Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247 KB, 22 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>CHỦ ĐỀ 30</b>
<b>BÍ QUYẾT GIẢI CÁC DẠNG TOÁN VỀ ĐƯỜNG THẲNGA. KIẾN THỨC NỀN TẢNG</b>
<b>1. Vecto chỉ phương của đường thẳng</b><i>d</i><b>:</b>
Là vecto có phương song song hoặc trùng <i>d</i> và thường kí hiệu là ( ; ; )<i>u a b c</i><sup></sup>
thì ta gọi đây là phương trình tham số của đường thẳng <i>d</i>
thì 3 vecot trên đồng phẳng (cùng thuộc 1 mặt phẳng)
<b>B. VÍ DỤ MINH HỌADạng 1: Vị trí tương đối</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Cho đường thẳng <i>d</i> qua <i>M và có vecto chỉ phương u</i><sup></sup>, đường thẳng <i>d</i>'qua điểm <i>M</i>'có vecto chỉphương '<i>u</i><sup></sup>
Nếu <i>d</i>/ / '<i>dthì u</i><sup></sup> tỉ lệ với '<i>u</i><sup></sup> và giữ 2 đường thẳng khơng có điểm chung
<i><b>Ví dụ 1: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng </b></i> <small>1</small>
giao tuyến của hai mặt phẳng 2<i>x</i>3<i>y</i> 9 0 ,<i>y</i>2<i>z</i> 5 0. Vị trí tương đối của hai đường thẳng là
Vì <i>d là giao tuyến của ( ) : 2</i><small>2</small> <i>Px</i>3<i>y</i> 9 0 và ( ) :<i>Q y</i>2<i>z</i> 5 0 nên <i>d thuộc cả ( )</i><small>2</small> <i>P và ( )Q</i>
( )
; (6; 4; 2)( )
Chọn <i>x<sub>N</sub></i> 0 <i>y<sub>N</sub></i> 3,<i>z<sub>N</sub></i> 1 <i>N</i>(0;3;1)Lại có <i>M</i>(1;7;3)<sub> là 1 điểm thuộc </sub><i>d</i><sub>1</sub>
Xét <small>1</small>; <small>2</small> (9;10; 7)( 1; 4; 7)
<i>u uMN</i>
từ đó suy ra tích hỗn tạp <i>u u<sub>d</sub></i><sub>1</sub>; <i><sub>d</sub></i><sub>2</sub>.<i>MN</i> <sub> </sub>9 40 49 0<sub></sub> <sub></sub>
Vậy <i>d ,</i><small>1</small> <i>d đồng phẳng </i><small>2</small> cùng thuộc 1 mặt phẳng<small>1</small>, <small>2</small>
<i>d d</i>
cắt nhau
<b>=> Chọn CChú ý</b>
<i>Một vecto u<sub>d</sub></i><sub>2</sub>(9; 6;3)
là vecto chỉ phương thì . <sub>2</sub> <sup>1</sup>(9; 6;3) (3; 2;1)3
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>d</i>song song với <i>d</i>' <b>B. </b><i>d</i>cắt <i>d</i>' <b>C. </b><i>d</i>trùng với <i>d</i>' <b>D. </b><i>d</i>chéo <i>d</i>'
Đường thẳng <i>d</i> qua (1;7;3)<i>A</i> <sub>và có vtcp </sub><i><sub>u</sub></i><sup></sup><sub>1</sub><sub>(2;1; 4)</sub><sub>, đường thẳng </sub><i><sub>d</sub></i><sub>'</sub><sub>qua điểm (3; 1; 2)</sub><i>B</i> và có vtcp
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>2</small>(6; 2;1)
Ta có <i>u</i><sub>1</sub><i>k u</i>. <sub>2</sub> <i>d d</i>, '
cắt hoặc chéo nhau
Xét <sup>;</sup> <sup>'</sup> <sup>(9; 22; 10)</sup>(1; 8; 5)
<i>u uAB</i>
<i>Ta hiểu d d có điểm A chung thì khơng thể // vậy chỉ có thể trùng nhau</i><small>1</small>; <small>2</small>
<i><b>Ví dụ 3 (Sở GD&ĐT Điện Biên – Năm 2017): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường</b></i>
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
<i>Ta hiểu d d có điểm A chung thì khơng thể // vậy chỉ có thể trùng nhau</i><small>1</small>; <small>2</small>
<i><b>Ví dụ 4 (Chuyên Lam Sơn – Năm 2017): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng</b></i>
<small>2</small>
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>d</i><small>1</small> chéo <i>d</i><small>2</small> <b>B. </b><i>d</i><small>1</small> cắt và vuông góc với <i>d</i><small>2</small>
<b>C. </b><i>d</i><small>1</small> cắt và khơng vng góc với <i>d</i><small>2</small> <b>D. </b><i>d</i><small>1</small> song song với <i>d</i><small>2</small>
<b>=> Chọn C</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><i><b>Ví dụ 5 (Sở GD&ĐT Bắc Ninh): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng</b></i>
<b>Phương pháp: Để lập phương trình đường thẳng ta đi tìm 1 vecto chỉ phương </b><i><sub>u của đường thẳng và 1</sub></i><sup></sup>
<i>điểm M mà đường thẳng đi qua</i>
<b>Chú ý: Nếu </b><i><sub>u vng góc với 2 vecto cho trước thì </sub></i><sup></sup> <sup></sup><i><sub>u là tích có hướng của 2 vecto đó</sub></i>
<i><b>Ví dụ 6 (THPT Lương Thế Vinh – Năm 2017): Trong không gian Oxyz , cho tam giác </b>ABC</i> với
(1; 3;4)
<i>A</i> ;<i>B</i>( 2; 5; 7) ;<i>C</i>(6; 3; 1) <i>. Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là</i>
<b>A. </b>
1 3 ( )8 4
3 ( )4 8
1 3
3 4 ( )4
1 3
3 2 ( )4 11
2 62
<i>AM đi qua <sup>A</sup></i><sup>(1; 3;4)</sup><sup></sup> và có vecto chỉ phương <sup></sup><i><sub>AM nên phương</sub></i>
<i>trình đường trung tuyến AM của tam giác là </i>
3 ( )4 8
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>=> Chọn BPhân tích</b>
<i>Đường trung tuyến là đường đi qua đỉnh A và trung điểm M của đáy BC như vậy ra có thể coi VD này làdạng viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm A,M cho trước.</i>
<i><b>Ví dụ 7 (Sở GD&ĐT Thanh Hóa – Năm 2017): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương tình</b></i>
đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm <i>A</i>( 1;0;2) và song song với hai mặt phẳng ( ) : 2<i>Px</i> 3<i>y</i>6<i>z</i> 4 0 và
( ) :<i>Qxy</i> 2<i>z</i> 4 0
<b>A. </b>
<sup>(2; 3;6)</sup> <sub>;</sub> <sub>(0;10;5)</sub>(11; 2)
<i>n nn</i>
Lại có <sup></sup><sup></sup><sub></sub> <sup></sup>
<i><small>d</small></i> <i><small>P</small></i> <sub>(0;10;5)</sub><i><small>d</small></i>
Đường thẳng song song với 2 mặt phẳng thì nhận 2 vecto pháp tuyến của 2 mặt phẳng đó làm cặp vecto
pháp tuyến và <sub></sub>
;
<b>Ví dụ 8 (Chuyên Vị Thanh – Năm 2017): Viết phương trình đường thẳng </b><i>d</i> qua <i>M</i>(1; 2;3) và vng
góc với hai đường thẳng
1 323
11 23
<b>Giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Ta có vecto chỉ phương <sub></sub>
<small>1</small>; <small>2</small>
<b>=> Chọn ATổng kết</b>
Đường thẳng vng góc với 2 đường thẳng thì nhận vecto chỉ phương của 2 đường thẳng đó là cặp vecto
<sub></sub>
1( ) 1 2
<sub></sub>
1( ) 1 2
<sub></sub>
1( ) 1 2
1( ) 1 2
1 44 32
1 44 32
2 43 31
1 44 32
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Công thức: Cho 2 đường thẳng chéo nhau </b><i>d đi qua điểm M và có vecto chỉ phương <sub>u và đường thẳng</sub></i><sup></sup>
; ' . '( ; ')
<i>AM ud A d</i>
Ta có: <i>A</i>( 1; 1;1) <i>d</i>và <i>d</i> có vtcp <i>u</i><sup></sup>(2;3;2);<i>B</i>(1; 2;;3) <i>d</i>'và <i>d</i>'có vtcp <i>u</i><sup></sup><sub>1</sub>(2;1;1)Ta có:
<b>=> Chọn CPhân tích</b>
<i>Cách 1 ứng dụng tích có hướng là để tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau </i>
. ..
<i>u v ABh</i>
<i>d</i> và điểm <i>K</i>( 3;4;3) . Viết phương trình đường thẳng <i>d</i>'song song với <i>d</i>, cách <i>d</i> một
<i>khoảng bằng 3 và cách điểm K một khoảng nhỏ nhất</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i>Ta có thể hiểu khi d</i>'<i> quay quanh d sẽ tạo nên hình trụ và điểm E sẽ thuộc hình trụ này. Vậy để EK nhỏ</i>
<i>nhất thì E là giao điểm của trụ và FK</i>
<sub></sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><i>Hình chiếu H là giao điểm của mặt phẳng (P) đi qua A, vng góc với đường thẳng </i>
<i><b>Ví dụ 14 (Sở GD&ĐT Điện Biên – Năm 2017): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm</b></i>
(2; 4;0)
<i>A</i> và đường thẳng
(2;1; 1)
<i>u. Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vng góc với d</i>
<i>Khi đó (P) nhận <sub>u làm VTCP. Suy ra phương trình mặt phẳng (P) là </sub></i><sup></sup> ( ) : 2<i>Px</i> <i>yz</i>0
<i>Gọi H là giao điểm của (d) và (P) H</i>(1; 1;1)
<i>Vì H là trung điểm của AA’ nên </i>
<i>a b c</i> 0 2 2 4
<b>=> Chọn DTổng kết</b>
<i>Điểm A’ đối xứng với điểm A qua gốc đường thẳng d sẽ nhận hình chiếu vng góc H là trung điểm AA’</i>
<i><b>Ví dụ 15 (Chuyên Lam Sơn – Năm 2017): Trong hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng</b></i>
' : ,( ) 0
' : ,( ) 0
' : ,( ) 0
' : ,( ) 0
<i>z</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">
' : ,( ) 0
<b>=> Chọn BTổng kết</b>
Đường thẳng
<b>Dạng 5: Góc</b>
<b>Phương pháp: Để tính góc giữa 2 đường thẳng </b><i>d</i> và <i>d</i>'ta tính thơng qua góc của cặp vecto chỉ phươngcủa chúng
<b>Chú ý: </b>
<sup>'</sup><small>'</small>
<small>'</small>;cos ; ' cos <i><sub>d</sub></i>; <i><sub>d</sub><sup>d</sup><sup>d</sup></i>
<i>u</i> và <sup></sup><i>v</i>(1; 1; 2) . Khi đó cos
<i>u v</i>
<b>=> Chọn CCách nhớ</b>
<i>Cosin góc giữa 2 vecto là tích vơ hướng chia tích độ dài</i>
<i><b>Ví dụ 17 (THPT Chuyên ĐHSP HN – Năm 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho lăng trụ</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><i>Cnên C thuộc trục tung, '(0;0;2)Anên A’ thuộc trục cao.</i>
Nhìn vào hệ trục tọa độ ta thấy '(0;2;2)<i>C</i> <sub></sub> <sub></sub>
'( 2;2;2)
<i>BC</i> và ' (0; 2;2)
<b>=> Chọn AChú ý</b>
90 và <sup> </sup>nếu 90<sup>0</sup> 180<sup>0</sup>
<b>C. BÀI TẬP VẬN DỤNG</b>
<i><b>Câu 1 (Thi THPTQG). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm </b>z</i> 2 <i>i</i> và hai mặt phẳng
<i>qua A, song song với (P) và (Q)?</i>
<b>A. </b>
123 2
<b>B. </b>
<b>C. </b>
1 223 2
<b>D. </b>
<b>Câu 2 (THPT Lương Thế Vinh). Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>z</i><i>x</i>, cho tam giác ABC với
<i>ABC. Phương trình đường trung tuyến AM của ABC</i>là
<b>A. </b>
11 38 4
1 33 24 11
(<i>t </i>)
<b>C. </b>
134 8
1 33 44
(<i>t </i>)
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><i><b>Câu 3 (Chuyên Lê Hồng Phong). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng</b></i>
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
<i>trung điểm của đoạn thẳng AB và song song với d?</i>
<i><b>Câu 6 (Chuyên KHTN). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b>M </i>
<i>Đường thẳng MN cắt mặt phẳng </i>
<b>Câu 7 (THPT Nguyễn Trãi). Giao điểm của hai đường thẳng </b>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
có
tọa độ là
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><i><b>Câu 8 (Đề minh họa BGD). Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng </b></i> : <sup>3</sup> <sup>3</sup> <sup>2</sup>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<i> . Tìm a để hai đường thẳng trên cắt nhau.</i>
<i> . Đường thẳng d không đi qua điểm nào sau đây?</i>
<b>C. </b><i>P</i>
<i><b>Câu 11 (Sở GD&ĐT Tp HCM). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của</b></i>
đường thẳng đi qua điểm <i>M</i>
<b>A. </b>
12 33
<b>B. </b>
12 33
<b>C. </b>
12 33
<b>D. </b>
12 33
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Câu 12 (Chuyên KHTN). Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng </b> : <sup>1</sup> <sup>2</sup>
.Tìm tọa độ hình chiếu <i>A của A trên (d)</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"> <i> .Lấy điểm N trên </i><small>1</small><i> và P trên </i><small>2</small><i> sao cho M, N,</i>
<i>P thẳng hàng. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng NP.</i>
z 1 4t
<sub></sub>
và <small>2</small>
x 4 y 2 z 4:
. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><small>1</small> và<small>2</small> chéo nhau và vng góc nhau
<b>B. </b><small>1</small>cắt và khơng vng góc với <small>2</small>
<b>C. </b><small>1</small>cắt và vng góc với <small>2</small>
<b>D. </b><small>1</small> và<small>2</small> song song với nhau
<i><b>Câu 20 (THPT Kim Liên). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><i><b>Câu 21 (Sở GD&ĐT Hà Tĩnh). Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai đường thẳng</b></i>
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<i><b>Câu 24 (Chuyên Lam Sơn). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm </b>A</i>
<i><b>D. Diện tích tam giác BCD bằng </b></i><sup>3 206</sup>
2
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><i><b>Câu 26 (Chuyên ĐHSP). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng</b></i>
1 0
<i>x y</i>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
1 323
<b>C. </b>
12 23 3
<b>D. </b>
<i><b>Câu 30 (Thi THPTQG). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><i>z t</i>
<b>Câu 35 (THTT Số 477 - 2018). Cho đường thẳng </b> : <sup>1</sup> <sup>1</sup> <sup>2</sup>
<i>d</i> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> <i>. Hình chiếu vng góc của d</i>
trên mặt phẳng
<b>A. </b>
<b>B. </b>
1 210
<b>C. </b>
1 210
<b>D. </b>
1 210
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><i><b>Câu 36 (Chuyên Thái Bình - 2018). Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng</b></i>
<small>2</small>
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
<b>A. Hai đường thẳng </b><i>d d song song với nhau</i><small>1</small>, <small>2</small>
<b>B. Hai đường thẳng </b><i>d d trùng nhau</i><small>1</small>, <small>2</small>
<b>C. Hai đường thẳng </b><i>d d cắt nhau</i><small>1</small>, <small>2</small>
<b>D. Hai đường thẳng </b><i>d d chéo nhau</i><small>1</small>, <small>2</small>
<i><b>Câu 39 (THPT Lương Thế Vinh - 2018). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vecto chỉ phương của</b></i>
đường thẳng vng góc với mặt phẳng đi qua ba điểm <i>A</i>(1;2;4), ( 2;3;5), ( 9;7;6)<i>B</i> <i>C</i> có tọa độ là:
<b>A. (3;4;5)B. </b>(3; 4;5) <b>C. </b>( 3;4; 5) <b>D. </b>(3;4; 5)
<i><b>Câu 40 (Sở GD&ĐT Bình Phước - 2018). Trong khơng gian Oxyz cho </b>A</i>(0;1;0), (2;2;2), ( 2;3;1)<i>BC</i> và
đường thẳng <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>Câu 41 (Chuyên Vị Thanh - 2018). Cho điểm (4;1;1)</b><i>M</i> và đường thẳng
212 3
213 2
1 32 2
<small>1</small>: 41 2
<i>d</i> . Viết phương trình đường thẳng, biết cắt <i>d d d</i><small>1</small>, <small>2</small>, <small>3</small> lần
<i>lượt tại A, B, C sao cho AB</i><i>BC</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><i><b>Câu 47 (Sở GD&ĐT Bắc Ninh). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường phân</b></i>
giác của góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau <sub>1</sub>: <sup></sup> <sup>2</sup> <sup></sup><sup>1</sup> <sup></sup><sup>1</sup>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>B. Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB và vng góc với mặt phẳng</i>
(<i>OAB</i>)có phương trình là
<b>A. </b> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup>
<b>B. </b> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup>
</div>