Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.3 KB, 12 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>CHỦ ĐỀ 10: BÍ QUYẾT GIẢI NHANH PHƯƠNG TRÌNH LOGARITA. KIẾN THỨC NỀN TẢNG</b>
<b>1. Khái niệm:</b>
Nghiệm của phương trình <i>f x được kí hiệu là </i>
<b>2. Tìm nghiệm bằng máy tính Casio Vinacal</b>
Sử dụng chức năng CALC r hoặc chức năng SHIFT SOLVE qr
<b>3. Tìm số nghiệm bằng máy tính Casio Vinacal</b>
Sử dụng chức năng MODE 7. Ta hiểu nếu <i>f a f b thì phương trình có nghiệm thuộc </i>
<b>4. Một số công thức Logarit thường gặp</b>
(1) log .loglog
log(5) <i><small>a</small></i>
TH2: <i>x</i> 1 0 4<i>x</i> 1.
Khi đó phương trình đã cho tương đương với 16 <i>x</i><small>2</small> 4<i>x</i> 4<small>2</small>
2 2 6
2 2 62 6.
<b> Chọn CChú ý: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Vậy PT (1) có hai nghiệm và tổng hai nghiệm là 9 <sup>1 82</sup>
<b> Chọn A</b>
<b>Cách 2: Casio và Vinacal </b>
Dò 1 nghiệm bằng chức năng SHIFT SOLVE của máy tính Casio Vinacal
Ta thu được nghiệm thứ nhất là 9. Tiếp tục SHIFT SOLVE lần thứ 2 để tìm nghiệm thứ 2
Ta thu được nghiệm thứ hai là 0,1(1). Vậy tổng hai nghiệm là 9 0,1(1) <sup>82</sup>9
<b> Chọn AKinh nghiệm</b>
<i>Với 2 lần SHIFT SOLVE ta thường SOLVE FOR X là 2 và -2 thì sẽ thu được kết quả thuận lợi hơn.</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Điều kiện: <small>2</small> <sup>2</sup> <sup>2</sup>
thì
....log <i>x</i><sup></sup>log <i>x</i><sup></sup>log <i>x</i><sup></sup> log <i><small>n</small>x</i>
log 2 log 2 log 2 ... log 2
log 2.2 .2 ...2 465log 2 log 2 2.2 .2 ...2 2
<b> Chọn C.</b>
<i>biện luận được thì phải chia trường hợp x = 1 hoặc x </i>1
<b>Ví dụ 4: (Chuyên ĐHSP HN – 2018)</b>
Tính nghiệm của phương trình
<small>15</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>A. m = 1B. </b> <sup>3</sup>
<sub></sub>
<i>Nếu đặt t</i>log<i><sub>a</sub>x thì </i>log<i><sub>x</sub>a</i> <sup>1</sup><i>t</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"> <b> Chọn DPhân tích</b>
<i>Ta thấy cơ số 4 có thể đưa về cơ số 2 và </i> <small>1</small>2<i><small>x</small></i> 2
nên đặt ẩn phụ log (2<small>2</small> <i><small>x</small></i> 1)
<b>Ví dụ 9: (Sở GD&ĐT Hải Dương – 2017)</b>
<i>Tìm m để phương trình </i><sup>log</sup><sup>2</sup><sub>3</sub><i><sup>x m</sup></i> <sup>log</sup> <sub>3</sub> <i><sup>x</sup></i> <sup>9 0</sup> có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"> <b>Chọn DBình luận</b>
<i>Ta thấy </i>
<b>Dạng 4: Phương pháp phân tích nhân tử nếu phương trình có các số hạng </b><i><sup>uv u v</sup></i><sup>, ,</sup><b>Ví dụ 13: (Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu – Lần 1 – 2017)</b>
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log<small>5</small><i>x</i>log<small>3</small><i>x</i> 1 log .log<small>3</small><i>x</i> <small>5</small><i>x</i> bằng
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Xét hàm đại diện: <i>f t</i>
Vì
Tính <i>f t</i>( ) <sup>1</sup> 1 0
<sub> </sub> trên miền
<b>Chọn BBình luận</b>
ln <i>x</i> <i>x</i> 1 <i> và hàm đa thứcx</i><small>2</small> <i>xthì rõ ràng ta tách đối xứng.</i>
<b>Ví dụ 15 : (THPT Chuyên Lào Cai – Lần 1 – 2017)</b>
Cho phương trình
1 log 9
<i>xx </i>
<sub></sub>
<b>Câu 4 (Chuyên Hưng n - 2018). Phương trình </b>log<small>2</small>
<b>A. Vô nghiệmB. 2 nghiệmC. Vô số nghiệmD. 1 nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>Câu 5 (Sở GD&ĐT TP.HCM - 2018). Phương trình </b> <small>5</small>
1log 10 log
<i>x </i> có nghiệm <i>x a</i> . Khi đóđường thẳng y = ax +1 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây
<b>A. </b>
<b>Câu 6 (Sở GD&ĐT TPHCM - 2018). Cho </b>log<small>3</small><i>a</i>log<small>4</small><i>b</i>log<small>12</small><i>c</i>log<small>13</small>
thuộc tập hợp nào sau đây?
<b>A. </b> <sup>7 8 9</sup>; ;8 9 10
log log3
có hainghiệm là a,b. Khi đó a.b bằng
là
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><i><b>Câu 16 (Đề Minh Họa – Lần 3 – BGD - 2018). Hỏi có bao nhiêu giá trị m ngun trong </b></i>
để phương trình log
<b>A. 1009 nghiệmB. 1008 nghiệmC. 2017 nghiệmD. 2018 nghiệm</b>
<b>Câu 21 (THPT Thanh Chương – Lần 1 - 2018). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để</b>
phương trình log 5<small>2</small>
có nghiệm thuộc khoảng
<b>A. </b> <sup>1</sup>;4
<i><b>Câu 22 (Chuyên Nguyễn Quang Diệu – Lần 2 - 2018). Tìm tập hợp tất cả các tham số thực m để</b></i>
phương trình sau có nghiệm thực trong đoạn <sup>5</sup>;44
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>Câu 25 (THPT Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1 - 2018). Cho a, b, x là các số thực dương. Biết</b>
4 log <i>x</i> log <i>x m</i> có nghiệm thuộc khoảng 0
<b>Câu 33 (Sở GD&ĐT Hải Phòng – Lần 2 -2018). Phương trình </b>ln
<b>Câu 34 (THPT Chun Lào Cai – Lần 1 - 2018). Cho phương trình </b>
<small>23</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>Câu 35 (THPT Chuyên Bắc Giang – Lần 1 - 2018). Biết rằng phương trình</b>
. Tính giá trị của biểu thức <i>M</i> <i>x x</i><small>1 2</small>.
<sub></sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><i><b>Câu 45 (THPT Chuyên KHTN – Lần 3 - 2018). Tìm m để phương trình </b>m</i>ln 1
<b>Câu 48 (THPT Chun Thái Bình – Lần 3 - 2018). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương</b>
trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: