ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
LỜI MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đồ án
− )**#+ !"#$
,,),+-./.012304%02&&566
76'
− !1182&&3,,$91
-6$,!* !:;
::<=;=:;!191$,1-!
91 !>?; @
>?;A!;A,1-/<9B
,,6$9$1661'
− A!,1-$!!96
$1611861'
− =A-816 1
;,6C691,+,$
1 !'
− $67)6D>!* 1)%;7*
$9D#$E,-6=!*A
'
2. Mục đích nghiên cứu
− #$A$,$166
1;,*!F,+1 !!;
"#$ '
G=HI B#JH @2@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
− 91,+;1!,
;$*,+-9$9$'
3. Nhiệm vụ và nội dung luận văn
−
!"#$ %&'&('
4. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp luận
L$6ự án9$9,$-9
N'L99B;,
,$91!*6'
- Phương pháp thu thập số liệu
7-,1$,;
-,$19'E,F6
-!:!'
- Phương pháp xử lý số liệu
>$$6-1IO;O>? O-,-1?,*9'
- Phạm vi và giới hạn đề tài: !998;
961
!"#$
%&'&('
5. Kết cấu của đồ án tốt nghiệp
G=HI B#JH @/@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN
1.1. Địa điểm khu vực thiết kế
A9PAQR6EJ
@H !@"#$ '=+!,+,
-I
S>#,!$;1'
S>,!$;1'
S>EJ-#$ '
S> ,1I#1#1
,1-/,! !'
S,,+I245°%5T#9124°U/T9MEJ'
G=HI B#JH @.@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
1.2. Điều kiện tự nhiên:
1.2.1 Đòa hình:A9R!91,+F!
9!$R+;C+!$6-
#$ ;,.;%91S2;%.P$
1Q$9$-#$ '
1.2.2. Đặc điểm khí hậu:
SLB9$!
EH1'
SA9 !,V,*691
E;$1&'%4424'444°708;,!CF6
/3°7;,1./;U°7P.Q911/.°3P2Q'
Hình 1.1: Vò trí khu dân cư Long Tân nằm trong khu vực quy hoach của tỉnh
Đồng Nai
G=HI B#JH @U@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
1.2.3. Lượng mưa trong năm: !CF8/'/44÷/'%44;
C,$!8'W111%,22
9&4X68Y!,,$6%;5;
3;(;&;249!/4491,!+-91&
P.53Q'G1!CF112%/41'7"-
=8!1;91114U
942P2/Q;.;'
1.2.4. Gió mùa:
S7+66'
SWB84/1,1911'=$1
;!(+1@ '=$1;/+
1#@ '7*11#91#@
'#1,+;11'KV
6!$-191,$'
SW191 '
SW1#91#EJ'
1.2.5. Độ ẩm tương đối:
S?Z,;!CF(.;/X;1(&;/X
P22Q;34X'
SC,C,$!8;
!CF//5;3P70
/
01Q,1!,$,*
!$!*'
1.2.6. Thủy văn:A,,12U,//-9
C*;C+66'W$-54;,$
C9'
G=HI B#JH @%@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
1.3. Hiện trạng kinh tế xã hội
1.3.1. Hiện trạng dân cư và lao động: 19
22,F96%4*'761,
-CR$'
1.3.2. Hiện trạng sử dụng đất: 196%&&'(25 [
≈%&;&(PC6,$,+Q9!$1;!$-;
8!;J11F@1;$,!$8
9191'
Bảng 1.1: Hiện trạng sử dụng đất
Stt Loại đất Diện tích (m²) Tỉ lệ (%)
2' #!$8!' /'&(U 4;U&3
/' #*S91' /'%2/ 4;U2&
.' #!$8' 34'&32 22;(./
U' #91' 2'.5/ 4;//3
%' #!$' .(U'55% 5U;2.4
5' #P$Q' U%'/&3 3;%%/
3' #-' 3('.5& 2.;45%
(' W6' 2U% 4;4/U
&' #*' 2'U&& 4;/%4
24' #-!' 2/'42/ /;44U
Tổng cộng 599.816 100
1.3.3. Hiện trạng hạ tầng xã hội:
1.3.3.1. Nhà ở:
G=HI B#JH @5@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
+ H62281P$381U914U1F
!,Q9$62'444[-1-6
'
+ W,I4;23X'
+ $!CFI2;4'
1.3.3.2. Công trình tôn giáo:A'
1.4.Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật
1.4.1. Hiện trạng nền:1C,,+F;&.X,1
,9,-61,!;91;$<
-9,C6913X,*'
7,,+FI
+ 7,!7WI@.;%,4;45'
+ 7,!CF,*I1S4;(,S2;%.'
+ 7,$$I1S4;2,S4;52'
+ 7,$!91I1S4;2,S4;5/'
+ H,,*9$$-,,
!!71W91!-#$ '
#V,*,+I
A,R!,+F!91R6EJ;
B,F1!!$1;$,+!6
9'
1.4.2. Hiện trạng hệ thống thoát nước mưa:
G=HI B#JH @3@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
7'
,+F'
1.4.3. Hiện trạng hệ thống thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường:
7C*'
1.4.4. Hiện trạng cấp nước:
7;1-6$-
1!,-1191-1;16
18
16-6,1(#+698F911
!!$$1;*
1-;1-J1/@%0;,V\2440;$
>-1(4@&4*%%'444@54'444]01
92'444@2'%44]01'
1.4.5. Hiện trạng cấp điện: H,6,1#
!99B,,$,6,1
'
1.4.6. Hiện trạng giao thông:
A,,1#;,1
,^_E LH !91,1H$7W'!
,B91,11'
>EJ-#$ ;,1
,16,"191,, !'
1!,".2&P,%291,17Q9$
## 64;%'
G=HI B#JH @(@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
1.4.7. Hiện trạng bưu chính viễn thông:7C9B
,9
1.5. Đánh giá chung về hiện trạng:
- A9R,1I#!91
".2&,)%29$## 64;%'>
EJ-#$ '!1 !
991191;+
9R!,-,'
- 16IL;61!F!-6-6
'
CHƯƠNG 2: QUY HOẠCH TỔNG THỂ MẶT BẰNG
2.1. Đònh hướng tổ chức không gian chung
@C6,6*6 19$
,+;69119F
F'
@A,,+F;!,;R!!*
*11,96'
@!6;,19
!*!'
@E6,6C9L91!F
P;+9Q'
G=HI B#JH @&@ K=HLI-'=MG
N TT NGHIP
!"#$ %&'&(
@7,1$!16'L,!
;C!919
,C!!,,$1916
6'
@,$,$";
$,,I
E!,191,1C9
11"'
E!91,696!F91
!F$'
#+91-6,8!*-IA16
;16EG91,;;9
91**'
2.2. Quy hoaùch toồng maởt baống
@?`",+::'
@>196H91"'
@#,",$!9$-;
-6,;,;$91"'
@798!!1;911196
'
@=,+1;6891
6'
@ C!!F-I
G=HI B#JH @24@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
A9-1,9+6;!C
!!1*;1!6!1B;!;<99
16,9+6'
!669,C!99
,1#,!'
1+9C!!
!+9,$'71CC
!-191C!R91,
B1$911$'7191
C!V!9$ ,'71
C!!61+9
,1#9+9,$'
E!+9+,$+6!;,6
C69@+'
F!16!,9+6$I 1;1
91;1C,91$+
9'
7!F,9+612/$;,
2(/4X'
7!F!+9,$
1224$;,%@.4X'
2.3. Các công trình công cộng trong khu dân cư Long Tân
2.3.1 Giáo dục - y tế
• !1*I2'
• 1!6!1BI/'
G=HI B#JH @22@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
• !I2'
!1*-6,9.44P
C!!9Q'
2.3.2.Công trình thương mại – dòch vụ khu dân cư
• !981$I2'
• !,I2'
• 1SE,I2'
• 761+9-J'
• 761891+9P,C!!1
Q'
2.3.3.Công trình thương mại – dòch vụ trong khu thương mại - dòch vụ
chợ đầu mối
• A!*1'
• A,$'
• AC1'
• E,!'
• !8'
• 7981'
• 7!F!+9+
G=HI B#JH @2/@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
Bảng 2.1: Thống kê sử dụng đất
STT Loại đất
Chỉ tiêu
(m
2
/người)
Diện tích
(ha)
Tỷ lệ
(%)
2
#6 /U;.5 25;.3 /3'23
/
#!F
+9
/(;24 2(;%% .4;3(
.
#**
&;(& 5;%. 24;U4
U
#!F,$
4;52 4;U4 4;53
% # /3;&2 2(;U/ .4;32
L$6C6,6"6-I
78#$)1 !,,
67691,+!*91
!,*9"#+::,
1I
G=HI B#JH @2.@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
Bảng 2.2: Chỉ tiêu sử dụng đất
Stt Hạng mục Chỉ tiêu
2' # &4[01
/' #, /[01
.' #9 24[01
U' L-116 2/@2%[-101
%' 7- 2U4@2(40101
5' 7,- 2'/442'%44a008
3' W,,1 2;30[
(' *[,101 /([01
2.4. Các chỉ tiêu: L9-I5'%44@('%441
2.4.1. Chỉ tiêu phân bổ các loại đất dân dụng:34&/[01'
− #6I/2@/%[01'
− #!F+9I/.@/3[01'
− #@**I(@2/[01'
− #I2(@/([01'
2.4.2. Tiêu chuẩn sàn nhà ở :
− *-116I2%@54[01'
− !CFI.%[01'
2.4.3. Tầng cao xây dựng : !CFI/;%.$'
2.4.4. Mật độ xây dựng nhà ở : /4X@&%X'
2.4.5. Chỉ tiêu kỹ thuật :
G=HI B#JH @2U@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
− 7,I2'/44@2'%44a0108'
− 7I2%40101,'
− 7,NLI1@.;%,S2;%.P,Q'
− *I2/40101,'
2.4.6. Mật độ dân số : W,-I224@2U410'
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
3.1. Cơ sở số liệu phục vụ cho việc tính tóan
3.1.1. Khu dân cư : 78#$)1
!,,67691,+!*
91!,*9"#+
::'L91C6U'2PC6.'27= I/445QI
G=HI B#JH @2%@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
S*I2%401'1
S6,I&&X
L9-I5'%44@('%441'('%44
11--6'
L91C6U'/PC62'27= I/445QFC6
91C::'
$I/;%@.$;.$1-6
'
Bảng 3.1: Bảng thống kê khối lượng dùng nước và thành phần cấp nước
STT Đối tượng dung nước và thành phần cấp nước Giai đoạn
2010 2020
II
Địạ::;b,ịạ:::
a) ướ-ạI
@*ấướP0ườ'1QIS ộb,
S ạ9
@ỷ-,PXQIS ộ,
S ạ9
2/4
(4
(%
3%
2%4
244
&&
&4
b) ướụ9ụ ộPướ;!ử
24 24
G=HI B#JH @25@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
bườ;ứỏ;<QYXủPQ
c) ướệị9ụ!b,ịI
XủPQ
24 24
d) P,$/'UW
/7NL= I/445
//U% //@U%
e) YX6PSCSSQ
\/% \/4
f) $!616
YX6PSCSSSQ
(c24 3c(
Bảng 3.2: Bậc tin cậy của hệ thống
Đặc điểm hộ dùng nước Bậc tin cậy của hệ
thống cấp nước
H-6,*!%4'444
1916,1,
6.4X
!.191
24'
:
H-6,*,%4'444
1916,1,
6.4X
!24191!51'
::
H-6,*,%444
1916,1,
6.4X
!2%191!21
:::
G=HI B#JH @23@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
3.1.2 Các công trình công cộng thương mại – dòch vụ:
3.1.2.1 Nhà trẻ - Trường mẫu giáo: *6%5!602'444
PC-6(4X!6!,*B91U4X!6
!,*,1!6,Q'
F1-6U(4!6'
*I2440!60',P7= U%2.@((Q
3.1.2.2 Trường tiểu học:
@*I2442.402'444'
@*I22%02'444
@ 9-!691,*:6I2244'
@*I2%@/40-@90',P7=
U%2.@((Q
3.1.2.3 Công trình thương mại – dòch vụ khu dân cư : !
981$;!,;
1;C,;61+9-J;61891
+9;!'''CR24X)
-'
3.1.2.4 Công trình thương mại – dòch vụ trong khu thương mại - dòch vụ
chợ đầu mối : A!*1;,$;C1;
C,!;!8;981' !F!+
9+'''CR24X)
-'
3.1.2.3 Nước tưới cây xanh – Công viên – Tưới đường: *;
!6!1V,1;!6;91
,$,+$C6.'.7= I/445
G=HI B#JH @2(@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
Bảng 3.3 : Tiêu chuẩn tưới rửa
MỤC ĐÍCH DÙNG NƯỚC Đơn vò tính
Tiêu chuẩn cho 1
lần tưới (l/m2)
d6CR;V,1916
!1,1
2$!6 2;/2;%
CR;V,1916
!1,1
2$ 4;%4;U
CR6PCR$Q9"1
91V,11'
2$ 4;U4;%
,+' 2$ .@U
6691C$ @ U@5
!91' 21 24@2%
Bảng 3.4 : Bảng thống kê sử dụng đất khu quy họach
STT Loại đất
Tiêu
chuẩn
(m²/người)
Diện
tích
(ha)
Tỷ lệ
(%)
A/.
ĐẤT CÂY XANH – THỂ
DỤC THỂ THAO
9,89 6.24 10.40
2' #9 U'2(
/' #$;;! /'45
B/. ĐẤT GIAO THÔNG 27,91 18.42 30.71
3.1.2.4. Tiêu chuẩn dùng nước cho chữa cháyI*1
91-9;-$;C+691,1
P7= /5//I2&&%Q'
Bảng 3.5: Tiêu chuẩn chữa
G=HI B#JH @2&@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
G
P2444
1Q
G,
,$
16
!
,
1/$!6
9C+6
1B
$
91
C+6
1.$!6
91C
+6
:;::;::: :=;=
#% 2 % % 24 24
Đến 10 1 10 10 15 15
#/% / 24 24 2% 2%
#%4 / 2% /4 /4 /%
#244 / /4 /4 .4 .%
#/44 . /4 .4 U4
#.44 . U4 %%
#U44 . %4 34
#%44 . 54 (4
L91-11(%441*
1I
e2%0-;-,6!$112,'
3.2. Tính tóan lưu lượng nước tiêu thụ
3.2.1. Lưu lượng nước cấp sinh hoạt(%441
'
Q
tb
sh
=
1000
Nfq
××
!,I
I*-12%40101
fI6-,&&X
G=HI B#JH @/4@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
IG;F-,6
1(%441
Q
tb
sh
=
25.1262
1000
8500%99150
1000
=
××
=
××
Nfq
(m
3
/ngàyđêm)
Lưu lượng nước tính toán cho ngày dùng nước lớn nhất
Q
max
sh
= Q
tb
sh
*
max
ngày
K
!,
max
ngày
K
-1,$11*,*
,1-;,196-6-6;,;-
,*$11;
max
ngày
K
1g-I
max
ngày
K
= 2'/c2'U
Chọn
max
ngày
K
e2'/
Q
max
sh
= Q
tb
sh
*
max
ngày
K
= 1262.25 * 1.2 = 1514.7 P
.
0',Q≈ 1515 P
.
0',Q
Lưu lượng nước tính toán cho giờ dùng nước lớn nhất
h
Q
max
e
24
max
max
sh
h
Q
K ×
!,IA
h
max
16-!11
-911!CF!1'
=A
h
max
e
maxmax
βα
x
!,I
αIH-*,,6!F;,196
6-6-691,$,+I
max
α
e2'/c2'%'
G=HI B#JH @/2@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
βIH-*,-!;C6-
Bảng 3.6: Tính hệ số
max
β
Số dân (1000 dân)
2 / U 5 24 /4 %4 244 .44
1000
≥
β
max
/ 2'( 2'5 2'U 2'. 2'/ 2'2% 2'2 2'4% 2'4
β
min
4'
2
4'2
%
4'/ 4'/% 4'U 4'% 4'5 4'3 4'(% 2'4
7
max
α
e2;%
=-185001;-β
Nội
Suy 1 3 2
x 6000 8500 10000
y 1.4 1,3375 1.3
Ta có: y
3
= (x
2
-x
3
)*(y
1
-y
2
)/(x
2
-x
1
) + y
2
h
K
max
=
maxmax
*
βα
= 1.5 * 1.3375 = 2.00625 ≈ 2
VẬY:
h
Q
max
e
24
max
max
sh
h
Q
K ×
e
24
1515
2
×
e2/5'/%P
.
0Q
3.2.2. Lưu lượng nước cho Nhà trẻ - Trường mẫu giáo:F
1-6U(4!6;*I2440!60',P7= U%2.@
((QI
NHATRE
Q
=
1000
qN ×
e
1000
100480
×
= U(P
.
0',Q
G=HI B#JH @//@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
3.2.3. Lưu lượng nước cho trường học cấp I: G!691,*:
6I2244'*I2%@/40-@90',P7=
U%2.@((Q'
TRUONG
Q
=
1000
qN ×
e
1000
201100
×
= //P
.
0',Q
3.2.4. Công trình thương mại – dòch vụ khu dân cư: X
-'I24X
)
@92
e)
max
sh
24Xe1515 x 10% = 151.5 P
.
0',Q
3.2.5 Công trình thương mại – dòch vụ trong khu thương mại - dòch vụ chợ
đầu mối : X-'I24X
)
@9/
e)
max
sh
24Xe1515 x 10% = 151,5 P
.
0',Q
3.2.6. Nước tưới cây xanh – Công viên – Tưới đường: LC6U'.=1
C6U'U;I
,1I
S*2$I2'/c2'%P0/QY72'%
SLV,1I2('U/e2(U/44/
DUONGTUOI
Q
=
1000
5,1184200
×
= /35'.P
.
0',Q
142$;/I&@22;2.
;;9I
S*2$I.cUP0/QY7U
SLV,1IU'2(eU2(44/
CAYTUOI
Q
=
1000
441800
×
= 253;/P
.
0',Q
G=HI B#JH @/.@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
142$;/I44@4%;242%
=?hi
TUOI
Q
=
CAYTUOI
Q
+
DUONGTUOI
Q
= 443.5 P
.
0',Q
*-6I
Q
max
sd
= Q
max
sh
+
NHATRE
Q
+
TRUONG
Q
+ )
@92
S)
@9/
S
TUOI
Q
e1515 + 48 + 22 + 151.5 + 151.5 + 443.5
= 2331.5 (
.
0',Q
3.2.7. Lưu lượng nước thất thoát: * I/445PE6U'2Q
\/4X'=F91UX'
)
e)
max
sd
jUX
e/ 2'%UXe&.'/5P
.
01',Q
=?hiI*!I
)
ấ
e)
max
sd
S)
e/ 2'%S&.'/5e/U/U'35P
.
01',Q
3.2.8. Áp lực yêu cầu trên mạng:
j;$61.$;I
H
ầ
eUSUeUj.SUe25
G=HI B#JH @/U@ K=HLI-'=MG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
!"#$ %&'&(
Bảng 3.7: Bảng tổng hợp nhu cầu dung nước trong ngày dùng nước lớn nhất
STT GIỜ Q SINH HOẠT Qthương mại 1 Qthương mại 2 Q tưới Q trường học Q nhà trẻ Q tổng cộng cấp cho mạng lưới
%Q Qsh Q cây Q đường %Q Q %Q Q Q sử dụng Q tt Q tổng %Qsh
1 0-1 0.75 11.363 1.136 1.136 0.15 0.033 13.668 0.54672 14.21 0.586
2 1-2 0.75 11.363 1.136 1.136 0.15 0.033 13.668 0.54672 14.21 0.586
3 2-3 1.0 15.150 1.515 1.515 0.15 0.033 18.213 0.72852 18.94 0.781
4 3-4 1.0 15.150 1.515 1.515 20.900 0.15 0.033 39.113 1.56452 40.68 1.678
5 4-5 3.0 45.450 4.545 4.545 20.900 0.15 0.033 75.473 3.01892 78.49 3.237
6 5-6 5.5 83.325 8.333 8.333 20.900 0.25 0.055 6.00 2.88 123.825 4.953 128.78 5.311
7 6-7 5.5 83.325 8.333 8.333 20.900 0.30 0.066 5.00 2.4 123.356 4.93424 128.29 5.291
8 7-8 5.5 83.325 8.333 8.333 34.538 23.50 5.17 3.00 1.44 141.1375 5.6455 146.78 6.054
9 8-9 3.5 53.025 5.303 5.303 34.538 6.80 1.496 15.00 7.2 106.8635 4.27454 111.14 4.583
10 9-10 3.5 53.025 5.303 5.303 34.538 4.6 1.012 5.50 2.64 101.8195 4.07278 105.89 4.367
11 10-11 6.0 90.900 9.090 9.090 34.538 3.6 0.792 3.40 1.632 146.0415 5.84166 151.88 6.264
12 11-12 8.5 128.775 12.878 12.878 2.0 0.44 0.40 0.192 155.162 6.20648 161.37 6.655
13 12-13 8.5 128.775 12.878 12.878 3.0 0.66 15.00 7.2 162.39 6.4956 168.89 6.965
14 13-14 6.0 90.900 9.090 9.090 34.538 6.25 1.375 8.10 3.888 148.8805 5.95522 154.84 6.386
15 14-15 5.0 75.750 7.575 7.575 34.538 6.15 1.353 5.60 2.688 129.4785 5.17914 134.66 5.553
16 15-16 5.0 75.750 7.575 7.575 34.538 3.0 0.66 4.00 1.92 128.0175 5.1207 133.14 5.491
17 16-17 3.5 53.025 5.303 5.303 34.538 4.0 0.88 4.00 1.92 100.9675 4.0387 105.01 4.331
18 17-18 3.5 53.025 5.303 5.303 20.900 3.6 0.792 15.00 7.2 92.522 3.70088 96.22 3.968
19 18-19 6.0 90.900 9.090 9.090 20.900 3.4 0.748 3.00 1.44 132.168 5.28672 137.45 5.669
20 19-20 6.0 90.900 9.090 9.090 20.900 5.0 1.1 2.00 0.96 132.04 5.2816 137.32 5.663
21 20-21 6.0 90.900 9.090 9.090 20.900 2.6 0.572 2.00 0.96 131.512 5.26048 136.77 5.641
22 21-22 3.0 45.450 4.545 4.545 18.6 4.092 3.00 1.44 60.072 2.40288 62.47 2.577
23 22-23 2.0 30.300 3.030 3.030 1.6 0.352 36.712 1.46848 38.18 1.575
24 23-24 1.0 15.150 1.515 1.515 1.0 0.22 18.4 0.736 19.14 0.789
TỔNG 100 1515 151.5 151.5 167.2 276.3 100 22 100 48 2331.5 93.26 2424.76 100
G=HI B#JH @/%@ K=HLI-'=MG