Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

học thuyết thương mại quốc tế với chi phí tăng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 17 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small>Start to Presentation</small></b>

<b><small>Lớp học phần      :      2314FECO1711Nhóm thực hiện      :       03</small></b>

<b>Chương 2: Học thuyết thương mại quốc tế với chi phí tăng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Điểm cân bằng trong kinh tế đóng</b>

03

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Phần I: Đường giới hạn sản xuất với chi phí </b>

<b>tăng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Chi phí cơ hội tăng</b>

- Chi phí cơ hội tăng là 1 quốc gia phải bỏ ra ngày càng nhiều một hàng hóa khơng sản xuất để chuyển hóa nguồn lực sản

xuất thêm một đơn vị hàng hóa kia

<b>Đường giới hạn khả năng sản xuất</b>

<b>1.1. Minh họa đường giới hạn sản xuất với chi phí tăng </b>

<b><small>Đường giới hạn khả năng sản xuất là tập hợp các </small></b>

<small>điểm biểu thị sự kết hợp </small>

<small>giữa hai hàng hóa một quốc gia có thể sản xuất được khi sử dụng đầy đủ nguồn lực cho phép với kỹ thuật tốt nhất của họ</small>

<i><b><small>Quốc gia 1</small></b></i>

<i><b><small>Quốc gia 2</small></b></i>

Hai đồ thị mô tả đường giới hạn khả năng sản xuất của 2 quốc gia 1 và quốc gia 2 với giả thiết có 2 hàng hóa X và Y.

<b><small>Giảm sản xuất Y để tăng sản xuất XĐiểm đạt hiệu </small></b>

<i><b><small>Quốc gia 2</small></b></i>

<i><b><small>Quốc gia 1</small></b></i>

<b><small>30507090110130</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Tỷ lệ chuyển đổi cận biên </b>

Tỷ lệ chuyển đổi cận biên của hàng hóa X cho hàng hóa Y ngụ ý lượng hàng hóa Y của một quốc gia phải bỏ khơng để giải

phóng nguồn lực sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa X

Tỷ lệ chuyển đổi cận biên có giá trị bằng độ dốc của đường giới hạn sản xuất tại điểm đo lường

<b>1.2. Tỷ lệ chuyển đổi cận biên (MRT)</b>

<b>Đường giới hạn sản xuất với chi phí tăngQuốc gia 1</b>

<b>Tại điểm A</b>

o Độ dốc của đường giới hạn sản xuất là ¼

o ¼ đơn vị hàng hóa Y khơng sản xuất để

sản xuất 1 đơn vị hàng hóa X

<b>Dịch chuyển từ A đến B </b>

dọc theo đường giới hạn sản xuất:

<b>MRT tăng từ ¼ đến 1 </b>

<b>→ Chi phí cơ hội tăng khi </b>

<b>sản xuất hàng hóa X tăng</b>

<i><b><small>Quốc gia 2</small></b></i>

<i><b><small>Quốc gia 1</small></b></i>

<i><b><small>Quốc gia 1</small></b></i>

<b><small>30507090110</small><sub>130</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Nguyên nhân chi phí cơ hội tăng</b>

<b>Do 2 vấn đề với nguồn lực của các yếu </b>

<b>Nguyên nhân các đường giới hạn sản xuất khác nhau</b>

Sự khác nhau giữa 2 quốc gia:

<b>+ Do có sự dư thừa nhân tố khác nhau về </b>

nguồn lực

<b>+ Do sử dụng những công nghệ khác </b>

<b>nhau trong sản xuất </b><sup>Các đường giới hạn sản xuất của các </sup>

quốc gia ln khác nhau vì trên thực tế khơng có hai quốc gia nào ln dư thừa các nhân tố như nhau

<b>1.3. Nguyên nhân </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Phần II: Đường bàng quan xã hội</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>2.1. Minh họa đường bàng quan xã hội </b>

<i><b>Đường bàng quan xã hội</b></i>

<b>Tính chất Khái niệm</b>

Đường bàng quan xã hội cho biết sự kết hợp khác nhau giữa 2

hàng hóa tiêu dùng mà 1 quốc gia có cùng một mức thỏa mãn+ Tập hợp các điểm có cùng mức thỏa mãn

+ Đường bàng quan càng cao, mức độ thỏa mãn càng cao

+ Độ dốc các đường bàng quan giảm phản ánh tỷ lệ thay thế cận biên giảm dần

+ Là đường dốc xuống, cong vào phía trong

<i><b><small>Quốc gia 1</small></b></i>

<b><small>IIIIII</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small> </small>

<i><b>Đồ thị: Hệ thống đường bàng quan hai quốc gia</b></i>

<b>2.1. Minh họa đường bàng quan xã hội </b>

<b><small>A’=R’ < H’ < E’N=A < T=H < E</small></b>

<b><small>Lưu ý:</small></b>

<b><small>o Đường bàng quan xã hội có độ dốc âm</small></b>

<b><small>o Kết hợp tăng mức tiêu dùng hàng hóa Y và giữ nguyên mức tiêu dùng hàng hóa X để tăng độ thỏa mãn của một quốc gia.</small></b>

<b><small>III</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b> 2.2. Tỷ lệ thay thế cận biên (MRS)  </b>

<b><small>Khái niệm</small></b>

<b><small>Công thức</small></b>

<small>Tỷ lệ thay thế cận biên của hàng hóa X cho Y là số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng phải từ bỏ để tiêu thụ thêm một đơn vị hàng hóa X, sao cho mức thỏa mãn chung là không đổi.</small>

<b><small>Bằng độ dốc của đường bàng quan xã hội tại điểm xác định</small></b>

<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small> </small>

<b> 2.2. Tỷ lệ thay thế cận biên (MRS)  </b>

<b><small>Tỷ lệ thay thế cận biên có quy luật </small></b>

<b>cân bằng tiêu dùng duy nhất </b>

cho mỗi quốc gia

<b><small>Điểm cân bằng</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>o Căn cứ vào nguyên tắc đền bù.</b>

<b>o Đưa ra các giả thiết ràng buộc để loại trừ </b>

trường hợp đường bàng quan cắt nhau.

- <b>Không thể sử dụng hệ thống đường bàng quan xã hội quyết định </b>

liệu "Chính sách mở cửa tăng cường hoạt động thương mại có làm tăng mức phúc lợi của quốc gia hay không"

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Phần III: Điểm cân bằng trong kinh tế đóng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Điểm cân bằng là điểm tiếp xúc của </b>

đường giới hạn sản xuất với đường bàng quan xã hội.

<b>Trong nền kinh tế đóng: Quốc gia </b>

đạt được tối đa hóa mức phúc lợi của họ khi sản xuất và tiêu dùng tại điểm cân bằng.

<b><small>140</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><b><small>Quốc gia 1:</small></b></i>

<i><b><small>Quốc gia 2:</small></b></i>

<small> </small> <b><sub>< </sub></b>

<b><small>→ Quốc gia 1: </small></b>

<b><small>Lưu ý:</small></b>

<small>• Các đường bàng vịng vào trong  và khơng cắt nhau</small>

<b><small>• Điểm cân bằng ln </small></b>

<b><small>tồn tại</small></b>

<i><b>Điểm cân bằng trong kinh tế đóng</b></i>

<i><b><small>Quốc gia 1</small></b></i>

<i><b><small>Quốc gia 2</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b> 3.2. Giá cả hàng hóa tương quan cân bằng và lợi thế so sánh       </b>

<b> 3.2. Giá cả hàng hóa tương quan cân bằng và lợi thế so sánh       </b>

<b>Giá cả tương quan</b>

<b><small>Giá cả tương quan cân bằng trong kinh tế đóng </small></b>

<i><b><small>Quốc gia 1:</small></b></i>

<i><b><small>Quốc gia 2:</small></b></i>

<b><small>Giá cả tương quan </small></b>

<i><b><small>o Quốc gia 2: </small></b></i>

<i><small>Có lợi thế so sánh trong hàng hóa Y</small></i>

<i><b><small>Quốc gia 1</small></b></i>

<i><b><small>Quốc gia 2</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

. . . CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG

NGHE BÀI THUYẾT TRÌNH CỦA NHĨM 3. . .

<small>1</small>

</div>

×