Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

12t1 2 3 de so 1 ngay 24 5 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.08 KB, 4 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể phương trình f x

 

 có 4 nghiệm phân biệt. m

Câu 5: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M

1;1

là điểm biểu diễn số phức nào sau đây? A. z  . 1 i B. z   . 1 i C. z  . 1 i D. z   . 1 iCâu 6: Cho<sup>1</sup>

 

2f x dx

và <sup>1</sup>

 

5g x dx

 <sup> là </sup>

A. x . 2 B. x  . 1 C. x . 1 D. y2.

Câu 8: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x . 4 B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1. C. Hàm số khơng có điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  . 1

Câu 9: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M

0;3; 1 đến mặt phẳng

 

 : 2x y 2z  bằng 2 0

43<sup>. </sup>

Câu 10: Trong không gian Oxyz, đường thẳng

 

: 3<sup>1 2</sup>2

  

    

Câu 15: Cho f x g x( ), ( )là các hàm liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.

f x g x dx( ). ( ) 

f x dx g x dx( ) .

( ) . B.

5 ( )f x dx5

f x dx( ) .

C.



f x( )g x dx( )

f x dx( ) 

g x dx( ) . D.



f x( )g x dx( )

f x dx( ) 

g x dx( ) .

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Câu 16: Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?

6aCâu 18: Biết phương trình <small>2</small>

1 ,

f x x x  x  . Hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

1;1

. B.

0; .

C.

 

0;1 . D.

;0

. Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số <sup>5</sup>

 <sup> trên đoạn </sup>

8;12 bằng

135 <sup>. </sup>

Câu 21: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x <small>2</small>2x1, trục hoành và hai đường thẳng 1

x  , x . 3A. <sup>37</sup>

Câu 22: Cho khối nón có chiều cao bằng a và đường sinh bằng 2a . Thể tích của khối nón đã cho là A. 3

a<small>3</small>.<sub>. </sub> B.

a<small>3</small>.. C. <sup>3</sup> <sup>3</sup>.

aCâu 23: Số phức nghịch đảo củasố phức z  là 3 4i

A. <sup>3 4</sup> .

5 5 <sup>i</sup>. B. 3 4 .i . C. <sup>3 4</sup> .

5 5 <sup>i</sup> . D. <sup>3</sup> <sup>4</sup> .25 25 <sup>i</sup>Câu 24: Cho hình hộp chữ nhậtABCD A B C D.     có AB a 3; AD a (tham khảo

hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳngAB và A C  bằng

A. 60 . B. 45 . C. 75 . D. 30 . Câu 25: Cho cấp số cộng

 

u có <small>n</small> u<sub>1</sub>2 và cơng sai d   . Giá trị của 2 u<sub>5</sub> là

Câu 26: Cho hàm số y f x( ) liên tục trên  và có đồ thị hàm số như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên

1;1

. B. Hàm số nghịch biến trên

  . ; 1

Câu 30: Cho số phức z 1 2 ,i tính z .

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Câu 31: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh

a SA a và vng góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC .

A. 4a

a <sub>. C. </sub>2a

. D. <sup>2</sup>4a <sub>. </sub>

Câu 32: Bất phương trình



<small>2</small>

2log 4x 3 log 2x3  có tập 2nghiệm là

A. <sup>3</sup>;4 <sub></sub>

 <sup>. B. </sup>3<sub>;3</sub>4

 <sup>. C. </sup>3<sub>;3</sub>8<sub></sub> 

3<sub>;3</sub>8<sub></sub> 

 <sup>. </sup>Câu 33: Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy bằng r . Diện tích

xung quanh S<sub>xq</sub> của hình trụ được tính bởi cơng thức

log a bằng A. <sup>3</sup>log<sub>3</sub>

4log3 <sup>a</sup><sup>. </sup>

Câu 35: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn

  

1; 2 , f

 

1  và 1 f

 

2  . Tính 2 <sup>2</sup>

 

1( ) 3

sinf x x

x  là

A. x<small>3</small>cotx C . B. 6 <sup>2</sup><sub>2</sub>sin

C. x<small>3</small>tanx C . D. x<small>3</small>cotx C . Câu 37: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

A. y  x<small>3</small> 3x1. B. y x <small>4</small>2x<small>2</small>1. C. y  x<small>4</small> 2x<small>2</small>1. D. y x <small>3</small>3x1.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Câu 42: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f

 

1 5 và

xf x  f x x  x  x với mọi x  . Tính <sup>1</sup>

 

df x x

A. <sup>5</sup>6

Câu 43: Xét các số phức z thỏa mãn z 2 4i    z 3 i 5 2 . Biết giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3

P    z i z i có dạng a b a b; ,  Giá trị biểu thức a b.  bằng

Câu 44: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z<small>2</small>2(m1)z m <small>2</small>4m 3 0(m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z z<sub>1</sub>, <sub>2</sub>thỏa mãn



<small>2</small>

(tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp .S ABCbằng

A. <sup>2</sup> <sup>3</sup>2

Câu 46: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB2a 3,AD a 3, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD.

A.

aV <sub></sub> 

aV <sub></sub> 

C. V 16

a<small>3</small>. D.

aV <sub></sub> 

. Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2y3z  và hai đường thẳng 3 0

   

. Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng

 

P , đồng thời cắt cả hai đường thẳng d d<sub>1</sub>, <sub>2</sub> có phương trình là

Câu 48: Trong khơng gian Oxyz , cho ba điểm A

15;7; 11 ,

 

B 3;1;1 ,

 

C 7; 1;5

và đường thẳng

d  <sub></sub>  <sub></sub> 

 <sup>. Gọi </sup>

 

 là mặt phẳng chứa

 

d sao cho A,B,C ở cùng phía đối với mặt phẳng

 

 . Gọi d d d<sub>1</sub>, ,<sub>2</sub> <sub>3</sub> lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến

 

 . Giá trị lớn nhất của biểu thức

T d  d  d bằng

2 <sup>. </sup> <sup>D. </sup><sup>2 67</sup><sup>. </sup>Câu 49: Cho phương trình



<small>2</small>

log x 1 log <sup>x</sup> 1m

   (với m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thực?

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×