Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý vé cho một công ty xe khách docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 104 trang )

ĐỀ TÀI:
Quản lý vé cho một công
ty xe khách


LỜI NĨI ĐẦU
Cùng với sự phát triển của cơng nghệ thơng tin thì hầu hết các lỉnh vực như: kinh tế,
giáo dục, y tế, thương mại …đang trên con đường tin học hóa từ bộ phận tổ chức quản lý nhân
sự đến bộ phận quản lý kinh doanh. Việc tin học hóa này giúp cho việc quản lý được thuận lợi,
nhanh chóng và khoa học hơn.Vì vậy, các phần mềm quản lý và ứng dụng đã ra đời từ những
nhu cầu này.Nhưng để có được một phần mềm mang lại hiệu quả thì những kỹ năng phân tích
và thiết kế hệ thông thông tin là hết sức cần thiết.Dựa trên những kiến thức về bộ mơn này,
nhóm chúng em chọn đề tài: Quản lý vé cho một công ty xe khách.Chúng em hy vọng đề tài
này tuy không phải là một giải pháp tối ưu nhưng sẽ giải quyết một phần nào những khó khăn
trong việc điều hành và quản lý vé của công ty vận tải hành khách. Sẽ khơng tránh khỏi những
nhược điểm và sai sót, nhóm chúng em hy vọng nhận được sự đóng góp ý kiến của thầy về đề
tài này.Xin cảm ơn thầy trong thời gian qua đã truyền dạy cho chúng em những kiến thức và
kinh nghiệm làm nền tảng tri thức cho nhóm chúng em hoàn thành đề tài này.

MỤC LỤC
MỤC LỤC .............................................................................................................................. 2
Chương 1 ĐẶC TẢ ................................................................................................................ 7
Chương 2 HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU ............................................................................. 8
2.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ .............. 8
2.1.1 Danh sách các yêu cầu ................................................................................................... 8
2.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định .............................................................................. 9
2.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA ............... 18
2.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ .............. 20
2



2.4 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG ............ 22
2.5 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH ...... 24
2.6 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT .............. 25
2.7 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU AN TOÀN ................ 27
2.8 DANH SÁCH CÁC U CẦU CƠNG NGHỆ ......... 29
Chương 3 MƠ HÌNH HĨA ................................................................................................. 30
3.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU NHẬN LỊCH CHUYẾN ĐI:

30

3.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁN VÉ:33
3.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU GHI NHẬN ĐẶT VÉ:

35

3.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU CHUYẾN ĐI:

37

3.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG:

39

3.5.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DOANH THU BÁN VÉ
CÁC TUYẾN ĐI: .................................................................................................................. 39
3.5.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DOANH THU NĂM: . 41
3.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH: 43
3.6.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 1: ................... 43
3.6.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 2: ................... 45
3.6.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 3: ................... 46

chương 4 THIẾT KẾ DỮ LIỆU .......................................................................................... 48
4.1 Xét yêu cầu phần mềm “Nhận lịch Chuyến đi”............. 48
3


4.1.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn ................................................................................ 48
4.1.1.1 Biểu mẫu liên quan: BM1 .......................................................................................... 48
4.1.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa.................................................................................. 50
4.2 Xét u cầu phần mềm “Bán vé” ................................ 52
4.2.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn ................................................................................ 52
4.2.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:................................................................................. 55
4.3 Xét u cầu phần mềm “Ghi nhận đặt vé” ................... 57
4.3.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn ................................................................................ 57
4.3.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:................................................................................. 60
4.4 Xét u cầu phần mềm “Tra cứu Chuyến đi” .............. 63
4.4.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn ................................................................................ 63
4.4.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:Xét u cầu phần mềm “Lập báo cáo tháng” ............ 66
4.5 Xét yêu cầu “Lập báo cáo doanh thu bán vé các Chuyến đi”

66

4.5.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn ................................................................................ 66
4.5.2 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn ................................................................................ 69
4.6 Xét yêu cầu “Lập báo cáo doanh thu năm” .................. 69
4.6.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn ................................................................................ 69
4.6.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:................................................................................. 73
CHƯƠNG 5 THIẾT KẾ GIAO DIỆN ................................................................................. 73
4



5.1 Màn hình giao diện “Nhận lịch Chuyến đi”................. 73
5.1.1 ........................................... Màn hình với tính đúng đắn 73
5.2 Màn hình giao diện “Bán vé Chuyến đi” ..................... 74
5.2.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .......................................................................... 74
5.2.2 Màn hình cuối cùng ..................................................................................................... 75
5.3 Màn hình giao diện “Ghi nhận đặt vé” ........................ 75
5.3.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .......................................................................... 75
5.3.2 Màn hình cuối cùng ..................................................................................................... 76
5.4 Màn hình giao diện “Tra cứu Chuyến đi” .................... 76
5.4.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .......................................................................... 76
5.4.2 Màn hình cuối cùng ..................................................................................................... 77
5.5 Màn hình giao diện “Lập báo cáo tháng” .................... 77
5.5.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .......................................................................... 77
5.5.2 Màn hình cuối cùng ..................................................................................................... 78
5.6 Màn hình giao diện “Lập báo cáo năm” ...................... 78
5.6.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .......................................................................... 78
5.6.2 Màn hình cuối cùng ..................................................................................................... 78
5.7 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 1” ................. 79
5.8 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 2” ................. 79
5


5.9 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 3” ................. 80
5.10 Màn hình giao diện “Quản Lý Chuyến đi” .................. 80
5.10.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn ........................................................................ 80
5.10.1.1 Thêm Chuyến đi ...................................................................................................... 80
5.10.2 Màn hình cuối cùng .................................................................................................... 82
5.11 Màn hình giao diện “Quản Lý Tuyến Đi” ................... 82
5.11.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn ........................................................................ 82
5.11.2 Màn hình cuối cùng .................................................................................................... 83

5.12 Màn hình giao diện “Quản Lý Bến xe” ....................... 84
5.12.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn ........................................................................ 84
5.12.2 Màn hình cuối cùng .................................................................................................... 85
CHƯƠNG 6 THIẾT KẾ XỬ LÝ.......................................................................................... 86
6.1 Màn hình “Nhận lịch Chuyến đi” ................................ 86
6.2 Màn hình “Bán vé Chuyến đi” .................................... 88
6.3 Màn hình Đặt vé Chuyến đi ........................................ 90
6.4 Màn hình “Tra cứu Chuyến đi” ................................... 93
6.5 Màn hình “Báo cáo tháng” .......................................... 94
6.6 Màn hình “Báo cáo năm” ............................................ 95
6.7 Màn hình “Thay đổi quy định 1”................................. 96
6


6.8 Màn hình “Thay Đổi Quy Định 2” .............................. 97
6.9 Màn hình “Thay Đổi Quy Định 3” .............................. 98
6.10 Màn hình “Thêm Bến xe” ........................................... 99
6.11 Màn hình “Thêm Tuyến Đi” .................................... 100
6.12 Màn hình “Quản Lý Bến xe”..................................... 101
6.13 Màn hình “Quản Lý Tuyến Đi” ................................. 102
6.14 Màn hình “Quản Lý Chuyến đi” ............................... 103

ƯƠNG 1 ĐẶC TẢ
Là một doanh nghiệp tư nhân hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực vận tải hành khách tại Việt
Nam, Hoàng Long đã từng bước khẳng định vị trí kinh doanh dịch vụ vận tải trên thị trường.
Trong điều kiện cạnh tranh muốn tồn tại và phát triển, doanh nghiệp phải tự mình vận động, tự
tìm kiếm chỗ đứng cơ hội kinh doanh, cùng với phát huy nội lực bản thân, tối ưu hố quy trình
sản xuất kinh doanh, hồn thiện cơng tác quản lý, tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ
trong quản lý các hoạt động sản xuất kinh doanh. Trong tương lai, cơng ty có xu hướng mở
rộng phạm vi hoạt động của mình cũng như khơng ngừng cải thiện chất lựơng, uy tín của mình

đối với khách hàng. Với số lượng khách hàng tăng nhanh qua từng năm, việc quản lý bán vé
ngày càng trở nên khó khăn hơn.Cơng ty đang lên kế hoạch tin học hóa tồn bộ những công
việc liên quan đến quản lý bán vé cho khách hàng. “Phần mềm quản lý vé” là sự lựa chọn tốt
nhất nhằm giải quyết những khó khăn đang gặp phải của Công ty.
7


Phần mềm sẽ được cài đặt tại các phòng điều độ của các đoàn xe nơi trực tiếp nhập số
liệu. Sau đó dữ liệu được truyền về phịng kế tốn các chi nhánh, trung tâm vé, trung tâm điều
hành xe và phịng kế tốn Tổng cơng ty.

ƯƠNG 2 HỆ THỐNG CÁC

ƯƠNG 3 YÊU CẦU
3.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ
3.1.1 Danh sách các yêu cầu

ST
T

Tên yêu cầu

Biểu

Qui

Ghi

mẫu


định

chú

1

Nhận lịch

BM1

QĐ1

2

Bán vé

BM2

QĐ2

3

Ghi nhận đặt vé

BM3

QĐ3

4


Tra cứu chuyến đi

BM4

5

Lập báo cáo tháng

BM5

6

Thay đổi quy định

QĐ6

8


3.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định
3.1.2.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1

BM1: Nhận lịch

Mã chuyến:

Bến xe đi:

Ngày - giờ:


Thời gian đi:

Số

lượng

ghế

hạng 1:

Stt

Bến xe đến:

Số lượng ghế hạng 2:

Bến xe trung gian

Thời gian dừng

Ghi chú

QĐ1: Có 10 bến xe. Thời gian đi tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 bến xe trung gian với
thời gian dừng từ 10 đến 20 phút.
Ví dụ:

9


BM1: Lịch chuyến đi


Bến xe đến: Bx
Bến

Mã chuyến: CD1

xe

đi:

Hoàng

Bx
Long

Q5.TPHCM

Ngày

-

giờ:

Số lượng ghế hạng

Bến xe trung gian

Thơ.

Thời gian dừng


Ghi chú

3.1.2.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2

BM2: Vé chuyến đi

Hành khách:

10

,

Thốt Nốt, Cần

Số lượng ghế hạng 2: 15

1: 15

Chuyến đi:

Long

Thời gian đi: 4 tiếng

5/4/2008 – 7h

Stt

Hoàng


CMND:


Điện thoại:

Hạng vé:

Giá tiền:

QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé (1, 2) với đơn giá trong bảng tra bến xe đi,
bến xe đến.
Ví dụ:

BM2: Vé chuyến đi

Chuyến

đi: Hành khách: Trịnh T CMND:

CD1

Điện

Hồng Hà

thoại:

834761


273132202

Giá

Hạng vé: 1

200000VNd

3.1.2.3 Biểu mẫu 3 và qui định 3

BM3: Phiếu đặt chỗ

Chuyến đi:

Hành khách:

CMND:

Điện thoại:

Hạng vé:

Giá tiền:

11

tiền:


Ngày đặt:


QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày khởi hành tất cả
các phiếu đặt sẽ bị hủy.
Ví dụ:

BM3: Phiếu đặt chỗ

Chuyến

đi: Hành khách: Trịnh T CMND:

CD1

Điện
834761

Hồng Hà

thoại:

273132202

Giá

Hạng vé: 1

200000VNd

Ngày đặt: 4/5/2008


3.1.2.4 Biểu mẫu 4

BM4: Danh sách chuyến đi

12

tiền:


Stt

Bến

Bến xe Khởi

Thời

Số ghế Số ghế

xe đi

đến

gian

trống

hành

đặt


Ví dụ:

BM4: Danh sách chuyến đi

Stt

Bến xe Khởi

Thời

Số ghế Số ghế

xe đi

đến

hành

gian

trống

Hoàn

Thốt

1/5/20

4 tiếng 3


26

g

1

Bến

Nốt.CT

08

2 tiếng 2

27

Long.

đặt

-

7h00

Q5

2

Hoàn


Vũng

1/5/20

g

Tàu

08

Long.

-

13h25

Q5

13


3.1.2.5 Biểu mẫu 5
3.1.2.5.1 Biểu mẫu 5.1

BM5.
1:

Báo cáo doanh thu bán vé các chuyến đi


Tháng:

Stt

Chuyến đi

Số vé

Tỷ lệ

Doanh thu

Ví dụ:

BM5.
1:

Báo cáo doanh thu bán vé các chuyến đi

Tháng: 1/2008

14


Stt

Chuyến đi

Số vé


Tỷ lệ

Doanh thu

1

CD1

300

20.000.000

2

CD2

174

17.000.000

3.1.2.5.2 Biểu mẫu 5.2

BM5.
2:

Báo cáo doanh thu năm

Năm:

Stt


Tháng

Số Chuyến đi

Doanh
thu

Ví dụ:

15

Tỷ lệ


BM5.
2:

Báo cáo doanh thu năm

Năm: 2007

16


Stt

Tháng

Số chuyến đi


Doanh thu

1

1

90

360.000.000

2

2

95

372.563.500

3

3

36

123.651.840

4

4


54

200.000.000

5

5

61

253.653.200

6

6

64

258.849.500

7

7

84

353.652.220

8


8

65

260.000.000

9

9

65

261.260.000

10

10

81

341.650.000

11

11

65

259.862.230


12

12

54

199.860.000

17

Tỷ lệ


3.1.2.6 Quy định 6
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các quy định như sau
+ QD1: Thay đổi số lượng bến xe, thời gian đi tối thiểu, số bến xe trung gian tối đa, thời
gian dừng tối thiểu, tối đa tại các bến xe trung gian.
+ QD2: Thay đổi số lượng các hạng vé, bảng đơn giá vé.
+ QD3: Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi hủy đặt vé.
3.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA

Stt Nghiệp vụ

Tham số cần thay Miền giá trị cần
đổi

1

thay đổi


Thay đổi quy Thời gian đi tối Bến xe
định nhận lịch thiểu
chuyến đi
Số lượng bến xe
trung gian
Thời gian dừng
tối thiểu
Thời gian dừng
tối đa

2

Thay đổi quy

Tình trạng vé

định bán vé

18


Hạng vé
Đơn giá

3

Thay đổi quy Hạn đặt vé trễ
định ghi nhận nhất
đặt vé


Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa:

Stt Nghiệp vụ

1

Người dùng

Phần mềm

Ghi chú

Thay

đổi Cho biết giá trị Ghi nhận giá

quy

định mới của thời trị mới và

nhận

lịch gian

chuyến đi

đi

tối thay đổi cách


thiểu, số lượng thức

kiểm

bến xe trung tra.
gian, thời gian
dừng tối thiểu,
thời gian dừng
tối đa

2

Thay
quy
bán vé

đổi Cho biết tình Ghi nhận giá Cho phép
định trạng vé mới, trị mới và hủy

hay

hạng vé mới, thay đổi cách cập

nhật

đơn giá mới.

thức


kiểm lại thơng

tra.

tin về tình
trạng vé,
19


hạng vé,
đơn giá.

3

Thay

đổi Cho biết giá trị Ghi nhận giá

quy

định mới của hạn trị mới và

ghi

nhận đặt vé trễ nhất. thay đổi cách

đặt vé

thức


kiểm

tra.

3.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ
Máy tính với CPU Pentium III 533, RAM 128 MB

Stt Nghiệp vụ

Tốc độ xử lý

Dung

Ghi chú

lượng lưu
trữ

1

Nhận lịch

120 chuyến /
giờ

2

Bán vé

Ngay tức thì


3

Ghi nhận đặt Ngay tức thì


20


4

Tra

cứu Ngay tức thì

chuyến đi

5

Lập báo cáo Ngay tức thì
tháng

6

Thay đổi quy Ngay tức thì
định

Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả:

Stt Nghiệp vụ


1

Nhận lịch

Người dùng

Phần mềm

Ghi chú

Thực

hiện

đúng

theo

yêu cầu

2

Bán vé

Thực

hiện

đúng


theo

yêu cầu

3

Ghi
đặt vé

nhận

Thực

hiện

đúng

theo

yêu cầu

21


4

Tra

cứu


Thực
đúng

chuyến đi

hiện
theo

yêu cầu

5

Lập

báo

Thực
đúng

cáo tháng

hiện
theo

yêu cầu

6

Thay


đổi

Thực
đúng

quy định

hiện
theo

yêu cầu

3.4 DANH SÁCH CÁC U CẦU TIỆN DỤNG
Người dùng có trình độ tin học tương đương chứng chỉ A tin học quốc gia

Stt Nghiệp vụ

Mức độ dễ Mức

độ Ghi chú

học

sử

dễ
dụng

1


Nhận lịch

5 phút hướng
dẫn

2

Bán vé

5 phút hướng
dẫn

22


3

Ghi nhận đặt 5 phút hướng


4

Tra

dẫn

cứu 5 phút hướng Khơng

chuyến


dẫn

Có đầy đủ

biết nhiều thông tin
về chuyến về chuyến
đi cần tra đi
cứu

5

Lập báo cáo

5 phút hướng Tùy chọn
dẫn

theo từng
tháng
hoặc theo
năm

6

Thay đổi quy 5 phút hướng
định

dẫn

Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng:


Stt Nghiệp vụ

Người dùng

1

Đọc tài liệu thực

hiện

hướng dẫn sử theo

dúng

Nhận lịch

dụng

Phần mềm

Ghi chú

yêu cầu

23


2


Bán vé

Đọc tài liệu thực

hiện

hướng dẫn sử theo

dúng

dụng

3

Ghi

nhận Đọc tài liệu thực

hiện

hướng dẫn sử theo

dúng

đặt vé

dụng

4


Tra

yêu cầu

cứu

yêu cầu

thực
theo

chuyến đi

hiện
dúng

yêu cầu

5

Lập

báo Đọc tài liệu thực

cáo tháng

hướng dẫn sử theo
dụng

6


Thay

hướng dẫn sử theo
dụng

dúng

yêu cầu

đổi Đọc tài liệu thực

quy định

hiện

hiện
dúng

yêu cầu

3.5 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH

Stt Nghiệp vụ

1

Nhận

Đối tượng liên quan


danh Từ tập tin Excel

sách chuyến

Ghi chú

Độc
phiên bản

24

lập


2

Xuất báo cáo

Đến phần mềm Crystal Độc
Report

lập

phiên bản

Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích:

Stt Nghiệp vụ


1

Người dùng

Phần mềm

Ghi chú

Nhận danh Chuẩn bị tập thực

hiện

sách

tin Excel với theo

dúng

chuyến đi

cấu trúc theo yêu cầu
biểu mẫu và
cho biết tên
tập tin muốn
dùng.

2

Xuất
cáo


báo Cài đặt phần thực
mềm

Crystal theo

hiện
dúng

Report và cho yêu cầu
biết tháng cần
lập báo cáo.

3.6 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT

Stt Nghiệp

Quản trị

Ban giám Nhân

viên Khác

25


×