1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHUYÊN VIÊN QUAN HỆ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
KỸ NĂNG THẨM ĐỊNH VÀ LẬP TỜ TRÌNH TÍN DỤNG
2
KỸ NĂNG THẨM ĐỊNH VÀ LẬP TỜ TRÌNH
Thẩm định khách hàng
Thẩm định tài sản bảo đảm
Lập tờ trình thẩm định khoản vay
NỘI DUNG
3
Để kiểm tra tính đúng đắn và đầy đủ của dữ
liệu, thông tin và các loại giấy tờ của khách
hàng.
THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG (1)
VÌ SAO PHẢI THẨM ĐỊNH ?
4
THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG (2)
THẨM ĐỊNH NHƯ THẾ NÀO ?
Phỏng vấn/thảo luận
Thị sát hay điều tra thực
địa
Thẩm tra qua điện thoại
Thu thập thông tin báo
cáo (CIC)
Định giá tài sản và kiểm
tra quyền sở hữu/sử
dụng
5
Thông tin về đặc điểm, năng lực của khách
hàng
Các mối quan hệ của khách hàng với các tổ
chức tín dụng
Mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng
Tình hình tài chính của khách hàng (thu nhập
thường xuyên, tài sản tích luỹ…)
Tài sản bảo đảm khoản vay
Phân tích rủi ro và các biện pháp kiểm soát
THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG (3)
THẨM ĐỊNH NHỮNG GÌ?
6
“Hiểu khách hàng của bạn” về tính trung thực,
liêm chính, sẵn sàng và cam kết thực hiện các
nghĩa vụ liên quan đến khoản vay
Đánh giá năng lực của người vay trong việc tổ
chức và quản lý các hoạt động tài chính của
mình
THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG (4)
PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM CÁ NHÂN
7
Giúp lập ra một kế hoạch trả nợ phù hợp
Hiểu đúng mục đích vay
Mục đích vay phải phù hợp với nhu cầu
Xác định sản phẩm cho vay phù hợp
THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG (5)
PHÂN TÍCH MỤC ĐÍCH VAY
8
Bên cạnh khả năng tạo ra thu nhập, cần đánh
giá cả điều kiện tài chính tổng thể hay tài sản
ròng của người đi vay
PHÂN TÍCH TÀI SẢN CỦA KHÁCH HÀNG
THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG (6)
Đánh giá xem số tiền vay có đủ để thực hiện mục
đích của khoản vay và liệu thu nhập của người vay
có đủ để thanh toán khoản vay đó không?
PHÂN TÍCH SỐ TIỀN CHO VAY
THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG (7)
10
THẨM ĐỊNH TÀI SẢN BẢO ĐẢM (1)
Bảo đảm giấy tờ TSBĐ là thật
Xác định giá trị tài sản bảo đảm
Xác định khả năng có thể mua bán/chuyển nhượng
trên thị trường
Xác định quyền sở hữu/quyền sử dụng
KHÁI NIỆM
11
Bất động sản
Động sản
Giấy tờ có giá
THẨM ĐỊNH TÀI SẢN BẢO ĐẢM (2)
PHÂN LOẠI TÀI SẢN BẢO ĐẢM
THẨM ĐỊNH TÀI SẢN BẢO ĐẢM (3)
LỰA CHỌN TÀI SẢN BẢO ĐẢM
Giá trị: đối với những người đi vay và bên
thứ ba (những người mua tiềm năng)
Có thể mua bán (tính thanh khoản): dễ
bán, có nhiều người muốn mua
Có thể quản lý: dễ kiểm soát và quản lý
(khi có yêu cầu), các giấy tờ pháp lý đơn
giản
Giá trị có thể khôi phục lại: so với số
tiền vay
13
Là tài sản tri thức của ngân hàng
Là cách đánh giá, nhận xét, đề xuất của ngân
hàng đối với một khách hàng
LẬP TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH KHOẢN VAY (1)
KHÁI NIỆM
14
Hỗ trợ việc đưa ra quyết định cung cấp sản
phẩm, dịch vụ cho khách hàng:
Tránh đưa ra những quyết định tín dụng
không tốt
Tránh bỏ lỡ những cơ hội cho vay tốt
LẬP TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH KHOẢN VAY (2)
MỤC ĐÍCH
15
LẬP TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH KHOẢN VAY (3)
KẾT CẤU TỜ TRÌNH
Đề xuất của khách hàng
Phân tích các thông tin liên quan đến khách
hàng (thông tin khách hàng, mục đích sử
dụng vốn vay, tình hình tài chính của KH, tài
sản bảo đảm, rủi ro liên quan)
Đề xuất của chuyên viên QHKHCN
Nhận xét và đề xuất của cán bộ kiểm soát
Nhận xét và phê duyệt của cấp có thẩm
quyền
LẬP TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH KHOẢN VAY (4)
Rõ ràng
Ngắn gọn và đi thẳng vào vấn đề
Lôgíc
Mang tính phân tích
Nêu rõ thông tin từ bên thứ ba
NGUYÊN TẮC TỜ TRÌNH
17
Phân tích vô tư, không thiên vị
Đề cập từng vấn đề trong các đoạn văn ngắn
Định vị chính xác thông điệp ngay từ đầu
Sử dụng ngôn ngữ dễ hiểu, đơn giản
Đầy đủ thông tin và phân tích quan trọng
Nêu rõ những thông tin chưa được kiểm định
Tránh đưa những thông tin không cần thiết
LẬP TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH KHOẢN VAY (5)
NÊN ÁP DỤNG VỚI TỜ TRÌNH
Phân tích dài dòng
Lỗi chính tả và trình bày
Diễn đạt không rõ ý
Trình bày các chi tiết không liên quan
Đưa thông tin khó tin
Không có kết luận
LẬP TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH KHOẢN VAY (6)
KHÔNG NÊN ÁP DỤNG VỚI TỜ TRÌNH
19
THẢO LUẬN