Đề thi học sinh giỏi lớp 2
Môn : tiếng việt
Phần I: Trắc nghiệm ( 10 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các từ : xung phong ;xếp hàng ; xáng xủa ; xôn xao.Từ viết sai chính tả là:
A. xáng xủa B. Xếp hàng c . xung phong d . Xôn xao
Câu 2 . Từ nào sau đây chỉ thời tiết của mùa xuân?
A. nóng nực B. ấm áp C. mát mẻ D. Lạnh giá
Câu 3 .Trong câu : Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè. Bộ phận gạch chân trả lời cho
câu hỏi nào?
A. Khi nào B. Vì sao C. Để làm gì D. Làm gì
Câu 4. Từ trái nghĩa với từ nhanh nhẹn là từ :
A chăm chỉ B. chậm chạp C. sạch sẽ D. lời biếng
Câu 5 .Từ chỉ sự vật trong câu: Mùa xuân xinh đẹp đã về. là:
A. Mùa xuân B. xinh đẹp C. đã D. về
Câu 6. Bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu? trong câu: Các bác nông dân đang gặt lúa
trên cánh đồng. Là:
A. Các bác nông dân C. đang gặt lúa
B. trên cánh đồng D. đang gặt lúa trên cánh đồng
Câu 7. Cho câu: Mẹ em làm nghề gì .Dấu câu cần điền vào chỗ trống là:
A.Dấu chấm B. Dấu phẩy C. Dấu chấm hỏi D. Dấu chấm cảm
Câu 8. Thỏ
Từ chỉ đặc điểm của con vật điền thích hợp vào chỗ trống là:
A. Hiền lành B. Nhút nhát C. Tinh ranh D. Nhanh nhẹn
Câu 9. Từ nào không thuộc nhóm từ nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi:
A. Thơng yêu B. Chăm lo C. kính yêu D.quan tâm
Câu 10.Em hiểu câu tục ngữ : Lá lành đùm lá rách . là thế nào?
A. Giúp đỡ nhau B. Đoàn kết
C. Đùm bọc D. Đùm bọc ,cu mang, giúp đỡ nhau lúc khó khăn hoạn nạn
II. Phần tự luận :(10 điểm)
B i 1 : Cho cỏc t : xan sát, kụng cng, ngĩ ngợi, thủy chiều, chung thành . Nhng t
no vit sai chớnh t? Em hóy sa li cho ỳng
B i 2 :Hóy chn t cú 2 ting bt u bng ting hc in vo ch chm trong cỏc cõu
di õy.
- Em c.n ni n chn .
- Em luụn luụn chỳ ý bn bố .
- Em l lp 2 .
- l nhim v ca ngi hc sinh .
B i 3 : Trong b i Cô giáo lớp em. Nh th Nguyễn Xuân Sanh cú vit:
Cô dạy em tập viết
Gió đa thoảng hơng nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
c on th trờn em thy hình ảnh nào ỏng yờu? Vì sao?
Câu 4: Một năm có bốn mùa Xuân, Hạ , Thu, Đông. Mỗi mùa đều có vẻ đẹp riêng.Hãy
viết từ 5 đến 7 câu nói về một mùa mà em yêu thích.
Đáp án môn tiếng việt
Phần I: Trắc nghiệm ( 10 điểm) mỗi câu đúng cho 1 điểm
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6: B
Câu 7: C
Câu 8: B
Câu 9: C
Câu 10: D
II. Phần tự luận :(10 điểm)
Câu 1:( 1 điểm) Mỗi từ 0,2 điểm.
Tìm và sửa đúng các từ: San sát, cụng cng, nghĩ ngợi, thủy triều, t r ung thành
Câu 2:( 2 điểm, điền đúng mỗi câu 0,5 điểm)
- Em c học hành n ni n chn .
- Em luụn luụn chỳ ý học hỏi bn bố .
- Em l học sinh lp 2 .
- Học tập l nhim v ca ngi hc sinh .
Câu 3 (2 điểm): Trong đoạn thơ trên ,nhà thơ Phạm Hổ đã dùng biện pháp nhân hóa
Nắng
ghé vào cửa lớp xem chúng em học bàicho chúng ta thấy tinh thần học tập chăm chỉ của
các bạn học sinh. Sự chăm chỉ, miệt mài học tập của các bạn không những làm vui lòng
ông bà, cha mẹ mà còn làm cho cảnh vật xung quanh (nắng) cũng muốn ngừng đùa
nghịch để ghé vào cửa lớp xem các bạn học bài.
Câu 4: HS nêu đợc:
Đó là mùa nào ? (1 điểm)
Thời tiết có gì đặc biệt? Cảnh vật, cây cối nh thế nào? ( 2,5 điểm)
Nhìn cảnh vật, thời tiết đó, em có cảm nghĩ thế nào ? (1,5 điểm )
Đề thi học sinh giỏi lớp 2
Môn : toán
Phần I: Trắc nghiệm ( 10 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng
Câu 1:Số lớn nhất mà khi đem nhân với 4 đợc kết quả vẫn nhỏ hơn 40 là số:
A. 6 B. 7 C. 9 D . 8
Câu 2: Hoa tan học vào lúc 17 giờ. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào?
A. Buổi sáng B. Buổi tra C. Buổi chiều D. Buổi tối
Câu 3: Số gồm 7 chục, 8 trăm, chín đơn vị là số:
A. 789 B. 879 C. 708009 D. 978
Câu 4: 2 dm 7 cm = cm
A. 207 B. 72 C. 27 D. 17
Câu 5: Cho dãy số sau: 2; 5 ; 7; 12; 19;
Số thứ sáu của dãy số trên là số nào?
A. 25 B. 31 C. 29 D. 41
Câu 6: Nếu thứ 5 tuần trớc là 19 .Thì thứ 6 tuần này là:
A. 25 B. 27 C. `26 D. 28
Câu 7: Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là :
A. 998 B. 999 C. 978 D. 987
Câu 8 : Hình vẽ dới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
A B C D
A. 4 đoạn thẳng B. 5 đoạn thẳng C. 6 đoạnthẳng D. 7 đoạn thẳng
Câu 9: Mai lấy số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi một số , hiệu tìm đợc là 65. Số m Mai đã
trừ đó là số nào?
A. 14 B. 24 C. 44 D. 34
Câu 10: 43 17 + 20 = Số điền vào chỗ chấm là:
A. 28 B. 46 C. 80 D. 6
II. Phần tự luận :(10 điểm)
Câu1 : (2điểm)
Tính nhanh:
a. 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 b.10 9 + 8 7 + 6 5 + 4 3 + 2 - 1
Câu2 : (3 điểm)Cho bng ụ bờn. Hóy in s thớch hp
vo ụ trng sao cho tng cỏc s cỏc hng ngang,
hng dc, ng chộo u bng 27.
Câu3 : (3 điểm)Hin nay b Lan 38 tui cũn ụng ni Lan 63 tui, tớnh tng s tui ca
ụng ni Lan v b Lan khi tui ụng ni Lan bng tui b Lan hin nay?
Câu4 : (2 điểm) Tìm x.
a. 17 x = 35 - 19 b. 48 - 27 = 3
ì
x
9 17
15
Đáp án môn toán
Phần I: Trắc nghiệm ( 10 điểm) mỗi câu đúng cho 1 điểm
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: C
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: B
Câu 7: B
Câu 8: C
Câu 9: D
Câu 10: B
II. Phần tự luận :(10 điểm)
Câu 1:( 1 điểm)
a. 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 b.10 9 + 8 7 + 6 5 + 4 3 + 2
1
= (11 +9) + (28 + 12) +(24 + 16) = (10 9) + (8 7) + (6 5) + (4 -3 ) +
(2 1)
=20 + 40 + 40 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1
= 100 = 5
Câu 2: (3im) Cỏc s in l: 11 13 3
1
5 7
Câu 3:(4 im)Mỗi câu lời giải đúng và phép tính đúng cho im nh sau
Giải
Ông hơn bố số tuổi là: ( 0,5 điểm)
63 38= 25 (tuổi) ( 0,5 điểm)
Khi ông bằng tuổi bố hiện nay thì tuổi của bố là: ( 0,5 điểm)
38 25 = 13 (tuổi) ( 1điểm)
Tng s tui ca ụng v b khi ú l:( 0,5 điểm)
13 + 38 = 51 (tui) ( 0,5 điểm)
Đáp số :51 tuổi ( 0,5 điểm)
Câu 4: Mỗi câu đúng: 1 điểm
a. 17 x = 35 - 19 b. 48 -27 = 3
ì
x
17 - x = 16 21 = 3
ì
x
x = 17 -16 x = 21 : 3
x = 1 x = 7
9 17
15
C©u 4:
C©u 5: H×nh vÏ díi ®©y cã bao nhiªu h×nh tø gi¸c?
A. 2 h×nh tø gi¸c.
B. 3 h×nh tø gi¸c.
C. 4 h×nh tø gi¸c.
D. 5 h×nh tø gi¸c.
§Ò thi viÕt ch÷ ®Ñp cÊp trêng
Líp 2
Năm học : 2010 - 2011
Phần I: Bài thi bắt buộc (chữ đứng nét đều)
Em hãy chép lại bài thơ sau:
Mẹ
Lặng rồi cả tiếng con ve
Con ve cũng mệt vì hè nắng oi.
Nhà em vẫn tiếng ạ ời
Kẽo cà tiếng võng mẹ ngồi mẹ ru.
Lời ru có gió mùa thu
Bàn tay mẹ quạt mẹ đa gió về .
Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.
Trần Quốc Minh
Phần II: Viết chữ tự chọn
Em hãy chép lại đoạn văn:
Bé Hoa
Bây giờ ,Hoa đã là chị rồi . Mẹ có thêm em Nụ.Em Nụ môi đỏ hồng,trông yêu lắm.
Em đã lớn lên nhiều. Em ngủ ít hơn trớc. Có lúc, mắt em mở to,tròn và đen láy. Em cứ
nhìn Hoa mãi. Hoa yêu em và rất thích đa võng ru em ngủ.
Theo Việt Tâm
Thứ ngày tháng năm 2010
Kiểm tra: Toán
Thời gian:
Họ và tên: Lớp: 2c
Đề bài:
Phần I Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính: 45 + + 21 = 79
A. 10 B. 11 C. 12 D . 13
Câu 2:
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của : 56 > 33 + > 54 là:
A. 21 B. 22 C. 23 D. 24
Câu 3 Hình bên có :
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
D.7 hình tam giác
Câu 4: Số thích hợp điền vào dấu ? là :
47 70 69
23 20 ?
12 12 10 40 11 33
A. 25 B. 11 C. 30 D. 69
Câu 5: Số liền trớc ,liền sau của 65 là:
A. 63, 64 B 64, 66 C. 63,65 D. 65,66
Câu 6: Mai có số bông hoa nhiều hơn số bé nhất có hai chữ số là 3:
A. 10 B. 11 C. 8 D. 13
Câu7: Bạn Long tìm ra một số rồi cộng thêm 2 chục thì đợc số lớn nhất có hai chữ số
khác nhau. Số mà bạn Long tìm ra là:
A. 98 B. 89 C. 70 D. 78
Phần2 :Tự luận
Câu1: Đặt tính rồi tính:
35 -10 28 + 10 69 9 96 - 62
Câu 2 : Ông em năm nay 86 tuổi .Bố em ít tuổi hơn ông em là 42 tuổi. Hỏi bố em bao
nhiêu tuổi?
Bài giải
Câu 3: Tâm hỏi Hằng : Năm nay em của Hằng bao nhiêu tuổi? Hằng trả lời: Tuổi
mình là số bé nhất có hai chữ số .Em mình kém mình 4 tuổi. Hỏi em Hằng năm nay bao
nhiêu tuổi? Bài giải
Câu 4 : Tổ hai có 9 bạn ,trong đó có 5 bạn nữ. Cô giáo chuyển thêm 2 bạn nam vào tổ hai
.Hỏi lúc này:
a. Tổ hai có tất cả bao nhiêu bạn ?
b. Tổ hai có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải (Câu a)
Bài giải (Câub)
Câu 5:Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật:
Thứ ngày tháng năm 2010
Kiểm tra: Tiếng Việt
Thời gian:
Họ và tên: Lớp: 2c
Đề bài:
Phần I Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu1. Trong các tiếng : Cá lóc; phơng nam; Hà Tây; công ty, tiếng có chứa nguyên âm
đôi là:
A. Cá lóc B. phơng nam C. Hà Tây D.công ty,
Câu 2: Số âm tiết có trong tiếng Hoàng Thành là:
A. 8 B. 9 C.10 D. 7
Câu 3:Trong các câu sau đây câu viết đúng chính tả là:
A. Tôi đang đi trên đờng thị nghe một tiếng động lớn
B . Cô giáo Thanh là một ngời hết lòng vì học sinh thân yêu.
C.Nam là cậu học sinh ngaon nhất lớp, cậu ấy đợc mọi ngờ tin iêu
D. Cô i tá trờng em thật chu đáo.
Câu 4: Vần thích hợp điền vào chỗ chấm trong từ : Quả ch
A. ông B. ôn C.uông D. ênh
Câu 5: Trong các tiếng sau : Hoàng, khuyên,miệng,luyện, tiếng có nhiều âm tiết nhất
là:
A Hoàng B. khuyên C miệng D. luyện
Câu 6:
Phần2 :Tự luận
Câu 1: a. Điền ơng hay ơn:
Cửu ch ; Bắt l ; tiền l ; b chải
b. Điền iêu hay ơu và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm sau:
Con h ; bình r ; thời khóa b ; ch cói.
c.Điền l hoặc n
ăn ay ớp Một luyện tài
Gắng công ô ức để ngày mai vui.
Câu 2: Khi đọc gặp dấu chấm hoặc dấu phẩy chúng ta phải lu ý điều gì?
+ Tìm 5 nguyên âm đôi mà em đã học :
+ Trong Tiếng Việt ,phụ âm nào đọc tơng đối giống nhau nhng viết khác nhau:
Câu 3: Điền dấu thanh : Ai cung phai cô găng cho ky thi hoc sinh gioi săp tơi.
Câu 4: a/ Cho các âm( chữ) i; ê;n; m;ng, em hãy:
- Ghép thành các vần thích hợp:
- Ghép thành các tiếng có nghĩa:
-Tìm 3 tiếng có vần vừa ghép ở trên:
b/ Cho các tiếng : nhờng; vờn ;lợn ; thơng ; lợm ; sớng hãy điền vào chỗ chấm để đợc
các từ có nghĩa:
tợc ; nhịn ; tình
Bay ; vui ; lúa
Câu 5 Hãy điền vần ,tiếng thích hợp để hoàn choỉnh bài ca dao sau:
Trong đầm gì đẹp bằng
Lá xanh bông trắng lại nhi vàng
Nhị v bông tr lá xanh
Gần bùn mà hôi tanh mùi bùn.
Ca dao
Hãy chép lại bài ca dao đó:
Bài số :
Bài 1. Đọc các số sau:
24 :
47 :
77 :
88 :
99 :
79 :
Bài 2. Viết các số sau :
Tám mốt :
Chín lăm :
Sáu sáu :
Chín bảy :
Bài 3: Đặt tính, rồi tính :
27 + 41 91 4 58 + 11 23 + 5 6 + 50
Bài 4 : Bạn Nga gấp đợc 12 chiếc thuyền, bạn Hà gấp đợc nhiều hơn bạn Nga 5 chiếc.
Hỏi bạn Hà gấp đợc bao nhiêu chiếc?
Bài 5 : Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm
A B
Độ dài của đoạn thẳng AB là : cm
Hoặc : dm.
Phiếu học tập
( Hoạt động 1)
1) Quan sát tranh 1, 2, 3, 4 trả lời câu hỏi:
+ Một ngày, Hoa ăn mấy bữa chính? Đó là những bữa nào?
2) Liên hệ:
+ Một ngày bạn ăn mấy bữa? Đó là những bữa nào?
+ Kể tên một số thức ăn, nớc uống bạn thờng dùng hằng ngày.
Phiếu học tập
( Hoạt động 1)
1) Quan sát tranh 1, 2, 3, 4 trả lời câu hỏi:
+ Một ngày, Hoa ăn mấy bữa chính? Đó là những bữa nào?
2) Liên hệ:
+ Một ngày bạn ăn mấy bữa? Đó là những bữa nào?
+ Kể tên một số thức ăn, nớc uống bạn thờng dùng hằng ngày.
Phiếu học tập:
(Hoạt động 2)
+ Tại sao chúng ta cần ăn đủ no, uống đủ nớc?
+ Nếu ta thờng xuyên bị đói, khát thì điều gì sẽ xảy ra?
Phiếu học tập:
(Hoạt động 2)
+ Tại sao chúng ta cần ăn đủ no, uống đủ nớc?
+ Nếu ta thờng xuyên bị đói, khát thì điều gì sẽ xảy ra?