Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ HỌC VIÊN TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.87 KB, 35 trang )

Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


1






Đề Tài :
XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN
QUẢN LÝ HỌC VIÊN TRUNG TÂM
NGOẠI NGỮ












Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang




2
Lời nói đầu

Ngày nay , việc ứng dụng Công nghệ thông tin trong Quản lý và điều hành
đã phổ biến rất rộng rãi ở nhiều lĩnh vực khác nhau và đem lại hiệu quả cao.Trong đó
quản lý con người , quản lý nhân sự rất quan trọng . Đến nay đã có rất nhiều Phần
mềm ứng dụng phục vụ tốt công việc này . Phần mềm “Quản lý Học viên” cũng là một
trong những phần mềm như vậy . Tuy không mới nhưng nó cần được phát triển mở rộng
hơn để phục vụ tốt hơn yêu cầu đặt ra phát sinh từng ngày trong thực tế . Trong thời
gian có hạn nhóm thực hiện đề tài này đã cố gắng hết khả năng để đưa ra ý tưởng giải
quyết yêu cầu khá đầy đủ và chặt chẽ nhưng cũng không thể tránh khỏi những thiếu sót.
Rất cảm ơn thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh đã hướng dẫn tận tình để chúng em hoàn thành
đề tài này . Chúc thầy dồi dào sức khỏe !












Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang



3
MỤC LỤC
Lời nói đầu………………………………………………………………… Trang 3
Mục lục……………………………………………………………………….Trang 5
KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
1. Khảo sát Đề tài ………….…………………………………Trang 7
2. Phân tích Hệ Thống……………………………………… Trang 8
2.1. Xác định thực thể ………………………………Trang 8
2.2. Mô hình ERD………………………………… Trang 10
2.3. Chuyển mô hình ERD
sang mô hình quan hệ……………………… Trang 11
2.3.1. Mô tả chi tiết quan hệ……….Trang 11
2.3.1. Tổng kết các quan hệ……… Trang 18
2.3.3. Tổng kết các thuộc tính…… Trang 19
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.4. Thiết kế giao diện…………………………… Trang 20
2.4.1. Các Menu…………………… Trang 20
2.4.2. Mô tả các Form…………… Trang 22
2.5. Thiết kế ô xử lý ……………………………… Trang 33
2.5.1. Xử lý lưu………………………Trang 33
2.5.2. Xử lý xóa Học viên………… Trang 35
2.5.3. Xử lý tìm điểm theo tên…… Trang 36
2.5.4. Xử lý tìm điểm theo Mã số….Trang 37
NHẬN XÉT
Tự Đánh giá………………………………………………… Trang 39





Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


4
I . KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH ĐỀ TÀI
1.Khảo sát Đề tài
Trung tâm ngoại ngữ ABC có các lớp Anh văn tổng quát , Anh văn giao tiếp và TOEIC . Số
lượng học viên đông , thường xuyên thay đổi ,vì vậy Trung tâm cần một hệ thống tin học quản
lý học viên để đảm bảo hoạt động của Trung tâm diễn ra thông suốt , hợp lý và hiệu quả .
Nghiệp vụ của Trung tâm như sau:
Mỗi năm trung tâm có 4 đợt khai giảng , cho tất cả các lớp , mỗi khóa kéo dài 3 tháng . Trong
mỗi loại lớp : Anh văn căn bản , Anh văn giao tiếp , TOEIC được chia theo từng cấp :
1,2,3,4,5,6…(từ thấp đến cao) tùy theo trình độ của mỗi học viên . Học phí ở mỗi loại lớp , cấp
lớp có thể khác nhau.
Mỗi lớp sẽ có thời khóa biểu nhất định
Trước mỗi đợt khai giảng khoảng 1 tháng bộ phận giáo vụ tổ chức ghi danh cho học viên
Khi đến đăng kí học , học viên chọn giờ học , ngày học , loại lớp mà mình muốn theo học
(Anh văn căn bản , Anh văn giao tiếp , TOEIC) , giờ học . Học viên sẽ đóng học phí tương
ứng với mức học phí thấp nhất của loại lớp đó. Nếu sau khi thi xếp lớp Học viên đươc xếp vào
cấp lớp phù hợp ,cụ thể Học viên có thể phải đóng học phí bổ sung .Nhân viên Trung tâm ghi
nhận thông tin học viên , thu tiền và in biên lai .Đối với Học viên cũ (tức là đã từng học ở
Trung tâm ở các khóa học trước) nếu đã đậu trong kì thi cuối khóa thì được đăng kí cấp lớp
cao hơn nếu không đậu thì được đăng kí học lại ứng với loại lớp đã theo học . Học viên này
chỉ chọn giờ hoc mà không cần tham gia kì thi xếp lớp.
Nhân viên Trung tâm sẽ ghi nhận thông tin học viên , thu tiền và lập biên lai học phí đồng thời
hẹn ngày giờ để học viên đến thi xếp lớp.
Trước mỗi khóa học , thường có 3 đợt thi xếp lớp.Sau khi có kết quả Giáo vụ sẽ tiến hành

phân lớp. Với mỗi cấp lớp có thể có nhiều lớp để đảm bảo mỗi lớp chỉ có 25 – 30 học viên.
Giáo viên tự ấn định ngày giờ thi kết thúc khóa học sau đó gửi cho nhân viên Giáo vụ tổng
hợp , xếp loại.Kết quả sẽ lưu trong hồ sơ của học viên.


TT Ngoại Ngữ ABC
BIÊN LAI HỌC PHÍ

Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


5
Họ và tên : …………………………………………
Ngày sinh :…………./……………/………………
Lớp :……………………………………………….
Số tiền thu :……………………… ………………

Ngày ………tháng……năm……….


Người nộp tiền Người thu tiền
(Kí tên) (kí tên)


2 . Phân tích
2.1. Xác định thực thể
 DANGKY (Đăng ký)
 HOCVIEN (Học viên)

 Mã Học viên (MaHocVien) : Đây là thuộc tính khóa , để
phân biệt các học viên với nhau.
 Tên Học viên (TenHocVien) : Tên học viên ứng với mỗi
mã số.
 Ngày sinh (NgaySinh)
 Địa chỉ (DiaChi) : Địa chỉ của Học viên

 BIENLAI (Biên lai)
 Mã Biên lai (MaBienLai) :Thuộc tính khóa
 Thành tiền (ThanhTien) : Tiền Học phí
 LOAILOP (Loại lớp)
 Mã loại lớp (MaLoaiLop) : Thuộc tính khóa để phân biệt
các loại lớp
 Tên loại lớp (TenLoaiLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên
 CAPLOP (Cấp lớp)
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


6
 Mã Cấp lớp (MaCapLop) : Thuộc tính khóa để phân biệt
các cấp lớp ở cùng loại lớp
Tên cấp lớp (TenCapLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên.
 LOP (Lớp)
 Mã lớp học (MaLop) :Thuộc tính khóa để phân biệt giữa
các lớp.
 Tên lớp (TenLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên
 Sĩ số (SiSo) :Số Học viên trong lớp.
 DOTTHI (Đơt thi)

 Mã đợt thi (MaDotThi) : Thuộc tính khóa để phân biệt các
đợt thi với nhau.
 Ngày thi (NgayThi)
 Giờ thi (GioThi)
 KHOAHOC (Khóa học)
 Mã Khóa học (MaKhoaHoc) : Thuộc tính khóa
 Năm học (NamHoc).
 DIEMTHI ( Điểm Thi)
 Điểm (Diem) : Số điểm của bài thi
 HOSOHOCVIEN (Hồ sơ Học viên)
 Mã Hồ sơ (MaHoSo) : Thuộc tính khóa phân biệt cho từng
Học viên
 Điểm thi (DiemThi)
 Xếp loại (XepLoai)





2.2. Mô hình ERD
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


7

Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang



8

2.3. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ
 DANGKY ( MaLop , MaHocVien , MaBienLai)
 BIENLAI ( MaBienLai , ThanhTien , MaHocVien , MaLop)
 HOCVIEN (MaHocVien , TenHocVien , NgaySinh , DiaChi)
 CAPLOP ( MaCapLop , TenCapLop)
 LOAILOP ( MaLoaiLop , TenLoaiLop , NgayHoc , GioHoc )
 LOP ( MaLop , MaCapLop , MaLoaiLop , MaKhoaHoc , TenLop ,
SiSo )
 KHOAHOC ( MaKhoaHoc , NamHoc)
 DOTTHI ( MaDotThi , MaKhoaHoc , NgayThi , GioThi)
 DIEMTHI (MaHocVien , MaDotThi , Diem)
 HOSOHOCVIEN (MaHoSo , MaHocVien , MaLop , DiemThi , XepLoai)
2.3.1. Mô tả chi tiết các quan hệ
o Quan hệ ĐĂNG KÝ
DANGKY ( MaLop , MaHocVien , MaBienLai)

STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT

Loại DL Ràng buộc
1 MaLop Mã lớp C 10 B PK

2

MaHocVien



Mã học
viên

C

10

B

FK

3


MaBienLai
Mã biên
lai

C

30

B

FK
Tổng số : 50

 Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000

Kích thước tối thiểu : 5000 x 50 (byte)= 250 KB
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


9
Kích thước tối đa :10 000 x 50 (byte ) = 500 KB
 Đối với kiểu chuỗi :
MaLop , MaHocVien , MaBienLai : Cố định , không Unicode
o Quan hệ BIÊN LAI
BIENLAI ( MaBienLai , ThanhTien , MaHocVien , MaLop)

STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
1

MaBienLai Mã Biên
lai
C 30 B PK

2

ThanhTien
Thành
tiền

S

20


B

3 MaHocVien

Mã Học
viên
C 10 B FK
4 MaLop Mã lớp C 10 B FK
Tổng cộng : 70 byte
 Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 70 (byte)= 350 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 70 (byte ) = 700 KB
 Đối với kiểu chuỗi :
MaBienLai , MaHocVien , MaLop: Cố định , không Unicode
o Quan hệ Học viên
HOCVIEN (MaHocVien , TenHocVien , NgaySinh ,
DiaChi)

STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc

1


MaHocVien

Mã Học
viên


C

10

B

PK

Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


10
2 TenHocVien


Tên Học
viên
C 10 B

3


NgaySinh

Ngày sinh

N


5

B

4 DiaChi Địa chỉ C 20 B
Tổng cộng : 45 byte

 Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 45 (byte)= 225 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 45 (byte ) = 450 KB
 Đối với kiểu chuỗi :
MaHocVien : Cố định , không Unicode
TenHocVien , DiaChi : Không cố định , Unicode
o Quan hệ Cấp lớp
CAPLOP ( MaCapLop , TenCapLop)

STT

Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc

1


MaCapLop

Mã Cấp
lớp


C

10

B

PK

2

TenCapLop


Tên Cấp
lớp

C

10

B

 Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 200
Kích thước tối thiểu : 100 x 20 (byte)= 2 KB
Kích thước tối đa :200 x 20 (byte ) = 4 KB
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang



11
 Đối với kiểu chuỗi :
MaCapLop : Cố định , không Unicode
TenCapLop: Không cố định , Unicode
o Quan hệ Loại lớp
LOAILOP ( MaLoaiLop , TenLoaiLop , NgayHoc , GioHoc)

STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc

1


MaLoaiLop

Mã Loại
lớp

C

10

B

PK

2

TenLoaiLop




Tên Loại
lớp

C

10

B


3


NgayHoc

Ngày học

N

5

B

4 GioHoc Giờ học G 5 B
Tổng cộng : 30 byte

 Khối lượng :

Số dòng tối thiểu : 03
Số dòng tối đa : 10
Kích thước tối thiểu : 30 x 3 (byte)= 0.09 KB
Kích thước tối đa :10 x 30 (byte ) = 0.3 KB
 Đối với kiểu chuỗi :
MaLoạiLop: Cố định , không Unicode
TenLoaiLop : Không cố định , Unicode
o Quan hệ Lớp
LOP ( MaLop , MaCapLop , MaLoaiLop , MaKhoaHoc , TenLop , SiSo .

STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


12

1


MaLop

Mã Lớp

C

10

B


PK

2

MaCapLop


Mã Cấp
lớp

C

10

B


3


MaLoaiLop

Mã Loại
lớp

C

5


B


4


MaKhoaHoc


Mã Khóa
học

C

5

B

5 TenLop Tên lớp C 10
6 SiSo Sĩ số S 5
Tổng cộng : 45 byte

 Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 200
Kích thước tối thiểu : 100 x 45 (byte)= 4.5 KB
Kích thước tối đa :200x 45 (byte ) = 9 KB
 Đối với kiểu chuỗi :
MaLop , MaCapLop , MaLoạiLop , MaKhoaHoc : Cố định , không Unicode
TenLop : Không cố định , Unicode

o Quan hệ KHÓA HỌC
KHOAHOC ( MaKhoaHoc , NamHoc)

STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL

Ràng buộc

1


MaKhoaHoc


Mã Khóa
học

C

10

B

PK
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


13


2

NamHoc


Năm học

S

5

B

Tổng cộng : 15 byte

 Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 20
Số dòng tối đa : 100
Kích thước tối thiểu : 20 x 15 (byte)= 0.3 KB
Kích thước tối đa :100 x 15 (byte ) = 1.5 KB
 Đối với kiểu chuỗi :
MaKhoaHoc: Cố định , không Unicode
o Quan hệ Loại Đọt thi
DOTTHI ( MaDotThi , MaKhoaHoc , NgayThi , GioThi)

STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc

1



MaDotThi

Mã Đợt thi


C

10

B

PK

2

MaKhoaHoc



Mã Khóa
học

C

10

B


3



NgayThi

Ngày thi

N

5

B

4 GioThi Giờ thi G 5 B
Tổng cộng : 30 byte

 Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 200
Số dòng tối đa : 1000
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


14
Kích thước tối thiểu : 200 x 30 (byte)= 0.6 KB
Kích thước tối đa :1000 x 30 (byte ) = 3 KB
 Đối với kiểu chuỗi :
MaDotThi: Cố định , không Unicode
MaKhoaHoc: Cố định , không Unicode


o Quan hệ ĐIỂM THI
DIEMTHI (MaHocVien , MaDotThi , Diem)

STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL

Ràng buộc


1


MaHocVien


Mã Học
viên

C

10

B

PK

2

MaDotThi



Mã Đợt thi


C

10

B

3 Diem Điểm S 5 B
Tổng cộng : 25 byte

 Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 25 (byte)= 125 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 25 (byte ) = 250 KB
 Đối với kiểu chuỗi :
MaHocVien : Cố định , không Unicode
MaDotThi: Cố định , không Unicode
o Quan hệ HỒ SƠ HỌC VIÊN
HOSOHOCVIEN (MaHoSo , MaHocVien , MaLop , DiemThi , XepLoai)

STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


15


1


MaHoSo

Mã Hồ sơ

C

10

B

PK

2

MaHocVien



Mã Học
Viên

C

10

B



3


MaLop

Mã Lớp

C

5

B

4 DiemThi Điểm thi S 5 B
5 XepLoai Xếp loại C 5
Tổng cộng : 25 byte

 Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 10 000
Kích thước tối thiểu : 5000 x 25 (byte)= 125 KB
Kích thước tối đa :10 000 x 25(byte ) = 250 KB
 Đối với kiểu chuỗi :
MaHoSo: Cố định , không Unicode
MaHocVien: Cố định , không Unicode
MaLop: Cố định , không Unicode
XepLoai : Không cố định , Unicode
2.3.2. Tổng kết các Quan hệ


STT Tên Quan hệ Số Byte Dung lượng tối đa
1 BIENLAI 70 700
2 CAPLOP 20 4
3 DANGKY 50 500
4 DIEMTHI 25 250
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


16
5 DOTTHI 30 3
6 HOCVIEN 45 450
7 HOSOHOCVIEN 25 250
8 KHOAHOC 15 1.5
9 LOAILOP 30 0.3
10 LOP 45 9
Tổng cộng 355 Byte 2115 KB

2.3.3. Tổng kết các thuộc tính

STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc Quan hệ
1 DiaChi Địa chỉ HOCVIEN
2 Diem Điểm DIEMTHI , HOSOHOCVIEN
3 GioHoc Giờ học LOAILOP
4 GioThi Giờ thi DOTTHI
5 MaBienLai Mã biên lai BIENLAI
6 MaCapLop Mã cấp lớp CAPLOP , LOP
7 MaDotThi Mã đợt thi DIEMTHI , DOTTHI

8 MaKhoaHoc Mã Khóa học DOTTHI , KHOAHOC
9 MaHocVien Mã Học viên HOCVIEN , BIENLAI , DIEMTHI,
HOSOHOCVIEN.
10 MaHoSo Mã hồ sơ HOSOHOCVIEN
10 MaLoaiLop Mã Loại lớp LOAILOP , LOP.
11 MaLop Mã lớp LOP , DANGKY , BIENLAI,
HOSOHOCVIEN
12 NgayThi Ngày thi DOTTHI
13 NamHoc Năm học KHOAHOC
14 NgayHoc Ngày học LOAILOP
15 NgaySinh Ngày sinh HOCVIEN
16 SiSo Sĩ số LOP
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


17
17 TenCapLop Tên Cấp lớp CAPLOP
18 ThanhTien Thành tiền BIENLAI
19 TenLop Tên lớp LOP
20 TenLoaiLop Tên Loại lớp LOAILOP
21 TenHocVien Tên Học viên HOCVIEN
XepLoai Xếp loại HOSOHOCVIEN

2.4. Thiết kế giao diện
2.4.1. Các Menu : Sử dụng Menu ngang
+ Hệ Thống : Gồm Đăng Nhập , Đăng Xuất , Thoát . Nếu người dùng không đăng nhập
thành công nút Them , Xoa , Sua bị mờ đi.




+ Menu Thống Kê :

Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


18


+ Menu Tìm Kiếm Học Viên





+ Menu Trợ Giúp

Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


19



2.4.2. Mô tả các Form

+ Form Đăng Nhập




- Mô tả chi tiết :
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


20

Tên Đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
Default

Tên Đăng
Nhập
TextBox Kí tự Nhập từ
Keyboard

Mật Khẩu Password Mã hóa Nhập từ

Keyboard

Đăng nhập Button Thâm nhập hệ
thống

Thoát Button Bỏ qua Đăng
nhập


+ Sau khi Đăng nhập thành công



+ Form đăng ký Thông tin của Học viên


Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


21


- Mô tả chi tiết:

Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng

Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
Default
Họ va tên TextBox Kí tự Nhập từ
Keyboard
Lấy thông
tin

Dia Chi TextBox Nhập từ
Keyboard
Lấy thông
tin

Giới tính Radio Click Lấy thông
tin
On_click();
Loại lớp ComboBox Lấy thông
tin

Hoc Phi TextBox
Nhân
Vien
ListBox
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


22

Luu Button Lưu
xuống
CSDL
Save_data();
Xoa Button Xóa thông
tin HV từ
CSDL
Remove_data();


Sua Button Sửa thông
tin nào đó
của HV
Repair_data();
Xuat Bien
Lai
Button In Biên lai

Print_report();
Thoat Button Thoát
Khỏi màn
hình đăng







TT Ngoại Ngữ ABC

BIÊN LAI HỌC PHÍ

Họ và tên : …………………………………………
Ngày sinh :…………./……………/………………
Lớp :……………………………………………….
Số tiền thu :……………………… ………………

Ngày ………tháng……năm……….

Người nộp tiền Người thu tiền
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


23
(Kí tên) (kí tên)


+ Form xóa Học viên



- Mô tả chi tiết

Tên Đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng

buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
Default
Mã số
hoc vien
TextBox Nhập từ
Keyboard
Tìm trong
CSDL
NULL
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


24
can xoa
Xoa Button Xóa hết
thông tin
trong CSDL
Search_remove()


Thoat Button Thoát khỏi
màn hình xóa
HV
Exit();




+ Form Tìm điểm theo tên



- Mô tả chi tiết

Tên Đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
Default
Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ

Trang


25
Ho ten
hoc vien
TextBox Nhập từ
Keyboard
So sánh Dữ
liệu
NULL
Khoa hoc

ComboBox So sánh DL Search_remove()

Thoat Button Thoát khỏi
màn hình xóa
HV
Exit();
Kết quả Label Xuất kết quả
trên đây
Show_data();

+Form tìm theo mã số



- Mô tả chi tiết

Tên Đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
Default
Mã số
hoc vien
TextBox Nhập từ
Keyboard
So sánh DL NULL

×