THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA : TỐN – TIN HỌC
Mơn Học : PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Đề Tài :
XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN
QUẢN LÝ HỌC VIÊN TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ
GVHD : Nguyễn Gia Tuấn Anh
SVTH : Nguyễn Hồng Thái
Nguyễn Thị Lý
Tháng 05 /2008
Trang 1
MSSV : 0411113
MSSV : 0511149
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Trang 2
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Lời nói đầu
Ngày nay , việc ứng dụng Công nghệ thông tin trong Quản lý và điều hành
đã phổ biến rất rộng rãi ở nhiều lĩnh vực khác nhau và đem lại hiệu quả cao.Trong đó
quản lý con người , quản lý nhân sự rất quan trọng . Đến nay đã có rất nhiều Phần
mềm ứng dụng phục vụ tốt công việc này . Phần mềm “Quản lý Học viên” cũng là một
trong những phần mềm như vậy . Tuy khơng mới nhưng nó cần được phát triển mở rộng
hơn để phục vụ tốt hơn yêu cầu đặt ra phát sinh từng ngày trong thực tế . Trong thời
gian có hạn nhóm thực hiện đề tài này đã cố gắng hết khả năng để đưa ra ý tưởng giải
quyết yêu cầu khá đầy đủ và chặt chẽ nhưng cũng khơng thể tránh khỏi những thiếu sót.
Rất cảm ơn thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh đã hướng dẫn tận tình để chúng em hoàn thành
đề tài này . Chúc thầy dồi dào sức khỏe !
TP.HCM ngày 31/05/2008
Nhóm thực hiện
Trang 3
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Trang 4
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
MỤC LỤC
Lời nói đầu…………………………………………………………………..Trang 3
Mục lục……………………………………………………………………….Trang 5
KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
1. Khảo sát Đề tài ………….…………………………………Trang 7
2. Phân tích Hệ Thống………………………………………..Trang 8
2.1. Xác định thực thể ………………………………Trang 8
2.2. Mơ hình ERD…………………………………..Trang 10
2.3. Chuyển mơ hình ERD
sang mơ hình quan hệ………………………..Trang 11
2.3.1. Mơ tả chi tiết quan hệ……….Trang 11
2.3.1. Tổng kết các quan hệ………..Trang 18
2.3.3. Tổng kết các thuộc tính……..Trang 19
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.4. Thiết kế giao diện……………………………..Trang 20
2.4.1. Các Menu……………………..Trang 20
2.4.2. Mô tả các Form……………...Trang 22
2.5. Thiết kế ô xử lý ………………………………..Trang 33
2.5.1. Xử lý lưu………………………Trang 33
2.5.2. Xử lý xóa Học viên…………..Trang 35
2.5.3. Xử lý tìm điểm theo tên……..Trang 36
2.5.4. Xử lý tìm điểm theo Mã số….Trang 37
NHẬN XÉT
Tự Đánh giá…………………………………………………..Trang 39
Trang 5
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Trang 6
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
I . KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH ĐỀ TÀI
1.Khảo sát Đề tài
Trung tâm ngoại ngữ ABC có các lớp Anh văn tổng quát , Anh văn giao tiếp và
TOEIC . Số lượng học viên đông , thường xuyên thay đổi ,vì vậy Trung tâm cần một hệ
thống tin học quản lý học viên để đảm bảo hoạt động của Trung tâm diễn ra thông suốt ,
hợp lý và hiệu quả . Nghiệp vụ của Trung tâm như sau:
Mỗi năm trung tâm có 4 đợt khai giảng , cho tất cả các lớp , mỗi khóa kéo dài 3
tháng . Trong mỗi loại lớp : Anh văn căn bản , Anh văn giao tiếp , TOEIC được chia
theo từng cấp : 1,2,3,4,5,6…(từ thấp đến cao) tùy theo trình độ của mỗi học viên . Học
phí ở mỗi loại lớp , cấp lớp có thể khác nhau.
Mỗi lớp sẽ có thời khóa biểu nhất định
Trước mỗi đợt khai giảng khoảng 1 tháng bộ phận giáo vụ tổ chức ghi danh cho
học viên
Khi đến đăng kí học , học viên chọn giờ học , ngày học , loại lớp mà mình muốn
theo học (Anh văn căn bản , Anh văn giao tiếp , TOEIC) , giờ học . Học viên sẽ đóng
học phí tương ứng với mức học phí thấp nhất của loại lớp đó. Nếu sau khi thi xếp lớp
Học viên đươc xếp vào cấp lớp phù hợp ,cụ thể Học viên có thể phải đóng học phí bổ
sung .Nhân viên Trung tâm ghi nhận thông tin học viên , thu tiền và in biên lai .Đối với
Học viên cũ (tức là đã từng học ở Trung tâm ở các khóa học trước) nếu đã đậu trong kì
thi cuối khóa thì được đăng kí cấp lớp cao hơn nếu khơng đậu thì được đăng kí học lại
ứng với loại lớp đã theo học . Học viên này chỉ chọn giờ hoc mà khơng cần tham gia kì
thi xếp lớp.
Nhân viên Trung tâm sẽ ghi nhận thông tin học viên , thu tiền và lập biên lai học
phí đồng thời hẹn ngày giờ để học viên đến thi xếp lớp.
Trước mỗi khóa học , thường có 3 đợt thi xếp lớp.Sau khi có kết quả Giáo vụ sẽ
tiến hành phân lớp. Với mỗi cấp lớp có thể có nhiều lớp để đảm bảo mỗi lớp chỉ có 25 –
30 học viên.
Giáo viên tự ấn định ngày giờ thi kết thúc khóa học sau đó gửi cho nhân viên
Giáo vụ tổng hợp , xếp loại.Kết quả sẽ lưu trong hồ sơ của học viên.
Trang 7
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
TT Ngoại Ngữ ABC
BIÊN LAI HỌC PHÍ
Họ và tên : …………………………………………
Ngày sinh :…………./……………/………………
Lớp :……………………………………………….
Số tiền thu :……………………… ………………..
Ngày ………tháng……năm……….
Người nộp tiền
Người thu tiền
(Kí tên)
(kí tên)
2 . Phân tích
2.1. Xác định thực thể
DANGKY (Đăng ký)
HOCVIEN (Học viên)
Mã Học viên (MaHocVien) : Đây là thuộc tính khóa , để
phân biệt các học viên với nhau.
Tên Học viên (TenHocVien) : Tên học viên ứng với mỗi
mã số.
Ngày sinh (NgaySinh)
Địa chỉ (DiaChi) : Địa chỉ của Học viên
BIENLAI (Biên lai)
Mã Biên lai (MaBienLai) :Thuộc tính khóa
Thành tiền (ThanhTien) : Tiền Học phí
LOAILOP (Loại lớp)
Mã loại lớp (MaLoaiLop) : Thuộc tính khóa để phân biệt
các loại lớp
Trang 8
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Tên loại lớp (TenLoaiLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên
CAPLOP (Cấp lớp)
Mã Cấp lớp (MaCapLop) : Thuộc tính khóa để phân biệt
các cấp lớp ở cùng loại lớp
Tên cấp lớp (TenCapLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên.
LOP (Lớp)
Mã lớp học (MaLop) :Thuộc tính khóa để phân biệt giữa
các lớp.
Tên lớp (TenLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên
Sĩ số (SiSo) :Số Học viên trong lớp.
DOTTHI (Đơt thi)
Mã đợt thi (MaDotThi) : Thuộc tính khóa để phân biệt các
đợt thi với nhau.
Ngày thi (NgayThi)
Giờ thi (GioThi)
KHOAHOC (Khóa học)
Mã Khóa học (MaKhoaHoc) : Thuộc tính khóa
Năm học (NamHoc).
DIEMTHI ( Điểm Thi)
Điểm (Diem) : Số điểm của bài thi
HOSOHOCVIEN (Hồ sơ Học viên)
Mã Hồ sơ (MaHoSo) : Thuộc tính khóa phân biệt cho từng
Học viên
Điểm thi (DiemThi)
Xếp loại (XepLoai)
2.2. Mơ hình ERD
Trang 9
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Trang 10
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
2.3. Chuyển mơ hình ERD sang mơ hình quan hệ
DANGKY ( MaLop , MaHocVien , MaBienLai)
BIENLAI ( MaBienLai , ThanhTien , MaHocVien , MaLop)
HOCVIEN (MaHocVien , TenHocVien , NgaySinh , DiaChi)
CAPLOP ( MaCapLop , TenCapLop)
LOAILOP ( MaLoaiLop , TenLoaiLop , NgayHoc , GioHoc )
LOP ( MaLop , MaCapLop , MaLoaiLop , MaKhoaHoc , TenLop ,
SiSo )
KHOAHOC ( MaKhoaHoc , NamHoc)
DOTTHI ( MaDotThi , MaKhoaHoc , NgayThi , GioThi)
DIEMTHI (MaHocVien , MaDotThi , Diem)
HOSOHOCVIEN (MaHoSo , MaHocVien , MaLop , DiemThi ,
XepLoai)
2.3.1. Mô tả chi tiết các quan hệ
o Quan hệ ĐĂNG KÝ
DANGKY ( MaLop , MaHocVien , MaBienLai)
STT
1
Thuộc tính
MaLop
Diễn giải
Mã lớp
Kiểu DL
Số Byte
MGT Loại DL
Ràng buộc
C
10
B
PK
C
10
B
FK
C
30
B
FK
Tổng số :
50
Mã học
2
MaHocVien
viên
Mã biên
3
MaBienLai
lai
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Trang 11
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Kích thước tối thiểu : 5000 x 50 (byte)= 250 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 50 (byte ) = 500 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaLop , MaHocVien , MaBienLai : Cố định , không
Unicode
o Quan hệ BIÊN LAI
BIENLAI ( MaBienLai , ThanhTien , MaHocVien ,
MaLop)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
1
MaBienLai
Mã Biên
C
MGT
Loại DL
Ràng buộc
30
B
PK
lai
Thành
2
ThanhTien
tiền
S
20
B
3
MaHocVien
Mã Học
C
10
B
FK
C
10
B
FK
viên
4
MaLop
Mã lớp
Tổng cộng : 70 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dịng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 70 (byte)= 350 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 70 (byte ) = 700 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaBienLai , MaHocVien , MaLop: Cố định , không
Unicode
o Quan hệ Học viên
HOCVIEN (MaHocVien , TenHocVien , NgaySinh ,
DiaChi)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Trang 12
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
1
MaHocVien
Mã Học
C
10
B
C
10
B
PK
viên
2
TenHocVien
Tên Học
viên
3
NgaySinh
Ngày sinh
N
5
B
4
DiaChi
Địa chỉ
C
20
B
Tổng cộng :
45 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 45 (byte)= 225 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 45 (byte ) = 450 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaHocVien : Cố định , không Unicode
TenHocVien , DiaChi : Không cố định , Unicode
o Quan hệ Cấp lớp
CAPLOP ( MaCapLop , TenCapLop)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
1
MaCapLop
Mã Cấp
C
C
MGT
Loại DL
Ràng buộc
10
B
PK
10
B
lớp
2
TenCapLop
Tên Cấp
lớp
Khối lượng :
Trang 13
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 200
Kích thước tối thiểu : 100 x 20 (byte)= 2 KB
Kích thước tối đa :200 x 20 (byte ) = 4 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaCapLop : Cố định , không Unicode
TenCapLop: Không cố định , Unicode
o Quan hệ Loại lớp
LOAILOP ( MaLoaiLop , TenLoaiLop , NgayHoc ,
GioHoc)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
1
MaLoaiLop
Mã Loại
C
MGT
Loại DL
Ràng buộc
10
B
PK
C
10
B
lớp
2
TenLoaiLop
Tên Loại
lớp
3
NgayHoc
Ngày học
N
5
B
4
GioHoc
Giờ học
G
5
B
Tổng cộng :
30 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 03
Số dịng tối đa : 10
Kích thước tối thiểu : 30 x 3 (byte)= 0.09 KB
Kích thước tối đa :10 x 30 (byte ) = 0.3 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaLoạiLop: Cố định , không Unicode
Trang 14
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
TenLoaiLop : Không cố định , Unicode
o Quan hệ Lớp
LOP ( MaLop , MaCapLop , MaLoaiLop , MaKhoaHoc ,
TenLop , SiSo .
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
1
MaLop
Mã Lớp
C
2
MaCapLop
Mã Cấp
MGT
Loại DL
Ràng buộc
10
B
PK
C
10
B
C
5
B
C
5
B
lớp
3
MaLoaiLop
Mã Loại
lớp
4
MaKhoaHoc
Mã Khóa
học
5
TenLop
Tên lớp
C
10
6
SiSo
Sĩ số
S
5
Tổng cộng :
45 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 200
Kích thước tối thiểu : 100 x 45 (byte)= 4.5 KB
Kích thước tối đa :200x 45 (byte ) = 9 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaLop , MaCapLop , MaLoạiLop , MaKhoaHoc : Cố định
, không Unicode
TenLop : Không cố định , Unicode
Trang 15
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
o Quan hệ KHÓA HỌC
KHOAHOC ( MaKhoaHoc , NamHoc)
STT
1
Thuộc tính
MaKhoaHoc
Diễn giải
Kiểu DL
Mã Khóa
Số Byte
MGT
Loại DL Ràng buộc
C
10
B
S
5
B
PK
học
2
NamHoc
Năm học
Tổng cộng :
15 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 20
Số dịng tối đa : 100
Kích thước tối thiểu : 20 x 15 (byte)= 0.3 KB
Kích thước tối đa :100 x 15 (byte ) = 1.5 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaKhoaHoc: Cố định , không Unicode
o Quan hệ Loại Đọt thi
DOTTHI ( MaDotThi , MaKhoaHoc , NgayThi , GioThi)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
1
MaDotThi
Mã Đợt thi
C
2
MaKhoaHoc
Mã Khóa
MGT
Loại DL
Ràng buộc
10
B
PK
C
10
B
N
5
B
học
3
NgayThi
Ngày thi
Trang 16
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
4
GioThi
Giờ thi
G
Tổng cộng :
5
B
30 byte
Khối lượng :
Số dịng tối thiểu : 200
Số dịng tối đa : 1000
Kích thước tối thiểu : 200 x 30 (byte)= 0.6 KB
Kích thước tối đa :1000 x 30 (byte ) = 3 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaDotThi: Cố định , không Unicode
MaKhoaHoc: Cố định , không Unicode
o Quan hệ ĐIỂM THI
DIEMTHI (MaHocVien , MaDotThi , Diem)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL Ràng buộc
1
MaHocVien
Mã Học
C
10
B
viên
2
MaDotThi
Mã Đợt thi
C
10
B
3
Diem
Điểm
S
5
B
Tổng cộng :
25 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 25 (byte)= 125 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 25 (byte ) = 250 KB
Trang 17
PK
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
Đối với kiểu chuỗi :
MaHocVien : Cố định , không Unicode
MaDotThi: Cố định , không Unicode
o Quan hệ HỒ SƠ HỌC VIÊN
HOSOHOCVIEN (MaHoSo , MaHocVien , MaLop , DiemThi ,
XepLoai)
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
1
MaHoSo
Mã Hồ sơ
C
2
MaHocVien
Mã Học
MGT
Loại DL
Ràng buộc
10
B
PK
C
10
B
Viên
3
MaLop
Mã Lớp
C
5
B
4
DiemThi
Điểm thi
S
5
B
5
XepLoai
Xếp loại
C
5
Tổng cộng :
25 byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 25 (byte)= 125 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 25(byte ) = 250 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MaHoSo: Cố định , không Unicode
MaHocVien: Cố định , không Unicode
MaLop: Cố định , không Unicode
XepLoai : Không cố định , Unicode
Trang 18
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
2.3.2. Tổng kết các Quan hệ
STT
Tên Quan hệ
Số Byte
Dung lượng tối đa
1
BIENLAI
70
700
2
CAPLOP
20
4
3
DANGKY
50
500
4
DIEMTHI
25
250
5
DOTTHI
30
3
6
HOCVIEN
45
450
7
HOSOHOCVIEN
25
250
8
KHOAHOC
15
1.5
9
LOAILOP
30
0.3
10
LOP
45
9
Tổng cộng
355 Byte
2115 KB
2.3.3. Tổng kết các thuộc tính
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Thuộc Quan hệ
1
DiaChi
Địa chỉ
HOCVIEN
2
Diem
Điểm
DIEMTHI , HOSOHOCVIEN
3
GioHoc
Giờ học
LOAILOP
4
GioThi
Giờ thi
DOTTHI
5
MaBienLai
Mã biên lai
BIENLAI
6
MaCapLop
Mã cấp lớp
CAPLOP , LOP
7
MaDotThi
Mã đợt thi
DIEMTHI , DOTTHI
8
MaKhoaHoc
Mã Khóa học
DOTTHI , KHOAHOC
9
MaHocVien
Mã Học viên
HOCVIEN
,
BIENLAI
HOSOHOCVIEN.
10
MaHoSo
Mã hồ sơ
HOSOHOCVIEN
10
MaLoaiLop
Mã Loại lớp
LOAILOP , LOP.
Trang 19
,
DIEMTHI,
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
11
MaLop
Mã lớp
LOP
,
DANGKY
,
BIENLAI,
HOSOHOCVIEN
12
NgayThi
Ngày thi
DOTTHI
13
NamHoc
Năm học
KHOAHOC
14
NgayHoc
Ngày học
LOAILOP
15
NgaySinh
Ngày sinh
HOCVIEN
16
SiSo
Sĩ số
LOP
17
TenCapLop
Tên Cấp lớp
CAPLOP
18
ThanhTien
Thành tiền
BIENLAI
19
TenLop
Tên lớp
LOP
20
TenLoaiLop
Tên Loại lớp
LOAILOP
21
TenHocVien
Tên Học viên
HOCVIEN
XepLoai
Xếp loại
HOSOHOCVIEN
2.4. Thiết kế giao diện
2.4.1. Các Menu : Sử dụng Menu ngang
+ Hệ Thống : Gồm Đăng Nhập , Đăng Xuất , Thoát . Nếu người
dùng không đăng nhập thành công nút Them , Xoa , Sua bị mờ
đi.
Trang 20