Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.33 KB, 14 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN </b>
<b>ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM 1. THÔNG TIN VỀ HỌC PHẦN </b>
<b>2. MÔ TẢ HỌC PHẦN </b>
Học phần Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam thuộc kiến thức khoa học cơ bản. Học phần làm rõ sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam, cung cấp những kiến thức cơ bản và có hệ thống về đường lối cách mạng trên tất cả các lĩnh vực, do Đảng Cộng sản Việt Nam vạch ra trong quá trình lãnh đạo cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến nay. Nội dung học phần góp phần xây dựng niềm tin vào đường lối cách mạng, vào sự lãnh đạo của Đảng cho sinh viên.
<b>3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE OBJECTIVES – COs) </b>
Học phần này giúp cho sinh viên:
1. Hiểu những nội dung cơ bản của đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, trong đó chủ yếu tập trung vào đường lối của Đảng thời kỳ đổi mới trên một số lĩnh vực cơ bản của đời sống xã hội phục vụ cho cuộc sống và công tác.
2. Xây dựng niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, theo mục tiêu, lý tưởng của Đảng. 3. Vận dụng kiến thức để chủ động, tích cực trong giải quyết những vấn đề kinh tế, chính trị, văn hố, xã hội theo đường lối, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước.
<b>4. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES CLOs) </b>
<b>-TT Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) Thang đánh giá Bloom </b>
<b>Mức độ </b>
<b>CLO1 </b>
Mô tả được quá trình hình thành và phát triển Đảng Cộng sản Việt Nam và đường lối lãnh đạo của Đảng trong đấu
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">tranh giành độc lập cho dân tộc.
<b>CLO2 </b>
Trình bày được đường lối của Đảng thời kỳ đổi mới trên một số lĩnh vực cơ bản của đời sống xã hội phục vụ cho cuộc sống và cơng tác
<b>CLO3 </b>
Chủ động, tích cực trong giải quyết những vấn đề kinh tế, chính trị, văn hố, xã hội theo đường lối, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước.
<b>CLO4 </b>
Tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng, định hướng phấn đấu theo mục tiêu, lý tưởng của Đảng, nâng cao ý thức trách nhiệm công dân, tin tưởng vào sự thật khách quan
<b>5. NỘI DUNG HỌC PHẦN </b>
<b>Lý thuyết <sub>Tự học </sub></b>
Chương mở đầu
Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu học phần Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam
Chương 1 <sup>Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam và </sup>
Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng <sup>7 </sup> <sup>14 </sup>Chương 2 <sup>Đường lối đấu tranh giành chính quyền </sup>
Chương 3
Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945 – 1975)
Chương 5 <sup>Đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường </sup>
Chương 6 Đường lối xây dựng hệ thống chính trị 3 6 Chương 7 <sup>Đường lối xây dựng, phát triển nền văn hóa </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>6. PHƯƠNG PHÁP DẠY - HỌC 6.1. Phương pháp giảng dạy </b>
- Lý thuyết: thuyết trình, động não, vấn đáp, thảo luận nhóm
<b>6.2. Phương pháp học tập của người học: </b>
- Lắng nghe, tìm cách giải quyết vấn đề, đặt câu hỏi/trả lời câu hỏi, thảo luận theo nhóm
<b>6.3. Phương pháp tự học và hướng dẫn tự học </b>
<b>- Phương pháp hướng dẫn tự học: Giao bài tập cá nhân, bài tập nhóm, giới thiệu tài liệu </b>
tham khảo cho sinh viên.
<b>- Phương pháp tự học: Tìm kiếm thơng tin để làm bài tập cá nhân, thảo luận nhóm theo </b>
hướng dẫn của giảng viên.
<b>7. TÀI LIỆU DẠY VÀ HỌC 7.1. Tài liệu giảng dạy: </b>
<i>Bộ Giáo dục và Đào tạo (2013), Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nxb. Chính trị quốc gia. </i>
3. Vũ Khánh, Nguyễn Trọng Phúc, Nguyễn Thu Hương, Bùi Hoàng Chung (2010),
<i>80 năm Đảng cộng sản Việt Nam : = 80 years of the communist party of VietNam: 1930 – 2010, Nxb. Thông tấn. </i>
<i>4. Hồ Chí Minh (2004), Về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, Nxb. Chính trị quốc gia. </i>
5. <i>Phạm Xuân Mỹ (2014), Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (1920 - 1930), </i>
Nxb. Chính trị quốc gia. Bỏ
<i>6. Ngô Văn Thạo, Vũ Ngọc Am, Nguyễn Thúc Lanh (2010), Tài liệu học tập chính trị dành cho học viên lớp bồi dưỡng kết nạp Đảng, Nxb. Chính trị quốc gia. </i>
<b>7.3. Tài liệu tham khảo thêm: </b>
<i>1. Đảng Cộng sản Việt Nam (2016), Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII, </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>8. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ </b>
<b>8.1. Thang điểm đánh giá: Đánh giá theo thang điểm 10, phòng đào tạo đại học sẽ chuyển đổi điểm theo thang điểm 4. </b>
<b>8.2. Phương pháp kiểm tra tự học: </b>
<b>Hoạt động Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Tỷ lệ Học nhóm </b> Bài báo cáo/bài thuyết trình <sup>Rubric 2 </sup>
<b>Hoạt động cá nhân tự học </b>
Bài tập chuẩn bị cá nhân; tham gia hoạt động nhóm, hoạt động trên lớp.
<b>8.3. Phương pháp đánh giá học phần </b>
<b>Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Tỷ lệ </b>
<b>Đánh giá quá trình </b>
<b>Chuyên cần </b> <i><sup>Điểm danh/hoạt động cá </sup></i>
<i>nhân tự học </i> <sup>Rubric 1, Rubric 4 </sup> <sup>10% </sup>
<b>Kiểm tra thường </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Phương pháp Dạy – học </b>
<i>Ghi chú: N (Non suppport): Khơng đóng góp cho Chuẩn đầu ra; S (Support): Đóng góp cho Chuẩn đầu ra; H (Highly support): Đóng góp nhiều cho Chuẩn đầu ra </i>
<b>9.3. Ma trận tương thích phương pháp kiểm tra đánh giá và chuẩn đầu ra học phần CLOs </b>
<b>Phương pháp Kiểm tra đánh giá </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><i>Ghi chú: N (Non suppport): Khơng đóng góp cho Chuẩn đầu ra; S (Support): Đóng góp cho Chuẩn đầu ra; H (Highly support): Đóng góp nhiều cho Chuẩn đầu ra </i>
<b>9.5. Ma trận thể hiện phương pháp dạy học và nội dung dạy học PP Dạy học </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">---
<b>Tiêu chí Trọng số </b>
<b>trọng số % </b>
<b>Xuất sắcTốtĐạt yêu cầuChưa đạt</b>
(10 – 9) (8 – 7) (6 – 5) (4 – 0)
<b>Cấu trúc báo cáo </b>
20% Bài viết thể hiện sự tập trung cao vào tính logic và hợp lý của các quan điểm. Tính thống nhất của bài rõ ràng đưa người đọc đi đến kết luận và quan điểm trong bài.
Bài viết mạch lạc và được tổ chức hợp lý với cách chuyển đoạn, chuyển ý chặt chẽ. Nhìn chung thể hiện tính thống nhất trong nội dung.
Bài viết mạch lạc và nhìn chung được tổ chức hợp lý. Vài điểm đặt không đúng chỗ và chệch khỏi chủ đề. Có sự chuyển ý, chuyển đoạn nhưng khơng xun suốt tồn bài.
Bài viết tổ chức thiếu logic. Có vài đoạn trong bài có tính mạch lạc nhưng thiếu tính thống nhất. Có nhiều lỗi đáng kể.
<b>Nội dung chủ đề </b>
40% Nội dung thể hiện đầy đủ; các quan điểm được phân tích kỹ
Trình bày đầy đủ; các quan điểm được phân tích, phát
Trình bày tương đối đầy đủ, có phân tích; chưa có
Trình bày được vài nội dung; chưa có phân tích
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">càng, sáng tạo; có phần vận dụng tốt
triển đầy đủ với căn cứ tương đối vững chắc; có phần vận dụng phù hợp
phần vận dụng
và vận dụng
<b>Văn phong, Trình bày </b>
20% Văn phong tốt; có tư duy phản biện; bài viết trình bày rõ ràng; khơng có lỗi chính tả nào gây xao lãng, khơng có lỗi dấu câu hay văn phạm; khơng có lỗi trình bày, đánh máy.
Văn phong tốt; bài viết trình bài rõ ràng; có vài lỗi về chính tả, dấu câu, văn phạm nhưng người đọc vẫn hiểu được nội dung; rất ít lỗi trình bày, đánh máy.
Văn phong tương đối tốt; Nhìn chung bài viết đúng chính tả, sử dụng dấu câu và văn phạm đúng, người đọc vẫn hiểu được nội dung của bài. ít lỗi trình bày và đánh máy.
Giọng văn kém, lủng củng; Chính tả, dấu câu và lỗi văn phạm gây xao lãng, gây khó hiểu cho người đọc.
<b>Định dạng </b>
20% Đạt tất cả các yêu cầu về định dạng và bố cục của bài viết;
Đạt các yêu cầu về định dạng và bố cục của bài viết; bài viết trình bày tương đối rõ ràng; khơng lỗi trình bày, đánh máy
Đạt các yêu cầu về định dạng và bố cục của bài viết; ít lỗi trình bày, đánh máy
Khơng đáp ứng các yêu cầu về định dạng; bố cục của bài viết khơng rõ ràng; nhiều lỗi trình bày, đánh máy.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>% </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>RUBRIC 3. </b>
<b>ĐÁNH GIÁ BÀI THÚT TRÌNH NHĨM </b>
<b>Xuất sắcTốt<sup>Đạt yêu </sup><sub>cầu</sub>Chưa đạt</b>
(10 – 9) (8 – 7) (6 – 5) (4 – 0)
<b>Hình thức báo cáo </b>
10%
Slide đẹp, rõ, khơng lỗi chính tả
Slide đẹp, rõ, cịn lỗi chính tả
Slide rõ, cịn lỗi chính tả
Slide đơn điệu, chữ nhỏ, nhiều lỗi chính tả
<b>Nội dung báo cáo </b>
30%
Đáp ứng tốt u cầu,
có mở rộng, có trích nguồn
Đáp ứng tốt yêu cầu, có
mở rộng
Đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu
Không đáp ứng yêu cầu
tối thiểu
<b>Kỹ năng trình </b>
<b>bày </b>
20%
Nói rõ, tự tin, thuyết phục, giao lưu người
nghe
Nói rõ, tự tin, giao lưu
người nghe
Không rõ lời, thiếu tự
tin, ít giao lưu người
nghe
Nói nhỏ, khơng tự tin,
không giao lưu người
nghe
<b>Trả lời </b>
<b>câu hỏi </b> <sup>20% </sup>
Trả lời đúng tất cả các câu hỏi
Trả lời đúng trên 2/3 số
câu hỏi
Trả lời đúng trên 1/2 số câu
hỏi
Trả lời đúng dưới 1/2 số
câu hỏi
<b>Tham gia thực </b>
<b>hiện </b>
20%
100% thành viên
tham gia thực hiện/trình
bày
~ 80% thành viên
tham gia thực hiện/trình
bày
~ 60% thành viên
tham gia thực hiện/trình
bày
< 40% thành viên
tham gia thực hiện/trình
bày ĐIỂM TỔNG
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>Tiêu chí </b>
<b>Mức độ đạt Level F </b>
<b>< 30% </b>
<b>Level D <50% </b>
<b>Level C <70% </b>
<b>Level B <90% </b>
<b>Level A 100% (0 - 3.9) (4.0 - 5.4) (5.5 - 6.9) (7.0 - 8.4) (8.5 – 10) 1. Bài tập </b>
<b>chuẩn bị cá nhân </b>
- Hoàn thành được một số bài tập, mắc nhiều lỗi.
- Hoàn thành hầu hết các bài tập, còn mắc lỗi.
- Hoàn thành hầu hết các bài tập, đúng hạn.
- Hoàn thành các bài tập đầy đủ, đúng hạn, có chất lượng tương đối tốt.
- Hoàn thành các bài tập đầy đủ, đúng hạn, có chất lượng tốt
<b>2. Tham gia hoạt động nhóm </b>
- Khơng tham gia hoạt động nào của nhóm.
Hiếm khi tham gia hoạt động của nhóm
Đơi khi tham gia hoạt động và đóng góp ý kiến
Thường xuyên tham gia và đóng góp ý kiến, sáng tạo.
Tham gia đầy đủ, tích cực đóng góp ý kiến, có ý tưởng mới, sáng tạo.
<b> 3. Hoạt động trong giờ học trên lớp </b>
- Không tham gia bất kỳ hoạt động nào của giờ học.
- Hiếm khi tham gia bất kỳ hoạt động nào của giờ học.
- Thiếu sự đóng góp.
- Đôi khi tham gia hoạt động của giờ học. - Thiếu sự đóng góp.
- Thường xuyên thảo luận, trao đổi ý kiến liên quan bài học.
- Đóng góp hiệu quả cho buổi học.
- Luôn luôn tham gia mọi hoạt động học tập trên lớp lớp
- Đóng góp hiệu quả cho buổi học, tạo sự tích cực cho buổi học.
<b>Xuất sắcTốtĐạt yêu cầuChưa đạt</b>
(10 – 9) (8 – 7) (6 – 5) (4 – 0)
<b>Biết </b> 30%
Xác định đầy đủ, đúng vấn đề; trình bày, mơ tả vấn đề
tốt, logic
Xác định đúng, đầy đủ vấn đề; trình bày rõ, mơ tả vấn đề
tốt
Xác định được đúng, đầy đủ; trình
bày, mơ tả được vấn đề
Xác định chưa đúng,
chưa đầy đủ; chưa trình bày được vấn đề
<b>Hiểu </b> 30%
Phân tích vấn đề kỹ càng, sáng tạo; căn cứ và lập luận
vững chắc
Giải thích làm rõ vấn đề, kết hợp phân tích, so
sánh đối chiếu
Giải thích, làm rõ được
vấn đề
Chưa giải thích được; chưa làm rõ
được vấn đề.
<b>Vận </b>
Vận dụng đầy đủ, phù hợp;
sáng tạo
Có vận dụng đầy đủ, phù
hợp
Có vận dụng nhưng chưa
đầy đủ
Khơng có vận dụng ĐIỂM TỔNG
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>* Ghi chú: </b>
- Phần trăm câu đúng là số nguyên
</div>