HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
BÀI TẬP VỀ LŨY THỪA
DẠNG : RÚT GỌN
I.
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊN
Bài 1: Đơn giản các biểu thức sau ( với giả thiết chúng có nghĩa )
a. D = x +2x y + xy + y
2
4
3
3
x + 2 xy + y
4
( x + y) +
4a − 9a −1 a − 4 + 3a −1
B= 1
+ 1
b.
1
1
−
−
2
a2 − a 2
2a − 3a 2
3y ( x − y )
x −1 ( x − y )
2
2
−
1
3
: ( x + y)
−1
( đáp số : D=1 )
2
Giải
a/
x 4 + x3 y + xy 3 + y 4
3 y ( x2 − y 2 )
D=
( x + y) + 1
2
2
x ( x − y)
x + 2 xy + y
3
= ( x + y )
−
1
3
:( x + y)
−1
−
1
3
( x3 + y3 ) ( x + y ) 2
( x + y) ( x − y)
−1
: ( x + y) =
+ 3 xy
2
( x − y)
( x + y)
−
=1
2
4a − 9a −1 a − 4 + 3a −1
+ 1
b/ B = 1
1
1
−
−
2
a2 − a 2
2a − 3a 2
2
2
2
2
2a + 3 ) + ( a − 3 )
a − 4a + 3 (
4a − 9
= 9a
=
+
=
1
( 2a − 3) a ( a − 1)
a
a2
1
1
2
2
a
a
Bài 2. Đơn giản các biểu thức sau ( với giả thiết chúng có nghĩa )
a − n + b− n a − n − b− n
−
( ab ≠ 0; a ≠ ±b )
a−n − b−n a−n + b−n
−1
1
− x −1 a −1 + x −1
−1
-1 a
b. B = ( xa − ax ) −1 −1 + −1 −1 ÷
4
a −x
a +x
a. A =
Giải
a − n + b− n a − n − b− n
A = −n
−
=
a.
a − b−n a−n + b−n
a n + bn
bn − a n
a nb n n n
ab
( a n + b n ) − ( b n − a n ) = 4a n b n
bn − an
−
=
n
n
( a n + bn ) ( bn − a n ) b2 n − a 2 n
n n a +b
ab n n ÷
÷
ab
a −1 − x −1 a −1 + x −1
1
b/ B = ( xa −1 − ax -1 ) −1 −1 + −1 −1 ÷ =
4
a −x
a +x
2
2
2
2
1 x2 − a2 x − a x + a 1 2 ( x + a ) 1 x 2 + a 2
+
=
÷
÷=
4 ax x + a x − a 4
ax
2 ax
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỶ
Bài 1. Cho a,b là các số dương .Rút gọn biểu thức sau
1
2
1
a b 1
2
a. 1 − 2
+ ÷: a − b 2 ÷
b a÷
b.
9
a4 − a4
1
4
a −a
5
4
−
b
−
1
2
3
− b2
1
b2 + b
−
1
2
Giải
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218
Trang 1
1
3
1
=
( x + y)
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
2
2
1
a b 1
a
a. 1 − 2
+ ÷: a 2 − b 2 ÷ = 1 −
÷ :
b a÷
b÷
1
4
9
4
1
4
5
4
a −a
b/
a −a
−
b
−
1
2
−b
1
2
b +b
−
1
3
2
=
1
2
a 4 ( 1 − a2 )
1
4
a ( 1− a)
−
b
b
−
1
2
−
1
2
(
a− b
)
(
=
2
b− a
)
2
b
.
(
1
a− b
)
2
=
1
.
b
( 1− b ) = 1+ a +1 = a + 2
( b − 1)
2
2
Bài 2. Cho a,b là các số dương .Rút gọn biểu thức sau :
a.
(
3
2
2
a + 3 b a 3 + b 3 − 3 ab ÷
)
1
1
a 3b
+
÷
b
a÷
b. a 3 + b 3 ÷: 2 + 3
Giải
a/
(
3
a + 3 b a + b − 3 ab ÷ =
)
2
3
2
3
(
3
) ( a)
a+3b
3
2
−3 a3b+
( b)
3
2
=
( a) +( b)
3
3
3
3
= a+b
1
1
1
1 1 1
1 1
1 1
a 3 + b 3 ÷a 3 b 3 a 3 + b 3 ÷a 3 b 3
1
1
a 3b
a 3b 3
3
3
=
= 1
b/ a + b ÷: 2 + 3 b + a ÷ = 1 1
2
2
1
÷
1 2
1
2a 3 b 3 + a 3 + b 3
3
3
a3 + b3
a +b ÷
Bài 3.Đơn giản các biểu thức sau ( với giả thiết chúng có nghĩa )
3
2
3
1
a b 2 a 1
A = 3 ÷ +
: a4 + b4 ÷
a.
÷
b a ÷ a b 3 ÷
b.
B=
a2 + 4
2
a2 − 4
a
÷ +4
2a
Giải
a/
3
2
3 1
3
1
1
2
a b + a : a 4 + b 4 = a 2 b 2
A= 3 ÷
÷ 3 1
÷
b a ÷ a b 3 ÷
b 2 a 2
B=
a2 + 4
2
a2 − 4
a
÷ +4
2a
=
a
1
1
1
1
a 2b 2 + 1
÷+ a : a 4 + b 4 = a + 1 : a 4 + b 4 =
÷
÷
3 ÷
1
1
÷ a 2b 3
÷
b ab
ab3 a 4 + b 4
÷
2
2 a 2 : ↔ a ≥ 0
a +4
=
=
2
a
−2 : ↔ a < 0
a2 + 4
(
)
4a
2
Bài 4. Tính giá trị các biểu thức sa ( với giả thiết chúng có nghĩa )
−1
1 + x + x2
1 − x + x2
+2−
a. A =
÷
2
2x − x2
2x + x
( 5 − 2 x ) . Với x =
2
3,92
5
3
3
2
2 + 27 y 5 + 310 32 y 2 − 2 ÷.3−2
b. B =
÷ . Với y = 1,2
2 + 35 y
÷
Giải
Trang 2
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
−4 x 3 + 10
( 4 − x2 ) 2 ( 5 − 2 x2 ) = 8 − 2 x2
2
2
( 5 − 2 x ) = x 4 − x2 ( 5 − 2 x ) =
(
)
( 5 − 2x2 )
2
2
2
Với x= 3,92 ⇒ x = 3,92 ⇔ 4 − x = 0, 08 ⇔ 2 ( 4 − x ) = 0,16
−1
−1
1 + x + x2
1 − x + x2
+2−
a/ A =
÷
2
2x − x2
2x + x
5
3
3
2 2 + 27 y 5
2
÷.3−2
10
B=
+ 3 32 y − 2
2 + 35 y
÷
÷
5
1 3 1 3
2 2 ÷ + 3. y 5 ÷
÷
1 1
+ 3.2 2 y 5 − 2 ÷3−2 =
=
1
1
÷
÷
22 + 3y 5
÷
5
5
1
2
1
1 1
2
= 2 − 2 2.3 y 5 + 32 y 5 + 3.2 2 y 5 − 2 ÷3−2 = y 5 ÷ = y 2 . Với y=1,2 suy ra y 2 = 1, 44
Bài 5. Rút gọn biểu thức sau :
4
3
1
3
4
3
1
3
−1
2
b
3
. 1 − 2
a. A = 2
÷ − a 3 ĐS: A=0
2
a÷
a 3 + 2 3 ab + 4b 3
1 1
1
1
3 3
3
8b − a a b
a − 2b 3
÷
+
b. B =
1
2
1
1
2
−1
−
−
−
− ÷
6
3
3
4a 3 + 2a 3 b 3 + b 3 ÷
2a − b
a − 8a b
Giải
1
3
−1
1
2
2
a ( a − 8b )
b
a3
. 1 − 2 3 ÷ − a 3 = 2
. 1
− a3
a/ A = 2
2
1 1
2
1
a÷
a 3 + 2 3 ab + 4b 3
a 3 + 2a 3 b 3 + 4b 3 a 3 − 2b 3
a − 8a b
=
a
2
3
1
3
1
3
2
3
( a − 8b )
2
3
2
3
1
3
1
3
2
3
−a =
2
3
a + 2a b + 4a b − 2a b − 4a b − 8b
8b − a a b
a − 2b
+
b/ B =
1
1
2
1
1
2
6 −3
2a − b − 3 4a − 3 + 2a 3 b − 3 + b − 3
1
3
1
3
1
3
1
3
a
2
3
( a − 8b ) − a 2 = 0
3
a − 8b
1
2
1
3 2
3
3
3
2 2
a − 2b ÷a b ÷
8b − a a 3 b 3
÷=
÷=
+ 2
1
1 1
2 ÷
÷
6 1
3
÷
2b 3 − a 3 4b + 2a 3 b 3 + a 3 ÷÷
÷
1 1
2
1 2
2
1
3
3 3
3
3
4b + 2a b + a − a − 2b 3 ÷ ÷ 2 2
8b − a
÷a 3 b 3 = 8b − a 6ab = ab
=
÷
3
3
÷
6
6 8b − a
1 1
÷
3
3
2b ÷ − a ÷
÷
Bài 6. Rút gọn biểu thức sau
1
3 5 − 7 1 1 1 2
a. A= 3 2 .5 3 ÷: 2 4 : 16 : 5 3.2 4.3 2 ÷ ( đáp số : A= 15/2 )
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218
Trang 3
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
b. B = ( 0,5 )
−4
−1
1
− 6250,25 − 2 ÷
4
1
2
+ 19. ( −3)
−3
Giải
3
5
3
7
1
3
1
1
a/ A= 3 2 .5 ÷: 2 4 : 16 : 5 .2 4.3 2 ÷
B = ( 0,5 )
− 625
−
1
2
3 5 7 1 1 1
3 2 5 3 2 4.5 3 2 4 3 4
=
24
1
1
2
3252 2 15
÷ =
=
÷ 22 ÷
2
÷
b/
−4
−1
0,25
1
−2 ÷
4
1
2
+ 19. ( −3)
−3
−4
1
−
1
= ÷ − ( 54 ) 4
2
−2.
3
− ÷
2
3
2
+ 19
1
( −3)
3
= 16 − 5 −
8 19
−
= 10
27 27
Bài 7 . Rút gọn biểu thức sau :
1
1 −1
a − b − a − b : a4 − b4
a. A = 3
÷
1 1
1
1
4
2 4
4
4
a +b
a + a b
1
2
1
2
3
3
3
3
4
4
4
a − b ÷ a + b 4 ÷
÷
− ab ÷
b. B =
1
1
÷
2
a − b2
÷
÷
Giải
a/
1
1
1
1
1 1
1
1
a − b − a + a 2b 2
a −b
a2 − b2 1
a −b
a2 − b2 1
A= 3
− 1
: a 4 − b 4 ÷= 1 1
− 1
: a 4 − b 4 ÷= 1 1
1 1
1
1
1
1
4
a2 a4 + b4
2
a 4 + a2b4 a 4 + b4
a4 + b4
a a + b4 ÷
÷
1
1
1
b2 a2 − b2 ÷
b
= 1
=
1
1 ÷
a
a2 a2 − b2 ÷
3
3
3
1 1
1
1
3
3
3
1
1
a 4 − b 4 ÷ a 4 + b 4 ÷
÷ a 2 − b 2 − a 2 b 2 a 2 − b 2 ÷÷ a 2 − b 2 ÷( a − b )
− ab ÷ =
÷=
= ( a − b)
b/ B =
1
1
1
1
1
1
÷
÷
2
2
2
2
2
2
a −b
a −b
÷
÷
a −b ÷
÷
÷
3
1
3
1
1
x2 − a2
x2 − a2
Bài 8 .a. Rút gọn các biểu thức sau : C = 1 1 + ( ax ) 2
(đáp số C=1)
x−a
x2 − a2
.
b. Chứng minh :
a 2 + 3 a 4b2 + b 2 + 3 b 4 a 2 =
(
3
a2 + 3 b2
Giải
Trang 4
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218
)
3
.
1
1
4
a −b ÷
1
4
=
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
3
1
3
1
1
x2 − a2
x2 − a2
2
+ ( ax )
a/ C = 1
1
x−a
2
2
x −a
2
1
1 1
1
1
1
x 2 − a 2 ÷ x + x 2 a 2 + a ÷ 1 1
x2 − a2
+ x2a2
=
1
1
1
1
1
1
2
x2 − a2
x 2 − a 2 ÷ x + a 2 ÷
2
2
1
1
2
2
x +a ÷
=1
=
1
1 2
2
2
x +a ÷
) (
(
(
a 2 + 3 a 4b 2 + b 2 + 3 b 4 a 2 =
b. Chứng minh :
)
3
a2 + 3 b2
)
3
⇔ a 2 + 3 a 4b 2 + b 2 + 3 a 2b 4 + 2 2a 2b 2 + a 2 3 a 2b 4 + b 2 3 a 4b 2 = a 2 + 3 3 a 4b 2 + 3 3 a 2 b 4 + b 2
⇔ 2 a 2 b 2 + a 2 3 a 2 b 4 + b 2 3 a 4 b 2 = 3 a 2 b 4 + 3 a 4 b 2 ⇔ 2 a 2 b 2 + 3 a 8 b 4 + 3 a 4 b 8 = 3 a 8b 4 + 2 3 a 6 b 6 + 3 a 4 b 8
Bài 9.
a. Không dùng bảng số và máy tính hãy tính :
b. Chứng minh rằng :
8
1
=
3+ 8 2
(
8
3−8 2
)(
4
3
847 3
847
( đáp số : =3 )
+ 6−
27
27
6+
3+ 4 2
)(
3+ 2
)
Giải
a/ Đặt y=
12 + 3 y 3
125
= 12 + 5 y ⇔ y 3 − 5 y − 12 = 0 ⇔ ( y − 3 ) ( y 2 + 3 y + 4 ) = 0 ⇒ y = 3
27
b/ ⇔ 1 =
⇔
(
847 3
847
3
3 6 + 847 ÷ 6 + 847 ÷÷ = 12 + 3 y 3 36 − 847 =
6+
+ 6−
⇒ y = 12 + 3 y
÷
27
27
27 ÷
27 ÷
27
3
(
8
3+8 2
3− 2
)(
)(
8
3−8 2
)
)(
4
3+ 4 2
)(
)
3 + 2 ; VP ⇔
(
4
3− 4 2
)(
4
3+ 4 2
)(
3+ 2
)
3 + 2 = 3 − 2 = 1 = VT
Bài 10 .Viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ các biểu thức sau :
11
a. A = 5 2 3 2 2 .
c. C = 4 x 2 3 x
b. B = a a a a : a 16
( x > 0)
d. D = 5
b3a
a b
( a > 0)
( ab > 0 )
Giải
1
1 3
a. A = 5 2 3 2 2 = 2 2.2 ÷ .2
1
5
1
1
1
5
31
3
3 3 1 5
2
= 2 2.2 = 2 2 5 = 210
= 2 ÷ .2
÷
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218
Trang 5
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
1
1
1
2
1
15
3 1 2
3 1 2 11
11
11
11
1
2
7 +1 2 16 a 16
4 +1 2
2
b/ B = a a a a : a 16 = a ÷ a .a : a 16 = a ÷ .a : a 6 = a 8 ÷ : a = 11 = a 4
a 16
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ VÔ TỶ
Bài 1. Đơn giản các biểu thức :
1
a. a .
÷
a
2 −1
1
a. a .
÷
a
2 −1
( )
b. aπ . 4 a 2 : a 4π
2
3
3
c. a
d. a 2. .a1,3 : 3 a3
2
Giải
=a
2
( )
3
3
c/ a
=a
3. 3
2
(a )
2 −1
−1
1
2
1
= a . b/ aπ . 4 a 2 : a 4π = aπ a = a 2 = a
aπ
a 2..a1,3
= a1,3
d/ a 2. .a1,3 : 3 a 3 2 =
2
a
1− 2
=a a
2
= a3
Bài 2. Đơn giản các biểu thức :
a.
(
a2
−b
a
c.
a
a/
2
a
− b2
2
2 5
3
a2
(
(a
b/
a
d/
− b2
−b
)(
)
a
a
2 5
3
+b
5
4 3
−b
3
3
+a b
7
3
−a
3
3
7
+b
(đáp số : a
2 7
3
(a
+1 =
2
2 7
3
2
−b
)(
−1 a2 3 + a
2 3
a
5
3
−b
7
3
(a
+b
+b 3 +a
2
−b
2
)
3
d.
3
2
2
3
3 3
2
) +1 = a
3
+b
3
3
a
=
5
3
(đáp số : a 3 + 1 )
π
2
π
1
π
π
− 4 π ab ÷ (đáp số : a − b
Giải
)(a
−b
)
3
π
)
3
3
−a
4 3
+ a3
3
2
3
2a
=
a
( a −b )
(
)
+ a ) ( a − 1) ( a + 1) a ( a + 1 + a )
=
=(a
a ( a − 1) ( a + 1 + a )
a
−b
a
π
π
(a
7
7
3
3
3
b.
− 1 a2 3 + a
2 3
(a
−b
5
+a b
c/
a
)
3
+1
2
3
3
2
2
3
7
3
3
3
3
3
2 5
÷ a 3 + a 3 b
÷
2 5
3
3
3
+a b
3
7
3
+b
7
3
+b
2 7
3
2
1
+ bπ ) − 4 π ab ÷ = a 2π + b 2π + 2a π bπ − 4aπ bπ =
−b
2 3
2 3
2 7
3
2
÷
÷
=a
(a
π
5
3
2
3
3
)
+1
7
−b 3
− b π ) = a π − bπ
2
DẠNG : SO SÁNH CÁC CẶP SỐ
• Nếu hai số là hai căn khơng cùng chỉ số , thì ta phải đưa chúng về dạng có cùng chỉ số ,
sau dó so sánh hai biểu thức dưới dấu căn với nha .
• Nếu hai số là hai lũy thừa , thì ta phải chú ý đến cơ số , sau đó sử dụng tính chất của lũy
thừa dạng bất đẳng thức .
Trang 6
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Bài 1. Hãy so sánh các cặp số sau :
∨ 5 20
a. 3 30
b. 4 5 ∨
3
c. 17 ∨
7
3
28
2
1
1
e. ∨ ÷
÷
3
3
d. 4 13 ∨ 5 23
3
f. 4 5 ∨ 4
7
Giải
a/
b/
c/
d/
3 30 = 15 305 = 15 243.105
⇒ 3 30 > 5 20
∨ 5 20 . Ta có
15
3
15
3
5
20 = 20 = 8.10
4 5 = 12 53 = 12 125
3
4
⇒37>45
5 ∨
7 . Ta có :
3 7 = 12 7 4 = 12 2401
17 = 6 173 = 6 4913
⇒ 17 > 3 28
17 ∨ 3 28 . Ta có :
6
2
3
6
28 = 28 = 784
4 13 = 20 135 = 20 371.293
5
4
⇒ 4 13 > 5 23
13 ∨ 23 . Ta có :
5 23 = 20 234 = 20 279.841
3
30
3
2
1
1
e/ ∨ . Vì
÷
÷
3
3
f/ 4 5 ∨ 4 7 ;
3
1
1
3 > 2 ⇒ ÷ < ÷
3
3
7 > 5⇒4
5
<4
2
7
Bài 2. Hãy so sánh các cặp số sau :
1,7
a. 2 ∨ 2
1,7
−
d. 5
÷
7
5
2
0,8
3
3
c. ÷ ∨ ÷
2 ÷
÷
2
2,5
∨1
e. 2−
12
1
∨ ÷
2
a/ 2 ∨ 2 ; vi :1, 7 > 0,8 ⇒ 2 > 2 .
1,7
1,2
0,8
1
1
b. ÷ ∨ ÷
2
2
0,8
1,7
0,8
5
f. 0, 7 6
2
1
∨ 0, 7 3
Giải
b/
1, 7 > 0,8
1,7
0,8
1,7
0,8
1
1
1
1
⇒ ÷ < ÷
1
÷ ∨ ÷ ; do :
2
2
2
0 < 2 < 1 2
1, 2 < 2
1,2
2
1,2
2
3
3
3
3
⇒
c/ ÷ ∨ ÷ ; do :
÷ >
3
2 ÷
2 ÷
÷
2 ÷
÷
0<
<1 2
2
5
5
5
−
−
0
<0
−
2
2
5
5 2 5
⇒ ÷ > ÷ = 1;
d/ ÷ ∨ 1; do :
7
7
0 < 5 < 1 7
7
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218
Trang 7
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
− 12 < − 6, 25
1
∨ ÷ ; do :
⇒ 2−
2
2 > 1
2,5
−
e/ 2
12
12
5 = 5 > 4 = 1 2
5
÷
6 ÷ 36 36 ÷ 3 ÷
∨ 0, 7 ; do :
⇒ 0, 7 6
0 < 0, 7 < 1
< ( 2)
−
( 2,5) 2
= ( 2)
− 6,25
2
f/ 0, 7
5
6
1
3
1
< 0, 7 3
Bài 3. Chứng minh : 20 2 + 30 3 > 2
Giải
2 > 1 =1
20
20
Ta có : 30
30
3 > 1 =1
⇒ 20 2 + 30 3 > 2
Bài 4. Tìm GTLN của các hàm số sau .
a. y = 3− x + x
b. y = ( 0,5 )
sin 2 x
Giải
− x+ x
a/ y = 3
.
2
Đặt t = x ≥ 0 ⇒ y = − x + x = −t + t ( t ≥ 0 ) ↔ y ' = −2t + 1 = 0 → t =
Do vậy : y = 3− x +
b/ y = ( 0,5 )
sin 2 x
1
1 1
⇔ maxy=y ÷ =
2
2 4
1
x
≤ 3 4 = 4 3 ↔ GTLNy = 4 3
2
2
2
sin x
≤ 0,51 ⇒ y = 0,5sin x ≤
. Vì : 0 ≤ sin x ≤ 1 ⇒ 0 ≤ 0,5
1
1
↔ GTLNy =
2
2
Bài 5. Tìm GTNN của các hàm số sau “
b. y = 2 x −1 + 23− x
a. y = 2 x + 2 x
2
2
c. y = 5sin x + 5cos x
Giải
GTNNy = 2
x
−x
→ x = −x ↔ x = 0
a/ y = 2 + 2 ≥ 2 ⇔
x
−x
⇔ 2 = 2
2 x −1 = 23− x
y = 2 x −1 + 23− x ≥ 2 2 x −1+3− x = 2 22 = 4 ⇔ min y = 4 ⇔
⇔ x=2
b/
↔ x − 1 = 3 − x
2
2
5sin x = 5cos x
π
π
sin 2 x
cos 2 x
sin 2 x + cos 2 x
≥2 5
= 2 ⇔ min y = 2 ⇔
↔ cos2x=0 → x= + k
c/ y = 5 + 5
2
2
4
2
sin x = cos x
x
x
1
e/ y = e1+ x ≥ e 2 x = e 2 = e ⇔ { x = 1
2
VẼ ĐỒ THỊ
Bài 1. Hãy vẽ đồ thị của mỗi cặp hàm số sau trên cùng một hệ trục
1
a. y = x 4 ∨ y = x 4
( Học sinh tự vẽ đồ thị )
Trang 8
b. y = x 5 ∨ y = x −5
1
c. y = x 2 ∨ y = x 2
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218
x
e. y = e1+ x
2
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Bài 2. Chứng minh hàm số sau đây là đơn điệu :
y=
2 x − 2− x
. Sau đó khảo sát và vẽ đồ thị của nó ?
2
Giải
2 > 2 ( 1)
2 x1 > 2 x2 ( 1)
2 x1 > 2 x2 ( 1)
x1
x2 ⇔
⇔
Giả sử : x1 > x2 ⇒ 1 1
− x1
− x2
− x1
− x2
÷ < ÷
( 2 ) < ( 2 )
− ( 2 ) > − ( 2 ) ( 2 )
2
2
x1 > x2
2 x1 − 2− x1 2 x2 − 2− x2
⇒
>
⇔
. Vậy hàm số luôn đồng biến trên R .
2
2
y ( x1 ) > y ( x2 )
x1
x2
Bài 3. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là đồng biến , hàm số nào là nghịch biến ?
x
x
x
x
3
1
π
2
−x
a. y = ÷
b. y = ÷
c. y =
d. y = 3
÷
÷
3
3+ 2
e
3− 2
Giải
x
x
π
π
π
a/ y = ÷ . Do > 1 ⇒ y = ÷ . Là một hàm số đồng biến
3
3
3
x
x
2
2
2
b/ y = ÷ . Do 0 < < 1 ⇒ y = ÷ Là một hàm số nghịch biến
e
e
e
x
3
c/ y =
÷ . Do
3+ 2
(
3
=3
3+ 2
1
−x
d/ y = 3
÷ =
3− 2 3
x
)
3
3 − 2 <1⇒ y =
÷ là một hàm số nghịch biến
3+ 2
x
x
(
x
1
3+ 2
÷ =
÷ là một hàm số đồng biến (
÷
3
3− 2 ÷
)
3+ 2 >3 )
BÀI TẬP VỀ LƠ-GA-RÍT
I. SỬ DỤNG ĐỊNH NGHĨA VỀ LOGARIT
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a. y = log 1
2
d. y = log 1
2
x −1
x+5
x2 + 1
b. y = log 1 log5
÷
x+3
5
x −1
− log 2 x 2 − x − 6
x +1
c. y = log 2
2
e. y = lg ( − x + 3x + 4 ) +
x−3
x +1
1
x − x−6
2
x2 + 2
f. y = log 0,3 log 3
÷
x+5
g. y = log
x −1
2x − 3
Giải
x −1
x −1
≤1
x −1
−2
log 1 x + 1 ≥ 0
−1 ≤ 0
≤ 0 → x ≥ −1
x −1
2
x +1
⇔
⇔ x +1
⇔ x +1
a/ y = log 1
. Điều kiện :
2 x+5
x −1 > 0
x −1 > 0
x < −1 ∨ x > 1 x < −1 ∨ x > 1
x +1
x +1
Vậy D= ( 1; +∞ )
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218
Trang 9
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
x2 + 1
x2 − x − 2
log 1 log 5
÷≥ 0
x+3 ≥ 0
x+3
x2 + 1
3
2
≥1
x2 + 1
x − 5 x − 14
x2 + 1
x+3
⇔
⇔
≤0
b/ y = log 1 log 5
÷ . Điều kiện : 0 ≤ log 5 x + 3 ≤ 1
2
x+3
x+3
x +1
5
0 <
≤5
x > −3
x2 + 1
x+3
≤5
0 <
x+3
−3 < x < − 1 ∨ x > 2
⇔
⇒ x ∈ ( −3; −2 ) ∪ ( 2;7 )
−∞ < x < −3 ∨ −2 < x < 7
Phần còn lại học sinh tự giải
Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức sau :
1 − 1 log9 4
+ 25log125 8 ÷.49log7 2
a. 814 2
b. 161+ log4 5 + 4 2 log 2 3+ 3log5 5
1 log7 9−log7 6 − log 3 4
+5
c. 72 49 2
÷
d.
1
36log6 5 + 101− lg2 − 3log9 36
Giải
a/ 81
1 1
− log9 4
4 2
1− log3 4
=3
+5
+ 25
log125 8
1
2 .3log5 2
3
log7 2 4 1 − 1 log9 4 ÷ 2log53 23 2log7 2
= ( 3) 4 2 + 5
÷.49
7
log7 4 3
= + 4 ÷4 = 19
÷7
4
1
b/ 161+ log4 5 + 4 2 log2 3+ 3log5 5 = 42( 1+ log 4 5) + 2log2 3+ 6log5 5 = 16.25 + 3.26 = 592
1 log7 9 −log7 6
− log 4
9 1
72 49 2
+ 5 5 ÷ = 72 7 log7 9 −2log7 6 + 5−2log5 4 = 72 + ÷ = 18 + 4,5=22,5
c/
36 16
(
d/ 36log6 5 + 101− lg 2 − 3log9 36
)
= 6log6 25 + 10log5 = 25 + 5 = 30
II. SỬ DỤNG CÁC CÔNG THỨC VỀ LO-GA-RÍT
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau :
a. A = log 9 15 + log 9 18 − log 9 10
3
1
2
c. C = log 36 2 − log 1 3
1
2
3
b. B = 2 log 1 6 − log 1 400 + 3log 1 45
3
d. D = log 1 ( log 3 4.log 2 3)
4
6
Giải
15.18
1
3
= log 9 33 = log 3 33 =
a/ A = log 9 15 + log 9 18 − log 9 10 = log 9
10
2
2
1
36.45
2
4
3
b/ B = 2 log 1 6 − log 1 400 + 3log 1 45 = log 1
÷ = log 1 9 = − log 3 3 = −4
2
3
3
3
3 20
3
1
1
1
1
1
c/ C = log 36 2 − log 1 3 = log 6 2 + log 6 3 = log 6 2.3 =
2
2
2
2
2
6
Trang 10
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218
3
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
1
2
d/ D = log 1 ( log3 4.log 2 3) = − log 4 ( log 2 3.log 3 4 ) = − log 4 ( log 2 4 ) = − log 2 2 = −
4
Bài 2. Hãy tính
a. A = log 2 2sin
π
π
÷+ log 2 cos
12
12
b. B = log 4
(
3
)
7 − 3 3 + log 4
(
1
2
3
49 + 3 21 + 3 9
)
1
3
c. log10 tan 4 + log10 cot 4
d. D = log 4 x = log 4 216 − 2 log 4 10 + 4 log 4 3
Giải
π
π
π
π
1
π
÷+ log 2 cos = log 2 2sin .cos ÷ = log 2 sin = log 2 = −1
12
12
12
12
2
6
3
3
b/ B = log 4 3 7 − 3 3 + log 4 3 49 + 21 + 3 9 = log 4 3 7 − 3 3 3 49 + 21 + 3 9 = log 4 ( 7 − 3 ) = 1
c/ C= log10 tan 4 + log10 cot 4 = log ( tan 4.cot 4 ) = log1 = 0
a/ A = log 2 2sin
(
)
(
)
1
3
(
)(
)
1
3
d/ log 4 x = log 4 216 − 2 log 4 10 + 4 log 4 3 = log 4 63 − log 4 102 + log 4 34 = log 4
6.34
35
⇒x=
102
50
Bài 3. Hãy tính :
a. A =
1
1
1
1
+
+
+ .......... +
log 2 x log 3 x log 4 x
log 2011 x
b. Chứng minh :
( x = 2011!)
log a b + log a x
1 + log a x
•
log ax ( bx ) =
•
k ( k + 1)
1
1
1
+
+ ......... +
=
log a x log a 2 x
log ak x 2 log a x
Giải
a/ A =
1
1
1
1
+
+
+ .......... +
= log x 2 + log x 3 + ... + log x 2011 = log x 1.2.3...2011
log 2 x log 3 x log 4 x
log 2011 x
= log x 2011! . Nếu x=2011! Thì A= log 2011! ( 2011!) = 1
log a b + log a x
1 + log a x
log a bx log a b + log a x
=
= VP ⇒ ( dpcm )
Vế trái : log ax bx =
log a ax
1 + log a x
k ( k + 1)
1
1
1
+
+ ......... +
=
Chứng minh :
log a x log a 2 x
log ak x 2 log a x
b/ Chứng minh : log ax ( bx ) =
2
k
VT= log x a + log x a + ...log x a = ( 1 + 2 + 3 + ... + k ) log x a =
k ( 1+ k )
= VP
2 log a x
Bài 4. Tính :
a. A = log a a
3
5
a a
b. B = log a a a
3
25
a a
a 5 a3 3 a 2
c. log 1
a4 a
a
d. log tan10 + log tan 20 + log tan 30 + .... + log tan 890
e. A = log 3 2.log 4 3.log 5 4......log15 14.log16 15
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218
Trang 11
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Giải
1 1 37
÷= 3 + + =
2 5 10
1
1
1+ 1 + 1 + 2 3
÷
3
27 3
3 25
2 5 ÷
= 1+ ÷ = 1+ 3
b/ B = log a a a a a = log a a
÷
10
10
÷
3
1+ 5 + 2
a 5 a3 3 a 2
a 3 ÷ 34 3
91
= − log a 1 1 = − − ÷ = −
c/ log 1
4
+ ÷ 15 4
60
a a
a
a2 4 ÷
3
a/ A = log a a a 5 a = log a a
1 1
3+ +
2 5
0
0
0
0
0
0
0
0
0
d/ log tan1 + log tan 2 + log tan 3 + .... + log tan 89 = log tan1 tan 89 .tan 2 .tan 87 ...tan 45 = 0
0
0
0
0
0
0
( vì : tan 89 = cot1 ⇒ tan1 tan 89 = tan1 cot1 = 1 ; Tương tự suy ra kết quả
e/ A = log 3 2.log 4 3.log5 4......log15 14.log16 15 = log16 15.log15 14....log5 4.log 4 3.log 3 2 = log16 2 = −
1
4
Bài 5. Chứng minh rằng :
a.Nếu : a 2 + b 2 = c 2 ; a > 0, b > 0, c > 0, c ± b ≠ 1 , thì :
log c +b a + log c −b a = 2 log c +b a.log c −b a
b. Nếu 0
thứ tự đó ) là :
log a N log a N − log b N
=
( a, b, c ≠ 1)
log c N log b N − log c N
c. Nếu : log x a, log y b, log z c tạo thành cấp số cộng ( theo thứ tự đó )thì :
log b y =
2 log a x.log c z
( 0 < x, y, z, a, b, c ≠ 1)
log a x + log c z
d. Giả sử a,b là hai số dương thỏa mãn : a 2 + b 2 = 7ab . Chứng minh : ln
a + b ln a + ln b
=
3
2
Giải
a/ Từ giả thiết : a = c − b = ( c − b ) ( c + b ) ⇒ 2 = log a ( c − b ) + log a ( c + b )
2
⇔2=
2
2
1
1
+
⇔ 2 log c −b a.log c +b a = log c +b a + log c −b a
log c −b a log c +b a
b/ Nếu 3 số a,b,c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thì ta có : b 2 = ac
Lấy lo ga rít cơ số N 2 vế :
1
1
1
1
−
=
−
log b N log a N log c N log b N
log a N − log b N log b N − log c N
log a N log a N − log b N
⇔
=
⇔
=
. ( đpcm )
log a N .log b N
log c N .log b N
log c N logb N − log c N
c/ Nếu : log x a, log y b, log z c tạo thành cấp số cộng thì log x a + log z c = 2 log y b
⇔ 2 log N b = log N a + log N c ⇔
⇔
2 log a x.log c z
1
1
2
+
=
⇔ log b y =
log a x log c z logb y
log a x + log c z
2
a+b
= 9ab ⇔
÷ = ab . Lấy lê be 2 vế ta có :
3
d/ Nếu : a + b = 7ab ⇒ ( a + b )
2
Trang 12
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218
2
2
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
a+b
a + b ln a + ln b
2 ln
÷ = ln a + ln b ⇔ ln
÷=
2
3
3
III. SỬ DỤNG CƠNG THỨC ĐỔI CƠ SỐ
Bài 1. Tính
a. A = log 6 16 . Biết : log12 27 = x
b. B = log125 30 . Biết : log 3 = a;log 2 = b
c. C = log 3 135 . Biết: log 2 5 = a;log 2 3 = b
d. D = log 6 35 . Biết : log 27 5 = a;log8 7 = b;log 2 3 = c
e. Tính : log 49 32 . Biết : log 2 14 = a
Giải
a/ A = log 6 16 . Từ : log12 27 = x ⇔
log 3 27
3
3
3− x
3− x
=
= x ⇒ log 3 4 = − 1 =
⇔ log 3 2 =
log 3 12 1 + log 3 4
x
x
2x
(*)
2 ( 3 − x ) .2 x 12 − 4 x
log 3 24
4 log 3 2
=
=
Do đó : A = log 6 16 =
. Thay từ (*) vào ta có : A=
x ( x + 3)
x+3
log 3 6 1 + log 3 2
log 2 5
a
a + 3b
3
+3= +3=
c/ Từ : C = log 3 135 = log3 5.3 = log 3 5 + 3 =
log 2 3
b
b
1
1
d/ Ta có : a = log 27 5 = log 3 5 ⇒ log 3 5 = 3a; b = log8 7 = log 2 7 → log 2 7 = 3b (*)
3
3
log 5.7 log 2 5 + log 2 7 log 2 3.log 3 5 + log 2 7 b.3a + 3b 3b ( a + 1)
=
=
=
=
Suy ra : D = log 6 35 = 2
log 2 2.3
1 + log 2 3
1 + log 2 3
1+ b
b +1
e/ Ta có : log 2 14 = a ⇔ 1 + log 2 7 = a ⇒ log 2 7 = a − 1
log 2 25
5
5
=
=
Vậy : log 49 32 =
2
log 2 7
2 log 2 7 2 ( a − 1)
Bài 2. Rút gọn các biểu thức
a. A = ( log a b + log b a + 2 ) ( log a b − log ab b ) logb a − 1
1
+ log 2 x 4
2
2
c. C = log a p + log p a + 2 ( log a p − log ap p ) log a p
log ( log
b. B = log 2 2 x 2 + ( log 2 x ) x
x
2
x +1)
Giải
2
log b + 1
a/ A = ( log a b + log b a + 2 ) ( log a b − log ab b ) log b a − 1 = a
÷ ( 1 − log ab a ) − 1 =
log a b
2
2
2
log a b + 1
log a b + 1
log a b + 1 log a b
log a a
1
÷ 1 −
÷− 1 =
÷ 1 −
÷− 1 =
÷
÷− 1
log a b log a ab
log a b 1 + log a b
log a b 1 + log a b
log a b + 1
1
=
−1 =
= log b a
log a b
log a b
1
1
2
log ( log x +1)
2
2 4
b/ B = log 2 2 x + ( log 2 x ) x x 2 + log 2 x = 1 + 2 log 2 x + ( log 2 x ) ( log 2 x + 1) + ( 4 log 2 x ) =
2
2
2
2
2
1 + 3log 2 x + ( log 2 x ) + 8 ( log 2 x ) = 9 ( log 2 x ) + 3log 2 x + 1
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218
Trang 13
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
c/ C = log a p + log p a + 2 ( log a p − log ap p ) log a p =
=
( log a p + 1)
log 2 p
a
÷ log a p =
1 + log a p
log a p
(
log a p
)
( log a p + 1)
2
2
a
log p
log a p
log a p −
÷ log a p =
1 + log a p
3
Bài 3. Trong mỗi trường hợp sau , hãy tính log a x , biết log a b = 3;log a c = −2 :
a. x = a b
3 2
a4 3 b
b. x = 3
c
c
(
a 2 4 bc 2
3
ab 4 c
c. x =
Giải
)
1
2
a/ Ta có : log a x = log a a 3b 2 c = 3 + 2 log a b + log a c = 3 + 2.3 − 1 = 8 = 23
a4 3 b
1
1
2 28
b/Ta có : log a x = log a 3 ÷ = 4 + log a c − 3log a c = 4 + ( −2 ) + 6 = 10 − =
c ÷
3
3
3 3
c/ Ta có :
a 2 4 bc 2
1
1
1
3
1
161
log a x = log a 3 4
÷ = 2 + log a b + 2 log a c − − 4 log a b − log a c = 2 + − 4 − − 12 + 1 =
ab c ÷
4
3
2
4
3
12
Bài 4. Chứng minh
a. log ( a − 3b ) − log 2 =
1
( log a + log b ) với : a > 3b > 0; a 2 + 9b 2 = 10ab
2
b. Cho a,b,c đôi một khác nhau và khác 1, ta có :
log 2
a
•
b
c
= log 2
a
c
b
log a b.log b c.log c a = 1
;
c
a
b
2
2
2
Trong ba số : log a b ;log b c ;log c a ln có ít nhất một số lớn hơn 1
b
c
a
Giải
2
2
2
a/ Từ giả thiết : a > 3b > 0; a + 9b = 10ab ⇔ a 2 − 6ab + 9b 2 = 4ab ⇔ ( a − 3b ) = 4ab
•
Ta lấy log 2 vế : 2 log ( a − 3b ) = 2 log 2 + log a + log b ⇔ log ( a − 3b ) − log 2 =
b
c
= log 2 .
a
c
b
−1
b
c
c
2 b
* Thật vậy : log a = log a ÷ = − log a ⇒ log a = − log a
c
b
c
b
* log a b.logb c.log c a = 1 ⇔ log a b.log b a = log a a = 1
1
( log a + log b )
2
b/ Chứng minh : log 2
a
2
c
2 c
÷ = log a
b
b
* Từ 2 kết quả trên ta có :
2
c
a
b
b
c
a
log log 2 log 2 = log a .log b log c ÷ = 1 Chứng tỏ trong 3 số ln có ít nhất một số lớn
b
c
b
c c
a a
c a
a b
bc
2
a
b
hơn 1
IV. BÀI TẬP VỀ SO SÁNH
Trang 14
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
• Nếu so sánh hai loga rít có cùng cơ số thì ta chú ý đến cơ số trong hai trường hợp (0;1)
và lớn hơn một để so sánh hai biểu thức bị lo ga rít hóa với nhau
• Trong trường hợp hai lo ga rít khác cơ sơ , khác biểu thức bị lo ga rít hóa thì ta chọn
một số b nào đó . Sau đó ta so sánh hai lo ga rít với số b . Từ đó suy ra kết quả
1
. Ta có :
3
1
1
log 3 4 > log 3 3 = 1;log 4 < log 4 4 = 1 ⇒ log 3 4 > log 4
3
3
log 6 1,1
log 6 0,99
∨7
Ví dụ 2. So sánh : 3
. Ta có :
log6 1,1
log 6 1
log 6 0,99
log 6 1
3
>3
= 1; 7
<7
= 1 ⇒ 3log6 1,1 > 7log 6 0,99
• Ví dụ 1: so sánh hai số : log 3 4 ∨ log 4
•
Bài 1. Khơng dùng bảng số và máy tính .Hãy so sánh :
a. log 0,4 2 ∨ log 0,2 0,34
e. log 2 3 ∨ log 3 11
h. 9
log 3 2 + log 1
9
8
9
∨ 5
3
2
∨ log 3
4
4 5
b. log 5
f. 2
3
2log 2 5+ log 1 9
1
log6 2 − log
2
5
6
5
g. 4log
∨ 8
2
k. 1
÷
6
c. 2log 3 ∨ 3log
1
2
d. log 3 2 ∨ log 2 3
2 3 + log 4
5
11
∨ 18
5
∨ 3 18
Giải
2 > 1 → log 0,4 2 < log 0,4 1 = 0
⇒ log 0,2 0,3 > log 0,4 2
0,3 < 1 → log 0,2 0,3 > log 0,2 1 = 0
a/ log 0,4 2 ∨ log 0,2 0,34 . Ta có :
3
3
5
3 > 1 → 0 < 4 < 1 ↔ log 5 4 < log 5 1 = 0
3
2
2
3
3
3
⇒ log 3 > log 5
b/ log 5 ∨ log 3 . Ta có :
3 4
4 5
4 5
3 4
0 < 3 < 1, 0 < 2 < 1 ↔ log 2 > log 1 = 0
3
3
4
5
4 5
4
log5 3
log5 1
0
log 5 3 > log 5 1 ⇒ 2
>2
= 2 =1
1
1
1
⇒ log 5 3 > log 5
c/ 2log5 3 ∨ 3log5 2 . Ta có :
log 5
1
log5 1
0
2
= 3 =1
log 5 < log 5 1 ⇒ 3 2 < 3
2
log 3 1 < log 3 2 < log 3 3 ⇒ 0 < log 3 2 < 1
⇒ log 2 3 > log3 2
d/ log 3 2 ∨ log 2 3 . Ta có :
log 2 2 < log 2 3 < log 2 4 → 1 < log 2 3 < 2
1 < log 2 3 < 2
⇒ log 3 11 > log 2 3
e/ log 2 3 ∨ log 3 11 . Ta có :
log 3 11 > log 3 9 = 2
25
2log 2 5 + log 1 9
log 2
2log 2 5+ log 1 9
25
25
2
=2 9 =
2
f/ 2
∨ 8 . Ta có : 2 log 2 5 + log 1 9 = log 2 25 − log 2 9 = log 2 9 ⇒ 2
9
2
Nhưng :
g/ 4log
2log 2 5 + log 1 9
25
252
625
648
2
=
=
<
= 8⇒2
< 8
2
9
9
81
81
2 3 + log 4
Nhưng :
5
11
∨ 18 . Ta có : 4
log 2 3+ log 4
5
11
=2
1
5
2log 2 3− log 2
2
11
=2
log 2 9− log 2
5
11
=2
log 2
9 11
5
=
9 11
81.11
=
5
5
5
log 2 3+ log 4
81.11
891
90
11
=
>
= 18 ⇒ 4
> 18
5
5
5
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218
Trang 15
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
h/ 9
9
8
2 + log 1
9
log 3
∨ 5 . Ta có :
9
log 3 2 + log 1
9
8
9
2log3 2 − log 9
=3
1
log 6 2 − log
2
k/ 1
÷
6
6
5
8
9
2.3
log 3
÷
8
8
9
log3 2− log3
=3
=3
=
6
36
40
=
<
= 5
8
8
8
∨ 3 18 .
1
log6 2 − log
2
Ta có : 1
÷
6
6
5
= 6− log6 2 −log6 5 = 6− log6 10 = 6
log 6
1
10
=
1 3 1
=
< 3 18
10
1000
Bài 2. Hãy so sánh :
a. log 2 10 ∨ log 5 30
b. log 3 5 ∨ log 7 4
c. 2 ln e3 ∨ 8 − ln
1
e
Giải
log 2 10 > log 2 8 = 3
⇒ log 2 10 > log 5 30
log 5 30 < log 5 36 = 3
a/ log 2 10 ∨ log 5 30 . Ta có :
log 3 5 > log 3 3 = 1
⇒ log 3 5 > log 7 4
log 7 4 < log 7 7 = 1
b/ log 3 5 ∨ log 7 4 . Ta có :
2 ln e3 = 2.3 = 6
1
1
3
⇒ 8 − ln > 2 ln e3
c/ 2 ln e ∨ 8 − ln . Ta có :
1
e
e
8 − ln = 8 + 1 = 9
e
Bài 3. Hãy chứng minh :
1
2
a. log 1 3 + log 3 < −2
2
d. 3log 5 = 5log
2
b. 4log 7 = 7log
5
e.
23
c. log 3 7 + log 7 3 > 2
54
1
+ log 3 ∨ log19 − log 2
2
f. log
5+ 7
2
∨
log 5 + log 7
2
Giải
1
1
1
1
log 1 3 =
⇒ log 3 +
≥2
1
1
2
a/ log 1 3 + log 3 < −2 . Ta có :
2
log 3
log 3
2
2
2
2
1
1
1
1
1
log 3 < 0 ⇒ − log3 −
> 2 ⇔ log 3 +
< −2
Nhưng :
2
2 log 1
2 log 1
3
3
2
2
b/ 4log 7 = 7log 4 . Ta có : 4log 7 = ( 7log
5
5
5
7
)
4 log 5 7
= 7 log5 7.log7 4 = 7log5 4 . Vậy 2 số này bằng nhau
c/ log 3 7 + log 7 3 > 2 . Ta có : log 3 7 > 0 ⇒ log 3 7 + log 7 3 = log 3 7 +
d/ 3log 5 = 5log 3 . Ta có : 3log 5 = ( 5log
2
Trang 16
2
2
53
)
log 2 5
( *)
1
>2
log 3 7
= 5log 2 5.log5 3 = 5log2 3
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
1
2 + log 3 = log 10 + log 3 = log 3 10 = log 900
1
e/ + log 3 ∨ log19 − log 2 . Ta có :
2
log19 − log 2 = log 19 = log 361
2
4
361
1
⇔ + log 3 > log19 − log 2
4
2
log 5 + log 7
5+ 7
5+ 7
log 5 + log 7
. Ta có :
∨
≥ 5. 7 ⇒ log
≥ log 5. 7 =
2
2
2
2
⇒ log 900 > log
f/ log
5+ 7
2
Bài 4. Hãy so sánh :
6
5
5
∨ log 2
2
a. log 3 ∨ log 3
log 2
5
6
3
2
c. log 1 e ∨ log 1 π
b. log 1 9 ∨ log 1 17
3
3
2
2
d.
Giải
6
5
6 5
log 3 5 > log 3 5 = 0
6
5
6
5
>
⇒ log 3 > log 3 . Hoặc : 5 6 ⇒ log 3 > log 3
a/Ta có :
5
6
5
6
log 5 < log 6 = 0
3 > 1
3
3
6
6
1
0 < < 1
log 1 9 ∨ log 1 17
b/
. Ta có : 3 ⇒ log 1 9 > log 1 17
3
3
3
3
9 < 17
c/
log 1 e ∨ log 1 π
2
2
1
0 < < 1
. Ta có : 2 ⇒ log 1 e > log 1 π
2
2
e < π
HÀM SỐ LO-GA-RÍT
I. ĐẠO HÀM :
Bài 1. Tính đạo hàm các hàm số sau :
2
x
a. y = ( x − 2 x + 2 ) e
2x
b. y = ( s inx-cosx ) e
2
d. y = ln ( x + 1)
e. y =
ln x
x
e x − e− x
c. y = x − x
e +e
f. y = ( 1 + ln x ) ln x
Giải
x
2
x
a/ y = ( x − 2 x + 2 ) e ⇒ y ' = ( 2 x − 2 ) e + ( x − 2 x + 2 ) e = ( x ) e
2
x
x
2
2x
2x
2x
2x
b/ y = ( s inx-cosx ) e ⇒ y ' = ( cosx+sinx ) e + 2 ( s inx-cosx ) e = ( 3sin x − cosx ) e
( e x + e− x ) ( e x + e− x ) − ( e x − e− x ) ( e x − e− x ) = 4
e x − e− x
c/ y = e x + e − x ⇒ y ' =
2
2
( e x + e− x )
( e x + e− x )
ln x
1 1
2x
1 − ln x
⇒ y ' = 2 .x − ln x ÷ =
e/ y =
x
x x
x2
x +1
ln x 1 + ln x 1 + 2 ln x
+
=
f/ y = ( 1 + ln x ) ln x ⇒ y ' =
x
x
x
2
d/ y = ln ( x + 1) ⇒ y ' =
2
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218
Trang 17
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Bài 2. Tính đạo hàm các hàm số sau :
2
a. y = x ln
(
x2 + 1
)
2
b. log 2 ( x − x + 1)
a/ y = x ln
(
e. y = log 3
)
x + 1 ⇒ y ' = 2 x.ln
2
1− x
÷
÷
2 x
x2 − 9
÷
x+5
x−4
÷
x+4
d. y = log 2
2
c. y = 3 ln 2 x
(
)
f. y = log
Giải
x2 x
x +1 +
= 2 x.ln
2 ( x 2 + 1)
2
(
)
x3
x +1 +
2 ( x 2 + 1)
2
2x −1
2
b/ y = log 2 ( x − x + 1) ⇒ y ' = x 2 − x + 1 ln 2
(
)
2
1
2
− 1
2
y = 3 ln 2 x ⇒ y ' = ( ln x ) 3 ' = ( ln x ) 3 = 3
c/
x 3 x ln x
3
1 16
x−4
16
x−4
⇒ y' =
:
÷= 2
d/ y = log 2
÷
2
ln 2 ( x + 4 ) x + 4 ÷ ( x − 4 ) ln 2
x+4
2
2
x −9
1 2 x ( x + 5) − x + 9 x 2 − 9
x 2 + 10 x + 9
y = log 3
⇒ y'=
:
=
e/
÷
2
ln 3
x + 5 ( x + 5 ) ( x 2 − 9 ) ln 3
( x + 5)
x+5
x +1
1− x
1 x +1 1− x
:
=
f/ y = log
÷⇒ y ' =
2 x ÷
ln10 16 x x 2 x 8 x ln10 1 − x
(
)
(
(
)
)
II. GIỚI HẠN
Bài 1. Tìm các giới hạn sau :
ln ( 3x + 1) − ln ( 2 x + 1)
x→0
x
5 x+3
3
e
−e
d. lim
x→0
2x
a. lim
ln ( 3x + 1)
x→0
sin 2 x
ex −1
e. lim
x→0
x +1 −1
b. lim
ln ( 4 x + 1)
x→0
x
ln ( 1 + x 3 )
f. lim
x→0
2x
c. lim
Giải
ln ( 3x + 1) − ln ( 2 x + 1)
ln ( 3 x + 1)
ln ( 2 x + 1)
= lim
− lim
= 3− 2 =1
x→0
x →0
a/ x→0
3
2
x
x
x
3
2
ln ( 3x + 1)
3x
ln ( 3x + 1)
ln ( 4 x + 1)
ln ( 4 x + 1)
3
3x
= lim
= ,
= lim 4
=4
b/ lim
c/ lim
x→0
x →0
x→0
x →0
sin 2 x
sin 2 x
2
x
4x
2x
2x
5x
( e − 1) = 5e3 ,
ex −1
ex −1
e5 x + 3 − e3
= lim
x + 1 + 1 = 1.2 = 2
= lim e3 5
d/ lim
e/ lim
x→0
x→0
x →0
2x
2. ( 5 x )
2
x + 1 − 1 x →0 x
lim
(
Bài 2. Tìm các giới hạn sau
ln ( 2 x + 1)
x→0
tan x
a. lim
Trang 18
e 2 x − e3 x
x→0
5x
b. lim
e3 x − 1
x→0
x
c. lim
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218
)
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
1
d. xlim xe x − x ÷
→+∞
e. lim
x→0
sin 3 x
x
f. lim
x→0
1 − cos5x
x2
Giải
ln ( 2 x + 1)
ln ( 2 x + 1)
2x
= lim
=2
a/ lim
b/
x→0
x →0
tan x
tan x
x
x
2x
3x
2x
e −e
e −1
e3 x − 1 2 3
1
lim
= lim
− lim 3
= − =−
x→0
x →0 5
x →0 5 ( 3 x )
5x
5 5
5
.2 x
2
2x
c/ lim
x→0
e/ lim
x→0
1
e x −1 ÷
1
1
d/ xlim xe x − x ÷ = xlim x e x − 1÷ = xlim 1 ÷ = 1
→+∞
→+∞
→+∞
÷
x
5x
2sin 2
1 − cos5x
2 = 25
= lim
2
f/ lim x 2
x→0
x →0
2
4 5x
÷
25 2
e −1
e −1
= lim 3
=3
x→0
x
3x
sin 3 x
sin 3 x
= lim 3
=3
x→0
x
3x
3x
3x
Bài 3. Tìm các giới hạn sau :
a. lim
x→0
cosx − cos3x
sin 2 x
1
b. lim cosx − t anx ÷
π
x→
2
c. xlim ( x + 2 ) sin
→+∞
3
x
2 − 2 cos x ÷
÷
d. lim
π
π÷
x→
4
sin x − 4 ÷ ÷
Giải
−2sin 2 x sin ( − x )
cosx − cos3x
4 cos x.sin 2 x
= lim
= lim
=4
x→0
x→0
x →0
sin 2 x
sin 2 x
sin 2 x
1
b/ lim cosx − t anx ÷ .
π
x→
a/ lim
2
1
1
1 − cost
π
− tan − t ÷ =
− cot t =
sint
π
Đặt :
2 sin t
cos − t ÷
2
t
t
2sin 2
tan
t
π
2
1
2 = tan
2 =∞
=
− t anx ÷ = lim
. Khi x → ; t → 0 ⇒ lim
π cosx
t →0 t
t
t
t
2
2
x→
2sin cos
2
2
2
2
x → +∞; t → 0
1
3
3
⇒ lim ( x + 2 ) sin = lim ( 6t + 3) = 3
3 1
c/ xlim ( x + 2 ) sin . Đặt : t = ⇒
x →+∞
→+∞
x
x t →0
x
( x + 2 ) x = 2 + t ÷3t = 6t + 3
t=
π
π
1
−x⇒x= t ⇔
− t anx=
2
2
cosx
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218
Trang 19
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
π
π
x = t + 4 ; x → 4 ;t → 0
2 − 2 cos x ÷
π
π
÷. Đặt : x − = t ⇒
2 − 2 cos + t ÷
d/ lim
π
2 − 2 cos x
π÷
4
x→
4 = 2 ( 1 − cost+sint )
4
=
sin x − 4 ÷ ÷
π
sin t
sint
sin x − 4 ÷
t
t
t
t
t
2sin 2 + 2sin cos
sin + cos
2 ( 1 − cost+sint )
2
2
2= 2
2
2 = 2 tan t + 2
= 2
Do đó :
t
t
t
sint
2
2sin cos
cos
2
2
2
2 − 2 cos x ÷
t
÷ = lim 2 tan + 2 = 2
Vậy : lim
÷
π
t →o
π
2
x→
4
sin x − ÷ ÷
÷
4
Trang 20
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218