Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

btvn tìm điểm thuộc đường thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.21 KB, 2 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

A.M

1;0; 1

hoặc M

5;0; 7

. B. M

1; 2; 1 

hoặc M

5;0; 7

. C. M

1; 2;0

hoặc M

5;0; 7

. D. M

1; 2; 1 

hoặc M

 3; 4;5

. Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : <sup>1</sup>

1: 10x td y t

z    

và điểm M

4;0; 4

. Tìm trên đường thẳng d hai điểm A , B sao cho tam giác MAB đều.

A.A

4; 4;0 ,

 

B 0;0;0

. B.A

0;0;0 ,

 

B 4; 4;0

.

C. A

4; 4;0 ,

 

B 0;0;0

hoặc A

0;0;0 ,

 

B 4; 4;0

. D. Khơng có điểm thỏa mãn điều kiện bài toán.

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A

0; 1;3

và đường thẳng

1 2: 2

x td y

z t    

. Tìm trên đường thẳng d điểm H sao cho AH có độ dài nhỏ nhất.

A. H

1;2; 1

. B. H

1;2;1

. C. H

5;2; 2

. D. H

3;2; 1

. Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : <sup>1</sup> <sup>2</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : <sup>1</sup> <sup>2</sup>

m n p  bằng

A. 1 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2; 1; 0), B(1;2;2), C(1;1;0) và mặt phẳng (P): x + y + z – 20 = 0. Xác định tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng (P).

A. ( ; ; 1)<sup>2 1</sup>5 2

D  B. ( ; ; 1)<sup>5 1</sup>2 2

D  C. ( ;<sup>5</sup> <sup>1</sup>; 1)2 2

 D. ( ; ;1)<sup>5 1</sup>2 2D

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng :d<small>1 : </small> 1 1

x y z

 <sup> , </sup>d<small>2</small> :

11 22x t

z t 

   

  

. Tìm tọa độ các điểm M thuộc d<small>1</small>, N thuộc d<small>2</small> sao cho ba điểm A, M, N thẳng hàng. A. M(0;1;1); (0; 1;1)N  B. M(0;1; 1); (0;1; 1) N 

C. M(0;1; 1); (0;1;1) N D. M(0;1;1); (0; 1;1)N Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : <sup>1</sup>

x <sub></sub> y <sub></sub> z <sub> và điểm I (0; 0; 3). </sub>Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I.

x y z

 <sup>và mặt phẳng (P) : x </sup> 2y + z = 0 . Gọi C là giao điểm của  với (P), M là điểm thuộc . Tính khoảng cách từ M đến (P), biết MC = 6.

A. ( ,( )) <sup>6</sup>6

d M P  B. ( ,( )) <sup>1</sup>6

d M P  C. ( ,( )) <sup>2</sup>6

d M P  D. ( , ( )) <sup>6</sup>5d M P 

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

 

: 1<sup>1 2</sup>2

d y tz t

  

   

1.B 2.C 3.B 4.C 5.C 6.C 7.B 8.A 9.C 10.B 11.C 12.A 13.D 14.B 15.C

</div>

×