Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.44 KB, 18 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>CHỦ ĐỀ 32: BÍ QUYẾT GIẢI CÁC DẠNG TOÁN VỀ MẶT CẦUA. KIẾN THỨC NỀN TẢNG</b>
<b>1. Sự hình thành mặt cầu, khối cầu: </b>
<b>Mặt cầu: Tập hợp tất cả các điểm trong không gian cách I một khoảng</b>
Diện tích mặt cầu: <i>S</i> 4 <i>R</i>
<b>Khối cầu: Tập hợp tất cả các điểm trong không gian cách I một khoảng</b>
<i>gọi là khối cầu tâm I bán kính R. Như vậy khối cầu bao gồm mặt cầu</i>
và phần khơng gian bên trong mặt cầuThể tích khối cầu: 4 <small>3</small>
<b>2. Phương trình chính tắc của mặt cầu</b>
<i>Mặt cầu (S) có tâm ( ; ; )I a b c và bán kính R thì có phương trình chính tắc là:</i>
<b>3. Phương trình tổng quát của mặt cầu</b>
Khai triển phương trình (1) ta được: <i>x</i><small>2</small><i>y</i><small>2</small><i>z</i><small>2</small> 2<i>ax</i> 2<i>by</i> 2<i>cz a</i> <small>2</small><i>b</i><small>2</small><i>c</i><small>2</small> <i>R</i><small>2</small> 0Để dễ nhìn ta đặt: <i>A</i>2 ,<i>a B</i>2 ,<i>b C</i> 2 ,<i>c D a</i> <small>2</small><i>b</i><small>2</small><i>c</i><small>2</small> <i>R</i><small>2</small>
Khi đó ta thu được: <small>222</small>
Cho mặt cầu ( ) :<i>S</i>
<i>trị của m để ( )</i> và ( )<i>S khơng có điểm chung là</i>
<b>A. </b><i>m </i>9 hoặc <i>m </i>21 <b>B. </b><i>m </i>9 hoặc <i>m </i>21 <b>C. </b>9<i>m</i>21 <b>D. </b>9<i>m</i>21
Xét ( ) :<i>S</i>
<small>222</small>1.2 2 2.3
52 1 ( 2)
216 15
<b>Tổng quát</b>
<b>Ví dụ 2 (Chun Biên Hịa - 2017): </b>
<i>Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu </i>( ) :<i>S</i>
Xét mặt cầu ( ) :<i>S</i>
<i>Các mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Oxz) có phương trình lần lượt là: z</i>0;<i>x</i>0;<i>y</i>0.
Khi đó <i>d I Oxy</i>
thì ta có thể dùng phương pháp tham số hóa tọa độ
Gọi <i>H</i>
Khi đó <i>IH</i>
Suy ra <i>IH u</i> . <i><sub>d</sub></i> 2 2
Do đó ( ) :<i>S</i>
<b>Tổng kết</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><i>Mặt cầu (S) tiếp xúc với d thì R IH</i> <i>d I d</i>
<b>Dạng 2: Lập phương trình mặt cầu với các yếu tố cho trướcVí dụ 5 (THPT Hai Bà Trưng - 2017): </b>
<i>Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) đi qua 4 điểm O</i>, A 1;0;0
00
11 0 0 2.1. 0
<i><b>Cách 2: Đi từ tâm I của mặt cầu</b></i>
Gọi ( ; ; )<i>I a b c là tâm mặt cầu thì IO IA IB IC R</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">0 (2;0;3).2
2 432
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><i>Gọi R là bán kính khối cầu. Ta có: </i>4 <small>3</small>
3<sup></sup><i><sup>R</sup></i> <sup></sup> <sup> </sup> <i><sup>R</sup></i><sup></sup>Mặt cầu lại có tâm <i>I</i>
<i>V</i> <i>R</i> , diện tích mặt cầu <i>S</i> 4 <i>R</i> và ta có mối quan hệ <i>V</i>'<i>S</i> và
<b>Ví dụ 8 (Sở GD-ĐT Phú Thọ - 2017): </b>
<i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I </i>
<i>trình mặt cầu có tâm A và cắt trục Oz tại hai điểm B,C sao cho tam giác ABC vuông.</i>
( ) :<i>P x</i>3<i>y z</i> 1 0. <i> Mặt cầu (S) có tâm I thuộc d, tiếp xúc với cả </i> và ( )<i>P . Biết hoành độ điểm I là số</i>
<i>nguyên. Tung độ của điểm I là</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Dạng 3: Khoảng cách trong các bài tốn về mặt cầu Ví dụ 11 (THPT Lê Q Đôn - 2017): </b>
<i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu </i>( ) :<i>S x</i><small>2</small><i>y</i><small>2</small><i>z</i><small>2</small> 4<i>x</i> 2<i>y</i>10<i>z</i>14 0. Mặt phẳng( ) :<i>P x y z</i> 4 0 cắt mặt cầu ( )<i>S theo một đường trịn có chu vi bằng bao nhiêu?</i>
Tâm của mặt cầu là <i>I</i>
Ta nhận thấy <i>A mặt cầu. Để AM lớn nhất thì AM là 1 đường kính của hình cầu.</i>
<small>111</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i>Gọi H là hình chiếu của I lên đường thẳng d </i> <i>H t</i>(2 2;2<i>t</i> 1; <i>t</i> 1).
<i>Đường thẳng d có vecto pháp tuyến u <sub>d</sub></i>
<i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A</i>
<i>tiếp tứ diện OABC là</i>
4 <b><sup> C. </sup></b>14
<b>Giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Ngoài cách giải đặt <i>I</i>
<b>Cơng thức giải nhanh</b>
Suy ra: <i><sub>OA OB</sub></i><sup> </sup><sub>.</sub> <sub> </sub><sub>0</sub> <i><sub>OAB</sub> vuông tại O.</i>
<i>Gọi M là tâm ngoại tiếp </i><i>OABthì M là trung điểm cạnh huyền AB và </i> là trục của <i>OAB</i> nên đi
<i>qua M và </i>
<i>Vì tâm I của mặt cầu ngoại tiếp O, A, B thì IA IB IO</i> <i>I</i> và <i>IO R</i>
<i>Để IO đạt giá trị nhỏ nhất thì IO d O</i>
Lại có (<i>OAB</i>) <i>OM</i> <i>là hình chiếu vng góc của O lên </i> <i>M</i> <i>I</i>.Vậy tọa độ tâm mặt cầu là <i>I</i>
<b>Kiến thức</b>
<i>hình chữ nhật và hình vuông là giao điểm 2 đường chéo.</i>
<b>C. BÀI TẬP VẬN DỤNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><i><b>Câu 1: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm</b>A</i>
<i><b>Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm</b>A</i>
<i>kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là</i>
4 <b><sup> C. </sup></b>14
<i><b>Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm</b>A</i>
<i>mặt cầu tâm A, bán kính bằng 2; </i>( )<i>S và </i><small>2</small> ( )<i>S là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B,C và bán kính đều bằng</i><small>3</small>1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu ( )<i>S ,</i><small>1</small> ( )<i>S ,</i><small>2</small> ( )<i>S ?</i><small>3</small>
( ) :<i>Sx</i> 2 (<i>y</i>1) <i>z</i>1 9. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<i><b>A. (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính bé hơn 3</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><i><b>B. (P) tiếp xúc với (S)C. (P) không cắt (S)</b></i>
<i><b>D. (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính bằng 3</b></i>
<i><b>Câu 8: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm </b>I</i>
phương trình là
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<i><b>Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm</b>A</i>
<i>trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là</i>
<i><b>Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho điểm</b>A</i>
<i>Một đường thẳng d đi qua A, cắt mặt cầu tại hai điểm M,N. Độ dài ngắn nhất của MN là:</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><i><b>Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( ) :</b>P x y z</i> 6 0,( ) : 2<i>Qx</i>3<i>y</i> 2<i>z</i> 1 0.Gọi
<i><b>Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm</b>A</i>
<i>mặt cầu có bán kính nhỏ nhất đi qua ba điểm A,B,C. Tính diện tích của mặt cầu (S).</i>
<i><b>Câu 18: Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm (2; 4;1)</b>I</i> và mặt phẳng ( ) :<i>P x y z</i> 4 0. Tìm
<i>phương trình mặt cầu (S) có tâm I sao cho (S) cắt ( )P theo một đường trịn có đường kính là 2.</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><i><b>Câu 21: Tìm m để phương trình sau là phương trình của một mặt cầu: </b></i>
<i><b>Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm</b>A</i>
<i>mặt cầu có tâm A, bán kính bằng 2; </i>( )<i>S và </i><small>2</small> ( )<i>S lần lượt là hai mặt cầu có tâm B,C và bán kính đều bằng</i><small>3</small>1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu ( )<i>S ,</i><small>1</small> ( )<i>S ,</i><small>2</small> ( )<i>S ?</i><small>3</small>
<i><b>Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu</b></i>( ) : x<i>S</i> <small>2</small><i>y</i><small>2</small><i>z</i><small>2</small> 2<i>x</i> 6<i>y</i> 4 0. Chọn phátbiểu sai.
<b>C. Điểm </b><i>A</i>
<i><b>Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho mặt cầu (S) có tâm </b>I</i>
( ) : 2<i>Px</i> 2<i>y z</i> 2 0. Biết mặt phẳng ( )<i>P cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường trịn có bán</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><i><b>Câu 28: Mặt cầu (S) có tâm </b>I</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 29: Trong mặt cầu </b>( ) :<i>S</i>
<b>Câu 30: Cho mặt phẳng ( ) : 4</b> <i>x</i> 2<i>y</i>3<i>z</i> 1 0 và mặt cầu( ) : x<i>S</i> <small>2</small><i>y</i><small>2</small><i>z</i><small>2</small> 2<i>x</i>4<i>y</i>6<i>z</i>0. Khi đó,mệnh đề nào sau đây là mệnh đề nào sai?
<i><b>Câu 31: Phương trình mặt cầu (S) nhận đoạn vng góc chung của </b></i> <small>1</small>
<i> Mặt phẳng (P) vng góc với </i><i> và tiếp xúc với (S )có phương trình là:</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>Câu 34: Cho mặt cầu ( )</b><i>S có tâm I </i>
Mệnh đề nào sau đây đúng?
<i><b>A. d tiếp xúc với S tại điểm có tọa độ là </b></i>
<i><b>B. d đi qua tâm của S</b></i>
<i><b>C. d và S cắt nhau tại 2 điểm có tọa độ là </b></i>
<i> Một mặt cầu (S ) tâm thuộc d, tiếp xúc với (P) và cắt (Q) theo một</i>
đường trịn có chu vi 2<i>. Tìm phương trình mặt cầu (S ) có hồnh độ tâm lớn hơn -5 </i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<i><b>Câu 38: Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2</b></i> <i>x y</i> 2<i>z</i>15 0 và điểm <i>J </i>
<i>là điểm đối xứng của J qua ( )</i> <i>. Viết phương trình mặt cầu (C) tâm I, biết nó cắt ( )</i> theo một đườngtrịn có chu vi 8.
<b>A. </b>( ) :<i>C</i>
<b>C. </b>( ) :<i>C</i>
<i><b>Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu (S) đi qua 2 điểm </b>A</i>
thuộc mặt phẳng ( ) :<i>P x y</i> 3 0, <i> đồng thời có bán kính nhỏ nhất, hãy tính bán kính R của mặt cầu (S)</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>A. 1B. 2 C. 2D. 2 2</b>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z m</i> khôngphải là phương trình mặt cầu
<i> và hai mặt phẳng (P) và</i>
<i>I thuộc đường thẳng d, tiếp xúc hai mặt phẳng (P) và (Q).</i>
<i><b>Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) nhận </b>n</i><sup></sup>
<i>và (P) tiếp xúc với mặt cầu </i>( ) :<i>S</i>
<b>A. 3</b><i>x</i> 4<i>y</i> 5<i>z</i>15 0 hoặc 3<i>x</i> 4<i>y</i> 5<i>z</i> 25 0 <b>B. 3</b><i>x</i> 4<i>y</i> 5<i>z</i>15 0 hoặc 3<i>x</i> 4<i>y</i> 5<i>z</i> 25 0
<b>C. 3</b><i>x</i> 4<i>y</i> 5<i>z</i>15 0 hoặc 3<i>x</i> 4<i>y</i> 5<i>z</i>25 0 <b>D. 3</b><i>x</i> 4<i>y</i> 5<i>z</i>15 0 hoặc 3<i>x</i> 4<i>y</i> 5<i>z</i>25 0
<i><b>Câu 44: Trong không gian tọa độ Oxyz gọi (S) là mặt cầu đi qua 2 điểm </b>A</i>
thuộc mặt phẳng ( ) :<i>P x y z</i> 3 0 <i> và có bán kính nhỏ nhất, hãy tính bán kính R của mặt cầu (S)</i>
( ) : x<i>S</i> <i>y</i> <i>z</i> 2<i>x</i>4<i>y</i> 6<i>z</i> 2 0 vàmặt phẳng ( ) : 2 <i>x y</i> 2<i>z m</i> 0.<i> Giá trị m để ( )</i> <i> cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường trịn có</i>
diện tích bằng 7 là:
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><i>tích tam giác IAB.</i>
<i><b>Câu 48: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm</b>A</i>
<i>trình mặt cầu (S) tiếp xúc với Oy tại B, tiếp xúc với Oz tại C và (S) đi qua A?</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<i><b>Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm</b>A</i>
<b>31C32A33C34A35B36A35C38C39D40B</b>
</div>