Trang: 1
3
3
I.1. 3
I.2. 3
I.3. 3
4
4
II.1. 4
II.1.1. 4
II.1.2. 5
II.1.3. 8
II.2. 9
II.2.1. 9
II.2.2. 9
II.2.3. 9
II.2.4. 16
II.3. 16
19
19
III.1. 19
III.1.1. 19
III.1.2. 23
III.2. 24
III.2.1. 24
III.2.2. t 24
III.3. 25
III.4. 26
III.5. 31
III.5.1. 31
III.5.2. 31
III.6.
32
33
33
IV.1. 33
IV.2. TÍNH 33
IV.2.1. 33
IV.2.2. 34
IV.2.3. 36
Trang: 2
IV.2.4. 38
IV.2.5. ) 43
IV.2.6. 51
IV.2.7. 53
55
55
V.1. 55
V.2.1. Chi phí nhân công 59
V.2.2. 59
V.2.3. 59
V.2. 59
61
61
VI.1. 61
61
VI.2. 66
VI.2.1. 66
VI.2.2. 66
VI.2.3. 67
VI.2.4. 68
VI.3. 71
72
72
73
1.
2.
3.
4.
Trang: 3
I
I.1.
nh
I.2.
công trình,
c tính toán thông
N1
I.3.
- chung
OCEANAMI
- .
-
- .
- Tính toán .
- Tính toán chi phí xây d.
- .
-
Trang: 4
II
II.1. ÁN
OCEANAMI
II.1.1.
1. Công trình:
2.
CÔNG TY
3.
4. 207.519,70m
2
áy.
Trang: 5
.
II.1.2.
2. :
-
20-
bình 5-
3. a lý:
Phía Tây -
Phía Tây Nam
là 207519,70m
2
.
4.
Trang: 6
: 21 - 31 0C
: 20 - 30m
: 21 - 24 0C
Nam.
: 78%
: 28%
: 1.346,8mm
: 455,3mm
: 121
Trang: 7
b) Địa chất thủy văn, địa chất công trình
-
uy
Trang: 8
II.1.3.
1.
-
-
- 25 m
2
2.
- m
2
- 180m
2
-
2
(360÷740m
2
2
- Khu Resort có tng din tích 45.940,21m
2
m các n
-
Trang: 9
II.2.
II.2.1.
5
các vi sinh
lý.
-
5
-
-
II.2.2.
II.2.3.
Các phương pháp xử lý bao gồm:
1. Phương pháp xử lý cơ học
Trang: 10
không tan và 20% BOD.
2. Phương pháp xử lý sinh học
95%.
a)
Bể Aerotank
Trang: 11
2
và H
2
qu
Bể Aerotank hoạt động gián đoạn theo mẻ: (SBR)
+
30%.
+
+
+
2500 mg/l. Chu
* :
Trang: 12
di
5
-25mg/l và N-NH
3
-12mg/l.
*
b)
Trang: 13
Oxy khí quyển
Oxy hòa tan
Chất nền
Sản phẩm
Vi khuẩn
ưa khí
Hô hấp
Hợp chất
hữu cơ
Vi khuẩn ưa khí
Lên men
Rượu, axít
Nước cần xử lý
Màng ưa khí
Màng kò khí
Vật liệu phụ trợ
DIỄN BIẾN CỦA QUÁ TRÌNH XỬ LÝ BẰNG VI SINH VẬT DÍNH BÁM
CO
2
Bề mặt vật cứng
Sự tiêu bằng
vi khuẩn
Bể biophin nhỏ giọt:
ng có
5
khơng
q 220mg/l -51-
Trang: 14
60-
-
-
1000m3/ngày.
Bể biophin với lớp vật liệu lọc ngập nước:
3m/h
khí-
5
+
thành NO3
-
:
Trang: 15
:
5
không hoà tan
hoà tan
Cao ( 500 mg/l)
Trung bình(300-500mg/l)
c) (MBR):
-
trì
-filtration).
B
trình
2
và
3 -
, SO
4
2-
và chúng
Trang: 16
d)
e)
II.2.4.
II.3.
III.3.1. Công trình Kumho Asiana Plaza - TPHCM
Trang: 17
Trang: 18
III.3.2.
Trang: 19
III.1.
III.1.1.
Trang: 20
1 .
NHU CẦU DÙNG NƯỚC KHU NGHỈ DƯỢNG
STT
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
SỐ
LƯNG
TIÊU
CHUẨN
SỬ DỤNG
SỐ NGƯỜI
SỬ DỤNG
NHU CẦU
(LÍT)
SỐ TẦNG
CAO
GHI CHÚ
1
CĂN HỘ NGHỈ DƯỢNG
A
CĂN HỘ NGHỈ DƯỢNG 1
54
250
4
54000
2
B
CĂN HỘ NGHỈ DƯỢNG 2
54
250
4
54000
2
2
BIỆT THỰ NGHỈ DƯỢNG
A
BIEỆT THỰ NGHỈ DƯỢNG SƯỜN ĐỒI
170
250
4
170000
2
B
BIỆT THỰ NGHỈ DƯỢNG VEN BIỂN
10
250
4
10000
2
NHU CẨU SỬ DỤNG NƯỚC TOÀN KHU
288000
Trang: 21
2 .
NHU CẦU DÙNG NƯỚC KHU RESORT
STT
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
SỐ
LƯNG
TIÊU
CHUẨN
SỬ DỤNG
SỐ
NGƯỜI
SỬ
DỤNG
NHU
CẦU
(LÍT)
SỐ TẦNG
CAO
GHI CHÚ
1
NHÀ ĐÓN TIẾP ĐIỀU HÀNH
1
A
NHÀ TIẾP ĐÓN ĐIỀU HÀNH
1
5000
2
B
BỂ BƠI - CAFE- TỔ CHỨC SỰ KIỆN NGOÀI TRỜI
1
20000
2
KH DỊCH VỤ RESORT
A
NHÀ HÀNG - CAFÉE-DỊCH VỤ
1
20000
2
B
SPA - CHĂM SÓC SỨC KHỎE
1
50000
2
C
ĐƯỜNG DẠO - CÂY XANH - MẶT NƯỚC
3
KHU KHÁCH SẠN
A
KHÁCH SẠN
128
300
2
76800
4
B
CHÒI NGHỈ
4
1
C
ĐƯỜNG DẠO - CÂY XANH - MẶT NƯỚC
4
KHU BUNGALOW 1
A
BUNGALOW
16
400
2
12800
1
PHÒNG 2 NG
B
CHÒI NGHỈ
1
C
ĐƯỜNG DẠO - CÂY XANH - MẶT NƯỚC
5
KHU BUNGALOW 2
A
BUNGALOW
12
300
4
14400
1
PHÒNG 2 NG
B
CHÒI NGHỈ
1
1
C
ĐƯỜNG DẠO - CÂY XANH - MẶT NƯỚC
NHU CẨU SỬ DỤNG NƯỚC TOÀN KHU
199000
Trang: 22
3 .
NHU CẦU DÙNG NƯỚC KHU THỂ THAO GIẢI TRÍ
STT
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
SỐ
LƯNG
TIÊU
CHUẨN
SỬ
DỤNG
SỐ
NGƯỜI
SỬ
DỤNG
NHU
CẦU
(LÍT)
SỐ
TẦNG
CAO
DIỆN
TÍCH
GHI
CHÚ
1
KHU THỂ DỤC THỂ THAO
6769.46
A
CÂU LẠC BỘ
1
5
2256
11280
2
B
SÂN TENNIS
3
2
KHU VUI CHƠI GIẢI TRÍ
1980.91
A
TRUNG TÂM GIẢI TRÍ
1
5
1321
6605
2
NHU CẨU SỬ DỤNG NƯỚC TOÀN KHU
17885
4 .
NHU CẦU DÙNG NƯỚC TOÀN CÔNG TRÌNH
STT
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
LƯU LƯNG (LÍT)
1
KHU NGHỈ DƯỢNG
288000
2
KHU RESORT
199000
3
KHU THỂ THAO - GIẢI TRÍ
17885
NHU CẦU CHO TOÀN BỘ CÔNG TRÌNH
504885
Trang: 23
: 600d
1
= :
ngdmQ
ngay
TB
/480%80600
3
III.1.2. CÔNG .
g trung bì cho :
ngdmQ
ngay
TB
/480%80600
3
cho :
hm
Q
Q
ngay
TB
h
TB
/20
24
480
24
3
cho :
sL
Q
Q
ngay
TB
s
TB
/56.5
86400
1000480
86400
1000
ngñ
TBngñ
ngñ
max
QkQ
k
k
= 1.15
= 1.25
.
ngdmQ
ngd
/300
2
480
25.1
3
max
hm
Q
Q
ngd
TB
h
tb
/5.12
24
300
24
3
sLkQQ
c
s
TB
s
/31.83778.2
max
Bảng III.5
Trang: 24
5
15
30
50
100
200
500
600
800
1250
hòa chung Kc
3
2.5
2
1.8
1.6
1.4
1.35
1.25
1.2
1.15
XD 51
là: 300m³/ ng.đ
III.2.
III.2.1.
=
BOD
5
=
400 mg/L
TSS
=
433mg/L
NH
3
-N
=
50 mg/L
TKN
=
80 mg/L
TP
=
16.7 mg/L
Alkalinity
=
250 mg/L
III.2.2.
a)
c sau:
%100
C
mC
E
m :
50 mg/L.
C : 433mg/L.
%5.88100
433
50433
E
b)
Trang: 25
%100
L
LL
E
a
ta
L
a
:
5
a
= 400mg/L.
L
t
:
5
L
t
= 30 mg/L.
%5.92100
400
30400
E
: cho
14:2008/BTNMT
SS < 50 mg/L.
BOD5 < 30mg/L.
L/mg1.44
68.0
30
68.0
BOD
BOD
5
20
III.3.
, d
kh
Bảng III.6 Bảng giá trị thông số ô nhiễm
STT
A
B
1
pH
5
9
5
9
2
BOD
5
(20
0
C)
mg/l
30
50
3
mg/l
500
1000
4
Amoni (tính theo N)
mg/l
5
10
5
Nitrat (NO
3-
)(tính theo N)
mg/l
30
50
6
Phosphat (PO
4
3-
)
mg/l
6
10