Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

Giáo án hình học 8 kỳ 2 (dùng luôn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.48 KB, 75 trang )

Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
tiết 33 diện tích hình thang
I. Mục tiêu:
- Học sinh nẵm đợc công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
- Học sinh tính đợc diện tích hình thang, hình bình hành đã học.
- Học sinh vẽ đợc hình bình hành hay hình chữ nhật có diện tích bằng diện
tích của hình bình hành cho trớc, nẵm đợc cách chứng minh định lí về diện
tích hình thang, hình bình hành.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ vẽ hình 138; 139 SGK
- Học sinh: Bảng nhóm
III.Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức lớp: (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (2)
Nêu công thức tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật.
3. Bài mới:29
Hoạt động của GV t/g Hoạt động của HS
? Với công thức tính diện tích đã học
ta có thể tính diện tích hình thang nh
thế nào.
- Học sinh suy nghĩ trả lời. (có 2 cách
đơn giản)
- Giáo viên phát phiếu học tập cho
học sinh (nội dung ?1)
- Cả lớp làm việc cá nhân.
- 1 học sinh lên bảng điền vào giấy
trong.
? Phát biểu bằng lời công thức trên.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2.
- cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra


giấy trong.
10
7
1. Công thức tính diện tích hình thang
?1

A
B
D
C
H
Theo công thức tính diện tích

ta có:
1
.
2
1
.
2
ADC
ABC
S AH DC
S AH AB
=
=
ABCD ADC ABC
S S S= +
(tính chất của diện
tích đa giác)

1
.( )
2
ABCD
S AH DC AB= +
* Công thức:
1
( ).
2
S a b h= +
Trong đó: a, b là độ dài các cạnh đáy, h
là chiều cao.
2. Công thức tính diện tích hình bình
hành
?2
1
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
- Giáo viên thẳng hàng giấy trong của
một số nhóm và da lên máy chiếu.
- Cả lớp nhận xét.
- Giáo viên đa nội dung ví dụ trong
SGK lên máy chiếu.
- Học sinh nghiên cứu đề bài.
? Nêu cách làm. (có thể học sinh
không trả lời đợc)
- Giáo viên đa hình 138 và 139 lên
bảng.
- Dựa vào hình vẽ học sinh nêu cách
làm bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.

- cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh
lên bảng trình bày.
12

h
a
* Công thức:
.S a h=
3. Ví dụ:
Bài tập 126 (tr125 - SGK)

A
B
D
E
C
Độ dài của cạnh AD là:
8,28
36
23
ABCD
S
AD m
AD
= = =
Diện tích của hình thang ABDE là:
2
1
(23 31).36 972
2

S m= + =
4. Củng cố: (11)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 27 (tr125 - SGK)
Ta có:
.
.
ABCD
ABCD ABEF
ABEF
S AB CD
S S
S AB CD
=

=

=

* Cách vẽ hình chữ nhật có cùng diện tích với hình bình hành:
- Lấy 1 cạnh của hình bình hành làm 1 cạnh của hcn.
- Kéo dài cạnh đối của hình bình hành, kẻ đờng thẳng vuông góc với cạnh
đó xuất phát từ 2 đầu đoạn thẳng của cạnh ban đầu.
5. Hớng dẫn học ở nhà:(2)
- Làm các bài tập 28, 29, 31 (tr126 - SGK)
2
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
tiết 34 : diện tích hình thoi
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc công thức tính diện tích hình thoi, biết đợc 2 cách tính
diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có 2 đờng chéo

vuông góc.
- Học sinh vẽ đợc hình thoi 1 cách chính xác.
- Phát hiện và chứng minh đợc định lí về diện tích hình thoi.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ nội dung ?1, phiếu học tập ghi hớng dẫn học sinh làm
bài ở ví dụ tr12
- Học sinh: Ôn lại cách tính diện tích của các hình đã học.
III.Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức lớp: (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (7)
- Học sinh 1: Nêu công thức tính diện tích của hình bình hành và chứng
minh công thức đó.
- Học sinh 2: Câu hỏi tơng tự đối với hình thang.
3. Bài mới ( 27 )
Hoạt động của GV, trò t/g Nội dung
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
nháp ?1
- Cả lớp làm bài ít phút sau đó một
học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên chốt kết quả
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
8
9
1. Cách tính diện tích của một tứ giác
có 2 đờng chéo vuông góc
?1

H
A

C
B
D
1
.
2
ABC
S BH AC=
(theo công thức tính
diện tích tam giác)
1
.
2
ADC
S HD AC=
(CT tính diện tích tg)
1 1
. .
2 2
ABCD
S BH AC HD AC= +
(tính chất
diện tích đa giác)
1
( )
2
1
.
2
ABCD

ABCD
S AC BH HD
S AC BD
= +
=
2. Công thức tính diện tích hình thoi
?2
3
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời

rút ra công thức tính diện tích
hình thoi.
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận nhóm làm ?3
- Đại diện một nhóm trả lời
- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên
cứu bài toán.
- Giáo viên phát phiếu học tập cho
học sinh.
- Cả lớp nghiên cứu đề bài và thảo
luận nhóm để hoàn thaành vào phiếu
học tập.
10

1 2
1
.
2
S d d=

- Trong đó d
1
, d
2
là độ dài của 2 đờng
chéo.
?3

h
a
A
C
B
D
E
S = a.h
3. Ví dụ
4. Củng cố: (10)
- Yêu cầu cả lớp làm bài 33, 34 (tr128-SGK), giáo viên chia lớp làm 2 dãy,
mỗi dãy làm 1 bài.
Bài tập 33
Cho hình thoi MNPQ. Vẽ hình chữ nhật có 1 cạnh
là MP, canh kia bằng 1/2 NQ (=IN)
Khi đó
.
ABPM
S AB AM=
1 1
. .2
2 2

ABPM
S AP NQ AB NI= =
(Do AP = AB,
NQ = 2NI)

.
ABPM
S AB AM=
Vậy
.
ABPM MNPQ
S S NI MP= =

I
M
P
N
Q
A
B
Bài tập 34
- Vẽ hình chữ nhật ABCD với các trung điểm N,
P, Q, M
- Vẽ tứ giác MNPQ, tứ giác là hình thoi vì có 4
cạnh bằng nhau
1 1 1
. .
2 2 2
MNPQ ABCD
S S AB BC MP NQ= = =

I
A
B
D
C
N
Q
M
P
5. H ớng dẫn học ở nhà : (1)
- Học theo SGK, làm các bài tập 32, 35, 36 (tr129-SGK)
- Làm các bài tập 1, 2, 3 (tr131, 132 - phần ôn tập chơng II)

4
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
Tiết 35 : Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Học sinh vận dụng các công thức tính diện tích các hình đã học vào làm bài
tập.
- Rèn kĩ năng tính toán, vẽ hình.
II. Chuẩn bị:
-GV : Com pa, thớc thẳng , bảng phụ , phấn màu
- HS : Thớc kẻ , com pa , bảng nhóm , bút dạ
III.Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức lớp: (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (7)
- Nhắc lại tất cả các công thức tính diện tích các hình đã học.
3. Luyện tập: (34)
Hoạt động của GV t/g Hoạt động của HS
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 41.

- 1 học sinh đọc đề bài
- Cả lớp vẽ hình ghi GT, KL
- 1 học sinh trình bày trên bảng.
? Nêu cách tính diện tích

BDE.
? Cạnh đáy và đờng cao đã biết chựa
- Học sinh chỉ ra
1
2
DE DC=
, BC =
AD
- 1 học sinh lên bảng tính phần a.
? Nêu cách tính diện tích

CHE.
- Học sinh:
1
.
2
CHE
S HC EC=
? Nêu cách tính diện tích

CIK.
- Học sinh:
1
.
2

CIK
S CI CK=
- Học sinh lên bảng tính.
14 Bài tập 41 (tr132)

a)
1
.
2
BDE
S BC DE=

1
2
DE DC=



1
.
4
BDE
S BC DC=
2
1
.6,8.12 20,4
4
BDE
S cm= =
b) Theo GT ta có:

1
3,4
2
HC BC cm= =
1
1,7
2
IC HC= =
cm
1
3
2
CK EC= =
cm
Vậy:
1 1
. .3,4.6 10,2
2 2
CHE
S HC EC= = =

cm
2
1 1
. .1,7.3 7,65
2 2
CIK
S CI CK= = =
cm
2


6,8
12
O
E
H
A
B
C
D
K
I
5
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 35
?

ABD là tam giác gì.
- Có AB = AD



cân, lại có góc A
= 60
0



ABD là tam giác đều.
? Diện tích hình thoi ABCD tính nh

thế nào.
Học sinh: Dựa vào ct tính diện tích
hình bình hành. Còn cách nào nũă ?
(bằng 2 lần diện tích

ABD;
1/2AC.BD)
y/c hs tính
13
7
Bài tập 35
ABCD là hình thoi, lại có góc BAD = 60
0

nên tam giác ABD đều, do đó
AD = AB = 6cm, hạ đờng cao BH ta có
AH = HD = 3cm
Trong tam giác BAH: BH
2
= AB
2
AH
2

(định lí Pytago) => BH =
3327
=

318633
===

ADBHS
ABCD
Vậy
18 3
ABCD
S =
Bài 36:
2
aS
HV
=
,
haS
HT
=

ah

(vì đ-
ờng vuông góc nhỏ hơn đờng xiên) nên
HTHV
SShaa

2
. Dấu = xảy
ra khi hình thoi trở thành hình vuông.
4. Củng cố: ( 2 )
- Nhắc lại tất cả các công thức tính diện tích các hình đã học.
5. H ớng dẫn học ở nhà : (1)
- Làm bài tập 3, 36 (SGK)

- Đọc trớc bài ''Diện tích đa giác''

Tiết 36 DIệN TíCH đA GIáC
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt
là các cách tính diện tích tam giác và hình thang.
- Biết chia một cách hợp lí các đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác
đơn giản mà có thể tính đợc diện tích.
- Biết cách thực hiện các phép vẽ, đo cần thiết, rèn tính cẩn thận, chính xác
khi vẽ và đo.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ hình 150, 155 ,Thớc có chia khoảng, êke, máy tính bỏ
túi.
- Học sinh: Ôn lại cách tính diện tích các hình đã học.
a
A
C
B
D
h
60
0
6 cm
A
C
B
D
6
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
III.Tiến trình bài giảng:

1. Tổ chức lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Giáo viên treo bảng phụ có nội dung nh sau:
Hoàn thành vào bảng sau, các công thức tính diện tích các hình (nội
dung nh bài 3 phần ôn tập chơng trang 132)
3. Bài mới:
Hoạt động của GV t/g Hoạt động của HS
Hoạt động 1
? Quan sát hình 158, 149 nêu cách
phân chia đa giác để tính diện tích.
- Học sinh: suy nghĩ và trả lời (chia
thành các tam giác hoặc hình
thang, )
Hoạt động 2. Ví dụ
- Giáo viên treo bảng phụ hình 150.
- Học sinh quan sát hình vẽ
? Để tính diện tích của đa giác trên ta
làm nh thế nào.
- Học sinh: chia thành các tam giác và
hình thang.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm.
- Cả lớp làm bài theo sự hớng dẫn của
giáo viên.
? Diện tích của đa giác ABCDEGH đ-
ợc tính nh thế nào.
- Học sinh:
ABCDGH AIH ABGH CDEG
S S S S= + +
? Dùng thớc đo độ dài của các đoạn
thẳng để tính diện tích các hình trên.

- Cả lớp làm bài
- 3 học sinh lên tính diện tích 3 phần
của đa giác.
? Vậy diện tích của đg cần tính là bao
nhiêu.
- Học sinh cộng và trả lời.
- Giáo viên lu ý học sinh cách chia,
đo, cách trình bày bài toán.
3
15
Ví dụ 1
- Nối A với H; C với G.
- Kẻ IF

AH
- Dùng thớc chia khoảng đo độ dài các
đoạn thẳng ta có:
AH = 7cm; IF = 3cm; CG = 5cm;
AB = 3cm; DE = 3cm; CD = 2cm.
Theo công thức tính diện tích ta có:
2
( ) (3 5).2
8
2 2
DEGC
DE CG CD
S cm
+ +
= = =
2

1 1
. . .3.7 10,5
2 2
AHI
S IF AH cm= = =
2
8 10,5 21 39,5
ABCDEGHI
S cm= + + =
IV. Củng cố: (17 phút)
A
H
B
C
G
D
E
I
F
7
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 (tr130)
Ac = 38mm; BG = 19mm; AH = 8mm
HK = 18mm; KC = 17mm; EH = 16mm;
KD = 23mm
ABCDE ABC AHE KDC AHKD
S S S S S= + + +
2
646,5
ABCDE

S mm=

V. H ớng dẫn học ở nhà : (2 phút)
- Học theo SGK, ôn tập các câu hỏi tr131 SGK.
- Làm bài tập 138,139, 140 - SGK
- Ôn tập lại công thức tính diện tích các hình.

Tiết 37: Chơng III - định lí ta let trong
tam giác
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Học sinh hiểu định nghĩa về tỉ số của 2 đoạn thẳng, các đoanh thẳng tỉ lệ
(cùng đơn vị); Hiểu định lí Ta let .
Kỹ năng: vận dụng tính đợc tỉ số của 2 đoạn thẳng có cùng đơn vị đo, dựa vào tỉ số
tỉ lệ thức chỉ ra đợc các đoạn thẳng tỉ lệ, viết đợc các cặp đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ
khi có một đờng thẳng cắt 2 cạnh còn lại của tam giác.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, thớc thẳng, ê ke.
- Học sinh: Thớc thẳng, ê ke.
III.Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1 phút)
A
C
B
E
D
G
H
K
8

Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
II. Bài mới:
Hoạt động của GV t/g Hoạt động của HS
? Tỉ số của hai số đợc kí hiệu nh thế
nào.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1.
? Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Học sinh khác bổ sung.
- Giáo viên đa ra chú ý: ''phải cùng
đơn vị đo''
- Giáo viên cho học sinh nghiên cứu
ví dụ trong SGK.
- Cả lớp nghiên cứu.
? Qua ví dụ trên em rút ra đợc điều
gì.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng
trình bày.
- Giáo viên thông báo 2 đoạn thẳng tỉ
lệ.
- Học sinh chú ý theo dõi.
? Để biết các đoạn thẳng có tỉ lệ với
nhau hay không ta làm nh thế nào.
- Lập tỉ số của các đoạn thẳng đó.
- Giáo viên treo bảng phụ hình 3
trong ?3 và yêu cầu học sinh làm bài.
- Học sinh quan sát và nghiên cứu bài
toán

- Yêu cầu học sinh thảo luận theo
nhóm.
- Đại diện 3 nhóm lên bảng làm
10
6
15
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng
?1
3 4
;
5 7
AB EF
CD MN
= =
-
AB
CD
Gọi là tỉ số của 2 đoạn thẳng AB
và CD
* Định nghĩa: SGK
* Ví dụ: SGK
- Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ
thuộc vào đơn vị đo.
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
?2
2 ' ' 4 2
;
3 ' ' 6 3
AB A B
CD C D

= = =
Vậy
' '
' '
AB A B
CD C D
=
Ta gọi 2 đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với 2
đoạn thẳng A'B' và C'D'
* Định nghĩa: SGK
3. Định lí Ta let trong tam giác
?3
' ' 5
)
8
' ' 5
)
' ' 3
' ' 3
)
8
AB AC
a
AB AC
AB AC
b
BB C C
B B C C
c
AB AC

= =
= =
= =
a//BC
C'
B'
B C
A
9
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
? Nhận xét các đoạn thẳng trong ?3
- Học sinh: chủng tỉ lệ với nhau
- Giáo viên phân tích và đa ra nội
dung của định lí Ta let
- Giáo viên treo bảng phụ hình vẽ ?4
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Cả lớp làm bài
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét bổ sung nếu có.
7
* Định lí: SGK
GT

ABC, B'C'//BC (B'

AB; C'

AC)
KL
' 'AB AC

AB AC
=
;
' '
' '
AB AC
BB C C
=
;
' 'B B C C
AB AC
=
HS : Làm ?4
a) Trong

ABC có a//BC, theo định lí Ta
let ta có:
3 10 3
2 3
5 10 5
AD AE X
x
DB EC
= = = =
b) Vì DE

AC; BA

AC


DE // BA
theo định lí Ta let trong

ABC có:
8,5
6,8
4 5
AC BC y
y
EC DC
= = =
4. Củng cố: (6)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 (tr58-SGK)
a)
5 1
15 3
AB
CD
= =
b)
48 3
160 10
EF
GH
= =
c)
120
5
24
PQ

MN
= =
- Bài tập 5:
a) Theo định lí Ta let trong

ABC :
Vì MN//BC

4 5 4.3,5 14
2,8
8,5 5 5 5
AM AN
x
BM CN x
= = = = =

b)
9 10,5.9
6,3
10,5 24 9 15
DP DQ x
x
PE DF
= = = =

5. H ớng dẫn học ở nhà : (1)
- Học theo SGK, chú ý tính tỉ số của 2 đoạn thẳng và định lí Ta lét
- Làm bài tập 2, 4 (tr59-SBT); bài tập 3, 4, 5 (tr66-SBT)
Tiết 38 định lí đảo và hệ quả của
định lí Talet

I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Ta let.
- Vận dụng định lí để xác định đợc các cặp đờng thẳng song song trong hình
vẽ với số liệu đã cho.
- Hiểu đợc cách chứng minh hệ quả của định lí Ta let, viết đợc tỉ lệ thức hoặc
dãy các tỉ số bằng nhau.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ vẽ các hình8, 9, 10, 11 và ?3 trong SGK (3 bảng phụ);
thớc thẳng, com pa.
- Học sinh: thớc thẳng, com pa, êke.
III.Tiến trình bài giảng:
10
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
1. Tổ chức lớp: (1 phút )
2/ Kiểm tra: (7')phat biểu định lý Talet, áp dụng làm bài tập 5(SGK)
2. Bài mới :
Hoạt động của GV t/g Hoạt động của HS
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh thảo luận nhóm.
- Đại diện một nhóm đứng tại chỗ
báo cáo kết quả
- Giáo viên phân tích và đa ra định
lí đảo.
? Ghi GT, KL của định lí.
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên treo bảng phụ, yêu cầu
học sinh làm ?2
- Học sinh thảo luận nhóm.
- Giáo viên đa ra hệ quả.
- Học sinh chú ý theo dõi và ghi

bài.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh
chứng minh
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp trình bày vào vở.
- Lớp nhận xét bài làm của bạn.
15'
15'
1. Định lí đảo
?1
1)
' ' 1
3
AB AC
AB AC
= =
2) a.
'' '
'' 3
AC AB
AC cm
AC AB
= =
b.
' ''C C
và BC//B'C'
* Định lí Ta let đảo: SGK

GT


ABC, B'

AC; C'

AC
' '
' '
AB AC
BB CC
=
KL B'C' // BC
?2
2. Hệ quả định lý talet
GT

ABC, B'C' // BC
(B'

AB, C'

AC)
KL
' ' ' 'AB AC B C
AB AC BC
= =
Chứng minh
Vì B'C'//BC

theo định lí Ta let ta có:
' 'AB AC

AB AC
=
(1)
Từ C kẻ C'//AB (D

BC), theo định lí Ta let ta
có:
'AC BD
AC BC
=
(2)
B
A
C
B'
C'
B
C
A
B'
C'
D
11
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
- Giáo viên đa ra tranh vẽ hình 11
- Học sinh chú ý theo dõi và viết
các tỉ lệ thức.
- Giáo viên treo bảng phụ hình vẽ
trong ?3 lên bảng
- Yêu cầu cả lớp làm bài

- 3 học sinh lên bảng trình bày.
vì B'C'DB là hình bình hành

B'C' = BD (3)
Từ 1, 2, 3 ta có:
' ' ' 'AB AC B C
AB AC BC
= =
* Chú ý: SGK
?3
a) áp dụng hệ quả định lí Ta let ta có:
2 6,5.2
2,6
6,5 5 5
DE AD x
x km
BC AB
= = = =
b)
2 5,2.2
3,5
5,2 3 3
OP ON x
x cm
PQ MN
= = = =
c)
3,5 3,5.3
5,25
3 2 2

OF FC x
x cm
OE FD
= = = =
IV. Củng cố: (6 phút)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 6 (tr62-SGK) (thảo luận nhóm)
a) Ta có
1
//
3
BN AM
MN AB
NC MC
= =
(theo định lí đảo của định lí Ta let)
b) Vì
ã
ã
' '' '' '' ''// ' 'AOB OA B A B A B=
(2 góc so le trong bằng nhau)

' ' 9
' '//
' ' 3.4,5
OA OB
A B AB
AA BB
= =
(Theo định lí đảo của định lí Ta let)
Vậy A''B''//A'B'//AB

V. H ớng dẫn học ở nhà : (1 phút)
- Học theo SGK, chú ý định lí đảo và hệ quả của định lí Ta let
- Làm bài tập 7, 8 (tr62, 63 - SGK); bài tập 8, 9, 10 (tr67-SBT)
Tiết 39 luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh nội dung của định lí đảo định lí Talet và hệ quả của
chúng.
- Vận dụng vào giải các bài toán tính các đại lợng độ dài đoạn thẳng và diện
tíchca các hình.
- Thấy đợc vai trò của định lí thông qua giải bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ vẽ hình 18; 19 (tr64-SGK); thớc thẳng, êke
- Học sinh: thớc thẳng, êke.
III.Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
? Phát biểu nội dung định lí đảo của định lí Talet, vẽ hình ghi GT, KL
? Câu hỏi tơng tự với hệ quả của định lí Talet.
3.Luyện tập:
Hoạt động của GV, trò t/g Nội dung
12
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng
vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh
lên bảng làm.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm
bài.
? MN // BC ta có tỉ lệ thức nào.
- Học sinh:

MN AN
BC AC
=
- GV: mà
AN
AC
= bao nhiêu?
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
? Để tính đợc
MNEF
S
ta phải biết
những đại lợng nào.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời câu
hỏi của giáo viên:KI, EF, MN
- Giáo viên treo bảng phụ hình 18 lên
bảng
- Học sinh nghiên cứu SGK.
- Cả lớp thảo luận nhóm
15
10
Bài tập 11 (tr63-SGK)

GT

ABC; BC=15 cm
AK = KI = IH (K, I

IH)

EF // BC; MN // BC
KL
a) MN; EF = ?
b)
MNFE
S
biết
2
270
ABC
S cm=
Bg:
a) Vì MN // BC


MN AN
BC AC
=

1
3
AN AK
AC AH
= =


1 15
5
3 3 3
MN BC

MN cm
BC
= = = =
* Vì EF // BC

EF AF
BC AC
=

2
3
AF AI
AC AH
= =


2
10
15 3
EF
EF cm= =
b) Theo GT:
1
.
2
ABC
S AH BC=

1
270 .15 36

2
AH AH cm= =

1
12
3
IK AH cm= =
Vậy diện tích hình thang MNFE là:
2
( ). (5 10).12
90
2 2
MNEF
MN EF KI
S cm
+ +
= = =
Bài tập 12 (tr64-SGK)
- Xác định 3 điểm A, B, B' thẳng hàng.
Vẽ BC

AB', B'C'

AB' sao cho A, C, C'
thẳng hàng.
- Đo khoảng cách BB' = h; BC = a, B'C' = a'
ta có:
' ' ' '
AB BC x a
AB B C x h a

= =
+
I
K
B
C
A
H
E F
M
N
13
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
- Giáo viên treo bảng phụ hình 19 lên
bảng.
- cả lớp thảo luận theo nhóm và nêu
ra cách làm.
9

.
'
a h
x
a a
=

Bài tập 13 (tr64-SGK)
- Cắm cọc (1)

mặt đất, cọc (1) có chiều

cao là h.
- Điều chỉnh cột (2) sao cho F, K, A thẳng
hàng.
- Xác định C sao cho F, K, C thẳng hàng.
- Đo BC = a; DC = b
áp dụng định lí Talet ta có:
.DK DC h b a h
AB
AB BC AB a b
= = =
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2 phút)
- áp dụng về nhà đo khoảng cách của đoạn sông, chiều cao của cột điện.
- Ôn tập lại định lí Talet (thuận, đảo) và hệ quả của nó.
- Làm bài tập 14 (16-SGK) ; bài tập 12, 13, 14 (t68-SGK)
Tiết 40 tính chất đờng phân giác của tam giác
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững nội dung định lí về tính chất đờng phân giác, hiểu đợc
cách cm trờng hợp AD là tia phân giác của góc A.
- Vận dụng định lí để giải các bài tập tính độ dài đoạn thẳng, cm đoạn thẳng
tỉ lệ
- Rèn kĩ năng vẽ hình và cm hình học.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ hình vẽ 20, 22 -SGK và hình vẽ 23 phần ?2.; thớc
thẳng, com pa.
- Học sinh: thớc thẳng, com pa.
C.Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8')
- Học sinh 1: phát biểu định lí thuận, đảo của định lí Talet.
- Học sinh 2: nêu hệ quả của định lí Talet, vẽ hình ghi GT, KL.

III. Bài mới:
Hoạt động của GV t/g Hoạt động của HS
- Giáo viên treo bảng phụ hình vẽ 20
SGK
- Học sinh vẽ hình vào vở.
15' 1. Định lí
14
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
- cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên trình bày trên bảng.
- Giáo viên đa ra nhận xét và nội
dung định lí.
- Học sinh chú ý theo dõi và ghi bài.
? Vẽ hình, ghi GT, KL của định lí.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm
bài.
? So sánh
ã
BEA

ã
EAB
.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
? Khi BE // AC ta có tỉ lệ thức nh thế
nào.
- Giáo viên treo bảng phụ hình 22 -
SGK lên bảng.
- Học sinh quan sát và viết các đoạn

thẳng tỉ lệ.
- Giáo viên yêu cầu học sinh bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 học sinh lên bảng làm.
11'

?1
3 1
6 2
AB
AC
= =
;
17 1
34 2
DB AB DB
DC AC DC
= = =
* Định lí: SGK

GT

ABC, AD là đờng phân giác
KL
AB BD
AC DC
=
Chứng minh:
Qua B kẻ BE // AC (E


AD)
ta có:
ã
ã
BEA DAC=
(so le trong)

ã
ã
BAE DAC=
(GT)

ã
ã
BEA EAB=



BAE cân tại B

BE = AB, vì BE //
AC. Theo định lí Talet ta có:
BE BD
AC DC
=
Mà BE = AB


AB BD
AC DC

=
2. Chú ý: SGK
?2
6
3
50
0
50
0
B
C
A
D
A
B
C
D
E
yx
7,53,5
A
B
C
D
15
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài.

a) Vì AD là đờng phân giác của A


3,5 7
7,5 15
AB BD x
AC DC y
= = =
b) Khi y = 5

x =
7.5
2,3
15

?3
Vì DH là đờng phân giác của góc D

3 5
8,5
EH DE
HF DF HF
= =

HF =
3.3,5
5,1
5
=

3 5,1 8,1EF EH HF= + = + =
Vậy x = 8,1

IV. Củng cố: (9 phút)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 15 (2 học sinh lên bảng làm bài)
* Vì AD là tia phân giác góc A
4,5 3,5
7,2
7,2.3,5
5,6
4,5
AB BD
AC DC x
x
= =
= =
* Vì PQ là tia phân giác của góc P

PM MQ PM PN MQ QN
PN QN PN QN
+ +
= =

. 8,7.12,5
7,3
6,2 8,7
PN MN
QN
PM PN
= =
+ +
V. H ớng dẫn học ở nhà : (1')
- Học theo SGK, Nắm chắc và chứng minh đợc tính chất đờng phân giác của

tam giác.
- Làm bài tập 16, 17 (tr67, 68-SGK); bài tập 18, 19, 20-SBT.
Tiết 41 luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu cho học sinh tính chất đờng phân giác trong tam giác.
- Vận dụng tính chất đờng phân giác vào giải các bài toán tính độ dài đoạn
thẳng, tính diện tích tam giác, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau.
- Rèn luyện kĩ năng trên các đoạn thẳng tỉ lệ.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ hình 27-SGK, thớc thẳng, com pa, phấn màu.
- Học sinh: thớc thẳng, com pa.
x
8,5
5
E
F
D
H
16
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
III.Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức lớp: (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (8)
4,6
5
4.8
8
54
==== x
xAC

AB
DC
DB

3.Luyện tập: (32)
Hoạt động của GV t/g Hoạt động của GV
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 18.
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT,
KL.
- Học sinh cả lớp làm tại chỗ.
- Giáo viên gợi ý: dựa vào tính chất đ-
ờng phân giác của tam giác, sau đó sử
dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung.
y/c hs vẽ hình ghi gt, kl.
Bài toán ycầu c/m điều gì?
n
m
S
S
ADC
ABD
=
?
S
ABC
= ?
S
ADC

= ?
Lập tỷ số ?
12
10
Bài tập 18 (tr68-SGK)

GT

ABC, AB = 5 cm, AC = 6 cm,
BC = 7cm
AE là tia phân giác của
ã
BAC
KL EB = ?; EC =?
Bài Giải
Xét

ABC có AE là tia phân giác của
ã
BAC

theo tính chất của tia phân giác ta có:
7
13
BE EC BE EC BC
AB AC AB AC AB AC
+
= = = =
+ +


7
2,69
5 13
BE
BE cm=
7 2,69 4,31
EC BC BE
EC cm
=
= =
B i 16
Kẻ đờng cao AH của tam giác ABC
BDAHS
ABC
.
2
1
=
;
DCAHS
ADC
.
2
1
=
17
A
C
D H
B

7
5
6
A
C
D
B
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
Y/C của bài toán?
OE = OF ?



AB
OF
AB
OE
=
?


CB
CF
AB
OF
AB
OE
DA
DE
==

;
;
CB
CF
DA
DE
=



CA
OC
DA
DE
=
;
CB
CF
CA
OC
=
Gọi hs lên bảng trình bày lời giải.
Gọi hs nhận xét?
10
=>
DC
DB
S
S
ADC

ABC
=
mà AD là đờng phân giác
của tam giác ABC nên
n
m
DC
DB
AC
AB
DC
DB
==
;
n
m
S
S
ADC
ABD
=
Bài 20.
Vì EF // AB // DC (gt), áp dụng đ/l Ta lét
vào tam giác ADC và tam giác CAB có
CA
OC
DA
DE
=


CB
CF
CA
OC
=

=>
CB
CF
DA
DE
=
(1)
áp dụng hệ quả đ/l Ta lét vào tam giác
DAB và Tam giác CAB có:
CB
CF
AB
OF
AB
OE
DA
DE
== ;
(2).
Từ (1), (2) =>
OFOE
AB
OF
AB

OE
==
4. Củng cố: (3)
- Học sinh nhắc lại tính chất đờng phân giác của tam giác và tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau.
5. H ớng dẫn học ở nhà : (1)
- Làm bài tập 19; 21 (tr68-SGK); 21, 22, 23 (tr70-SBT)
- Đọc trớc bài 4: Khái niệm 2 tam giác đồng dạng.
tiết 42 khái niệm hai tam giác đồng dạng
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng. -
-Hiểu đợc các bớc chứng minh định lí trong bài học.
- Nắm đợc tỉ số đồng dạng của hai tam giác, cách chứng minh hai tam giác đồng
dạng.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: tranh vẽ (hoặc bảng phụ) hình 28-SGK, hình 31-tr71 SGK, thớc
thẳng, phấn màu.
- Học sinh: thớc thẳng, thớc đo góc, com pa.
III.Tiến trình bài giảng:
18
O
E
D C
F
a
B
A
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
I. Tổ chức lớp: (1 phút)
II. Bài mới:

Hoạt động của GV t/g Hoạt động của GV
- Giáo viên treo bảng phụ hình 28 lên
bảng.
- Học sinh quan sát và tự nhận xét.
- Giáo viên chốt lại và đa đến tam giác
đồng dạng.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm bài.
- Giáo viên nhận xét và đa ra định
nghĩa.
? Tìm tỉ số đồng dạng của

A'B'C'

ABC

ABC

A'B'C' trong ?1
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên
bảng làm.
- Giáo viên đa ra các tính chất đơn
giản của hai tam giác đồng dạng.
- Lớp chú ý theo dõi.
- ? Yêu cầu học sinh làm ?3.
- Cả lớp suy nghĩ làm bài.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.

23'
13'
1. Tam giác đồng dạng
a. Định nghĩa
?1

ABC và

A'B'C' có:
à
à
à
à
à
à
'; '; '
' ' ' ' ' ' 1
2
A A B B C C
A B A C B C
AB AC BC
= = =
= = =
* Định nghĩa: SGK
+

ABC đồng dạng với

A'B'C' đợc kí
hiệu là


ABC A'B'C'
+ Tỉ số các cạnh tơng ứng
' ' ' ' ' 'A B A C B C
k
AB AC BC
= = =
(k gọi là tỉ số đồng dạng)
b) Tính chất
?2
a.
' ' ' ' ' '
1
A B A C B C
AB AC BC
= = =
b. Theo bài ta có:
' 'A B
k
AB
=


ABC

A'B'C' theo tỉ số
1
' '
AB
A B k

=
* Tính chất:
- TC 1: Mỗi tam giác với chính nó.
- TC 2: Nếu

ABC

A'B'C' thì

A'B'C'

ABC.
- TC 3:

A'B'C'

A''B''C'' và

A''B''C''


ABC thì

A'B'C'

ABC
2. Định lí (12 phút)
?3

NM

B C
A
19
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
? Để CM

AMN

ABC ta cần
CM những điều kiện gì.
- Chứng minh các góc tơng ứng bằng
nhau.
+ các cặp cạnh tơng ứng tỉ lệ.
- Cả lớp làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên đa ra bảng phụ hình 31-
tr71 SGK và nêu ra chú ý.
- Học sinh theo dõi và đa ra các tam
giác đồng dạng.
Định lí: SGK
GT

ABC, MN // BC
KL

AMN

ABC
Chứng minh:
. Xét


ABC có MN // BC.
Theo hệ quả định lí Ta let ta có:
AM AN MN
AB AC BC
= =
(1)
. Xét

ABC và

AMN (MN // BC)
à
A
chung,
ã
à
AMN B=
(so le trong);
ã
à
AMN C=
(2)
Từ (1) và (2)


AMN

ABC (định
nghĩa 2 tam giác đồng dạng)

* Chú ý:
4. Củng cố: (7 phút)
- Bài tập 23-tr71 SGK: câu a đúng: hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với
nhau.
- Bài tập (24-tr72 SGK )


A'B'C'

A''B''C''

1
' '
'' ''
A B
k
A B
=


A'B' = k
1
. A''B''


A''B''C''

ABC

k

2
=
'' ''A B
AB


AB =
2
'' ''A B
k

Tỉ số đồng dạng của

ABC và

A'B'C' là
' 'A B
AB
1
1 2
2
. '' ''
' '
.
'' ''
k A B
A B
k k
A B
AB

k
= =
5. H ớng dẫn học ở nhà : (1 phút)
- Học theo SGK, nắm chắc định nghĩa hai tam giác đồng dạng, định lí và
cách chứng minh định lí.
- Làm bài 25-tr72 SGK.
tiết 43 luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh kiến thức về hai tam giác đồng dạng, cách xác địn
các cặp tam giác đồng dạng dựa vào định lí của hai tam giác đồng dạng.
- Biết vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác cho trớc theo tỉ số đồng dạng.
20
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
- Vận dụng tính chất của hai tam giác đồng dạng vào giải một số bài tập có
liên quan.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, thớc, com pa, máy tính, máy chiếu.
HS: Bảng phụ, thớc compa.
III.Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
- Học sinh 1: Nêu định nghĩa, tính chất của hai tam giác đồng dạng.
- Học sinh 2: Phát biểu định lí, ghi GT, KL và cm định lí 2 tam giác
đồng dạng.
3.Luyện tập:
Hoạt động của GV t/g Hoạt động của GV
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
tập 26.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- Đại diện một hóm lên bảng trình

bày.
- Cả lớp chú ý theo dõi, nhận xét và
bổ sung (nếu có)
- Nếu học sinh gặp khó khăn, giáo
viên có thể hớng dãn học sinh làm
bài:
+ Dựng 1 tam giác thuộc vào

ABC
và thoả mãn đề bài.
+ Dựng A'B'C' bằng tam giác đã
dựng.
Bài tập 26 (tr72-SGK)

- Chia cạnh AB thành 3 phần bằng nhau.
- Trên cạnh AB lấy B
1
sao cho
1
2
3
AB
AB
=
Qua B
1
kẻ đờng thẳng song song BC cắt AC
tại C
1
.




AB
1
C
1


ABC (định lí 2 tgđd)
- Dựng

A'B'C' =

AB
1
C
1
ta đợc

A'B'C'

ABC (theo tính chất bắc cầu)
theo tỉ số
2
3
k =

Bài tập 27 (tr72-SGK)
C

1
B
1
A
B
C


A'
C'
B'
21
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 27.
? Vẽ hình ghi GT, KL
- Giáo viên hỏi gợi ý:
? Hai tam giác nh thế nào thì đợc coi
là đồng dạng.
? Hãy chỉ ra các góc bằng nhau? Vì
sao.

GT

ABC; MA =
1
2
MB; ML//AC
MN//BC
KL a)Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng
b) Viết các cặp góc bằng nhau và tỉ

số đồng dạng.
BG:
a) Các cặp tam giác đồng dạng:

AMN

ABC (MN//BC)

BML

BAC (ML//AC)

AMN

MBL (tính chất bắc cầu)
b) Các góc bằng nhau:
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
;MAN BML ANM NCL MLB
AMN MBL
= = =
=
4. Củng cố: (3 phút)
- Học sinh nhắc lại định nghĩa, tính chất, định lí của các cặp tam giác đồng
dạng.

5. H ớng dẫn học ở nhà : (1 phút)
- Làm lại các bài tập trên.
- Làm bài tập 28-SGK, bài tập 25-tr71 SBT.
Tiết 44 Trờng hợp đồng dạng thứ nhất
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm chắc nội dung định lí (GT và KL), hiểu đợc cách chứng minh
định lí gồm có 2 bớc cơ bản:
+ Dựng

AMN đồng dạng

ABC
+ Chứng minh

AMN =

A'B'C'
M
A
C
B
N
L



22
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
- Vận dụng định lí vào phát hiện các cặp tam giác đồng dạng.
II. Chuẩn bị:

- Học sinh: Tranh vẽ phóng to hình 32-tr73 SGK, hình 34-tr74 SGK; thớc
thẳng, com pa, phấn màu; máy tính, máy chiếu.
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
III.Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
HS 1: - Bài tập (24-tr72 SGK )


A'B'C'

A''B''C''

1
' '
'' ''
A B
k
A B
=


A'B' = k
1
. A''B''


A''B''C''

ABC


k
2
=
'' ''A B
AB


AB =
2
'' ''A B
k

Tỉ số đồng dạng của

ABC và

A'B'C' là
' 'A B
AB
1
1 2
2
. '' ''
' '
.
'' ''
k A B
A B
k k

A B
AB
k
= =
HS 2 : - Nêu định nghĩa, tính chất của hai tam giác đồng dạng
- Phát biểu định lí, ghi GT, KL và cm định lí 2 tam giác đồng
III. Bài mới:
Hoạt động của GV t/g Hoạt động của HS
- Giáo viên đa bảng phụ có hình 32
lên bảng, yêu cầu học sinh làm ?1.
- Cả lớp làm bài vào vở
- Giáo viên tổng kết và đa ra nội dung
định lí.
- Học sinh chú ý theo dõi và ghi bài.
- Yêu cầu học sinh vẽ hình, ghi GT,
KL.
- Giáo viên hỡng dẫn học sinh chứng
minh định lí.
? Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa
20' 1. Định lí
?1
8.2
4
4
MN AM
MN
BC AB
= = =

ABC


AMN;

AMN =

A'B'C'
(c.g.c) và

ABC

A'B'C'.
* Định lí: SGK
GT

ABC;

A'B'C'
' ' ' ' ' 'A B A C B C
AB AC BC
= =
KL

A'B'C'

ABC
Chứng minh:
Trên AB lấy M sao cho AM = A'B', kẻ
MN//BC cắt AC tại N.



M
N
A
B
C
A'
C'
B'

23
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
các tam giác ABC, AMN và A'B'C'.
- Cả lớp tự cm
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Học sinh khác nhận xét bài cm của
bạn.
- Giáo viên đa ra cách chứng minh
khác:
(trên AC lấy N sao cho AC = A'B'

' 'A B AN
AB AC
=


MN//BC (định lí đảo
Ta let)
- Giáo viên đa ra tranh vẽ hình 34 -
tr74 SGK.
- Học sinh thảo luận theo nhóm và

làm bài.
-Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
tập 29
- Cả lớp làm câu a vào vở, 1 học sinh
lên bảng làm.
- Giáo viên hỡng dẫn học sinh làm câu
b:
? Viết tỉ số chu vi của

ABC và

A'B'C'.
? Dựa vào tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau tính P/P'.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng trình bày.
12'
Vì MN//BC



ABC

AMN (1)

AM AN MN
AB AC BC
= =
mà AM = A'B'



' 'MN A B
BC AB
=


' 'MN B C
MN BC
BC BC
= =
; AN = A'B'
Xét

AMN và

A'B'C'
có: AM = A'B'; AN = A'C' (cách dựng)
MN = B'C' (cm trên)



AMN =

A'B'C' (c.c.c) (2)
từ (1) và (2)



ABC


A'B'C'
2. á p dụng
?2
*

ABC

DEF

1
2
AB AC BC
DF DE FE
= = =
Bài tập ( 29 - tr74 SGK)
a) Ta có:
3
' ' ' ' ' ' 2
AB AC BC
A B A C B C
= = =



ABC


A'B'C'
b) Ta có:
' ' '

' ' ' ' ' '
ABC
A B C
P
AB BC AC
P A B A C B C
+ +
=
+ +
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có:
' ' ' ' ' '
3
' ' ' ' ' ' 2
AB AC BC
A B A C B C
AB BC AC
A B A C B C
= = =
+ +
= =
+ +


' ' '
3
2
ABC
A B C
P

P
=
4. Củng cố: ( 3 phút)
Phát biểu và chững minh định lí trong bài học
5. H ớng dẫn về nhà : (1 phút)




24
Giỏo ỏn Hỡnh Hc 8
- Học theo SGK, nắm chắc và chứng minh định lí.
- Làm bài tập 31 (tr75-SGK), bài tập 30, 32, 33, 34 - tr72 SBT.
- Đọc trớc bài 6: Trờng hợp đồng dạng thứ 2.
Tiết 45 Trờng hợp đồng dạng thứ hai
I. Mục tiêu:
- Học sinh nm chắc nội dung định lí (GT và KL), hiểu đợc cách chứng minh
gồm 2 bớc chính (dựng

AMN

ABC và chứng minh

AMN =

A'B'C')
- Vận dụng định lí để nhận biết đợc các cặp tam giác đồng dạng trong các
bài tập tính độ dài các đoạn thẳng, các bài tập chứng minh trong SGK.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên:


ABC và

A'B'C' bằng bìa cứng, bảng phụ vẽ hình 38, 39
(tr76, 77 SGK), thớc thẳng.
- Học sinh: Thớc đo góc, thớc thẳng có chia khoảng.
III.Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (10 phút)
- Học sinh 1: làm bài tập 30 tr75 SGK
- Học sinh 2: Phát biểu và chững minh định lí trong bài trờng hợp đồng
dạn thữ nhất.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV t/g Hoạt động của HS
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh
lên bảng làm.
Qua ?1 em co nhõn xet gi?
? Phát biểu bằng lời bài toán trên.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
GV: o chinh la nụi dung /L SGK
Cho hs ve hinh ghi GT + KL
20 1. Định lí
1
2
AB AC
DE AF
= =
BC = 1,7 cm, EF = 3,4 cm;
1,7 1

3,4 2
BC
EF
= =


ABC

DEF (các cặp cạnh tơng ứng
tỉ lệ)
* Định lí: SGK

GT Â = Â ;
' ' ' 'A B A C
AB AC
=


M
N
A
A'
C'
B'
B
C
25

×