Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đồ án " Thiết kế một dầm cho cầu dường ô tô nhịp giản đơn,bằng BTCT,thi công bằng phương pháp đúc rieng từng dầm tại công trường và tải trọng cho trước " pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.71 KB, 19 trang )

Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP
* * *
Giáo viên hướng dẫn :Nguyễn Văn Tuấn
Sinh viên :LẠI VĂN TUÂN
Lớp :60CĐB3
ĐỀ BÀI: Thiết kế một dầm cho cầu dường ô tô nhịp giản đơn,bằng BTCT,thi công bằng phương
pháp đúc rieng từng dầm tại công trường và tải trọng cho trước.
I SỐ LIỆU GIẢ ĐỊNH
Chiều dài nhịp:
Hoạt tải
Khoảng cách tim hai dầm
Bề rộng chế tạo cánh
:l=16 (m)
:HL-93
:240 cm
:b
f
=170cm
Tĩnh tải mặt cầu rải đều(DW) :5,0 KN/m
Hệ số phân bố ngang tính cho mômen :mg
M
=0,5
Hệ số phân bố ngang tính cho lực cắt :mg
Q
=0,9
Hệ số phân bố ngang tính cho độ võng :mg =0,55
Hệ số cấp đường :K=0,65
Độ võng cho phép của hoạt tải :1/800
Vật liệu(cốt thép theo ASTM 615M): :Cốt thép chịu lực: f


y
=420 Mpa
:Cốt đai: f
y
=420 Mpa
:Bê tông f
c

=28 Mpa
Quy trình thiết kế cầu 22TCN-272-2005
II YÊU CẦU VỀ NỘI DUNG
A-TÍNH TOÁN:
1. Chọn mặt cắt ngang dầm.
2. Tính mômen,lực cắt lớn nhất do tải trong gây ra.
3 Vẽ biểu đồ bao moomen,lực cắt do tải trong gây ra.
4 Tính,bố trí cốt thép dọc chủ tại mặt cắt giữa nhịp.
5. Tinh,bố trí cốt thép đa.
6. Tính toán kiểm soát nứt.
7. Tính độ võng do hoạt tải gây ra.
8. Xác đinh vị trí cốt thép,vẽ biểu đồ bao vật liệu.
B-BẢN VẼ:
9. Thể hiện trên giấp A1
10. Vẽ mặt chính dầm,vẽ các mặt cắt đại diện.
11. Vẽ biểu đồ bao vật liệu.
12. Bóc tách cốt thép,thống kê vật liệu.
1 XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MẶT CẮT DẦM:
Sv:Lại Văn Tuân Gv:Nguyễn Văn Tuấn
1
Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép
1.1 Chiều cao dầm h.

Chiều cao dầm h được chọn theo điều kiện cường độ và điều kiện độ võng,thông thường đối với
dầm BTCT khi chiều cao đã thỏa mãn điều kiện cường độ thì cũng đã đạt yêu cầu về độ võng.
Chiều cao dầm được chọn không thay đổi trên suốt chiều dài của nhịp,chọn theo công thức
kinh nghiệm:
h =(
10
1
÷
20
1
)l
h =(0,8÷1,6)m
Chiều cao nhỏ nhất theo quy định của quy trình:
h
min
=0,07x16=1,12(m)
Trên cơ sở đó sơ bộ chọn chiều cao dầm h=120cm
Mặt cắt ngang dầm
1.2 Bề rộng sườn dầm b
w
.
Tại mặt cắt trên gôi của dầm,chiều rộng của sườn dầm được định ra theo tính toán và ứng suất
kéo chủ. Chiều rộng b
w
này được chọn chủ yếu theo yêu cầu thi công sao cho dễ đổ BT với chất
lượng tốt.
Theo yêu cầu đó,ta chon chiều rộng sườn b
w
=20cm.
1.3 Chiều dày bản cánh h

f
Chiều dày bản cánh chọn phụ thuộc vào điều kiện chịu lực của vị trí xe và sự tham gia chịu lực
tổng thể với các bộ phận khác. Theo kinh nghiệm h
f
=18cm.
1.4 Chi Òu réng b¶n c¸nh b
Theo đề ra ta có:b=170(cm)
1.5 Chọn kích thước bầu dâm b
l
,h
l
:
h
l
=19cm
b
l
=33cm
1.6 Tính sơ bộ trọng lượng bản thân của dầm trên 1(m) dài :
Diện tích mặt cắt dầm.
A=1,7x0,18+0,1x0,1 + 0,065x0,065+(1,2

0,18

0,19)x0,2+0,19x0,33=0,5489(m
2
)
W
dc
=A×γ=0,5489×24=13,1736 (KN/m)

Sv:Lại Văn Tuân Gv:Nguyễn Văn Tuấn
2
Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép
Trong đó
γ=24KN/m
3
: trọng lượng riêng bê tông.
Xác định bề rộng cánh tính toán
Bể rộng cánh tính toán đối với dầm bên trong không lấy trị số nhỏ nhất trong ba trị số sau:
-
4
1
L=16/4=4 (m) với L là chiều dài nhịp hữu hiệu.
- Khoảng cách tim giữa 2 dầm:240cm
- 12 lần bề dày cánh và bể rộng sườn dầm: 12h
f
+b
w
=12x18+20=236cm.
- Và bề rộng cánh tính toán cũng không được lớn hơn bề rộng cánh chê tạo:b
f
=170cm.
Vậy bề rộng cánh hữu hiệu là b=170cm.
Quy đổi tiết diện tính toán:
- Diện tích tam giác tại chỗ vát bản cánh:
S
1
=10x10/2=50
2
cm

- Chiều dày cánh quy đổi:
qd
f
h
=h
f
+
w
bb
S

1
2
=18 +
(2 50)
170 20
×

= 18,667cm =186.67mm
- Diện tích tam giác tại chỗ vát bầu dầm:
S
2
=6,5x6,5/2=21,125cm
2
.
- Chiều cao bầu dầm mới:
h
qd
1
=h

1
+
w
bb
S

1
2
2
=19 +
2 21,125
33
×
− 20
=22,25cm=222,5mm.
Mặt cắt ngang tính toán

Sv:Lại Văn Tuân Gv:Nguyễn Văn Tuấn
3
Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép
2. TÍNH TOÁN DIỆN TÍCH BỐ TRÍ CỐT THÉP TẠI MẶT CẮT GIỮA DẦM.
Tính moomen tính toán ứng với trạng thái giới hạn cường độ,tính tại mặt cắt giữa nhịp;
M=η{(1,25×w
dc
+1,5×w
dw
)+mg
M
[1,75×LL
1

+1,75×k×LL
M
×(1+IM)]}×w
M
Trong đó:
LL
L
:Tải trọng làn rải đều (9,3kn/m).
LL
dem
M
tan
=25,44 :Hoạt tải tương đương của xe 2 trục thiết kế ứng với đ.a.h M tại mặt
cắt giữa nhịp(KN/m).
LL
truck
M
=28,53 :Hoạt tải tương đương của xe tải thiết kế ứng với đ.a.h M tại mặt cắt
giữa nhịp(KN/m).

m
mg
=0,5 :Hệ số phân bố ngang tính cho moomen(đã tính cả hệ số làn xe m)
W
dc
=13,17 :Trọng lượng dầm trên 1 đơn vị chiều dài(KN/m).
W
dw
= 5,0 :Trọng lượng các lớp mặt cầu và các tiện ích công cộng trên 1 đơn vị
chiều dài(tính cho 1 dầm(KN/m)).

(1+IM) =1,2 5 :Hệ số xung kích.
ω
M
=32 :Diện tích đ.a.h M(m
2
).
K =0,65 :Hệ số của HL-93
Thay số:
M=0,95x{(1,25x13,17+1,5x5,0)+0,7[1,75x9,3+1,75x0,65x28,53x(1+0,25)]}x32
=1938,038KNm
Giả sử chiều cao hữu hiệu của dầm:
d=(0,8÷0,9)h chọn d=0,9×h=0,9x120=108cm)
Giả sử trục trung hòa đi qua dầm:
M
n
=0,85×a×b
w
×f
'
c
(d

a/2)+0,85×β
l
(b

b
w
)×h
f

×f
'
c
(d

h
f
/2)
M
u
=ΦM
n
Trong đó:
M
n
:Mô men kháng danh định
M
u
=1938,038(KNm)
Φ:Hệ số kháng(với dầm chịu kéo khi uốn lấy:Φ=0,9
A
s
:Diện tích cốt thép chịu kéo.
F
y
=420Mpa:Giới hạn chảy của cốt thép dọc chủ
f
'
c
=28 Mpa:Cường độ chịu nén của BT ở tuổi 28 ngày.

Β
l
:Hệ số quy đổi chiều cao vùng nén được xác định
=0,85 khi 28MPa ≥ f
'
c
=0,85

0,5x(f
'
c
-28)/7 khi 56MPa ≥f
'
c
≥28MPa
=0,65 khi f
'
c
≥56MPa
Vậy theo điều kiện đầu bài f
'
c
=28MPa nên ta có β
l
=0,85
h
f
=0,18667m:chiều dày bản cánh sau khi quy đổi.
a=β
l

c:Chiều cao khối ứng suất chữ nhật tương đương.
Ta có a=d














×××

−−
2'
85,0
211
dbf
M
M
wc
f
u
φ
Với M

f
=0,85×β
l
(b-b
w
)×h
f
×f
'
c
(d-h
f
/2)
Thay các số liệu vào ta có:
Sv:Lại Văn Tuân Gv:Nguyễn Văn Tuấn
4
Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép
M
f
=0,85x0,85x(1,7

0,2)x0,18667x28x10
3
x(1,08

0,18667
2
)=5588,97(KNm).
φ
u

M
=
1938,038
0,9
=2153,38 KNm < M
f
→ a<0
Vậy trục trung hòa đi qua bản cánh ta chuyển sang tính toán như mặt cắt chữ nhật.
Xác định a từ điều kiện:
M
u
=M
r
=ΦM
n
=Φ×0,85×f
'
c
×b×a(d-a/2)
a=d








××××
−−

2'
85,0
2
11
dbf
M
c
u
φ
=
2
2 1938,038
1,08 1 1
0,9 0,85 28000 1,7 1,08
 
×
− −
 
× × × ×
 
= 0,0504 m
Thay số vào ta được a=0,0504 m=5,05 cm < b
l
h
f1
= 15,86(cm)
A
s
=
y

c
f
fba
'
85,0 ×××
A
s
=
0,85
420
×50,5×1700×28
=4864,83 mm
2
=48,65 cm
2
Sơ đồ chọn thép và bố trí thép:
Phương án Φ Ft(cm
2
) Số thanh Ft(cm
2)
1 19 2,84 19 53,96
2 22 3,87 14 54,18
3 25 5,1 11 56,1
Từ bảng trên ta chọn phương án:2
+Số thanh bố trí:14
+Số hiệu thanh:#22
+Tổng diện tích CT thực tế:54,18cm
2
Bố trí thành 4 hàng 4 cột:
Sv:Lại Văn Tuân Gv:Nguyễn Văn Tuấn

5
Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép
Kiểm tra lại tiết diện:
A
s
=54,18cm
2
Khoảng cách từ thớ chịu kéo ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép.
d
l
=
i
ii
F
yF
Σ
Σ
=
4 40 4 150 4 170 2 235
14
× + × + × + ×
=123,6mm=12,36cm
d:Khoảng cách hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép chịu
kéo:d=h-d
l
=120-12,36=107,64cm
Giả sử trục trung hòa đí qua bản cánh.
Tính toán chiều cao vùng nén quy đổi:
a =
bf

fA
c
ys
'
85,0
=
54,18 420
0,85 28 170
×
× ×
=5,624 cm < β
l
h
f
=15,86
vậy điều giả sử là đúng.
Mô men kháng tính toán:M
r
=ΦM
n
=0,9x0,85abf
'
c
(d
2
a

)
M
r

=0,9x0,85x56,24x1700x28x(
56,24
2
1076,4 −
)=2146797100(Nmm)=2146,78(KNm)
Như vậy M
r
>M
u
=1938,038 => Dầm đủ khả năng chịu mômen.
Kiểm tra lượng cốt thép tối đa:

d
c
=
d
a
l
β
=
5,624
0,85 7,64×10
=0,062<0,42
Vậy cốt thép tối đa thỏa mãn.
Kiểm tra lượng cốt thép tối thiểu:
ρ=
g
s
A
A

=
54,18
5469,25
= 0,99%
Sv:Lại Văn Tuân Gv:Nguyễn Văn Tuấn
6
Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép
tỉ lệ hàm lượng cốt thép
Ρ=0,99% > 0,03x
y
c
f
f
'
=0,03x
28
420
=0,2%(thỏa mãn)
2.Xác định nội lực.
1.71/Tính toán mômen và lực cắt tại vị trí bất kì.
Vẽ đ.a.h của mômen và lực cắt.
+chiều dại nhịp:l=16 m
+chia dầm thành 10 đoạn ứng với các mặt cắt từ 0 đến 10,mỗi đoạn dài 1,6m.
Đường ảnh hưởng mômen tại các tiết diện:

DAH M5


DAH M4



DAH M3

DAH M2

DAH M1
Các công thức tính toán giá trị moomen,lực cắt tại mặt cắt thứ i theo trạng thái giới hạn
cường độ:
M
i

{ }
MMlMdwdc
wIMLLkLLmgww ×+××+×+×+× )]1(75,175,1[)5,125,1(
Q
i

{ }
(1,25 11,78 1,5 4) 0,5[1,75 1,75 (1 )]
l M M
LL k LL IM w× + × + × + × × + ×
Các công thức tính toán giá trị moomen.lực cắt tại mặt cắt thứ i theo trạng thái giới hạn sử
dụng:
M
i
=1x
{ }
(11,78 4) [ (1 )]
M l M M
mg LL LL IM w+ + + × +

Q
i
=1x
{ }
( ) 0,7[ (1 )]
dc dw Q l M
w w w LL LL IM+ × + + × +
w
1Q
*Trong đó:
w
dw
;w
dc
:tĩnh tải rải đều và trọng lượng bản thân của dầm(KNm)
w
M
:diện tích đ.a.h moomen tại mặt cắt thứ i.
w
Q
:tổng đại số diện tích đ.a.h lực cắt.
w
lQ
:diện tích phần lớn hơn trên đ.a.h lực cắt
LL:hoạt tải tương ứng với đ.a.h moomen lực cắt tại mặt cắt thứ i.
Sv:Lại Văn Tuân Gv:Nguyễn Văn Tuấn
7
Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép
LL
Q

:hoạt tải tương ứng với đ.a.h lực cắt tại mặt cắt thứ i.
mg
M
;mg
Q
:hệ số phân bố ngang tinh cho mômen lực cắt.
LL
L
=9,3KN/m:tải trọng làn rải đều.
(l+IM):hệ số xung kích,lấy=1,25
η:hệ số điều chỉnh tải trọng xác định bằng công thức
η=η
d
×η
R
×η
l
≥0,95
với đường quốc lộ và trạng thái giới hạn cường độ I:η
d
=0,95;η
R
=1,05; η
l
=0,95
với trạng thái giới hạn sử dụng η=1
Bảng giá trị mômen
i
x
(m)

α
mi
w
(
2
m
)
truck
mi
LL
(KN/m)
dem
Mi
LL
tan
(KN/m)
cd
i
M
(kNm)
sd
i
M
(kNm)
1,60 0,1
0
11,52 32,44 26,33 603,75 507,87
3,20 0,20 20,48 31,47 26,20 1059,92 870,24
4,80 0,3
0

26,88 30,50 25,99 1373,53 1125,90
6,40 0,40 30,72 29,51 25,72 1549,51 1267,73
8,00 0,50 32,00 28,53 25,44 1592,58 1300,96
Ta vẽ biểu đồ bao moomen cho dầm ở trạng thái giới hạn cường độ:
Sv:Lại Văn Tuân Gv:Nguyễn Văn Tuấn
8
Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép
§ êng a/h lùc c¾t t¹i c¸c tiÕt diÖn:



493,64


403,96


316,19


230,60


148,49


148,49


230,60



316,19


403,96


585,76


493,64
B ¶ng gi¸ trÞ lùc c¾t
)(mx
i
)(ml
i
w
lQ
(
2
m
)
)(
2
mw
Q
( / )
truck
Qi

LL
kN m
tan
( / )
dem
Qi
LL
kn m
)(kNQ
cd
i
)(kNQ
sd
i
0,00 16,00 08,00 08,00 33,40 26,47 585,76 407,74
1,60 14,40 06,48 06,40 36,20 29,31 493,64 342,08
3,20 12,80 05,12 04,80 39,50 32,79 403,96 277,98
4,80 11,20 03,92 03,20 43,30 37,22 316,19 215,09
6,40 09,60 02,88 01,60 47,67 43,07 230,60 153,58
8,00 08,00 02,00 00,00 53,02 50,88 148,49 77,54
Sv:Lại Văn Tuân Gv:Nguyễn Văn Tuấn
9
ỏn mụn hc kt cu bờ tụng ct thộp
1.Biểu đồ bao lực cắt ở trạng thái giới hạn cờng độ



585,76



493,64


403,96


316,19


230,60


148,49


148,49


230,60


316,19


403,96


585,76



493,64

2 Vẽ bi u bao vt liu
Tớnh toỏn moomen khỏng tớnh toỏn ca dm khi b ct hoc un cụt thộp:
Kt qu tớnh toỏn c th hi trong bng sau:
S ln
ct
S thanh
cũn li
Din tớch A
s

cũn li(mm
2
)
d(cm) a(cm) V trớ trc
trung hũa
M
r
(KNm)
0 14 5418 12,36 5,624 Qua cánh 2146,80
1 12 4644 10,5 4,82 Qua cánh 1879,60
2 10 3870 9,2 4,02 Qua cánh 1592,51
3 8 3096 8,875 3,21 Qua cánh 1280,17
4 6 2322 8,333 2,41 Qua cánh 969,39
Hiu chnh biu bao mụmen
Do iu kin v lng ct thộp ti thiu:M
r
min{1,2M
cr

;1,33M
u
} nờn khi
M
u
0,9M
cr
thỡ iu kin lng cụt thộp ti thiu l M
r
1,33M
u
.iu ny cú ngha l kh nng chu
lc ca dm phi bao ngoi ng
3
4
M
u
Khi;M
u
0,9M
c
Ta cú:Din tớch mt ct ngang
g
A
=18,667
ì
170+(120

18,667


22,25)
ì
20+22,25
ì
33=5489,33 (cm
2
)
Xỏc nh v trớ trc trung hũa
t
y
=
18,667 170 110,6665 (120
5489,3
ì ì + 18,667 22,25)ì20ì61,7915 + 22,25ì33ì11,125
t
y
=83,27 cm
Moomen quỏn tớnh ca tit din nguyờn
Sv:Li Vn Tuõn Gv:Nguyn Vn Tun
10
Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép

3 3
2
2 2
170 18,667 20 79,083
170 18,667 (110,6665 83,27)
12 12
79,083
20 79,083 (22,25 83,27) 33 22,25 (83,27 11,125)

2
g
I
× ×
= + × × − +
+ × × + − + × × −

=5710828,099
4
cm

r
f
=0,63
,
c

=
280,63×
=3,334 Mpa

M
cr
=f
r
g
t
I
I
=

8
3,33
832,7
×571,083×10
=228,4
×
10
6
Nmm


M
cr
=228,4KNm
Nội suy tung độ biểu đồ bao moomen xác định vị trí M
u
=1,2M
cr
và M
u
=0,9M
cr
thong qua
x
l
=544,76mm;x
2
=726,34mm
*Xác định điểm cắt lý thuyết
Điểm cắt lý thuyết mà tại đó theo yêu cầu về uốn không cần cốt thép dài hơn

Để xác định điểm cắt lý thuyết ta chỉ cần vẽ biểu đồ moomen tính toán M
u
và xác định điểm giao
biểu đồ ΦM
n
Sv:Lại Văn Tuân Gv:Nguyễn Văn Tuấn
11
Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép
*Xác định điểm cắt thực tế
Từ điểm cắt lý thuyết này cần kéo dài về phía moomen 1 đoạn là l
l
.chiều dài l
l
lấy bằng trị số lớn
nhất trong các trị số sau:
-chiều cao hữu hiệu của tiết diện:d=1076,4 mm
-15 lần đường kính danh định:15x22=330 mm
-1/20 lần nhịp:(1/20)x16000=800mm
=>chọn l
l
=1080mm
Đồng thời chiều dài này cũng không nhỏ hơn chiều dài phát triển lực l
d
.Chiều dài l
d
gọi là chiều
dài khai triển hay chiều dài phát triển lực đó là đoạn mà cốt thép dính bám với BT để nó đạt được
cường độ như tính toán.
Chiều dài khai triển l
d

của thanh kéo được lấy như sau:
Chiều dài triển khai cốt thép kéo l
d
,phải không được nhỏ hơn tích số chiều dài triển khai cốt thép
kéo cơ bản l
db
được quy định ở đây,nhân với các hệ số điều chỉnh hoặc hệ số như được quy định
của quy trình.Chiều dài triển khai cốt thép kéo không được nhỏ hơn 300mm.
Chiều dài triển khai cốt thép cơ bản l
db
(mm) được sử dụng với cốt thép dọc sử dụng trong bài là
thép sô 22
l
db
=
'
02,0
c
yb
f
fA
=
0,02
28
×387×420
=614,34(mm)
Đồng thời l
db
≥0,06×A
b

×f
y
=0,06x22,2x420=559,44(mm)
Trong đó
A
b
=387:diện tích thanh số 22(mm
2
)
f
y
=280MPa:cường độ chảy được quy định của các thanh cốt thép.
f
'
c
=28MPa:cường độ chịu nén quy định của BT ở tuổi 28 ngày
d
b
=22.2mm:đường kính thanh(mm)
Hệ số điều chỉnh làm tăng l
d
:1,4
Hệ số điều chỉnh làm giảm l
d
:
tt
ct
A
A
=

48,65
54,18
=0,898
 l
d
=614,34x1,4x0,898=772,35(mm) Chọn l
d
=770(mm)
Với:
A
ct
=48,65(cm
2
) Diện tích cần thiết theo tính toán
A
tt
=54,18(cm
2
) Diện tích thực tế bố trí
Cốt thép chịu kéo có thể kéo dài bằng cách uốn cong qua thân dầm và kết thúc trong vùng BT chịu
nén với chiều dài triển khai l
d
tới mặt cắt thiết kế có the kéo dài liên tục lên mặt đối diện côt thép.
Sv:Lại Văn Tuân Gv:Nguyễn Văn Tuấn
12
Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép
Tim g?i
Đi?m c?t lí thuy?t
1939,54
2563,55

1115,8
816,49
1064,62
[1305,6]
[1144,2]
[968,97]
[779,93]
Mr(kN.m)
[589,79]
Mu(kN.m)
1220,79
1187,17
1052,86812,30
462,95
3:TÍNH TOÁN CHỐNG CẮT.
Biểu thức kiểm toán φV
n
> V
u
V
n
sức kháng danh định,được lấy bằng giá trị nhỏ hơn của
V
n
=V
c
+V
s
(N)
Hoặc V

n
=0,25f
'
c
b
v
d
v
(N)
V
c
=0,083β
'
c
f
d
v
b
v
(N)
V
s
=
s
ggdfA
vvv
ααθ
sin)cot(cot +
(N).
Trong đó:

• Chiều cao chịu cắt hữu hiệu d
v
,xác định bằng khoảng cách cánh tay đòn của nội ngẫu
lực. Trường hợp tính theo tiết diện chữ nhật cốt thép đơn thì
d
v
=d

a/2.Đồng thời d
v
=max{0,9d;0,72h}.
Vậy d
v
=max{0,9d;0,72h;d-a/2}
0,9d
e
=0,9x1076,4 = 968,76 mm
0,72h=0,72x1200=864mm
d

a/2=1076,4

56,24/2= 1048,28(mm)
+b
v
:bề rộng bản bụng hữu hiệu,lấy băng bản bụng nhỏ nhất trong chiều cao d
v
,vậy
b
v

=b
w
=20cm
Từ trên ta thấy d
v
=1048,28 (mm)
+s(mm):bước cốt thép đai.
+β:Hệ số chỉ khả năng của BT bị nứt chéo truyền lực kéo.
+
θ
:góc nghiêng của ứng suất nén chéo.
+ β,
θ
được xác định băng cách tra đồ thị và tra bảng.
+α:góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc,bố trí cốt thép đai vuông với trục dầm nên
α=90

.
+Hệ số sức kháng cắt,với BT thường Φ=0,9
Sv:Lại Văn Tuân Gv:Nguyễn Văn Tuấn
13
Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép
A
v
:diện tích cốt thép bị cắt trong cự ly s(mm).
V
s
:Khả năng chịu lực cắt của BT (N).
V
u

:Lực cắt tính toán(N).
Kiểm tra điều kiện chịu lực cắt theo khả năng chịu lực của BT vùng nén:
+Xét mặt cắt cách gối một khoảng d
v
=1048,28 (mm).Xác định nội lực trên đường bao băng
phương pháp nội suy.
V
u
=525,41(KN)
M
u
=421,93 (KNm)
ΦV
n
=Φ(0,25f
'
c
b
v
d
v
)=0,9x0,25x28x200x1048,28=1320,83x10
3
N=1320,83 KN
V
u
= 525,41KN<ΦV
n
= 1320,83 KN=> Đạt
Tính góc

θ
và hệ số β:
+Tính toán ứng suất cắt
V=
vv
u
bd
V
××
φ
=
3
525,41 10
0,9 1048,28 200
×
× ×
=2,785 N/mm
2
+Tính tỉ số ứng suất
'
c
f
v
=
2,785
28
=0,0612<0,25
+Giả sử trị số góc
θ
=45


tính biến dạng cốt thép chịu kéo theo công thức
0,5 cot
u
u
v
x
s s
M
V g
d
E A
θ
ε
+ × ×
=
×
=
2322102
1018,2955,0
48,956
105,358
5
3
6
××
××+
×
=
3

1,151 10

×
d
v
=1048,28 mm
E
s
=2.10
5
N/mm
2
A
s
=2322mm
2
(khi kéo về gối cắt 8 thanh còn lại 6 thanh).
ε
x
=1125.10
-3
Tra bảng ta được
θ
=37,138

Tính lại ε
x
=1,22.10
-3
Tiếp tục tra bảng ta được

θ
=38,057

.Tính lại ε
x
=1,22.10
-3
Tiếp tục tra bảng ta được
θ
=38,057 .Tính lại ε
x
=1,22.10
-3
Giá trị của
θ
, ε
x
hội tụ.
Vậy ta lấy
θ
=38,057

Tra bảng ta được β=2,07
*Khả năng chịu lực cắt của BT.
V
c
=0,083×β
'
c
f

×d
v
×b
v
=0,083×2,07×
28
×200×956,48=173,15×10
3
(N)
Yêu cầu về khả năng chịu lực cắt cần thiết của côt thép:
V
s
=V
n
-V
c
=
9,0
1018,259
3
×
-173,15.10
3
=114,064.10
3
(N)
Khoảng cách bố trí cốt thép đai lớn nhất
S
max
=

s
vyv
V
gdfA
θ
cot×××
f
y
=280MPa:giới hạn chảy quy định với côt thép đai
θ
=38,057
°
:góc nghiêng ứng với UWSS nén chéo
D
v
=956,48mm
V
s
=114,064.10
3
(N)
A
v
:diện
θ
tích cốt thép đai(mm
2
)
Chọn côt thép đai là thanh số 10,đường kính danh định d=9,5mm,diện tích mặt cắt ngang
cốt thép đai là:

Sv:Lại Văn Tuân Gv:Nguyễn Văn Tuấn
14
Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép
A
v
=2x71=142mm
2
Vậy ta tính được S
max
=
3
0
10064,114
057,38cot48,956280142
×
××× g
=425,86mm
Ta chọn khoảng cách bố trí côt đai s=430cm
Kiểm tra lượng cốt thép đai tối thiểu
A
v
≥0,083
'
c
f
y
v
f
sb
=0,083

28
280
430200×
=134,89mm
2
Mà A
v
=142mm
2
> A
min
v
=134,89mm
2
=>thỏa mãn
Kiểm tra khoảng cách tối đa của côt thép đai.
Ta có
0,1f
'
c
×d
v
×b
v
=0,1×28×956,48×200=535,628×10
3
(N)>V
u
=295,18×10
3

(N)
*Nên ta kiểm tra theo các điều kiện sau:
s≤0,8d
v
s=160mm≤0,8d
v
=0,8x956,48=756,18mm=>thỏa mãn.
s≤600mm=>thỏa mãn.
Kiểm tra điều kiện đảm bảo cho cốt thép dọc không bị chảy dưới tác dụng tổ hợp cua mômen,lực
dọc trục và lực cắt:
Khả năng chịu lực cắt của cốt thép đai:
V
s
=
s
gfA
yv
θ
cot××
=
430
)057,38(cot48,956280142 g×××
= 112,967×10
3
(N)
A
s
f
y
=2322x280=650,16.10

3
N
φ
v
u
d
M
+









s
u
V
V
5,0
φ
cotgӨ=
9,048,956
105,358
5
×
×
+









××−
×
3
3
3
10967,1125,0
9,0
1029518
cotg(38,057

)
=387,741x10
3
N
A
s
f
y
>
φ
v
u

d
M
+









s
u
V
V
5,0
φ
cotgӨ=>đạt.
=650,16.10
3
> 387,741.10
3
=> §¹t
Sv:Lại Văn Tuân Gv:Nguyễn Văn Tuấn
15
ỏn mụn hc kt cu bờ tụng ct thộp
4.Kiểm soát nứt
Tại một mặt cắt bất kì thì tuỳ vào giá trị nội lực bê tông có thể bị nứt hay không. Vì thế để tính
toán kiểm soát nứt ta phải kiểm tra xem mặt cắt có bị nứt hay không.

Để tính toán xem mặt cắt có bị nứt hay không ngời ta coi phân bố ứng suất trên mặt cắt ngang là
tuyến tính và tính ứng suất kéo
c
f
của bê tông.
Mặt cắt ngang tính toán
Diện tích của mặt cắt ngang:

g
A
=5489,3
)(
2
cm
Xác định vị trí trục trung hoà:

t
y =
83,27(cm)
Mô men quán tính của tiết diện nguyên:
g
I =
5710828,099
4
( )cm
Tính ứng suất kéo của bê tông:
3
2
8
10

10 18,97
10
a
c t
g
M
f y MPa
I



1300,96ì
= = ì83,27ì =
5710828,099ì
Cờng độ chịu kéo khi uốn của bê tông :
'
0,63 0,63 28 3,33
r c
f f MPa= = =
r
c
ff 8,0>

12,94 > 0,8x3,33 = 2,66
Vậy mặt cắt bị nứt.
Sv:Li Vn Tuõn Gv:Nguyn Vn Tun
16
ỏn mụn hc kt cu bờ tụng ct thộp
Xác định ứng khả năng chịu kéo lớn nhất trong cốt thép ở trạng thái giới hạn sử dụng







=
ysa
f
dxA
Z
f 6,0;
)(
min
3/1
+Trong đó:
d
c
: chiều cao phần bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùngcho đến tâm thanh gần nhất, theo bố trí
cốt thép dọc ta có d
c
=40 mm.
+A : Diện tích phần bê tông có trọng tâm với cốt thep chủ chịu kéo và đợc bao bởi các mặt cắt
ngang và đờng thẳng song song với trục trung hoà chia số lựơng thanh.
Để tìm A ta giả sử đờng giới hạn trên của miền A tại sờn dầm. Trọng tâm của miền A tính nh sau:
2
2
19 33 19 / 2 (33 2 6,5) 6,5 (19 6,5/ 2) 2(0,5 6.5 (19 6,5 / 3)) 20 (19 / 2 6,5)
33 19 6,5 (33 2 6,5) 6,5 20
A
y



ì ì + ì ì ì + + ì + + + +
=
ì + + ì ì +
12,36
A
y y cm= =
Giải phơg trinh bậc hai ta tìm đợc
0,5cm

=
Khi đó phần bê tông bọc cốt thép cần tìm là:
2
33.19 6,5 (19 2.6,5).6,5 20. 809,25
A
dt cm

= + + + =
A=
2
5780,36
14
A
dt
mm=
Z : thông số bề rộng vết nứt sét trong điều kiện bình thờng Z= 30000 N/mm
1/3 1/ 3
30000
488,78 / 488,78

( . ) (40.5780,36)
c
Z
N mm MPa
d A
= = =
0,6 0,6.280 168
y
f MPa = =

y
f
=168MPa
Sv:Li Vn Tuõn Gv:Nguyn Vn Tun
17
ỏn mụn hc kt cu bờ tụng ct thộp
Tính toán ứng suất sử dụng trong cốt thép:
_Tính diện tích tơng đơng của tiết diện khi bị nứt:
MPaE
s
5
10.2=
1,5 ' 1,5
0,043. 0,043.2400 28 26752,50
c c c
E y f MPa= = =
*Tớnh toỏn ng sut s dng trong ct thộp
- Tớnh din tớch tng ng ca tit din khi b nt
E
s

=2x10
5
Mpa
E
c
=0.043
1.5 ' 1.5
0.043 2400 28
c c
f

ì = ì ì
=26752,49(Mpa)
- T l mụun n hi gia ct thộp v bờtụng:
n =
5
2 10
26752,50
s
c
E
E
ì
= =
7,48

chn n=7
- Xỏc nh v trớ trc trung ho da vo phng trỡnh mụmen tnh vi trc trung ho bng khụng:
S =
( ) ( ) ( )

w w 1
2 2
f
f s
h
h y
h b b h y b h y n A y d



ì ì + ì ì ì ì







S=
( ) ( )
2
18,667 (120 )
18,667 170 20 120 20 7 54,18 12,36
2 2
y
y y


ì ì + ì ì ì



=0
Gii ra c y=107,73(cm)
- Tớnh ng sut trong ct thộp :f
s
=n
( )
1
a
cr
M
y d
I

.
- Tớnh mụmen quỏn tớnh ca tit din khi ó b nt:
I
cr
=
( )
( )
( )
( )
2
3
3
2
w
1
12 2 3

f f
w
f w s
b b h h
b h y
h b b h y nA y d



+ + +


I
cr
=
3
2
2
2
(170 20) 18,667 18,667
170 18,667 (110 107,73 )
12 2
(110 107,73 18,667)
20 7 54,18(107,73 12,36)
2
ì
+ ì ì

+ ì + ì
= 356,87

ì
4
10
(cm
4
)

f
s
=
( )
6
8
7 1300,96 10
1077,3 123,6
356,87 10
ì ì
ì
ì
=243,37(N/mm
2
)= 243,37MPa
f
s
=243,37 MPa< f
sa
=252MPa

t
5TNH VếNG

Xỏc nh v trớ bt li ca xe ti thit k
Xột trng hp c ba trc u trong nhp.v trớ bt li ca xe c xỏc nh theo cụng thc:
Sv:Li Vn Tuõn Gv:Nguyn Vn Tun
18
Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép
x =
2
36 184,9 1056,25 10724,2 26810,5
7 7
L L L− − +

x =
2
36 15 184,9 1056,25 15 10724,2 15 26810,5
7 7
× − × − × +

= 4,746 m
kiểm tra điều kiện các trục xe đều ở trong nhịp :
x = 4,746m< L/2 = 7,5 m
L -x-8,6=1,654>0
điều kiện thoả mãn
Sv:Lại Văn Tuân Gv:Nguyễn Văn Tuấn
19

×