại.

Nhận biết được các kiểu câu ghép, kết từ để nối các vế câu ghép; biết lựa chọn câu đơn hoặc câu ghép trong hoạt động giao tiếp.

Viết được một truyện kể sáng tạo, có thể mô phỏng một truyện đã đọc; sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong truyện.

Biết kể một câu chuyện tưởng tượng (có bối cảnh, nhân vật, cốt truyện,...).

<i><b>Năng lực chung (năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn </b></i>

Sống trung thực, trách nhiệm; tôn trọng pháp luật.

<b>Đọc hiểu</b>

<i>VB: Ba chàng sinh viên</i>

<b>Thực hành tiếng Việt </b>

Các kiểu câu ghép và phương tiện nối các vế câughép

<b>Đọc hiểu</b>

<i>VB: Bài hát đồng sáu xu </i>

<b>Đọc hiểu</b>

<i>VB: Phạm Xuân Ẩn - tên người như cuộc đời</i>

<b>Thực hành tiếng Việt </b>

Lựa chọn câu đơn hoặc câu ghép

Viết truyện kể sáng tạo

<b>Nói và nghe Kể một câu </b>

chuyện tưởng tượng

1(84)

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

BÀI 7. HỔN THƠ MNĐIỆU

<i><b>Năng lực đặc thù (năng lực ngơn ngữ và năng lực văn học)</b></i>

Nhận biết và phân tích được nét độc đáo về hình thức của bài thơ thể hiện qua bố cục, kết cấu, ngôn ngữ, biện pháp tu từ.

Nhận biết và phân tích được tình cảm, cảm xúc, cảm hứng chủ đạo của người viết thể hiện qua VB.

Nhận biết và phân tích được chủ đề, tư tưởng, thơng điệp mà VB muốn gửi đến người đọc thông qua hình thức nghệ thuật của VB; phân tích đượcmột số căn cứ để xác định chủ đề.

Hiểu được sự phát triển của ngôn ngữ thể hiện qua những nghĩa mới của từ ngữ và từ ngữ mới; biết vận dụng để trau dồi vốn từ.

Bước đầu biết làm một bài thơ tám chữ; viết được đoạn văn ghi lại cảm nghĩ về một bài thơ tám chữ.

Biết thảo luận về một vấn đề đáng quan tâm trong đời sống phù hợp với lứa tuổi.

<i><b>Năng lực chung (năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn </b></i>

đề và sáng tạo)

Biết chủ động đề xuất mục đích hợp tác khi được giao nhiệm vụ; xác địnhđược những công việc có thể hồn thành tốt nhất bằng hợp tác theo nhóm.Xác định được và biết tìm hiểu các thơng tin liên quan đến vấn đề; đề xuấtđược giải pháp giải quyết vấn đề.

<b>Thực hành tiếng Việt</b>

Nghĩa của từ ngữ, biện pháp tu từ

<b>Đọc hiểu</b>

<i>VB: Mưa xuân </i>

<b>Thực hành tiếng Việt</b>

Sự phát triển của từ vựng, biện pháp tu từ

<b>Đọc hiểu</b>

<i>VB 3: Một kiểu phát biểu luận đề độc đáo của XuânDiệu ở bài thơ “Vội vàng”</i>

Tập làm một bài thơ tám chữ, viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ về một bài thơ tám chữ

<b>Nói và nghe</b>

Thảo luận về một vấn đề đáng quan tâm trong đời sống phù hợp với lứa tuổi (được gợi ra từ tác phẩm văn học)

1(96)

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>ĐỌC MỞ RỘNG Bài 6, bài 7</b>

VỀ NĂNG LỰC

<i><b>Năng lực đặc thù (năng lực ngôn ngữ và năng lực văn học)</b></i>

Đọc mở rộng: Đọc VB văn học (bao gồm cả VB được hướng dẫn đọc trêninternet) có cùng thể loại và độ dài tương đương với các VB đã học; học thuộc lòng một số đoạn thơ, bài thơ u thích trong Chương trình. Cụ thể:

<i>Vận dụng được kiến thức và kĩ năng được học trong bài 6. Giải mã nhữngbí mật, bài 7. Hồn thơ muôn điệu để tự đọc truyện trinh thám, thơ (sáu </i>

chữ, bảy chữ, tám chữ).

Chia sẻ được kết quả đọc mở rộng với người khác.

<i><b>Năng lực chung (năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác,</b></i>

năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo)

Biết lập và thực hiện kế hoạch học tập; lựa chọn được các nguồn tài liệu học tập phù hợp; lưu giữ thơng tin có chọn lọc bằng ghi tóm tắt, sơ đồ tư duy, bảng, các từ khoá; ghi chú bài giảng của GV theo các ý chính.

Biết sử dụng ngôn ngữ kết hợp với biểu đồ, số liệu, cơng thức, kí hiệu, hình ảnh để trình bày thơng tin, ý tưởng và thảo luận những vấn đề đơn giản về đời sống, nghệ thuật.

Biết xác định và làm rõ thơng tin, ý tưởng mới; biết phân tích, tóm tắt những thông tin liên quan từ nhiều nguồn khác nhau.

<i><b>Năng lực đặc thù (năng lực ngôn ngữ và năng lực văn học)</b></i>

Nhận biết và phân tích được luận đề, luận điểm, lí lẽ và bằng chứng tiêu biểu trong VB; mối liên hệ giữa luận đề, luận điểm, lí lẽ và bằng chứng; vai trị của luận điểm, lí lẽ và bằng chứng trong việc thể hiện luận đề.Biết nhận xét, đánh giá tính chất đúng và sai của vấn đề đặt ra trong VB;

<b>Thực hành tiếng Việt</b> 1 (104)

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Nghĩa và cách dùng tên viết tắt các tổ chức quốc tếquan trọng

liên hệ được ý tưởng, thông điệp trong VB với bối cảnh lịch sử, văn hố, xã hội.

Phân biệt được cách trình bày vấn đề khách quan (chỉ đưa thông tin) và cách trình bày chủ quan (thể hiện tình cảm, quan điểm của người viết).Hiểu được nghĩa và cách dùng tên viết tắt các tổ chức quốc tế quan trọng (như: UN, UNESCO, UNICEF, WHO, WB, IMF, ASEAN, WTO,...).Viết được bài văn nghị luận về một vấn đề cần giải quyết; trình bày được giải pháp khả thi và có sức thuyết phục.

Trình bày được ý kiến về một sự việc có tính thời sự; nghe và nhận biết được tính thuyết phục của một ý kiến, chỉ ra được những hạn chế (nếu có)như lập luận thiếu lơ-gíc, bằng chứng chưa đủ hay không liên quan.

<i><b>Năng lực chung (năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn </b></i>

Có tinh thần trách nhiệm đối với cộng đồng, đất nước và nhân loại; sẵn sàng lên tiếng trước những vấn đề quan trọng, gay cấn.

<b>Đọc hiểu</b>

<i>VB: Biến đổi khí hậu - mối đe doạ sự tồn vong của hành tinh chúng ta </i>

<b>Đọc hiểu</b>

<i>VB: Bài ca chúc Tết thanh niên</i>

Viết bài văn nghị luận về một vấn đề cần giải quyết (trong đời sống xã hội)

<b>Nói và nghe</b>

Trình bày ý kiến về một sự việc có tính thời sự (trong đời sống của cộng đổng, đất nước, nhân loại)

BÀI 9. ĐI VÀ SUY NGẪM

1. Năng lực đặc thù (năng lực ngôn ngữ và năng lực văn học)

- Nhận biết và phân tích được đặc điểm của VB giới thiệu một danh lam thắng cảnh hoặc di tích lịch sử, tác dụng của cách trình bày thơng tin trong VB (trật tự thời gian, quan hệ nhân quả, các đối tượng phân loại, so

<b>Đọc hiểu</b>

<i>VB 1: Yên Tử, núi thiêng </i>

3(114,115,116)

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

2. Năng lực chung (năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo)

- Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, thực hiện được các nhiệm vụ học tập theo nhóm.

- Biết phân tích, tóm tắt những thông tin liên quan từ nhiều nguồn khác nhau; hình thành được ý tưởng dựa trên các nguồn thông tin đã cho.II. VỀ PHẨM CHẤT

Tự hào về vẻ đẹp muôn màu của đất nước và truyền thống lịch sử anh hùng của dân tộc; có ý thức gìn giữ những di sản quý báu do ông cha để lại và bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.

<b>Thực hành tiếng Việt </b>

Biến đổi cấu trúc câu

<b>Đọc hiểu</b>

<i>VB 3: Tình sơng núi</i>

Viết bài thuyết minh về một danh lam thắng cảnh hay một di tích lịch sử

<b>Nói và nghe</b>

Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh hay một ditích lịch sử

<i><b>BÀI 10. VĂN HỌC - LỊCH SỬ TÂM HỔN</b></i>

<i>VB. Văn hoá đọc với nhà </i> 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>văn và độc giả trong thời đại công nghệ số (1 tiết)VB. Bên mộ cụ Nguyễn Du (1 tiết)</i>

(127,128) đề trong cuộc sống.

Viết được một quảng cáo hoặc tờ rơi về một sản phẩm hay một hoạt động,sử dụng kết hợp phương tiện ngôn ngữ và phương tiện phi ngôn ngữ.Tiến hành được một cuộc phỏng vấn ngắn, xác định được mục đích, nội dung và cách thức phỏng vấn.

<i><b>Năng lực chung (năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn </b></i>

<i>viết trong dự án Văn học lịch sử tâm hồn (2 tiết)</i>

-2(131, 132)

<b>ƠN tập tổng hợp</b>

5

<b>Kiểm tra cuối kì II</b>

2

<b>Trả bài kt cuối kì II</b> 1 (140)

<b>3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ</b>

Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian(1)

Thời điểm(2)

Yêu cầu cần đạt(3)

Hình thức(4)Giữa Học kỳ 1 90 phút Tiết 39-40 Kiếm tra yêu cầu chuẩn kiến thức kĩ năng bài

Tự luận

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Cuối Học kỳ 1 90 phút Tiết 70,71 Kiếm tra yêu cầu chuẩn kiến thức kĩ năng cuốikì I

Tự luậnGiữa Học kỳ 2 90 phút Tiết 99-

Kiếm tra yêu cầu chuẩn kiến thức kĩ năng bài6,7

Tự luậnCuối Học kỳ 2 90 phút Tiết 138-

Kiếm tra yêu cầu chuẩn kiến thức kĩ năng cuốikì II

Tự luận

<i> (1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.</i>

<i>(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.</i>

<i>(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).</i>

<i>(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.</i>

<b>III. Các nội dung khác (nếu có):</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Phụ lục II</b>

<b>KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUN MƠN</b>

<i>(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)</i>

<b>TRƯỜNG: ...TỔ: ...</b>

<b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>

<b>KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN</b>

(Năm học 2024 – 2025)

<b>1. Khối lớp: 9; Số học sinh:………</b>

Bài học /chủ đề(1)

Yêu cầu cần đạt(3)

Số tiết(2)

Thời điểm(3)(tuần)

Phối hợp(7)

Điều kiện thựchiện

(8)BÀI 1.

THẾ GIỚI KÌ ẢO

VỀ NĂNG LỰC

<i><b>1. Năng lực đặc thù </b></i>

(năng lực ngôn ngữ và năng lực văn học)Nhận biết và phân tích được một số yếu tố trong truyện truyền kì như: khơng gian, thời gian, chi tiết, cốt truyện,nhân vật chính, lời người kể chuyện.

Nêu được nội dung bao quát của VB; bước đầu

học/ phòng máy chiếu

<b>Đọc hiểu </b>

VB:

<i>Chuyện người con gái Nam Xương</i>

Thực hành tiếng Việt: Điển tích, điển cố

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

biết phân tích các chi tiết tiêu biểu, đề tài, câu chuyện, nhân vật trong tính chỉnh thể của tác phẩm.

Vận dụng được một số hiểu biết về lịch sử văn học Việt Nam để đọc hiểu VB văn học.Nhận biết được điển tích, điển cố và phân tích được tác dụng của chúng; nhận biết được sự khác biệt về nghĩa của một số yếu tố Hán Việt dễ nhầm lẫn.Viết được bài văn nghị luận về một vấn đề cần giải quyết; trình bày được giải pháp khả thi và có sức thuyết phục.Trình bày được ý kiến về một sự việc có tính thời sự.

<i><b>Năng lực chung (năng </b></i>

lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo)

Biết lắng nghe và có Đọc hiểu

<i>VB: Dế chọi</i>

2 (5,6) 2Thực hành

tiếng ViệtMột số yếu tố Hán Việtdễ nhầm lẫn và cách phân biệt

Đọc hiểu:

<i>Sơn Tinh - Thuỷ Tinh</i>

Viết: Viết bài văn nghị luận về một vấn đề cần giải quyết (con người trongmối quan hệ với tự nhiên)

3 (9,10,11)

Nói và nghe

Trình bày ýkiến về mộtsự việc có tính thời sự

1 (12) 3

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

(con người trong mối quan hệ vớitự nhiên)

phản hồi tích cực trong giao tiếp, thực hiện được các nhiệm vụ học tập theo nhóm.

Biết phân tích, tóm tắt những thơng tin liên quan từ nhiều nguồn khác nhau; hình thành được ý tưởng dựa trên các nguồn thông tin đã cho.

VỀ PHẨM CHẤTTrung thực trong các mối quan hệ ứng xử; yêu quý, trân trọng những con người có phẩm chất tốt đẹp.BÀI 2.

NHỮNG CUNG BẬC TÂM TRẠNG

VỀ NĂNG LỰC

<i><b>1. Năng lực đặc thù </b></i>

(năng lực ngôn ngữ và năng lực văn học)Nhận biết và phân tích được một số yếu tố về thi luật của thơ song thấtlục bát như: vần, nhịp, số chữ, số dòng trong một khổ thơ; sự khác biệt so với thơ lục bát.Nhận biết và phân tích

học/ phịng máy chiếu

<b>Đọc hiểu </b>

<i>VB 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích Chinh phụ ngâm)</i>

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>tiếng Việt </b>

Biện pháp tu từ chơi chữ

được tình cảm, cảm xúc,cảm hứng chủ đạo của người viết thể hiện qua VB.

Nhận biết và phân tích được mối quan hệ giữa nội dung và hình thức của VB văn học.

Nhận biết và phân tích được tác dụng của các biện pháp tu từ: chơi chữ, điệp thanh và điệp vần.

Viết được VB nghị luận phân tích một tác phẩm văn học: phân tích nội dung chủ đề, những nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật của tác phẩmvà hiệu quả thẩm mĩ củanó.

Biết thảo luận về một vấn đề đáng quan tâm trong đời sống phù hợp với lứa tuổi.

<i><b>Năng lực chung (năng </b></i>

lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo)

<b>Đọc hiểu </b>

VB 2:

<i>Tiếng đàn mưa</i>

<b>Thực hànhtiếng Việt </b>

Biện pháp tu từ điệp thanh và biện pháp tu từ điệp vần

1 (19) 5

<b>Đọc hiểu</b>

<i>VB 3: Một thể thơ độcđáo của người Việt</i>

1 (20) 5

Viết bài văn nghị luận phân tích một tácphẩm văn học (thơ song thất

6

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

lục bát) Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, thực hiện được các nhiệm vụ học tập theo nhóm.

Biết phân tích, tóm tắt những thơng tin liên quan từ nhiều nguồn khác nhau; hình thành được ý tưởng dựa trên các nguồn thông tin đã cho.

VỀ PHẨM CHẤTYêu thương, đồng cảm với con người và trân trọng vẻ đẹp của cuộc sống.

<b>Nói và nghe</b>

Thảo luận về một vấn đề đáng quan tâm trong đời sống phù hợp với lứatuổi (được gợi ra từ tác phẩm văn học)

1 (24) 6

BÀI 3. HỒN NƯỚC NẰM TRONG TIẾNG MẸCHA

VỀ NĂNG LỰC

<i><b>1. Năng lực đặc thù </b></i>

(năng lực ngôn ngữ và năng lực văn học)Nhận biết và phân tích được một số yếu tố của truyện thơ Nôm như: cốt truyện, nhân vật, lời thoại.

Nhận biết và phân biệt được lời người kể chuyện và lời nhân vật;

học/ phòng máy chiếu

<b>Đọc hiểu</b>

<i>VB: Kim - Kiều gặp gỡ (trích Truyện </i>

7

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i>Kiều) </i> lời đối thoại và lời độc thoại trong VB truyện.Có một số hiểu biết sơ giản về chữ viết tiếng Việt: chữ Nôm và chữ quốc ngữ.

Viết được bài văn nghị luận về một vấn đề cần giải quyết; trình bày được giải pháp khả thi và có sức thuyết phục.Biết trình bày ý kiến về một vấn đề có tính thời sự.

<i><b>Năng lực chung (năng </b></i>

lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lựctự chủ và tự học)

Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, thực hiện được các nhiệm vụ học tập theo nhóm.

Phân tích được tình huống trong học tập; phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập.

<b>Thực hànhtiếng Việt </b>

Chữ Nôm

1 (28) 7

<b>Đọc hiểu</b>

<i>VB: Lục Vân Tiên đánh cướp,cứu Kiều Nguyệt Nga (trích Truyện LụcVân Tiên) </i>

<b>Thực hànhtiếng Việt </b>

Chữ quốc ngữ (1 tiết)

<b>Đọc hiểu </b>

<i>Tự tình (Bài 2) </i>

1 (32) 8

Viết bài văn nghị luận về mộtvấn đề cần giải quyết (trong đời sống của HS hiện

9

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

nay) Nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân khi được GV, bạn bè góp ý; chủ động tìm kiếm sự hỗ trợ của người khác khi gặp khó khăn trong học tập.

VỀ PHẨM CHẤTTự hào, trân trọng những di sản văn hoá, văn học của dân tộc; có ý thức gìn giữ và phát triển tiếng Việt.

<b>Nói và nghe</b>

Trình bày ýkiến về mộtvấn đề có tính thời sựtrong đời sống của lứa tuổi họcsinh hiện nay.

1 (36)

ĐỌC MỞ RỘNGBài 1,2,3

<b>VỀ NĂNG LỰC</b>

<i><b>1. Năng lực đặc thù </b></i>

(năng lực ngôn ngữ và năng lực văn học)Đọc mở rộng: Đọc VB văn học (bao gồm cả VB được hướng dẫn đọctrên mạng internet) có cùng thể loại và độ dài tương đương với các VB đã học; học thuộc lòng một số đoạn thơ, bài thơ yêu thích trong chương trình. Cụ thể:Vận dụng được kiến

học/ phòng máy chiếu

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

thức và kĩ năng được

<i>học trong bài 1. Thếgiớikì ảo, bài 2. Những cung bậc tâm trạng, bài 3. Hồn nước nằm trong tiếng mẹ cha để tự đọc </i>

một số VB truyện

truyền kì, một số bài thơsong thất lục bát, truyện thơ Nơm (tác phẩm trọn vẹn hoặc đoạn trích).Chia sẻ được kết quả đọc mở rộng với người khác.

<i><b>Năng lực chung (năng </b></i>

lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo)

Biết lập và thực hiện kế hoạch học tập; lựa chọn được các nguồn tài liệu học tập phù hợp; lưu giữthơng tin có chọn lọc bằng cách ghi tóm tắt, sơ đồ tư duy, bảng, các từ khoá; ghi chú bài giảng của GV theo các ý

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Biết sử dụng ngôn ngữ kết hợp với biểu đồ, số liệu, cơng thức, kí hiệu, hình ảnh để trình bày thơng tin, ý tưởng và thảo luận những vấn đề đơn giản về đời sống, nghệ thuật.

Biết xác định và làm rõ thông tin, ý tưởng mới; biết phân tích, tóm tắt những thơng tin liên quan từ nhiều nguồn khác nhau.

Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, thực hiện được các nhiệm vụ học tập theo nhóm.

Biết sưu tầm, đọc và chia sẻ những điều đã tìm hiểu được trong tác phẩm cho bạn bè, nhữngngười xung quanh.

<b>II. VỀ PHẨM CHẤT</b>

u thích văn học, say mê khám phá, tìm hiểu tác phẩm văn học.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Ôn tập

học/ phịng máy chiếuKIỂM TRA

GIỮA KÌ I

BÀI 4. KHÁM PHÁ VẺ ĐẸP VĂN CHƯƠNG

<b>VỀ NĂNG LỰC</b>

<i><b>Năng lực đặc thù</b></i>

Nhận biết và phân tích được luận đề, luận điểm, lí lẽ và bằng chứng tiêu biểu trong VB.

Nhận biết được vai trò của người đọc và bối cảnh tiếp nhận đối với việc đọc hiểu tác phẩm văn học; hiểu được cùngmột vấn đề đặt ra trong VB, người đọc có thể tiếp nhận khác nhau.Nhận biết được sự khác nhau giữa cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp; biết cách dùng dấu câu khi dẫn trực tiếp và gián tiếp; biết cách tham

học/ phòng máy chiếu

<b>Đọc hiểu</b>

VB 1:

<i>“Người con gáiNam Xương” - một bi kịch của con người.</i>

<b>Thực hànhtiếng Việt</b>

Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp

12

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i>VB 2: Từ “Thằng quỷ nhỏ” của Nguyễn Nhật Ánh nghĩ về những phẩm chất của một tácphẩm viết cho thiếu nhi</i>

khảo, trích dẫn tài liệu để tránh đạo văn.

Viết được một VB nghị luận phân tích một tác phẩm văn học: phân tíchnội dung chủ đề, những nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật của tác phẩmvà hiệu quả thẩm mĩ củanó; có hiểu biết và tơn trọng quyền sở hữu trí tuệ, biết cách trích dẫn VB của người khác.Biết thảo luận về một vấn đề đáng quan tâm trong đời sống phù hợp với lứa tuổi.

<i><b>Năng lực chung (năng </b></i>

lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo)

Biết đặt ra mục đích giao tiếp và hiểu được vai trò quan trọng của việc đặt mục tiêu trước khi giao tiếp, thực hiện được các nhiệm vụ học tập theo nhóm.

Phân tích được tình

<b>Thực hànhtiếng Việt</b>

Cách sử dụng tài liệu tham khảo và trích dẫn tàiliệu

Viết bài văn nghị luận phân tích một tác

13,14

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

phẩm văn học truyện)

huống trong học tập; phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập.

<b>II. VỀ PHẨM CHẤT</b>

Yêu thích việc khám phá vẻ đẹp văn chương, trân trọng lao động sángtạo nghệ thuật của nhà văn.

<b>Nói và nghe</b>

Thảo luận về một vấn đề đáng quan tâm trong đời sống phù hợp với lứa

<i>tuổi (Làm thế nào để học tốt môn Ngữ văn?) (1 </i>

Trả bài kiểm tra giữa kì I

1 (55) <b>14</b>

BÀI 5. ĐỐIDIỆN VỚI NỖI ĐAU

<b>VỀ NĂNG LỰC</b>

<i><b>1. Năng lực đặc thù </b></i>

(năng lực ngôn ngữ và năng lực văn học)Nhận biết và phân tích được một số yếu tố của bi kịch như: xung đột, hành động, cốt truyện, nhân vật, lời thoại.

học/ phịng máy chiếu

<b>Đọc hiểu</b>

<i>VB 1: mê-ơ và Giu-li-ét </i>

<b>Thực hànhtiếng Việt </b>

5

</div>

×