Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 35 trang )








ĐỀ TÀI:

Quản Lý Học Viên Trung
Tâm Ngoại Ngữ



















Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ



Trang


2



I . KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH ĐỀ TÀI
1.Khảo sát Đề tài
Trung tâm ngoại ngữ ABC có các lớp Anh văn tổng quát , Anh văn giao
tiếp và TOEIC . Số lượng học viên đông , thường xuyên thay đổi ,vì vậy Trung
tâm cần một hệ thống tin học quản lý học viên để đảm bảo hoạt động của Trung
tâm diễn ra thông suốt , hợp lý và hiệu quả . Nghiệp vụ của Trung tâm như sau:
Mỗi năm trung tâm có 4 đợt khai giảng , cho tất cả các lớp , mỗi khóa
kéo dài 3 tháng . Trong mỗi loại lớp : Anh văn căn bản , Anh văn giao tiếp ,
TOEIC được chia theo từng cấp : 1,2,3,4,5,6…(từ thấp đến cao) tùy theo trình
độ của mỗi học viên . Học phí ở mỗi loại lớp , cấp lớp có thể khác nhau.
Mỗi lớp sẽ có thời khóa biểu nhất định
Trước mỗi đợt khai giảng khoảng 1 tháng bộ phận giáo vụ tổ chức ghi
danh cho học viên
Khi đến đăng kí học , học viên chọn giờ học , ngày học , loại lớp mà
mình muốn theo học (Anh văn căn bản , Anh văn giao tiếp , TOEIC) , giờ học .
Học viên sẽ đóng học phí tương ứng với mức học phí thấp nhất của loại lớp đó.
Nếu sau khi thi xếp lớp Học viên đươc xếp vào cấp lớp phù hợp ,cụ thể Học
viên có thể phải đóng học phí bổ sung .Nhân viên Trung tâm ghi nhận thông tin
học viên , thu tiền và in biên lai .Đối với Học viên cũ (tức là đã từng học ở
Trung tâm ở các khóa học trước) nếu đã đậu trong kì thi cuối khóa thì được
đăng kí cấp lớp cao hơn nếu không đậu thì được đăng kí học lại ứng với loại lớp
đã theo học . Học viên này chỉ chọn giờ hoc mà không cần tham gia kì thi xếp

lớp.
Nhân viên Trung tâm sẽ ghi nhận thông tin học viên , thu tiền và lập biên
lai học phí đồng thời hẹn ngày giờ để học viên đến thi xếp lớp.
Trước mỗi khóa học , thường có 3 đợt thi xếp lớp.Sau khi có kết quả
Giáo vụ sẽ tiến hành phân lớp. Với mỗi cấp lớp có thể có nhiều lớp để đảm bảo
mỗi lớp chỉ có 25 – 30 học viên.
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


3
Giáo viên tự ấn định ngày giờ thi kết thúc khóa học sau đó gửi cho nhân
viên Giáo vụ tổng hợp , xếp loại.Kết quả sẽ lưu trong hồ sơ của học viên.


TT Ngoại Ngữ ABC
BIÊN LAI HỌC PHÍ

Họ và tên : …………………………………………
Ngày sinh :…………./……………/………………
Lớp :……………………………………………….
Số tiền thu :……………………… ………………

Ngày ………tháng……năm……….


Người nộp tiền Người thu tiền
(Kí tên) (kí tên)



2 . Phân tích
2.1. Xác định thực thể
 DANGKY (Đăng ký)
 HOCVIEN (Học viên)
 Mã Học viên (MaHocVien) : Đây là thuộc tính khóa
, để phân biệt các học viên với nhau.
 Tên Học viên (TenHocVien) : Tên học viên ứng với
mỗi mã số.
 Ngày sinh (NgaySinh)
 Địa chỉ (DiaChi) : Địa chỉ của Học viên

 BIENLAI (Biên lai)
 Mã Biên lai (MaBienLai) :Thuộc tính khóa
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


4
 Thành tiền (ThanhTien) : Tiền Học phí
 LOAILOP (Loại lớp)
 Mã loại lớp (MaLoaiLop) : Thuộc tính khóa để
phân biệt các loại lớp
 Tên loại lớp (TenLoaiLop) : Tên gọi ứng với mỗi
mã trên
 CAPLOP (Cấp lớp)
 Mã Cấp lớp (MaCapLop) : Thuộc tính khóa để phân
biệt các cấp lớp ở cùng loại lớp
Tên cấp lớp (TenCapLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã

trên.
 LOP (Lớp)
 Mã lớp học (MaLop) :Thuộc tính khóa để phân biệt
giữa các lớp.
 Tên lớp (TenLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên
 Sĩ số (SiSo) :Số Học viên trong lớp.
 DOTTHI (Đơt thi)
 Mã đợt thi (MaDotThi) : Thuộc tính khóa để phân
biệt các đợt thi với nhau.
 Ngày thi (NgayThi)
 Giờ thi (GioThi)
 KHOAHOC (Khóa học)
 Mã Khóa học (MaKhoaHoc) : Thuộc tính khóa
 Năm học (NamHoc).
 DIEMTHI ( Điểm Thi)
 Điểm (Diem) : Số điểm của bài thi
 HOSOHOCVIEN (Hồ sơ Học viên)
 Mã Hồ sơ (MaHoSo) : Thuộc tính khóa phân biệt
cho từng Học viên
 Điểm thi (DiemThi)
 Xếp loại (XepLoai)
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


5






2.2. Mô hình ERD
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


6

Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


7

2.3. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ
 DANGKY ( MaLop , MaHocVien , MaBienLai)
 BIENLAI ( MaBienLai , ThanhTien , MaHocVien ,
MaLop)
 HOCVIEN (MaHocVien , TenHocVien , NgaySinh ,
DiaChi)
 CAPLOP ( MaCapLop , TenCapLop)
 LOAILOP ( MaLoaiLop , TenLoaiLop , NgayHoc ,
GioHoc )
 LOP ( MaLop , MaCapLop , MaLoaiLop , MaKhoaHoc ,
TenLop , SiSo )
 KHOAHOC ( MaKhoaHoc , NamHoc)
 DOTTHI ( MaDotThi , MaKhoaHoc , NgayThi , GioThi)

 DIEMTHI (MaHocVien , MaDotThi , Diem)
 HOSOHOCVIEN (MaHoSo , MaHocVien , MaLop ,
DiemThi , XepLoai)
2.3.1. Mô tả chi tiết các quan hệ
o Quan hệ ĐĂNG KÝ
DANGKY ( MaLop , MaHocVien , MaBienLai)

STT Thuộc tính Diễn giải

Kiểu DL Số Byte MGT

Loại DL Ràng buộc

1 MaLop Mã lớp C 10 B PK

2

MaHocVien


Mã học
viên

C

10

B

FK


3


MaBienLai
Mã biên
lai

C

30

B

FK
Tổng số : 50

Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


8
 Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 50 (byte)= 250 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 50 (byte ) = 500 KB
 Đối với kiểu chuỗi :
MaLop , MaHocVien , MaBienLai : Cố định , không

Unicode
o Quan hệ BIÊN LAI
BIENLAI ( MaBienLai , ThanhTien , MaHocVien ,
MaLop)

STT Thuộc tính Diễn giải

Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL

Ràng
buộc
1

MaBienLai Mã Biên
lai
C 30 B PK

2

ThanhTien
Thành
tiền

S

20

B

3 MaHocVien


Mã Học
viên
C 10 B FK
4 MaLop Mã lớp C 10 B FK
Tổng cộng : 70 byte
 Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 70 (byte)= 350 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 70 (byte ) = 700 KB
 Đối với kiểu chuỗi :
MaBienLai , MaHocVien , MaLop: Cố định , không
Unicode
o Quan hệ Học viên
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


9
HOCVIEN (MaHocVien , TenHocVien , NgaySinh
, DiaChi)

STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc

1



MaHocVien

Mã Học
viên

C

10

B

PK

2

TenHocVien



Tên Học
viên

C

10

B



3


NgaySinh

Ngày sinh


N

5

B

4 DiaChi Địa chỉ C 20 B
Tổng cộng : 45 byte

 Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 45 (byte)= 225 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 45 (byte ) = 450 KB
 Đối với kiểu chuỗi :
MaHocVien : Cố định , không Unicode
TenHocVien , DiaChi : Không cố định , Unicode
o Quan hệ Cấp lớp
CAPLOP ( MaCapLop , TenCapLop)

STT


Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc

1

MaCapLop

Mã Cấp

C

10

B

PK
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


10
lớp

2

TenCapLop


Tên Cấp

lớp

C

10

B

 Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 200
Kích thước tối thiểu : 100 x 20 (byte)= 2 KB
Kích thước tối đa :200 x 20 (byte ) = 4 KB
 Đối với kiểu chuỗi :
MaCapLop : Cố định , không Unicode
TenCapLop: Không cố định , Unicode
o Quan hệ Loại lớp
LOAILOP ( MaLoaiLop , TenLoaiLop , NgayHoc ,
GioHoc)

STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số Byte MGT Loại
DL
Ràng buộc

1


MaLoaiLop


Mã Loại
lớp

C

10

B

PK

2

TenLoaiLop



Tên Loại
lớp

C

10

B


3



NgayHoc

Ngày học

N

5

B

4 GioHoc Giờ học G 5 B
Tổng cộng : 30 byte

 Khối lượng :
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


11
Số dòng tối thiểu : 03
Số dòng tối đa : 10
Kích thước tối thiểu : 30 x 3 (byte)= 0.09 KB
Kích thước tối đa :10 x 30 (byte ) = 0.3 KB
 Đối với kiểu chuỗi :
MaLoạiLop: Cố định , không Unicode
TenLoaiLop : Không cố định , Unicode
o Quan hệ Lớp
LOP ( MaLop , MaCapLop , MaLoaiLop ,

MaKhoaHoc , TenLop , SiSo .

STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL

Số Byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc

1


MaLop

Mã Lớp

C

10

B

PK

2

MaCapLop


Mã Cấp

lớp

C

10

B


3


MaLoaiLop

Mã Loại
lớp

C

5

B


4


MaKhoaHoc



Mã Khóa
học

C

5

B

5 TenLop Tên lớp C 10
6 SiSo Sĩ số S 5
Tổng cộng : 45 byte

 Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 100
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


12
Số dòng tối đa : 200
Kích thước tối thiểu : 100 x 45 (byte)= 4.5 KB
Kích thước tối đa :200x 45 (byte ) = 9 KB
 Đối với kiểu chuỗi :
MaLop , MaCapLop , MaLoạiLop , MaKhoaHoc :
Cố định , không Unicode
TenLop : Không cố định , Unicode
o Quan hệ KHÓA HỌC
KHOAHOC ( MaKhoaHoc , NamHoc)


STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số Byte MGT Loại
DL
Ràng buộc

1


MaKhoaHoc


Mã Khóa
học

C

10

B

PK

2

NamHoc


Năm học


S

5

B

Tổng cộng : 15 byte

 Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 20
Số dòng tối đa : 100
Kích thước tối thiểu : 20 x 15 (byte)= 0.3 KB
Kích thước tối đa :100 x 15 (byte ) = 1.5 KB
 Đối với kiểu chuỗi :
MaKhoaHoc: Cố định , không Unicode
o Quan hệ Loại Đọt thi
DOTTHI ( MaDotThi , MaKhoaHoc , NgayThi ,
GioThi)

Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


13
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL

Số Byte MGT Loại
DL

Ràng
buộc

1


MaDotThi

Mã Đợt
thi

C

10

B

PK

2

MaKhoaHoc



Mã Khóa
học

C


10

B


3


NgayThi

Ngày thi

N

5

B

4 GioThi Giờ thi G 5 B
Tổng cộng : 30 byte

 Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 200
Số dòng tối đa : 1000
Kích thước tối thiểu : 200 x 30 (byte)= 0.6 KB
Kích thước tối đa :1000 x 30 (byte ) = 3 KB
 Đối với kiểu chuỗi :
MaDotThi: Cố định , không Unicode
MaKhoaHoc: Cố định , không Unicode


o Quan hệ ĐIỂM THI
DIEMTHI (MaHocVien , MaDotThi , Diem)

STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL

Số Byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc

1


MaHocVien


Mã Học
viên

C

10

B

PK
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang



14

2

MaDotThi


Mã Đợt
thi

C

10

B

3 Diem Điểm S 5 B
Tổng cộng : 25 byte

 Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 25 (byte)= 125 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 25 (byte ) = 250 KB
 Đối với kiểu chuỗi :
MaHocVien : Cố định , không Unicode
MaDotThi: Cố định , không Unicode
o Quan hệ HỒ SƠ HỌC VIÊN
HOSOHOCVIEN (MaHoSo , MaHocVien , MaLop , DiemThi ,

XepLoai)

STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL

Số Byte MGT Loại
DL
Ràng buộc

1


MaHoSo

Mã Hồ sơ

C

10

B

PK

2

MaHocVien



Mã Học

Viên

C

10

B


3


MaLop

Mã Lớp

C

5

B

4 DiemThi Điểm thi S 5 B
5 XepLoai Xếp loại C 5
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


15

Tổng cộng : 25 byte

 Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 25 (byte)= 125 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 25(byte ) = 250 KB
 Đối với kiểu chuỗi :
MaHoSo: Cố định , không Unicode
MaHocVien: Cố định , không Unicode
MaLop: Cố định , không Unicode
XepLoai : Không cố định , Unicode
2.3.2. Tổng kết các Quan hệ

STT Tên Quan hệ Số Byte Dung lượng tối đa
1 BIENLAI 70 700
2 CAPLOP 20 4
3 DANGKY 50 500
4 DIEMTHI 25 250
5 DOTTHI 30 3
6 HOCVIEN 45 450
7 HOSOHOCVIEN 25 250
8 KHOAHOC 15 1.5
9 LOAILOP 30 0.3
10 LOP 45 9
Tổng cộng 355 Byte 2115 KB

2.3.3. Tổng kết các thuộc tính

STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc Quan hệ

1 DiaChi Địa chỉ HOCVIEN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


16
2 Diem Điểm DIEMTHI , HOSOHOCVIEN
3 GioHoc Giờ học LOAILOP
4 GioThi Giờ thi DOTTHI
5 MaBienLai Mã biên lai BIENLAI
6 MaCapLop Mã cấp lớp CAPLOP , LOP
7 MaDotThi Mã đợt thi DIEMTHI , DOTTHI
8 MaKhoaHoc Mã Khóa học DOTTHI , KHOAHOC
9 MaHocVien Mã Học viên HOCVIEN , BIENLAI , DIEMTHI,
HOSOHOCVIEN.
10 MaHoSo Mã hồ sơ HOSOHOCVIEN
10 MaLoaiLop Mã Loại lớp LOAILOP , LOP.
11 MaLop Mã lớp LOP , DANGKY , BIENLAI,
HOSOHOCVIEN
12 NgayThi Ngày thi DOTTHI
13 NamHoc Năm học KHOAHOC
14 NgayHoc Ngày học LOAILOP
15 NgaySinh Ngày sinh HOCVIEN
16 SiSo Sĩ số LOP
17 TenCapLop Tên Cấp lớp CAPLOP
18 ThanhTien Thành tiền BIENLAI
19 TenLop Tên lớp LOP
20 TenLoaiLop Tên Loại lớp LOAILOP
21 TenHocVien Tên Học viên HOCVIEN

XepLoai Xếp loại HOSOHOCVIEN

2.4. Thiết kế giao diện
2.4.1. Các Menu : Sử dụng Menu ngang
+ Hệ Thống : Gồm Đăng Nhập , Đăng Xuất , Thoát . Nếu
người dùng không đăng nhập thành công nút Them , Xoa ,
Sua bị mờ đi.

Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


17


+ Menu Thống Kê :



+ Menu Tìm Kiếm Học Viên

Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


18





+ Menu Trợ Giúp




2.4.2. Mô tả các Form
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


19
+ Form Đăng Nhập




- Mô tả chi tiết :

Tên Đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm
liên
quan

Giá trị
Default

Tên Đăng
Nhập
TextBox Kí tự Nhập từ
Keyboard

Mật Khẩu Password Mã hóa Nhập từ
Keyboard

Đăng
nhập
Button Thâm nhập hệ
thống

Thoát Button Bỏ qua Đăng
nhập


+ Sau khi Đăng nhập thành công

Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


20



+ Form đăng ký Thông tin của Học viên




- Mô tả chi tiết:
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


21

Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên quan Giá trị
Default
Họ va
tên
TextBox Kí tự Nhập từ
Keyboard
Lấy
thông tin


Dia Chi TextBox Nhập từ
Keyboard
Lấy
thông tin

Giới
tính
Radio Click Lấy
thông tin
On_click();
Loại lớp ComboBox Lấy
thông
tin

Hoc Phi TextBox
Nhân
Vien
ListBox
Luu Button Lưu
xuống
CSDL
Save_data();
Xoa Button Xóa
thông tin
HV từ
CSDL
Remove_data();


Sua Button Sửa

thông tin
nào đó
của HV
Repair_data();
Xuat
Bien Lai
Button In Biên
lai
Print_report();
Thoat Button Thoát
Khỏi

Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


22
màn
hình
đăng ký





TT Ngoại Ngữ ABC
BIÊN LAI HỌC PHÍ

Họ và tên : …………………………………………

Ngày sinh :…………./……………/………………
Lớp :……………………………………………….
Số tiền thu :……………………… ………………

Ngày ………tháng……năm……….

Người nộp tiền Người thu tiền
(Kí tên) (kí tên)


+ Form xóa Học viên

Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


23


- Mô tả chi tiết

Tên Đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
Default

Mã số
hoc
vien
can xoa
TextBox Nhập từ
Keyboard
Tìm trong
CSDL
NULL
Xoa Button Xóa hết
thông tin
trong
CSDL
Search_remove()


Thoat Button Thoát khỏi
màn hình
xóa HV
Exit();


Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


24

+ Form Tìm điểm theo tên




- Mô tả chi tiết

Tên Đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
Default
Ho ten
hoc
vien
TextBox Nhập từ
Keyboard
So sánh
Dữ liệu
NULL
Khoa
hoc
ComboBox So sánh
DL
Search_remove()
Thoat Button Thoát
khỏi màn
hình xóa
HV

Exit();
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


25
Kết quả Label Xuất kết
quả trên
đây
Show_data();

+Form tìm theo mã số



- Mô tả chi tiết

Tên Đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
Default
Mã số
hoc vien

TextBox Nhập từ

Keyboard
So sánh
DL
NULL
Tim Button Tìm trong
CSDL
Search_data ();
Thoat Button Thoát khỏi
màn hình
xóa HV
Exit();

×