Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Một số bài toán về phương trình đường thẳng trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.24 KB, 4 trang )

GIỚI THIỆU: LÊ ĐỨC THUẬN. EMAIL:
1

MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH
ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

A/ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
DẠNG 1. Cách viết phương trình đường thẳng
D
đi qua
,
A
vuông góc với
1
d
và cắt
2
d

Cách 1.
Bước 1: Tham số hóa điểm
B
nằm trên
2
d
theo
.
t

Bước 2: Tính vectơ
AB


uuur
và xét
1
. 0
d
AB u
=
uuur uur
ta tìm được
.
t B
Þ

Bước 3: Đường thẳng
D
cần tìm chính là đường thẳng
.
AB

Cách 2.
Chúng ta cũng có thể làm theo các khác như sau:
Bước 1: Lập phương trình mặt phẳng
(
)
P
qua
A
và vuông góc với
1
.

d

Bước 2: Tìm
B
là giao của của
2
d

(
)
.
P

Bước 3: Đường thẳng
D
cần tìm chính là đường thẳng
.
AB

DẠNG 2. Cách viết phương trình đường thẳng
D
nằm trong
(
)
P
sao cho
D
cắt và vuông
góc với đường thẳng
d

cho trước
Cách 1.
Bước 1: Tìm giao điểm
A
của
d

(
)
.
P

Bước 2: Vì
D
nằm trong
(
)
P
và vuông góc với
d
nên
; .
P d
u n u
D
é ù
=
ë û
uur uur uur


Bước 3: Đường thẳng
D
đi qua
A
và có VTCP là
.
u
D
uur

Cách 2.
Bước 1: Tìm giao điểm
A
của
d

(
)
.
P

Bước 2: Lập phương trình mặt phẳng
(
)
Q
qua
A
và vuông góc với
.
d


Bước 3: Đường thẳng
D
là giao tuyến của
(
)
P

(
)
.
Q

DẠNG 3. Cách viết phương trình đường thẳng
D
vuông góc với
(
)
P
và cắt
1 2
,
d d

Cách 1.
Bước 1: Tham số hóa điểm
A
trên
1
d


B
trên
2
d
lần lượt theo
t

.
s

GIỚI THIỆU: LÊ ĐỨC THUẬN. EMAIL:
2

Bước 2: Để
AB
vuông góc với
(
)
P
thì
AB
uuur

P
n
uur
cùng phương, từ đó tìm được
t


s
Þ
tọa
độ
, .
A B

Bước 3: Đường thẳng
D
chính là đường thẳng AB.
Cách 2.
Bước 1: Lập
(
)
Q
chứa
1
d
và vuông góc với
(
)
.
P

Bước 2: Tìm
2
.
B d Q
= Ç


Bước 3: Đường thẳng
D
chính là đường thẳng B và vuông với
(
)
.
P

DẠNG 4. Cách viết phương trình đường thẳng
D
đi qua
,
H
cắt
d
và song song với
(
)
P

Cách 1.
Bước 1: Tham số hóa đường thằng
d
và lấy
A
trên
.
d

Bước 2: Tính

HA
uuur
và sử dụng điều kiện
P
HA n
^
uuur uur
để tìm được tọa độ của
.
A

Bước 3: Viết phương trình đường thẳng
.
HA

Cách 2.
Bước 1: Viết phương trình mặt phẳng
(
)
Q
qua
H
và song song với
(
)
.
P

Bước 2: Tìm
A

là giao điểm của
d

(
)
.
Q

Bước 3: Viết phương trình đường thẳng
.
HA

DẠNG 5. Cách viết phương trình đường thẳng
D
qua
M
đồng thời vuông góc với cả
1 2
,
d d

Bước 1: Tìm
1 2
;
d d
u u
uur uur
và tính
1 2
; .

d d
u u
é ù
ë û
uur uur

Bước 2: Vì
D
đồng thời vuông góc với cả
1 2
,
d d
nên
1 2
; .
d d
u u u
D
é ù
=
ë û
uur uur uur

Bước 3: Lập phương trình đường thẳng
D
qua
M
và có VTCP
.
u

D
uur

DẠNG 6. Cách viết phương trình đường thẳng
D
nằm trong
(
)
P
đồng thời cắt cả
1 2
;
d d

Bước 1: Tìm tọa độ các điểm
,
A B
lần lượt là giao điểm của
1 2
;
d d
với
(
)
.
P

Bước 2: Đường thẳng
D
thỏa mãn yêu cầu đề bài chính là đường thẳng

.
AB

DẠNG 7. Cách viết phương trình đường thẳng
D
song song với
d
đồng thời cắt cả
1 2
,
d d

Cách 1.
Bước 1: Tham số hóa hai đường thẳng
1 2
,
d d
và lấy hai điểm
,
A B
lần lượt trên
1 2
,
d d
theo tham
số
, .
t s

Bước 2: Từ điều kiện

AB
uuur

d
u
uur
cùng phương, ta tìm được
, .
t s
Từ đó suy ra tọa độ của
, .
A B

GIỚI THIỆU: LÊ ĐỨC THUẬN. EMAIL:
3

Bước 3: Đường thẳng
D
cần tìm là đường thẳng
.
AB

Cách 2.
Bước 1: Lập phương trình mặt phẳng
(
)
P
chứa
1
d

và song song với
.
d

Bước 2: Tìm điểm
B
là giao của
2
d

(
)
.
P

Bước 3: Lập phương trình đường thẳng
D
qua
B
và song song với
.
d

B/ BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1. (TSĐH, khối D, 2006) Cho điểm
(
)
1;2;3
A và hai đường thẳng
1 2

2 2 3 1 1 1
: ; : .
2 1 1 1 2 1
x y z x y z
d d
- + - - - +
= = = =
- -
Viết phương trình đường thẳng
D
đi qua
,
A

vuông góc với
1
d
và cắt
2
.
d
Đáp số:
1 2 3
.
1 3 5
x y z
- - -
= =
- -


Bài 2. (TSĐH, D, 2009) Cho đường thẳng
2 2
:
1 1 1
x y z
d
+ -
= =
-
và mặt phẳng
(
)
: 2 3 4 0.
P x y z
+ - + =
Viết phương trình đường thẳng
D
nằm trong
(
)
P
sao cho
D
cắt và
vuông góc với đường thẳng
.
d
Đáp số:
3 1 1
.

1 2 1
x y z
+ - -
= =
- -

Bài 3. (TSĐH, khối A, năm 2007) Cho mặt phẳng
(
)
:7 4 0
P x y z
+ - =
và hai đường thẳng
1 2
1 2
1 2
: ; : 1 .
2 1 1
3
x t
x y z
d d y t
z
= - +
ì
- +
ï
= = = +
í
-

ï
=
î
Viết phương trình đường thẳng
D
vuông góc với
(
)
P

cắt
1 2
, .
d d
Đáp số:
2 1
.
7 1 4
x y z
- +
= =
-

Bài 4. (CĐGTVT, năm 2005) Cho điểm
(
)
1;2; 1 ,
H
-
mặt phẳng

(
)
: 3 0
P x y z
+ - + =
và đường
thẳng
3 3
: .
1 3 2
x y z
d
- -
= =
Viết phương trình đường thẳng
D
đi qua
,
H
cắt
d
và song song với
(
)
.
P
Đáp số:
1 2 1
.
1 2 1

x y z
- - +
= =
-

Bài 5. Cho điểm
(
)
2; 1;1
M - và hai đường thẳng
1 2
1 0 2 1 0
: , : .
2 0 0
x y x y
d d
x z z
+ + = + - =
ì ì
í í
- = =
î î
Viết
phương trình đường thẳng
D
qua
M
đồng thời vuông góc với cả
1 2
, .

d d
Đáp số:
2 1 1
.
4 2 1
x y z
- + -
= =
-

GIỚI THIỆU: LÊ ĐỨC THUẬN. EMAIL:
4

Bài 6. Cho mặt phẳng
(
)
: 2 0
P y z
+ =
và hai đường thẳng
1 2
1 2
: ; : 4 2 .
4 1
x t x t
d y t d y t
z t z
= - = -
ì ì
ï ï

= = +
í í
ï ï
= =
î î
Viết
phương trình đường thẳng
D
nằm trong
(
)
P
đồng thời cắt cả
1 2
; .
d d
Đáp số:
1
.
4 2 1
x y z
-
= =
-

Bài 7. (TSĐH, khối A, 2005) Cho đường thẳng
1 3 3
:
1 2 1
x y z

d
- + -
= =
-
và mặt phẳng
(
)
:2 2 9 0.
P x y z
+ - + =
Gọi
A
là giao điểm của
d

(
)
.
P
Hãy viết phương trình đường thẳng
D
qua
A
nằm trong
(
)
P
và vuông góc với
.
d

Đs:
: ; 1; 4 .
d x t y z t
= = - = +

Bài 8. Cho ba đường thẳng
1 2
1 5 1 2 2 4 7
: ; : ; : .
3 1 1 1 4 3 5 9 1
x y z x y z x y z
d d d
- - - + - + +
= = = = = =
-

Viết phương trình đường thẳng
D
song song với
d
đồng thời cắt cả
1 2
, .
d d
Đáp số:
35 142 58
47 47 47
.
3 1 1
x y z- + -

= =
-

Bài 9. Cho hai đường thẳng
1
1 2
:
2 1 1
x y z
d
- +
= = và
2
d
là giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
: 2 3 0
P x y
- + =

(
)
: 3 0.
Q z
- =
Viết phương trình đường thẳng
D
là đường vuông góc
chung của

1 2
, .
d d
Đáp số:
2 1
.
1 2 4
x y z
- +
= =
- -

HẾT

×