Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ TUYỂN DỤNG NHÂN VIÊN potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.85 KB, 31 trang )





Đồ án:
QUẢN LÝ
TUYỂN DỤNG NHÂN VIÊN





Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
2
Lời Nói Đầu

Các thập niên gần đây đã chứng kiến những bước tiến vô cùng to lớn của
tin học. Công nghệ thông tin dần bước vào đời sống và giữ vai trò quan trọng
trong đời sống của con người . Các ứng dụng của công nghệ thông tin đã trở
thành những công cụ hỗ trợ đắc lực trong nghiên cứu, thực nghiệm. Máy tính
đã dần thay thế con người ở khá nhiều mặt, và là người phụ tá hữu ích trên
nhiều công việc khác nhau. Đồ án phân tích thiết kế hệ thống thông tin “Quản
lý tuyển dụng nhân sự” có thể coi là một ví dụ nhỏ trong muôn vàn ứng dụng
to lớn đó của tin học trong việc quản lý nhân sự của một công ty.

Nhóm thực hiện đồ án chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn
Giang Tuấn Anh vì những kiến thức quý báu cùng phong cách học tập, làm
việc đã truyền đạt giúp chúng em hoàn thành tốt đề tài này.












Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
3
MỤC LỤC

Lời nói đầu 1

Mục Lục 2

Phần 1 : Tổng Quan Về Đề Tài 3
Phần 2 : Phân Tích Và Thiết Kế 4
2.1 Phát hiện thực thể 4
2.2 Mô tả chi tiết thực thể 7
2.3 Mô hình ERD 12
2.4 Mô hình quan hệ 12
2.5 Phát hiên ràng buộc 13
2.6 Mô hình usercase 14
2.7 Mô tả xử lý 15

Phần 3 : Tổng kết 30









Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
4


Phần 1
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI

1. Mục Tiêu :
Trong những năm gần đây kinh tế Việt Nam phát triển một cách nhanh
chóng,nhiều công ty ra đời,và nhiều công ty muốn mở rộng quy mô hoạt động
kinh doanh.Kéo theo nhu cầu về tuyển dụng nhân viên tăng lên.Viêc lưu
trữ,quản lý các thông tin tuyển dụng và hồ sơ tuyển dụng cần phải thực hiên
một cách khoa học,rõ ràng,nhanh chóng và có hiệu quả hơn.”Quản lý tuyển
dụng nhân viên” mong rằng sẽ là công cụ hỗ trợ đắc lực trong việc tuyển dụng
cho các công ty.
2. Phát Biểu Bài Toán :
Từ quy trình tuyển dụng phân tích thiêt kế cơ sở dữ liệu về thông tin tuyển
dụng, thông báo tuyển dụng, ứng viên, nhân viên mới cho dến những nhân viên
đã làm việc lâu năm liên quan đến quy trình tuyển dụng.
3. Các Đặc Trưng :
Những ứng viên có chuyên môn cao, bảng thành tích tốt nhưng chưa đủ điều
kiện đáp ứng tiêu chuẩn trong lần tuyển dụng này, vẫn được lưu lại, và sẽ được
gọi khi công ty đang cần tuyển nhân viên với những điều kiện mà ứng viên đã
có sẵn.



Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
5


Phần 2
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ

I. Phát hiện thực thể:
1. Thực thể thông tin tuyển dụng: THONGTINTUYENDUNG
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một bản thông tin tuyển dụng mà trưởng
phòng lập ra
-Gồm có các thuộc tính: MaTTTD, Soluong, Ngayyeucau, Ngayhethan,
Motacongviec, Mucluong, Noilamviec.
2. Thực thể trình độ: TRINHDO
- Mỗi thực thể tượng trưng cho trình độ của mỗi ứng viên đã nộp hồ sơ
vào công ty.
-Gồm có các thuộc tính: MSTrinhdo, TenTrinhdo
-Ghi chú : Trinh độ bao gồm các loại :
+Trung cấp
+Cao đẳng
+Đại học
+Cao học
3. Thực thể ngành: NGANH
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một nghành mà ứng viên đã được học
trong trường( ví dụ : công nghệ thong tin, công nghệ sinh học…)
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
6
-Gồm có các thuộc tính: MSNganh, TenNganh
4. Thực thể mức độ: MUCDO

-Mỗi thực thể tượng trưng cho mức độ cần thiết của bản thông tin tuyển
dụng
-Gồm có các thuộc tính: MSMucdo, Mucdo.
-Ghi chú : Mức độ cần thiết gồm 3 loại :
+Bình thường
+Gấp
+Rất gấp
5. Thực thể thông báo: THONGBAO
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một bản thông báo do nhân vien lập ra
-Gồm có các thuộc tính: MaTB, LoaiTB, Lydo
-Ghi chú : có 3 loai thông báo :
+Thông báo duyệt( do cán bộ phê duyệt lập ra ).
+ Thông báo không duyệt( do cán bộ phê duyệt lập ra ).
+Thông báo tuyển dụng ( do giám đóc nhân sự lập ra ).
6. Thực thể phòng ban: PHONGBAN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng ban trong công ty.
-Gồm có các thuộc tính: MaPB, TenPB.
7. Thực thể nhân viên: NHANVIEN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên trong công ty.
-Gồm có các thuộc tính: MSNV, TenNV, Ngaysinh, Diachi, Chucvu
8. Thực thể hồ sơ: HOSO
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
7
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một hồ sơ của ứng viên
-Gồm có các thuộc tính: MaHS, Ngaynop, Vitri, CMND, Hoten,
Ngaysinh
9. Thực thể loại hồ sơ: LOAIHOSO
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại hồ sơ mà ứng viên đã nộp
-Gồm có các thuộc tính: MaLoaiHS, TenHS.
-Ghi chú : Hồ sơ gồm 4 loại :

+Hồ sơ của các ứng viên.
+Hồ sơ của những ứng viên tiềm năng.
+Hồ sơ của những ứng viên đủ điều kiện phỏng vấn.
+Hồ sơ của ứng viên trúng tuyển.

10. Thực thể tỉnh: TINH
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một tỉnh nơi sinh của ưng viên hoặc nhân
viên.
-Gồm có các thuộc tính: MaTinh, TenTinh
11. Thực thể huyện: HUYEN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một huyện nơi sinh của ứng viên hoăc
nhân viên.
-Gồm có các thuộc tính: MaHuyen, TenHuyen.
12. Thực thể quốc tịch: QUOCTICH
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một quốc gia nơi sinh của ứng viên hay
nhân viên.
-Gồm có các thuộc tính: MaQT, TenQT.
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
8

II.Mô tả chi tiết thực thể:
1.THONGTINTUYENDUNG

Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số Byte


Ghi chú
MaTTTD Mã số thông
tin tuyển
dụng
CT B 10 PK
Soluong Sồ lượng yêu
cầu
SN D 2
Ngayyeucau Ngày yêu
cầu
N D 10
Ngayhethan Ngày yêu
cầu
N D 10
Motacongviec

Mô tả công
việc
CD B 250
Mucluong Mức lương ST D 4
Noilamviec Nơi làm việc CD B 50
Tổng số byte

341

2. TRINHDO

Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL

Loại
DL
Miền giá
trị
Số Byte

Ghi chú
MSTrinhdo Mã số trình
độ
CT B 10 PK
TenTrinhdo

Tên trình độ CT B 2
Tổng số byte

12
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
9

3. NGANH

Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số Byte

Ghi chú

MSNganh Mã số ngành CT B 10 PK
TenNganh Tên ngành CD B 30
Tổng số byte

40
4. MUCDO

Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá trị

Số Byte

Ghi chú
MSMucdo Mã số mức
độ cần thiết
CT B (MD1,
MD2,
MD3)
3 PK
Mucdo Tên mức độ CD B (ratgap,
gap,
binhthuong)

10
Tổng số byte

13


5. THONGBAO

Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số Byte

Ghi chú
MaTB Mã thông báo

CT B 10 PK
LoaiTB Loại thông
báo
CT B 10
Lydo Lý do CD B 50
Tổng số byte

70
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
10
6. PHONGBAN

Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL

Miền giá
trị
Số Byte

Ghi chú
MaPB Mã phòng
ban
CT B 5 PK
TenPB Tên phòng
ban
CD B 20
Tổng số byte

25

7. NHANVIEN

Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số Byte

Ghi chú
MSNV Mã số nhân
viên
CT B 10 PK
TenNV Tên nhân

viên
CD B 30
Ngaysinh Ngày sinh N D 10
Diachi Địa chỉ CD B 50
Chucvu Chức vụ CD B 20
Tổng số byte

120

8
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
11
. HOSO

Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số Byte

Ghi chú
MaHS Mã hồ sơ CT B 5 PK
Ngaynop Ngày nộp N B 10
Vitri Vị trí C B 15
CMND Chứng minh
nhân dân
CT B 10
Hoten Họ tên CD B 30

Ngaysinh Ngày sinh N D 10
Tổng số byte

80


9. LOAIHOSO

Tên TT Diễn Giải Kiểu DL

Loại
DL
Miền giá trị Số
Byte
Ghi
chú
MaLoaiHS Mã loại
hồ sơ
CT B 5
TenHS Tên hồ sơ CD B (ứngviên,
ứngviêntiềmnăng,
ứngviêntrúngtuyển)

20
Tổng số byte

25

Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
12

10. TINH

Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số Byte

Ghi chú
MaTinh Mã tỉnh CT B 5
TenTinh Tên tỉnh CD B 15
Tổng số byte

20

11. HUYEN

Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số Byte

Ghi chú
MaHuyen Mã huyện CT B 5
TenHuyen Tên huyện CD B 15

Tổng số byte

20

12. QUOCTICH

Tên TT Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Miền giá
trị
Số Byte

Ghi chú
MaQT Mã quốc tịch CT B 5
TenQT Tên quốc tịch

CD B 15
Tổng số byte

20


III.Mô hình ERD:
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
13
NHANVIEN
PK MSNV
TenNV

Ngaysinh
Diachi
Chucvu
THONGBAO
PK MaTB
LoaiTB
LyDo
lapnhan
PHONGBAN
PK MaPB
TenPB
thuoc
yeucau
chon
HOSO
PK MaHS
Ngaynop
Vitri
CMND
Hoten
Ngaysinh
Sodienthoai
LOAIHS
PK MaLoaiHS
Ten
HUYEN
PK MaHuyen
TenHuyen
TINH
PK MaTinh

TenTinh
QUOCTICH
PK MaQT
TenQT
H_T
co
co
(0,n)
co
(0,n) (0,n)
THONGTINTD
PK MaTTTD
Soluong
Ngayyeucau
Ngayhethan
Motacongviec
Mucluong
Noilamviec
NGANH
PK MSNganh
TenNganh
TRINHDO
PK MSTrinhdo
Ten
VITRI
PK MSVitri
TenVitri
MUCDO
PK MSMucdo
Mucdo

co co
kiemduyet
(0,n)
(1,n)
co
co
(1,1)
(0,n)
(1,1)
(0,n)
(1,1)
(1,n)
(0,n)
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(0,n)
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(0,n)
(0,n)
(1,n)
(1,1)
(0,n)
(1,n)
(1,n)



IV. Mô hình quan hệ:
PHONGBAN( MaPB, TenPB, MSNV ).
NHANVIEN( MSNV, TenNV, Ngaysinh, Diachi, Chuc vu, MaHuyen,
TenHuyen, MaQT, MaPB ).
THONGBAO( MaTB, LoaiTB, Lydo, MSNV ).
NGANH( MSNganh, TenNganh ).
TRINHDO( MSTrinhdo, Ten ).
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
14
MUCDO( MSMucdo, Mucdo ).
VITRI( MSVitri, TenVitri ).
THONGTINTD( MaTTTD, Soluong, Ngayyeucau, ngayhethan,
Motacongviec, Mucluong, Noilamviec, MSNganh, MSTrinhdo, MSMucdo,
MSVitri).
NHANVIEN_THONGTINTD( MSNV, MaTTTD ).
HUYEN( MaHuyen, TenHuyen ).
TINH( MaTinh, TenTinh ).
H_T( MaHuyen,MaTinh )
HOSO(MaHS, Ngaynop, Vitri, CMND, Hoten, Ngaysinh, MaHuyen,
TenHuyen,MaQT, MSloaiHS )
QUOCTICH( MaQT, TenQT).

V. Phát hiện ràng buộc:
Ngày yêu cầu < Ngày hết hạn
Số lượng, mức lương > 0.








VI. Mô hình Usecase:
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
15







VII. Mô tả xử lý:
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
16
Màn hình chính:


VII.I.Ứng viên :



1.Xử lý vấn đề ứng viên đăng ký hồ sơ :
A.Giao diện:
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
17

Mô tả màn hình “THONG TIN UNG VIEN”:
Màn hình cho phép các ứng viên nhập vào thông tin của mình để được xét
tuyển dụng.

Các đối tượng Ý nghĩa Kiểu dữ
liệu
Qui cách nhập liệu
Textbox “Ho ten” Tên của ứng viên
đăng ký
String Chỉ nhập ký tự chữ,
không nhập ký tự
số, không được để
trống.
Combobox “Ngay
sinh”
Ngày sinh ứng viên Date Nhập theo dữ liệu
trong Combobox
OptionButton “Gioi
tinh”
Giới tính của ứng
viên
Bool Chọn Nam/Nữ
Textbox “CMND” Số chứng minh nhân
dân của ứng viên
Number Chỉ nhập ký tự số,
không nhập ký tự
chữ, không được để
trống.
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
18
Textbox “So dien
thoai”
Số điện thoại của ứng
viên

Number Chỉ nhập ký tự số,
không nhập ký tự
chữ, không được để
trống.
Textbox “vi tri” Vị trí mà ứng viên
muốn tham gia tuyển
dụng
String Nhập ký tự chự, ký
tự số, không để
trống.
Combobox “Ngay
nop ho so”
Ngày ứng viên nộp
hồ sơ
Date Không cần nhập,
ngày tháng được lấy
từ hệ thống.


B.Mô tả xử lý :
+Input : Nhập vào các thông tin về ứng viên.
+Xử lý : Kiểm tra tính hợp lệ các thông tin và lưu xuống cơ sở dữ
liệu.

C.Giải thuật :
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
19




Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
20
2.Ứng viên xem kết quả phỏng vấn :
A.Giao diện :


Mô tả màn hình “KIEM TRA KET QUA”:
Màn hình cho phép các ứng viên kiểm tra kết quả tuyển dụng của mình.
Các đối tượng Ý nghĩa Kiểu dữ
liệu
Qui cách nhập liệu
Textbox “Ho ten
ung vien”
Ứng viên nhập vào
họ tên
String Nhập ký tự chữ,
không nhập số,
không để trống.
Textbox “So
CMND”
Nhập vào số CMND
của ứng viên
Number Nhập ký tự số,
không nhập ký tự
chữ, không để
trống.
Combobox “Ngay
sinh”
Nhập vào ngày sinh
của ứng viên

Date Nhập theo
Combobox

B.Mô tả xử lý :
+Input : Nhập vào họ tên ứng viên và CMND của ứng viên.
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
21
+Xử lý : Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin sau đó mở dữ liệu kiểm tra
trong cơ sở dữ liệu.
+Output : Thông báo trên màn hình : trúng tuyển hoặc không trúng
tuyển.

C.Giải thuật :

Nhap vao thong tin
Mo co so du lieu
Xuat ra man hinh thong bao
Dong co so du lieu









VII.II.Nhân viên :
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
22



1.Yeu cầu tuyển dụng :
A.Giao diện :

Mô tả màn hình “LẬP YÊU CẦU TUYỂN DỤNG”:
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
23
Màn hình chỉ cho phép các trưởng phòng hoặc các cấp lãnh đạo sử dụng. Nếu
là trưởng phòng thì chuyển đến màn hình lập yêu cầu tuyển dụng nhân viên.
Nếu chức vụ là Cán bộ kiểm duyệt thì chuyển đến màn hình thông báo duyệt/
không duyệt. Nếu chức vụ là Giám đốc nhân sự thì chuyển đến màn hình
Thông báo tuyển dụng. Nếu sai chức vụ thì xuất hiện bảng thông báo lỗi.

Các đối
tượng
Ý nghĩa Kiểu dữ
liệu
Qui cách nhập liệu
Textbox “Ho
ten nguoi
nhap”
Người muốn thực hiện
chức năng này điền tên
của mình vào.
String Chỉ nhập ký tự chữ,
không nhập ký tự số,
không được để trống
Textbox “Ma
nhan vien”

Nhập vào mã nhân viên

String Có thể nhập ký tự chữ, ký
tự số, không được để
trống.
Textbox
“Phong ban”
Nhập vào phòng ban
nơi người lập đang làm
việc
String Có thể nhập ký tự chữ, ký
tự số, không được để
trống.
Textbox
“Chuc vu”
Nhập vào chức vụ của
người lập yêu cầu để
kiểm tra
String Có thể nhập ký tự chữ, ký
tự số, không được để
trống

B.Mô tả xử lý :
+Input : Nhập vào thong tin của nhân viên.
+Xử lý : Xuống cơ sở dữ liệu kiểm tra , tương ứng với từng chức vụ thì
đi vào các màn hình chức năng riêng.( Vi dụ : giám đốc nhân sự thì đi vào màn
hình dành cho giám đốc nhân sự …)
+Output : Hiện ra các giao diện làm việc tương ứng viới từng chức vụ.
C.Giải thuật :
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên

24

2. Điền thông tin tuyển dụng:
A.Giao diện :
Đồ án : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý tuyển dụng nhân viên
25

Mô tả màn hình: “THÔNG TIN TUYỂN DỤNG”
Màn hình cho phép trưởng phòng hoặc các cấp lãnh đạo nhập vào thông tin
tuyển dụng.

Các đối tượng Ý nghĩa Kiểu dữ
liệu
Qui cách nhập liệu
Textbox “Vi tri
tuyen dung”
Chức vụ mà nhân
viên mới sẽ đảm nhận

String Ký tự chữ, số,
không được để
trống.
Textbox “So luong”

Số nhân viên cần
tuyển cho vị trí này
Number Nhập vào số
nguyên.
Combobox “Ngay
yeu cau”

Ngày người lập tiến
hành điền thông tin
tuyển dụng, ngày này
có thể lấy từ hệ
thống.
Date Nhập theo dữ liệu
trong Combobox

×