Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

đề chính thức 2023 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.48 KB, 8 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>_____________________ GV: NGUYỄN VĂN THẾ </b>

 <sup>. </sup> <b><sup>C. </sup></b><sup>(</sup><sup>−∞</sup><sup>; 2)</sup><sup>. </sup> <b><sup>D. </sup></b>30;

ln 2′ =

( 1) ln 2′ =

<i><b>Thời gian: 90 phút </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 7:</b> <sub>Cho hàm số bậc ba </sub><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình <i>f x</i>

( )

=2 là

<b>Câu 8:</b> <sub>Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </sub> <sup>3</sup> <sup>1</sup>

<i>x</i> <sup> có phương trình là </sup>

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

<b>A. </b>

(

−∞; 0

)

. <b>B. </b>

(

2; +∞

)

. <b>C. </b>

(

0; +∞

)

. <b>D. </b>

(

−1; 2

)

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 13:</b> <sub>Cho hình trụ có chiều cao </sub><i><sub>h</sub></i><sub>=</sub><sub>3</sub><sub> và bán kính đáy </sub><i><sub>r</sub></i><sub>=</sub><sub>4</sub><sub>. Diện tích xung quanh của hình trụ </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 24:</b> <sub>Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? </sub>

<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub> <i><sup>x</sup></i><sup>+</sup><sup>2</sup>

<i>x</i> <sup>. </sup>

3 1= − + +

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 30:</b> <sub>Trong không gian </sub><i><sub>Oxyz</sub></i><sub>, cho hai điểm </sub><i>A</i>

(

5; 2;1

)

và <i>B</i>

(

1; 0;1

)

. Phương trình của mặt cầu đường kính <i>AB</i> là

1= +

= −

 <sub>= − +</sub>

= + <sub>= −</sub>

= + <sub>= +</sub>

1= +

= +

 <sub>= − +</sub>

<i>x</i> <sup> tại hai điểm phân biệt có hồnh độ </sup>

<b>Câu 35:</b> <sub>Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để 4 học </sub>

sinh được chọn có cả nam và nữ bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 37:</b> <i>Đường gấp khúc ABC trong hình vẽ bên </i>

là đồ thị của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

trên đoạn

[

−2;3

]

.Tích phân

( )

<b>Câu 40:</b> <sub>Cho hàm số bậc hai </sub> <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đồ thị

( )

<i>P</i> và

<i>đường thẳng d cắt </i>

( )

<i>P</i> tại hai điểm như trong hình vẽ bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi

( )

<i>P</i>

<i>và d có diện tích </i> <sup>125</sup>

<b>A. </b>

(

12;14 .

)

<b>B. </b>

(

4; 6 .

)

<b>C. </b>

(

1;3 .

)

<b>D. </b>

(

6;8 .

)

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 43:</b> <i><sub>Gọi S là tập hợp các số phức </sub>z</i>=<i>a</i>+<i>bi a b</i>

(

, ∈R thỏa mãn

)

<i>z</i>+<i>z</i> + <i>z</i>−<i>z</i> =6 và <i>ab</i>≤0. Xét <i>z</i><sub>1</sub> và <i>z</i><sub>2</sub><i> thuộc S sao cho </i> <small>12</small>

1−− +

<b>Câu 44:</b> <sub>Cho khối chóp .</sub><i><sub>S ABCD</sub><sub> có đáy ABCD là hình bình hành, </sub><sub>SA</sub></i><sub>=</sub><i><sub>SB</sub></i><sub>=</sub><i><sub>SC</sub></i><sub>=</sub> <i><sub>AC</sub></i><sub>=</sub><i><sub>a</sub></i><sub>,</sub><i><sub> SB </sub></i>

tạo với mặt phằng

(

<i>SAC</i>

)

một góc 30° . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

<i>d</i> đi qua điểm <i>A</i>

(

1; 0; 2−

)

, nhận <i>u</i>=

(

1; ;1<i>a</i> −<i>a</i>

)

(với ∈<i>a</i> R ) làm vectơ chỉ phương. Biết

<i>rằng d cắt </i>

( )

<i>S</i> tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của

( )

<i>S</i> tại hai điểm đó vng góc với nhau. Hỏi <i>a</i><sup>2</sup> thuộc khoảng nào dưới đây?

<b>Câu 47:</b> <i><sub>Gọi S là tập họp các giá trị nguyên của </sub><sub>y</sub></i><sub> sao cho ứng với mỗi </sub><i><sub>y</sub></i><sub>, tồn tại duy nhất một giá </sub>

trị <sup>3 9</sup>;2 2

<b>Câu 48:</b> <sub>Xét khối nón </sub>

(

N có đỉnh và đường trịn đáy cùng nằm trên một mặt cầu bán kính bằng 2.

)

Khi

(

N có độ dài đường sinh bằng 2 3 , thể tích của nó bằng

)

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>

<b> 1.A 2. B 3.B 4.D 5.C 6.A 7.D 8.A 9.A 10.B 11.D 12.B 13.C 14.D 15.C 16.C 17.B 18.B 19.A 20.C 21.B 22.C 23.B 24.B 25.D 26.C 27.B 28.D 29.D 30.C 31.D 32.C 33.B 34.D 35.C 36.C 37.D 38.D 39.B 40.C 41.D 42.B 43.C 44.C 45.B 46.D 47.C 48.B 49.D 50.D </b>

</div>

×