Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 17 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>Start to Presentation</small></b>
<b><small>Lớp học phần : 2314FECO1711Nhóm thực hiện : 03</small></b>
<b><small>Đường giới hạn khả năng sản xuất là tập hợp các </small></b>
<small>điểm biểu thị sự kết hợp </small>
<small>giữa hai hàng hóa một quốc gia có thể sản xuất được khi sử dụng đầy đủ nguồn lực cho phép với kỹ thuật tốt nhất của họ</small>
<i><b><small>Quốc gia 1</small></b></i>
<i><b><small>Quốc gia 2</small></b></i>
Hai đồ thị mô tả đường giới hạn khả năng sản xuất của 2 quốc gia 1 và quốc gia 2 với giả thiết có 2 hàng hóa X và Y.
<b><small>Giảm sản xuất Y để tăng sản xuất XĐiểm đạt hiệu </small></b>
<i><b><small>Quốc gia 2</small></b></i>
<i><b><small>Quốc gia 1</small></b></i>
<b><small>30507090110130</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Tỷ lệ chuyển đổi cận biên của hàng hóa X cho hàng hóa Y ngụ ý lượng hàng hóa Y của một quốc gia phải bỏ khơng để giải
phóng nguồn lực sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa X
Tỷ lệ chuyển đổi cận biên có giá trị bằng độ dốc của đường giới hạn sản xuất tại điểm đo lường
<b>Tại điểm A</b>
o Độ dốc của đường giới hạn sản xuất là ¼
o ¼ đơn vị hàng hóa Y khơng sản xuất để
sản xuất 1 đơn vị hàng hóa X
<b>Dịch chuyển từ A đến B </b>
dọc theo đường giới hạn sản xuất:
<b>MRT tăng từ ¼ đến 1 </b>
<b>→ Chi phí cơ hội tăng khi </b>
<b>sản xuất hàng hóa X tăng</b>
<i><b><small>Quốc gia 2</small></b></i>
<i><b><small>Quốc gia 1</small></b></i>
<i><b><small>Quốc gia 1</small></b></i>
<b><small>30507090110</small><sub>130</sub></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><i><b><small>Quốc gia 1</small></b></i>
<b><small>IIIIII</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small> </small>
<b><small>A’=R’ < H’ < E’N=A < T=H < E</small></b>
<b><small>Lưu ý:</small></b>
<b><small>o Đường bàng quan xã hội có độ dốc âm</small></b>
<b><small>o Kết hợp tăng mức tiêu dùng hàng hóa Y và giữ nguyên mức tiêu dùng hàng hóa X để tăng độ thỏa mãn của một quốc gia.</small></b>
<b><small>III</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b><small>Khái niệm</small></b>
<b><small>Công thức</small></b>
<small>Tỷ lệ thay thế cận biên của hàng hóa X cho Y là số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng phải từ bỏ để tiêu thụ thêm một đơn vị hàng hóa X, sao cho mức thỏa mãn chung là không đổi.</small>
<b><small>Bằng độ dốc của đường bàng quan xã hội tại điểm xác định</small></b>
<small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small> </small>
<b><small>Tỷ lệ thay thế cận biên có quy luật </small></b>
<b>cân bằng tiêu dùng duy nhất </b>
cho mỗi quốc gia
<b><small>Điểm cân bằng</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>o Căn cứ vào nguyên tắc đền bù.</b>
<b>o Đưa ra các giả thiết ràng buộc để loại trừ </b>
trường hợp đường bàng quan cắt nhau.
- <b>Không thể sử dụng hệ thống đường bàng quan xã hội quyết định </b>
liệu "Chính sách mở cửa tăng cường hoạt động thương mại có làm tăng mức phúc lợi của quốc gia hay không"
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Điểm cân bằng là điểm tiếp xúc của </b>
đường giới hạn sản xuất với đường bàng quan xã hội.
<b>Trong nền kinh tế đóng: Quốc gia </b>
đạt được tối đa hóa mức phúc lợi của họ khi sản xuất và tiêu dùng tại điểm cân bằng.
<b><small>140</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><i><b><small>Quốc gia 1:</small></b></i>
<i><b><small>Quốc gia 2:</small></b></i>
<small> </small> <b><sub>< </sub></b>
<b><small>→ Quốc gia 1: </small></b>
<b><small>Lưu ý:</small></b>
<small>• Các đường bàng vịng vào trong và khơng cắt nhau</small>
<b><small>• Điểm cân bằng ln </small></b>
<b><small>tồn tại</small></b>
<i><b><small>Quốc gia 1</small></b></i>
<i><b><small>Quốc gia 2</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b><small>Giá cả tương quan cân bằng trong kinh tế đóng </small></b>
<i><b><small>Quốc gia 1:</small></b></i>
<i><b><small>Quốc gia 2:</small></b></i>
<b><small>Giá cả tương quan </small></b>
<i><b><small>o Quốc gia 2: </small></b></i>
<i><small>Có lợi thế so sánh trong hàng hóa Y</small></i>
<i><b><small>Quốc gia 1</small></b></i>
<i><b><small>Quốc gia 2</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">