Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

btvn hình chiếu điểm đối xứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.94 KB, 2 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

 

P : 6x3 – 2y z 1 0 và mặt cầu (S) : x<small>2</small>y<small>2</small>z<small>2</small>– 6 – 4 – 2 –11 0x y z  . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường trịn (C). Tìm tọa độ tâm của (C).

A. 1; ;<sup>5 13</sup>7 7

3 5 13; ;7 7 7O  

3 5 21; ;7 7 7

3 5 13; ;7 7 7

A. (3;1;5)H B. ( 3; 1; 4)H   C. (7;3; 4)H D. (3;1;4)H

Câu 11: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm M a b c . Khẳng định nào dưới đây là sai ( ; ; )A. ( ;0;0)N a là hình chiếu của M trên Ox B. (Q a b c ; ; là điểm đối xứng qua Oy )C. (0; ; )P b c là hình chiếu của M trên Oyz D. ( ;0;I a  là điểm đối xứng qua Oxy c)Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : <sup>1</sup> <sup>1</sup> <sup>1</sup>

x y z

   . Khoảng cách từ A

1;0;3

đến  bằng: A. <sup>2 5</sup>.

3 B. <sup>5</sup>.

3 C. 2 5. D. <sup>6</sup>.5

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I

2; 3; 4 

và đường thẳng : <sup>2</sup> <sup>2</sup>

A. <sup>1</sup>;0;<sup>1</sup>2 2H <sub> </sub> 

3x td y t

z    

tiếp xúc với mặt cầu

 

S tại M a b c

; ; .

Tính P a b c   .

A. B

2; 3; 4 . 

B. P  1. C. P1. D. P  5.Câu 15: Cho điểm M (2 ;1 ;3) , đối xứng của M qua mặt phẳng

 

P :x y z   1 0 là

3x td y t

z   

. Gọi d’ là hình chiếu vng góc của đường thẳng d trên mặt phẳng (P), cos của góc tạo bởi d và d’ bằng: A. <sup>10</sup>

10<sup> </sup> <sup> </sup> <sup> D. </sup>310<sup> </sup>

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.A 3.C 4.B 5.C 6.A 7.B 8.C 9.D 10.D 11.D 12.A 13.C 14.B 15.B 16.C 17.D 18.C 19.C 20.D

</div>

×