Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

4tgym fitness project document

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.91 MB, 52 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>DOCUMENT PROJECT</b>

<b>GYM MANAGEMENT SYSTEM - 4T GYM & FITNESS</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

G

<small>IẢNG VIÊN</small>

: ………..

<b><small>NHÓM</small></b>

<b>/</b>

<b><small>LỚPĐỀ TÀI</small></b>

<b>: ………:</b>

<b><small>QUẢN LÝ PHÒNG GYM</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

MỤC LỤC

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

3.1.2 Các cửa sổ quản lý 26

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

6.1 Khó khăn 47

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>1 G</b>

<b>IỚI THIỆU DỰ ÁN</b>

<b>1.1 G</b>

<b><small>IỚI THIỆU CÔNG TY</small></b>

<b>4T GYM & FITNESS</b>

✔ <i>Trung tâm thể hình có tên 4T GYM & FITNESS đang cung cấp các dịch vụGYM, YOGA, BOXING. Việc quản lý các dịch vụ, nhân viên, học viên, huấnluyện viên, doanh thu hiện đang thực hiện thông qua Excel.</i>

✔ <i>Hiện tại trung tâm đang gặp khó khăn khi số lượng người học ngày mộtnhiều nên việc quản lý Excel gặp khó khăn.</i>

<b>1.2 Y</b>

<b><small>ÊU CẦU CỦA CƠNG TY</small></b>

✔ <i>4T GYM & FITNESS đang muốn xây dựng một phần mềm để giải quyết khókhăn trên như sau:</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>1.3 S</b>

<b><small>Ơ ĐỒ</small></b>

<b>U</b>

<b><small>SE</small></b>

<b>C</b>

<b><small>ASE</small></b>

Use Case Quản lý

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Use Case Huấn luyện viên

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Use Case Tư vấn viên

Use Case Học viên

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>✔ D<small>Ữ LIỆU LIÊN QUAN</small>:</b>

Thông tin của mỗi nhân viên gồm: mã nhân viên, họ và tên, mật khẩu đăngnhập, vai trò của nhân viên (gồm trưởng phòng và nhân viên bình thường).

<b>✔ Đ<small>ỐI TƯỢNG SỬ DỤNG</small>:</b>

Sau khi đăng nhập thì nhân viên nào cũng có thể sử dụng chức năng này,ngoại trừ xóa thì chỉ có trưởng phịng mới sử dụng được.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Xem Chi Tiết Thiết Bị: Cho phép xem chi tiết về mỗi thiết bị, bao gồm mãthiết bị, tên thiết bị, ngày nhập, và tình trạng hiện tại.

Thêm Thiết Bị Mới: Thêm mới thông tin về một thiết bị vào hệ thống bằngcách cung cấp mã thiết bị, tên thiết bị, và các thông tin liên quan khác.

Cập Nhật Thông Tin Thiết Bị: Cập nhật thông tin của một thiết bị đã tồn tạitrong hệ thống.

Xóa Thiết Bị: Xóa thơng tin của một thiết bị khỏi hệ thống.✔ DỮ LIỆU LIÊN QUAN:

Thông tin về mỗi thiết bị bao gồm các trường sau:Mã thiết bị.

Tên thiết bị.Ngày nhập.

Tình trạng hiện tại của thiết bị.✔ ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:

Chức năng này sẽ có sẵn cho tất cả người dùng trong hệ thống, đảm bảo họcó khả năng quản lý thông tin về các thiết bị trong tất cả các phòng ban hoặcđơn vị.

<b>1.4.3 .Q</b>

<b><small>UẢN LÝ GĨI TẬP</small></b>

…✔ MƠ TẢ CHỨC NĂNG:

Chức năng quản lý gói tập được thiết kế để quản lý thông tin liên quan đến các góitập luyện trong hệ thống. Các chức năng chính bao gồm:

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Liệt Kê Danh Sách Gói Tập: Hiển thị danh sách tồn bộ các gói tập luyện có sẵntrong hệ thống, với các thơng tin như mã gói tập, tên gói, giá cả, và thời gian hiệulực.

Xem Chi Tiết Gói Tập: Cho phép xem chi tiết về mỗi gói tập, bao gồm mã gói tập,tên gói, giá cả, thời gian hiệu lực, và các điều kiện áp dụng.

Thêm Gói Tập Mới: Thêm mới thơng tin về một gói tập vào hệ thống bằng cáchcung cấp mã gói tập, tên gói, giá cả, thời gian hiệu lực, và các điều kiện áp dụng.Cập Nhật Thông Tin Gói Tập: Cập nhật thơng tin của một gói tập đã tồn tại tronghệ thống.

Xóa Gói Tập: Xóa thơng tin của một gói tập khỏi hệ thống.✔ DỮ LIỆU LIÊN QUAN:

Thơng tin về mỗi gói tập bao gồm các trường sau:Mã gói tập.

Tên gói tập.Giá cả.

Thời gian hiệu lực.

Các điều kiện áp dụng (ví dụ: đối tượng, thời gian sử dụng).✔ ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:

Chức năng này sẽ có sẵn cho tất cả người dùng trong hệ thống, đặc biệt là nhânviên quản lý các gói tập luyện. Họ có thể tạo mới, cập nhật, và xóa thơng tin về cácgói tập, đồng thời theo dõi tình trạng hiệu lực và các điều kiện áp dụng của chúng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Xem Chi Tiết Học Viên: Cho phép xem chi tiết về mỗi học viên, bao gồm mã họcviên, họ và tên, ngày sinh, thông tin liên hệ.

Thêm Học Viên Mới: Thêm mới thông tin về một học viên vào hệ thống bằng cáchcung cấp mã học viên, họ và tên, ngày sinh, thông tin liên hệ, và

Cập Nhật Thông Tin Học Viên: Cập nhật thông tin của một học viên đã tồn tạitrong hệ thống.

Xóa Học Viên: Xóa thông tin của một học viên khỏi hệ thống.✔ DỮ LIỆU LIÊN QUAN:

Thông tin về mỗi học viên bao gồm các trường sau:Mã học viên.

Họ và tên.Ngày sinh.

Thông tin liên hệ (địa chỉ, số điện thoại, email).✔ ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:

Chức năng này sẽ có sẵn cho tất cả người dùng trong hệ thống, đặc biệt là nhânviên quản lý thơng tin về học viên. Họ có thể thêm mới, cập nhật, và xóa thơng tinhọc viên, đồng thời theo dõi trạng thái học tập của họ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Phân Quyền Người Dùng: Dựa trên thông tin đăng nhập, hệ thống xác định vai tròcủa người dùng để cung cấp quyền truy cập tương ứng.

Thông Báo Lỗi Đăng Nhập: Hiển thị thông báo lỗi nếu thông tin đăng nhập khơngchính xác hoặc nếu có vấn đề khác xảy ra trong q trình đăng nhập.

✔ DỮ LIỆU LIÊN QUAN:

Thơng tin liên quan đến đăng nhập bao gồm:Tên người dùng

✔ DỮ LIỆU LIÊN QUAN:

Thông tin liên quan đến đổi mật khẩu bao gồm:

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Mật khẩu hiện tại.Mật khẩu mới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b><small>GIAO DIỆN QUẢN LÝ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b><small>GIAO DIỆN THỐNG KÊ</small></b>

<b><small>GIAO DIỆN HỆ THỐNG</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>2.3.3 G</b>

<b><small>IAO DIỆN CHỨC NĂNG</small></b>

✔ <i>Phác thảo giao diện cho tất cả các cửa sổ chức năng và các cửa sổ hỗ trợ tổchức</i>

<b>2.3.3.1 Cửa sổ quản lý nhân viên</b>

<b>G<small>IAO DIỆN</small></b>

<b>M<small>Ô TẢ HOẠT ĐỘNG</small></b>

<b><small>TTĐIỀU KHIỂNSỰ KIỆNMÔ TẢ HOẠT ĐỘNG</small></b>

<small>1Cửa sổInitializeHiển thị tất cả nhân viên lên bảng</small>

<small>2[Thêm]ClickValidation, Thêm vào CSDL một nhân viên mới với dữliệu nhập từ form</small>

<small>3[Sửa]ClickValidation, Cập nhật thông tin nhân viên đang xem trênform vào CSDL</small>

<small>4[Xóa]ClickXóa nhân viên có mã đang xem trên form</small>

<small>6BảngClickHiển thị thông tin của nhân viên trên hàng được chọn củabảng lên form để xem</small>

<small>7[|<]ClickHiển thị thông tin của nhân viên của hàng đầu tiên củabảng lên form để xem</small>

<small>8[<<]ClickHiển thị thông tin của nhân viên của hàng kế trước hàngđược chọn của bảng lên form để xem</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>9[>>]ClickHiển thị thông tin của nhân viên của hàng kế sau hàngđược chọn của bảng lên form để xem</small>

<small>10[>|]ClickHiển thị thông tin của nhân viên của hàng cuối cùng củabảng lên form để xem</small>

<b>2.3.3.2 Cửa sổ quản lý huấn luyện viên</b>

<b>G<small>IAO DIỆN</small>:</b>

<b>M<small>Ô TẢ HOẠT ĐỘNG</small>:</b>

<b><small>TTĐIỀU KHIỂNSỰ KIỆNMÔ TẢ HOẠT ĐỘNG</small></b>

<small>1Cửa sổInitializeHiển thị tất cả nhân viên lên bảng</small>

<small>2[Thêm]ClickValidation, Thêm vào CSDL một huấn luyện viên mớivới dữ liệu nhập từ form</small>

<small>3[Sửa]ClickValidation, Cập nhật thông tin huấn luyện viên đang xemtrên form vào CSDL</small>

<small>4[Xóa]ClickXóa huấn luyện viên có mã đang xem trên form</small>

<small>6BảngClickHiển thị thông tin của huấn luyện viênn trên hàng đượcchọn của bảng lên form để xem</small>

<small>7[|<]ClickHiển thị thông tin của huấn luyện viên của hàng đầu tiêncủa bảng lên form để xem</small>

<small>8[<<]ClickHiển thị thông tin của huấn luyện viên của hàng kế trướchàng được chọn của bảng lên form để xem</small>

<small>9[>>]ClickHiển thị thông tin của huấn luyện viên của hàng kế sauhàng được chọn của bảng lên form để xem</small>

<small>10[>|]ClickHiển thị thông tin của huấn luyện viên của hàng cuốicùng của bảng lên form để xem</small>

<b>2.3.3.3 Cửa sổ quản lý học viên</b>

<b>G<small>IAO DIỆN</small>:</b>

<b>M<small>Ô TẢ HOẠT ĐỘNG</small>:</b>

<b><small>TTĐIỀU KHIỂNSỰ KIỆNMÔ TẢ HOẠT ĐỘNG</small></b>

<small>1Cửa sổInitializeHiển thị tất cả nhân viên lên bảng</small>

<small>2[Thêm]ClickValidation, Thêm vào CSDL một họcviên mới với dữ liệunhập từ form</small>

<small>3[Sửa]ClickValidation, Cập nhật thông tin họcviên đang xem trênform vào CSDL</small>

<small>4[Xóa]ClickXóa họcviên có mã đang xem trên form</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>5[Mới]ClickXóa trắng form</small>

<small>6BảngClickHiển thị thơng tin của họcviên trên hàng được chọn củabảng lên form để xem</small>

<small>7[|<]ClickHiển thị thông tin của họcviên của hàng đầu tiên củabảng lên form để xem</small>

<small>8[<<]ClickHiển thị thông tin của họcviên của hàng kế trước hàngđược chọn của bảng lên form để xem</small>

<small>9[>>]ClickHiển thị thông tin của họcviên của hàng kế sau hàngđược chọn của bảng lên form để xem</small>

<small>10[>|]ClickHiển thị thông tin của họcviên của hàng cuối cùng củabảng lên form để xem</small>

<b>2.3.3.4 Cửa sổ quản lý gói tập</b>

<b>G<small>IAO DIỆN</small>:</b>

<b>M<small>Ơ TẢ HOẠT ĐỘNG</small>:</b>

<b><small>TTĐIỀU KHIỂNSỰ KIỆNMÔ TẢ HOẠT ĐỘNG</small></b>

<small>1Cửa sổInitializeHiển thị tất cả nhân viên lên bảng</small>

<small>2[Thêm]ClickValidation, Thêm vào CSDL một gói tập mới với dữ liệunhập từ form</small>

<small>3[Sửa]ClickValidation, Cập nhật thông tin gói tậpđang xem trên formvào CSDL</small>

<small>4[Xóa]ClickXóa gói tậpcó mã đang xem trên form</small>

<small>6BảngClickHiển thị thơng tin của gói tậptrên hàng được chọn củabảng lên form để xem</small>

<small>7[|<]ClickHiển thị thông tin của gói tậpcủa hàng đầu tiên của bảnglên form để xem</small>

<small>8[<<]ClickHiển thị thơng tin của gói tậpcủa hàng kế trước hàngđược chọn của bảng lên form để xem</small>

<small>9[>>]ClickHiển thị thông tin của gói tậpcủa hàng kế sau hàng đượcchọn của bảng lên form để xem</small>

<small>10[>|]ClickHiển thị thơng tin của gói tậpcủa hàng cuối cùng củabảng lên form để xem</small>

<b>2.3.3.5 Cửa sổ quản lý thiết bị</b>

<b>G<small>IAO DIỆN</small>:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>M<small>Ô TẢ HOẠT ĐỘNG</small>:</b>

<b><small>TTĐIỀU KHIỂNSỰ KIỆNMÔ TẢ HOẠT ĐỘNG</small></b>

<small>1Cửa sổInitializeHiển thị tất cả nhân viên lên bảng</small>

<small>2[Thêm]ClickValidation, Thêm vào CSDL một thiết bị mới với dữ liệunhập từ form</small>

<small>3[Sửa]ClickValidation, Cập nhật thơng tin thiết bịđang xem trên formvào CSDL</small>

<small>4[Xóa]ClickXóa thiết bịcó mã đang xem trên form</small>

<small>6BảngClickHiển thị thông tin của thiết bịtrên hàng được chọn củabảng lên form để xem</small>

<small>7[|<]ClickHiển thị thông tin của thiết bịcủa hàng đầu tiên của bảnglên form để xem</small>

<small>8[<<]ClickHiển thị thông tin của thiết bịcủa hàng kế trước hàngđược chọn của bảng lên form để xem</small>

<small>9[>>]ClickHiển thị thông tin của thiết bịcủa hàng kế sau hàng đượcchọn của bảng lên form để xem</small>

<small>10[>|]ClickHiển thị thông tin của thiết bịcủa hàng cuối cùng củabảng lên form để xem</small>

<b>2.3.3.6 Cửa sổ thống kê</b>

<b>G<small>IAO DIỆN</small>:</b>

<b>M<small>Ô TẢ HOẠT ĐỘNG</small>:</b>

<small>1BảngClickHiển thị thơng tin của doanh thu của từng gói tập đượcchọn của bảng lên form để xem</small>

<b>2.3.4 C</b>

<b><small>ÁC GIAO DIỆN HỖ TRỢ KHÁC</small></b>

<b>2.3.4.1 Cửa sổ chào</b>

<b>G<small>IAO DIỆN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>2.3.4.2 Cửa sổ đăng nhập</b>

<b>G<small>IAO DIỆN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>2.3.4.3 Cửa sổ đổi mật khẩu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>2.3.4.6 Cửa sổ thống kê</b>

Giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>3 T</b>

<b>HỰC HIỆN DỰ ÁN</b>

<b>3.1 T</b>

<b><small>ẠO GIAO DIỆN VỚI</small></b>

<b>S</b>

<b><small>WING</small></b>

✔ <i>Mỗi của sổ chức năng cần làm rõ các mục sau đây:o Hình giao diện của cửa sổ chức năng</i>

<i>o Bảng mô tả các điều khiển (control) và tên của chúng</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>3.1.2.2 Cửa sổ quản lý huấn luyện viên (DSHuanLuyenVienJDialog)</b>

<b>G<small>IAO DIỆN</small></b>

<b>3.1.2.3 Cửa sổ quản lý học viên (DSHocVienJDialog)</b>

<b>G<small>IAO DIỆN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>3.1.2.4 Cửa sổ quản lý gói tập (GoiTapJDialog)</b>

<b>G<small>IAO DIỆN</small></b>

<b>3.1.2.5 Cửa sổ quản lý thiết bị (ThietBiJDialog)</b>

<b>G<small>IAO DIỆN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>3.1.2.6 Cửa sổ quản lý HoaDon (HoaDon JDialog)<small>GIAO DIỆN</small>:</b>

<b>3.1.3 C</b>

<b><small>ỬA SỔ TỔNG HỢP THỐNG KÊ</small></b>

<b>(T</b>

<b><small>HONG</small></b>

<b>K</b>

<b><small>E</small></b>

<b>JD</b>

<b><small>IALOG</small></b>

<b>)</b>

<b>G<small>IAO DIỆN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>3.1.4 T</b>

<b><small>ẠO</small></b>

<b>CSDL</b>

<b><small>VỚI</small></b>

<b>SQL S</b>

<b><small>ERVER</small></b>

<b><small>TÊN CỘTKIỂU DỮ LIỆURÀNG BUỘCMÔ TẢ</small></b>

<small>NhanVienIDNVARCHAR(100)PK,NOT NULL Mã nhân viên</small>

<small>UserIDNVARCHAR(255)NOT NULLMã người dùng (Dùng để đăng nhập)</small>

<b>M<small>Ã LỆNH TẠO BẢNGCREATE TABLE NHANVIEN(</small></b>

<b><small>NHANVIENIDNVARCHAR(100) PRIMARY KEY,HOTENNVARCHAR(255),</small></b>

<b><small>NGAYSINHDATE,</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b><small>EMAILNVARCHAR(255),SDTNVARCHAR(50),USERIDNVARCHAR(100),VAITRO NVARCHAR(100),</small></b>

<b><small>FOREIGN KEY (VAITRO) REFERENCES VAITRO(VAITRO),FOREIGN KEY (USERID) REFERENCES NGUOIDUNG(USERID),--THÊM CÁC TRƯỜNG KHÁC NẾU CẦN</small></b>

<b>CREATE TABLE H<small>OC</small>V<small>IEN</small>(</b>

<b>H<small>OC</small>V<small>IEN</small>ID<small>NVARCHAR</small>(100) PRIMARY KEY,H<small>O</small>T<small>EN</small>NVARCHAR(255),</b>

<b>N<small>GAY</small>S<small>INH</small>DATE,S<small>DT NVARCHAR</small>(50),E<small>MAIL</small>N<small>VARCHAR</small>(50),U<small>SER</small>ID<small>NVARCHAR</small>(100),G<small>OI</small>T<small>AP</small>ID<small>NVARCHAR</small>(50),</b>

<b>FOREIGN KEY (U<small>SER</small>ID) REFERENCES N<small>GUOI</small>D<small>UNG</small>(U<small>SER</small>ID),FOREIGN KEY (G<small>OI</small>T<small>AP</small>ID) REFERENCES G<small>OI</small>T<small>AP</small>(G<small>OI</small>T<small>AP</small>ID),);</b>

<b>C<small>ÂU LỆNH</small>SQL<small>CƠ BẢN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b><small>"INSERT INTO HOCVIEN(HOCVIENID,HOTEN,NGAYSINH,SDT,EMAIL,USERID,GOITAPID)VALUES(?,?,?,?,?,?,?)";"UPDATEHOCVIEN SETHOTEN=?,NGAYSINH=?,SDT=?,EMAIL=?,USERID=?,GOITAPID=?WHEREHOCVIENID=?";"DELETE FROMHOCVIEN WHEREHOCVIENID=?";</small></b>

<b>3.1.6.3 Bảng NguoiDung</b>

<b>C<small>ẤU TRÚC BẢNG</small></b>

<b>M<small>Ã LỆNH TẠO BẢNG</small></b>

<b><small>CREATE TABLE NguoiDung (</small></b>

<b><small>UserID nvarchar(100) PRIMARY KEY,Password NVARCHAR(255),</small></b>

<b>3.1.6.4 Bảng VaiTro</b>

<b>C<small>ẤU TRÚC BẢNG</small></b>

<b>M<small>Ã LỆNH TẠO BẢNG</small></b>

<b>CREATE TABLE V<small>AITRO</small>(</b>

<b>V<small>AITRO NVARCHAR</small>(100) PRIMARY KEY,V<small>AITRO</small>ID<small>NVARCHAR</small>(10),</b>

<b>--T<small>HÊM CÁC TRƯỜNG KHÁC NẾU CẦN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>C<small>ÂU LỆNH</small>SQL<small>CƠ BẢN</small></b>

<b>"INSERT INTO V<small>AITRO</small>(V<small>AITRO</small>,V<small>AITRO</small>ID)<small>VALUES</small>(?,?)";"U<small>PDATE</small>V<small>AITRO SET</small>V<small>AITRO</small>=?<small>WHERE</small>V<small>AITRO</small>ID=?";"D<small>ELETE FROM</small>V<small>AITRO WHERE</small>V<small>AITRO</small>ID=?";</b>

<b>3.1.7 T</b>

<b><small>HỦ TỤC LƯU</small></b>

✔ <i>Mỗi thủ tục lưu cần làm rõ các vấn đề sau đây:o Mô tả, mục đích sử dụng</i>

<i>o Tham số vàoo Kết quả ra</i>

<b>3.1.7.1 Sp_DoanhThu()</b>

<b><small>MÃ NGUỒN</small></b> <small>CREATE PROCsp_BangDiem(@MaKHINT)</small>

<small>AS BEGIN</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<small>JOINNguoiHoc nhONnh.MaNH=hv.MaNH</small>

<small>ORDER BYhv.DiemDESCEND</small>

<b><small>MÔ TẢ</small></b> <small>Proc này được sử dụng để truy vấn bảng điểm của khóa học</small>

<b><small>THAM SỐ</small></b> <small>@MaKH là mã khóa học cần truy vấn bảng điểm</small>

<b><small>KẾT QUẢ</small></b> <small>[MaNH, TenNH, Diem]</small>

o Tham số sql: câu lệnh SELECT truy vấn có chứa ?

o Tham số: args là các giá trị cung cấp cho các dấu ? của SQLo Kết quả: ResultSet

<b>✔ XJdbc.update(String sql, Object…args): int</b>

o Thao tác CSDL (INSERT, UPDATE, DELETE)

o Tham số sql: câu lệnh INSERT, UPDATE, DELETE có chứa ?o Tham số: args là các giá trị cung cấp cho các dấu ? của SQLo Kết quả: số bản ghi có ảnh hưởng

<b>✔ XJdbc.value(String sql, Object…args): Object</b>

o Truy vấn một giá trị từ CSDL

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

o Tham số sql: câu lệnh SELECT truy vấn có chứa ?

o Tham số: args là các giá trị cung cấp cho các dấu ? của SQLo Kết quả: đối tượng chứa giá trị truy vấn

<b>3.2.3 E</b>

<b><small>NTITY</small></b>

<b>C</b>

<b><small>LASS VÀ</small></b>

<b>DAO</b>

✔ <i>Mỗi mục cần làm rõ 2 vấn đề sauo Mơ hình và mơ tả lớp thực thểo Mơ hình và mơ tả lớp DAO</i>

<b>3.2.3.1 Class Diagram3.2.3.2 4T Gym & Fitness</b>

qlpgDAO là lớp trừu tượng, tổng quát (Generic) đặc tả những hành động truy xuấtCSDL cơ bản nhất mà một lớp DAO cụ thể phải có. Các phương thức thực hiệntruy xuất CSDL được mô tả như sau

<small>1insert(E)Thêm mới một bản ghi với dữ liệu là entity E2update(E)Cập nhật một bản ghi với dữ liệu là entity E</small>

<small>4selectById(K): ETruy vấn một bản ghi với mã là K5selectAll(): List<E>Truy vấn tất cả các bản ghi</small>

<small>6selectBySql(String, Object…): List<E>Truy vấn các bản ghi tùy vào sql và args</small>

Trên đây chỉ là các hoạt động truy xuất CSDL cơ bản. Trong một lớp DAO cụ thể,các DAO con sẽ viết mã cho các phương thức này với E là lớp Entity và K là kiểukhóa chính cụ thể đồng thời có thể bổ sung thêm các hoạt động truy xuất đặc thùriêng của từng DAO cần thiết.

<b>3.2.3.3 NhanVien và NhanVienDAO</b>

<b>D<small>IỄN GIẢI</small></b>

<b>T<small>HÀNH PHẦN</small>M<small>Ô TẢ</small></b>

NhanVien Là lớp thực thể mô tả dữ liệu nhân viên

NhanVienDAO Là lớp DAO cụ thể hóa các hoạt động truy xuất CSDL với bảngNhanVien

✔ E được cụ thể hóa là NhanVien

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

✔ K được cụ thể hóa là String

✔ SQL là các câu lệnh thao tác dữ liệu trên bảng NhanVien

<b>3.2.3.4 HocVien& HocVienDAO</b>

<b>D<small>IỄN GIẢI</small></b>

<b>T<small>HÀNH PHẦN</small>M<small>Ơ TẢ</small></b>

HocVien Là lớp thực thể mơ tả dữ liệu học viên

HocVienDAO Là lớp DAO cụ thể hóa các hoạt động truy xuất CSDL với bảngHocVien

✔ E được cụ thể hóa là HocVien✔ K được cụ thể hóa là String

✔ SQL là các câu lệnh thao tác dữ liệu trên bảng HocVien

<b>3.2.3.5 NguoiDung & NguoiDungDAO</b>

<b>D<small>IỄN GIẢI</small></b>

NguoiDung Là lớp thực thể mô tả dữ liệu người dùng

NguoiDungDAO Là lớp DAO cụ thể hóa các hoạt động truy xuất CSDL vớibảng NguoiDung

✔ E được cụ thể hóa là NguoiDung✔ K được cụ thể hóa là String

✔ SQL là các câu lệnh thao tác dữ liệu trên bảngNguoiDung

<b>3.2.3.6 GoiTap& GoiTapDAO</b>

<b>D<small>IỄN GIẢI</small></b>

GoiTap Là lớp thực thể mơ tả dữ liệu gói tập

GoiTapDAO Là lớp DAO cụ thể hóa các hoạt động truy xuất CSDL vớibảng GoiTap

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

✔ E được cụ thể hóa là GoiTap✔ K được cụ thể hóa là String

✔ SQL là các câu lệnh thao tác dữ liệu trên bảng GoiTap

<b>3.2.3.7 ThietBi& ThietBiDAO</b>

<b>D<small>IỄN GIẢI</small></b>

ThietBi Là lớp thực thể mô tả dữ liệu ThietBi

ThietBiDAO Là lớp DAO cụ thể hóa các hoạt động truy xuất CSDL vớibảng NguoiDung

✔ E được cụ thể hóa là ThietBi✔ K được cụ thể hóa là String

✔ SQL là các câu lệnh thao tác dữ liệu trên bảng ThietBi

<b>3.2.3.8 VaiTro& VaiTroDAO</b>

<b>D<small>IỄN GIẢI</small></b>

VaiTro Là lớp thực thể mơ tả dữ liệu vai trị nhân viên

VaiTroDAO Là lớp DAO cụ thể hóa các hoạt động truy xuất CSDL vớibảng NguoiDung

✔ E được cụ thể hóa là VaiTro✔ K được cụ thể hóa là String

✔ SQL là các câu lệnh thao tác dữ liệu trên bảngNguoiDung

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

ThongKeDAO Là lớp DAO cụ thể hóa các hoạt động truy xuất CSDL vớibảng ThongKe

✔ E được cụ thể hóa là ThongKe✔ K được cụ thể hóa là String

✔ SQL là các câu lệnh thao tác dữ liệu trên bảngThongKe

<b>3.3 T</b>

<b><small>HƯ VIỆN TIỆN ÍCH</small></b>

<i>o</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<i>XDate</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<i>o MsgBox</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<i>o JdbcHelper</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<i>o</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<small>3openHocVien()Mở cửa sổ quản lý học viên4openGoiTap()Mở cửa sổ quản lý gói tập5openHoaDon()Mở cửa sổ quản lý hóa đơn</small>

<small>6openHuanLuyenVien()Mở cửa sổ quản lý Huấn luyện viên7openNhanVien()Mở cửa sổ quản lý nhân viên</small>

<b>3.4.2 C</b>

<b><small>ÁC CỬA SỔ HỖ TRỢ TỔ CHỨC</small></b>

<b>3.4.2.1 ChaoDialog</b>

<b><small>TTPHƯƠNG THỨCMÔ TẢ</small></b>

<small>1init()Hiển thị cửa sổ ở giữa màn hình</small>

<small>Tăng giá trị ProgressBar, đóng cửa sổ khi giá trị bằng max</small>

<b>3.4.2.2 DangNhapJDialog</b>

<b><small>TTPHƯƠNG THỨCMÔ TẢ</small></b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×