PHAN 1: TONG QUAN HE THONG PHAP LUAT AN TOAN VE SINH LAO
DONG (ATVSLD)
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
22 1995 PHONG CHÁ CHÔNG CHAY
seo CHO NHA vA CO NG TRINH
Quy chuan Kj thuat
Quéc gia (QCVN)
PHAN 3: TÔ CHỨC, QUẢN LÝ TRÁCH NHIỆM GIAO QUYEN HAN
TRONG CÔNG TÁC ATVSLĐ
LUAT AN TOAN VE SINH LAO DONG
Số: 84/2015/QH13
eB Cơ cấu - Chính sách - Trách 3 nhiệm-
Kain
Bảo đảm an : Che do: 2 Quyền han —
eae + Tai nan lao dong
+ Bénh nghé nghiép -
toàn. vệ sinh
Nghia vu cac
lao dong
bén
DN hoạt động trong những lĩnh vực có nhiều Trên 1.000:
nguy cơ về A EVSLĐ phải thiết lập tô chức bộ
máy về ATVSLĐ như sau: 3 chuyên trách hoặc thành lập
HD, phong, ban ve ATVSLD.
Từ 300-1.000:
2 chuyền trách AIVSLĐ
Từ S0-300:
I CB chuyền trách ATVSLĐ
<ã0: Ít nhất Đối tượng áp dụng: Điều 36 Nghị Định 39/2016/NĐ-
1 CB ban chuyên
CP
trách về ATVSLĐ
[Đoanh nghiệp hoạt động
trong lĩnh vực khác:
Từ trên 1.000:
2 người chuyên trách hoặc
thành lập phòng, ban AT
I 300 - 1.000:
I Chuyên trách
Dưới 300:
1 Bán chuyên
Mỗi nguy, Rúi ro
MOI NGUY
Rui ro OH&S: la tac dOng cua moi nguy gây tôn hại cho an toàn, sức khỏe của
người lao động
Các yếu tổ tâm lý: Các yếu tổ
Áp lực công Việc, †Ư tai nạn: Nguồn
the lao dong, cong điện. nguồn nhiệt.
việc lặp lại, mỗi quan vật văn bắn. đỏ.
hệ sap, no
Các yếu tô sinh `
7 Cac yeu to
hoa hoc:
Hóa chất (rắn,
lòng, khi), bụi,
doc chat...
Minh Thủy 90
nwtưoƯƠng tatat
Môi trường Hanh vi tiếp xúc
lao động thường xuyên không
không an biện pháp kỳ thuật
_—_ toàn ¡ LAN
NHIEM DOC BENH
NGHE NGHIEP
NGHE NGHIEP
TRONG
CAC NHA MAY
‘ONG NGHIEP.
| CAC BENH VE DA
F | ti # Ss NHOM BENH NGHE NGHIEP
. Suy giam sức khoe THIET HAI TAI CHINH/XA HOUNGUOI
THAN
Phương pháp xác định vùng nguy hiêm, vùng an toàn
Thu thap thong tin — --
Xác định các yếu tơ nguy hiểm
Xác định phạm vi và VỊ trí của = =
a
vùng nguy hiểm
& a
Đánh giá mức độ nguy hiềm
` N
| }
+ <
Lưới báo vệ gã cao
Vùng an toản
Thiết lập biện pháp an toàn
PHAN 9: CONG TAC DIEU TRA, KHAI BAO TINH HINH TNLD - BNN
¥ DIEU TRA TAI NAN LAO DONG
Tìm ra nguyên Ỹ Š
nhân gốc rẻ Hướng xử lý triệt Tránh tái dién
đề nguyên nhân tương tự
CAY VAN DE - PROBLTERMEE
Hồ sơ điều tra Tai nạn lao động
` Ñ 1. Biên bản khám nghiệm hiện trường (nếu
` à có);
HG SO VU TAINAN LAO DONG 2. Sơ đồ hiện trường:
3. Anh hiện trường, ảnh nạn nhân;
4.Biên bản khám nghiệm tử thì hoặc khám
nghiệm thương tích, trừ trường hợp mất tích
theo tuyên bô của Tòa án;
Š. Biên bản giám định kỹ thuật, giám định
pháp y, kết luận giám định tư pháp (nếu có):
Minh Thủy %1
Hồ sơ điều tra Tai nạn lao động
HO SO VU TAI NAN LAO DONG 6. Biên bản lấy lời khai của nạn nhân,
người biết sự việc hoặc người có liên
quan đến vụ tai nạn lao dong;
7. Biên bản Điều tra tai nạn lao động:
8. Biên bản cuộc họp công bo biên ban
Điều tra tai nạn lao động:
9. Giấy chứng thương của cơ sở y tẾ
được Điêu trỊ (nều có);
L0. Giấy ra VIỆn Của cơ SỞ V tế được Điều
tri (neu co).
Minh Thủy 90
Trình tự điều tra và cơng bố Biên bản điều tra
vì= xét exe | Thu thập băng => Xem xét hồ sơ j
quản lý ATSKNN
trường chứng, tài liệu
Phong van ‘Te hv kha ae “Nội dung khác 75|¬
= ngudi LD ve trưởng đoàn điều
a oa _ tra Quyết định d
ATSKNN
| | <=»
ề _ > - ˆ a3 y -
E ơ sở phân loại lao động theo
điều kiện lao động
Đẻ ra các biện pháp kỹ thuật Thực hiện các biện pháp tiêu độc.
an toản vệ sinh lao động khư trùng
— Mục dích s. Kiểm sốt các yếu tổ có hại
sae quan trac mol phat sinh lam suy giảm sức
trường lao khỏe NLĐ
Bồ trí chăm sóc sức khỏe lao | dong
cai
động định kỳ
| Bo tri công việc phù hợp và
cung cấp các phương tiện bảo hộ
Dam bao noi lam viéc an toan và thực
ca nhân dé bao vé NLD
hiện nghĩa vụ tuân thu pháp luật
Minh The `
Tô chức lực lượng sơ cấp cứu
Cơ sở san xuât, kinh doanh có cơng việc
thuộc l2anh mục cơng việc có yều câu5:ae: Cơ sở sản xuât kinh doanh khác
nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
[hêm ] sơ cập cứu tại chỗ Them | so cap cutru tai cho
Tang 100 người lao độn Tang 150 người lao động
| . ¬ sĩ tại TL chỗa | sơ cầAp cứ‘u tại : chôA
sơ cấp cứu =<200 người lao động
=<]100 người lao động Khu vực sơ cứu, câp cứu
Trường hợp trên 300 người cùng lao
động tập trung trên một mặt băng © i=