Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

các cụm động từ với make

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.62 KB, 1 trang )

Các cụm động từ với MAKE
Maker: ng làm ra cái gì
To make a bargain for St/with Sb: mặc cả vs ai về cái gì
To make a comment on/ up St: phê bình điều gì
To make a promise to do St: hứa làm cái gì
To make the bed= produce: làm giường
To make the bed= tidy one's bed: dọn giường
To make up: make you more beautiful: trang điểm
To make up St= create: sáng tác, bịa đặt
To make up story: bịa chuyện
To make up for St= compensate for St: đền bù cho ai cái gì
To make amends to Sb for St: bồi thường về cái gì
To make one's mind to do St= decide to do: quyết định làm cái gì
To make for Sb to be in the direction of Sp: đi về hướng
To make St Over to Sb = transfer St legally to Sb: chuyển nhượng cái gì một cách hợp pháp
To make progress in St/ Ving: tiến bộ trong việc gì
To make use of St: tận dụng
To make full use of St: tận dụng triệt để
To make considerable use of St: tận dụng đáng kể
To make ends meet = to spend within income: chi tiêu hợp lý
To make Sb + adj: làm cho ai ntn
To make Sb happy: làm cho ai sung sướng, hạnh phúc
To make friends with Sb: làm quen vs ai
To make Sb sleep: làm cho ai ngủ
To make Sb to St = to force Sb to do St : bắt ai làm gì

×