Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

PHÂN TÍCH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ( ThS. Lê Anh Tuấn ) - Chương 3 : CÁC BƯỚC XÂY DỰNG MỘT DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.85 KB, 18 trang )

Giaùo trỗnh PHN TấCH Dặ AẽN PHAẽT TRIỉN NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn



Chổồng 3: CAẽC BặẽC XY DặNG MĩT Dặ AẽN PHAẽT TRIỉN NNG THN
36

Chổồng 3
CAẽC BặẽC XY DặNG
MĩT Dặ AẽN PHAẽT TRIỉN NNG THN
oOo
3.1 CHU TRầNH Dặ AẽN
3.1.1 ởnh nghộa
Chu trỗnh dổỷ aùn (Project Cycle) laỡ mọỹt baớng minh hoỹa õi keỡm baớng thuyóỳt
minh trỗnh baỡy caùc giai õoaỷn maỡ dổỷ aùn phaới traới qua tổỡ thồỡi õióứm ban õỏửu hỗnh
thaỡnh yù tổồớng õóỳn thồỡi õióứm kóỳt thuùc dổỷ aùn.


























Hỗnh 3.1: Chu trỗnh dổỷ aùn
THặC THI Dặ AẽN

Vỏỳn õóử

Lyù giaới
Muỷc tióu

ỏửu vaỡo
Hoaỷt õọỹng
ỏửu ra
XY DặNG Dặ AẽN


ỏửu vaỡo

Hoaỷt õọỹng

ỏửu ra


Muỷc tióu

aùnh giaù

THặC THI Dặ AẽN
Giạo trçnh PHÁN TÊCH DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



Chỉång 3: CẠC BỈÅÏC XÁY DỈÛNG MÄÜT DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN
37

3.1.2 Cạc thåìi k v giai âoản ca mäüt dỉû ạn
Mä hçnh täøng quạt ca mäüt dỉû ạn:































Hçnh 3.2: Så âäư täøng quạt dỉû ạn

Mäüt dỉû ạn hon chènh phi âi qua 3 thåìi k chênh v trong mäùi thåìi k cọ tỉì 2- 3
giai âoản sau:





PHÃ DUÛT
PHẠT THO TỈÅÍNG

CÅ HÄÜI ÂÁƯU TỈ

Khäng cọ


- Hy b hồûc
í- Chåì cå häüi khạc

Cọ cå häüi

NGHIÃN CỈÏU TIÃƯN KH THI

THÁØM ÂËNH
Khäng âảt

Âảt

NGHIÃN CỈÏU KH THI

Khäng duût

Duût

THỈÛC HIÃÛN DỈÛ ẠN
Xáy dỉûng - Sn xút - Âo tảo -
Váûn hnh - Phán phäúi - Qun l -
Theo di - Âo lỉåìng - Bạo cạo âënh k
KÃÚT THỤC DỈÛ ẠN
Bn giao - Täøng kãút
I

II

III


Giạo trçnh PHÁN TÊCH DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



Chỉång 3: CẠC BỈÅÏC XÁY DỈÛNG MÄÜT DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN
38

 THÅÌI K CHØN BË DỈÛ ẠN

Giai âoản phạt tho
 Nhu cáưu phạt triãøn, tỉåíng ban âáưu
 Phạt tho kh nàng thỉûc hiãûn dỉû ạn
 Cå häüi cọ ngưn âáưu tỉ ti chênh v nhán lỉûc cho dỉû ạn

Sn pháøm: + Táûp giåïi thiãûu cå häüi, kãu gi âáưu tỉ cho dỉû ạn


Giai âoản nghiãn cỉïu tiãưn kh thi (Pre-Feasibility study)
 Cå såí phạp l cho dỉû ạn, chênh sạch, qui hoảch ca Nh nỉåïc
 Âiãưu kiãûn ti ngun, kinh tãú x häüi, nhán lỉûc liãn quan âãún dỉû ạn
 Phán têch âạnh giạ thë trỉåìng, sỉû tham gia ca cäüng âäưng
 Nàng lỉûc thỉûc hiãûn åí cạc màût: k thût, kinh tãú, mäi trỉåìng, x häüi
 Kãút lûn v kiãún nghë våïi cáúp trãn

Sn pháøm: + Bạo cạo nghiãn cỉïu tiãưn kh thi
+ Bn ghi nhåï âm phạn
+ Tháøm âënh så bäü




Giai âoản nghiãn cỉïu kh thi (Feasibility study) - Tháøm âënh dỉû ạn
 Càn cỉï phạp l cho viãûc xáy dỉûng dỉû ạn
 Lỉûa chn hçnh thỉïc âáưu tỉ
 Chỉång trçnh thỉûc hiãûn ca dỉû ạn, mủc tiãu dỉû ạn
 Cạc phỉång ạn vãư âëa âiãøm (tuún cäng trçnh)
 Cạc tênh toạn vãư k thût: cäng nghãû, thiãút bë,
 Täø chỉïc qun l âiãưu hnh
 Phán têch ti chênh - kinh tãú
 Kãút lûn v kiãún nghë

Sn pháøm: + Táûp nghiãn cỉu tiãưn kh thi
(Lûn chỉïng Kinh tãú - K thût)
+ Häư så tháøm âënh
+ Häư så phã duût

Ghi chụ: Trong mäùi giai âoản nghiãn cỉïu tiãưn kh thi v nghiãn cỉïu kh thi phi
hçnh thnh mäüt táûp bạo cạo âáưu â bao gäưm táûp thuút minh, cạc phủ lủc chỉïa dỉỵ
liãûu, cạc bn v âi km.

Hçnh thỉïc (format) táûp bạo cạo thỉåìng phi theo qui âënh ca cå quan xẹt duût v
cáúp kinh phê.

Giạo trçnh PHÁN TÊCH DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



Chỉång 3: CẠC BỈÅÏC XÁY DỈÛNG MÄÜT DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN
39

 Thåìi k thỉûc hiãûn dỉû ạn


Giai âoản xáy dỉûng cäng trçnh - triãøn khai cạc hoảt âäüng ca dỉû ạn
 Xáy dỉûng cå såí hả táưng - täø chỉïc thi cäng
 Triãøn khai cạc hoảt âäüng
 Hún luûn - âo tảo
 Triãøn khai qun l

Sn pháøm: + Quút âënh âáưu tỉ
+ Nghiãûm thu cäng trçnh
+ Bạo cạo tiãún âäü


Giai âoản hoảt âäüng ca dỉû ạn - vng âåìi dỉû ạn (project life)
 Sn xút - váûn hnh cạc mạy mọc thiãút bë
 Cung cáúp sn pháøm cho cäüng âäưng, thë trỉåìng
 Qun l, bo dỉåỵng v sỉía chỉỵa cäng trçnh
 ỈÏng dủng cạc l thuút hún luûn - âo tảo vo thỉûc tãú

Sn pháøm: + Häư så Kãú toạn - ti chênh
+ Biãn bn qun l - âo tảo
+ Bạo cạo tiãún âäü


Giai âoản âo lỉåìng, quan tràõc dỉû ạn
 Âo lỉåìng tênh äøn âënh ca cäng trçnh, sn xút
 Kho sạt cạc biãún âäüng vãư nhán lỉûc, qun l
 Täøng håüp lải cạc phn ỉïng ca cäüng âäưng

Sn pháøm: + Häư så k thût - ti chênh - mäi trỉåìng - x häüi
+ Bạo cạo tiãún âäü


Ghi chụ: Trong thåìi k thỉûc hiãûn dỉû ạn, åí mäùi giao âoản phi cọ cạc bạo bạo giai
âoản (period reports). Trong bạo cạo ny lỉåüt lải cạc mủc tiãu dỉû ạn, cạc viãûc â
lm, kinh phê â nháûn v chi tr v cạc dỉû kiãún sàõp âãún. Nãúu cọ biãún âäüng ngoi
dỉû kiãún phi bạo cạo r v âãư nghë cạc âiãưu chènh.

 Thåìi k kãút thục dỉû ạn

Giai âoản âạnh giạ dỉû ạn
 Phán têch cạc dỉỵ liãûu â thu tháûp
 Âạnh giạ trãn cå såí cäüng âäưng v x häüi
 Cạc bn bạo cạo täøng kãút

Sn pháøm: + Bạo cạo âạnh giạ
+ Bạo cạo täøng kãút
Giạo trçnh PHÁN TÊCH DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



Chỉång 3: CẠC BỈÅÏC XÁY DỈÛNG MÄÜT DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN
40


Giai âoản thanh l dỉû ạn
 Thanh l vãư ti chênh - k thût
 Bn giao dỉû ạn

Sn pháøm: + Biãn bn thanh l
+ Biãn bn bn giao


Ghi chụ: Trong giai âoản ny cạc ngỉåìi thỉûc hiãûn dỉû ạn v liãn quan thỉåìng phi
tiãúp cạc âon kho sạt, thanh tra, kiãøm tra ca cå quan qun l v cáúp kinh phê.
Cạc bạo cạo trong thåìi k thỉûc hiãûn dỉû ạn cáưn phi táûp håüp v âục kãút.

3.2 HÄƯ SÅ DỈÛ ẠN
3.2.1 u cáưu
Báút k dỉû ạn no cng phi cọ mäüt häư så thuút minh dỉû ạn âọ. Mủc âêch
chênh ca viãûc láûp häư så l tọm tàõt cạc nghiãn cỉïu kho sạt, phán têch, tênh toạn v
kãút lûn kiãún nghë. Mäùi dỉû ạn v ngưn ngán sạch thỉåìng âỉåüc qui âënh theo mäüt
hçnh thỉc trçnh by riãng (format). Mäüt häư så thỉåìng gäưm cọ 3 pháưn trong mủc lủc
chênh:


Tọm tàõt dỉû ạn

Pháưn thuút minh

Pháưn phủ lủc


Häư så dỉû ạn thỉåìng âỉåüc in ra r rng theo khäø giáúy A4 (210 x 297 mm), kiãøu chỉỵ
chán phỉång, cọ âạnh säú trang v sàõp xãúp theo mäüt trçnh tỉû nháút âënh. Häư så phi
âỉåüc âọng thnh táûp våïi bça cỉïng. Pháưn phủ lủc cọ thãø âọng chung våïi táûp häư så
nãúu khäng quạ dy. Trỉåìng håüp dỉû ạn låïn, biãøu bng tênh toạn, bn âäư, så âäư
nhiãưu thç cọ thãø tạch ra thnh mäüt táûp phủ lủc riãng.

Säú lỉåüng häư så cáưn in ra ty thüc vo säú lỉåüng cạc cáúp tháøm quưn xem xẹt.

3.2.2 Tọm tàõt dỉû ạn
Pháưn ny dng âãø tọm lỉåüt cạc tiãu chê quan trng liãn quan âãún dỉû ạn. Pháưn tọm

tàõt khäng di quạ 1 trang A4. Thỉï tỉû trçnh by cọ thãø nhỉ sau:


Giạo trçnh PHÁN TÊCH DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



Chỉång 3: CẠC BỈÅÏC XÁY DỈÛNG MÄÜT DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN
41


1. Tãn dỉû ạn : M säú :
2. Vë trê, âëa danh :
3. Cå quan ch trç :
+ Kho sạt :
+ Thiãút kãú :
+ Xáy dỉûng :
+ Qun l :
4. Thåìi gian :
5. Kinh phê :
+ Âëa phỉång:
+ Qúc gia :
+ Qúc tãú :


3.2.3 Táûp thuút minh Dỉû ạn
Táûp thuút minh dỉû ạn nhàòm l gii, mä t phỉång phạp v minh ha cạc
tênh toạn, trçnh by cạc hoảt âäüng, âáưu vo - âáưu ra cho dỉû ạn, cạch thỉïc qun l,
theo di v hçnh thỉïc bạo cạo dỉû ạn. Låìi l trong táûp thuút minh phi r rng,
ngàõn gn nhỉng âáưy â, cạc ngän tỉì chun män âäi khi cng cọ thãm pháưn gii

thêch. Lỉu l näüi dung pháưn thuút minh KHÄNG HON TON GIÄÚNG
NHAU åí cạc dỉû ạn. Hçnh thỉïc näüi dung thỉåìng theo u cáưu ca phêa xẹt duût,
cáúp kinh phê. Pháưn ny, âãư nghë tham kho thãm åí pháưn phủ lủc. Dỉåïi âáy l mäüt
kiãøu hçnh thỉïc:

1. Bäúi cnh (Background)
2. L gii (Justification)
3. Mủc tiãu (Objectives)
4. Âáưu ra v cạc hoảt âäüng (Outputs and Activities)
5. Âáưu vo v kinh phê (Inputs and Budgets)
6. Sàõp xãúp viãûc thỉûc hiãûn (Implementation Arrangements)
7. Qun l dỉû ạn (Project Management)


 Pháưn bäúi cnh trçnh by mäüt cạch täøng quạt cạc ch trỉång chung nháút ca
Nh nỉåïc trung ỉång, Chênh quưn âëa phỉång v Täø chỉïc ti tråü bao gäưm
cạc chênh sạch v qui hoảch phạt triãøn liãn quan âãún dỉû ạn.

Giạo trçnh PHÁN TÊCH DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



Chỉång 3: CẠC BỈÅÏC XÁY DỈÛNG MÄÜT DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN
42

 Pháưn l gii trçnh by hiãûn trảng ca âëa phỉång, tçnh hçnh sn xút, phán
têch ti ngun hiãûn cọ v cạc tråí ngải (xem pháưn 3.3). Trong pháưn l gii
cng cáưn phán têch cạc âiãøm mảnh (Strong), âiãøm úu (Weakness), cå häüi
(Opportunity) v âe da (Treat) âäúi våïi quạ trçnh phạt triãøn ca cäüng âäưng.


 Pháưn mủc tiãu (xem pháưn 3.4).

 Pháưn âáưu ra v cạc hoảt âäüng trçnh by củ thãø hån cạc mủc tiãu cáưn phi
âáût tỉång ỉïng våïi cạc hoảt âäüng cáưn phi thỉûc hiãûn.

 Pháưn âáưu vo v kinh phê bao gäưm cạc mä t cäng viãûc ca cạc nhán sỉû,
ngưn kinh phê, ngưn váût tỉ - thiãút bë, cå såí hả táưng. Pháưn ny bao gäưm c
bn tênh cán âäúi kinh phê cho dỉû ạn.

 Pháưn sàõp xãúp viãûc thỉûc hiãûn thỉûc cháút l mäüt bng sàõp âàût cạc hoảt âäüng
tỉång ỉïng våïi thåìi gian thỉûc hiãûn. Hçnh thỉïc tỉång tỉû nhỉ vê dủ sau (dỉû ạn
kẹo di 5 nàm (1998 - 2002), cäüt nàm chia lm 4 q :

Hoảt âäüng \ Nàm
1998 1999 2000 2001 2002
Chøn bë dỉû ạn





Duût dỉû ạn





Hoảt âäüng 1






Hoảt âäüng 2





Hoảt âäüng XXX





Bạo cạo





Âạnh giạ





Täøng kãút







 Pháưn qun l dỉû ạn trçnh by cạch thỉïc täø chỉïc, giạm sạt, bạo cạo, thäng tin
cho cạc bãn, biãûn phạp gii quút cạc báút âäưng nãúu cọ phạt sinh v lëch hp
âạnh giạ dỉû ạn thỉåìng k.

3.2.4 Cạc säú liãûu - Phủ lủc
Âáy l pháưn âi km nháút thiãút phi cọ âãø minh ha nhỉỵng kãút qu trçnh by
åí pháưn thuút minh, thäng thỉåìng bao gäưm nhỉỵng pháưn sau:

- Cạc chè tiãu thiãút kãú do nh nỉåïc ban hnh, tiãu chøn mäi trỉåìng,
- Cạc säú liãûu kho sạt ban âáưu
- Cạc säú liãûu vãư dán säú, dán sinh, x häüi
Giạo trçnh PHÁN TÊCH DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



Chỉång 3: CẠC BỈÅÏC XÁY DỈÛNG MÄÜT DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN
43

- Cạc säú liãûu vãư hiãûn trảng sn xút - tçnh hçnh thë trỉåìng
- Cạc biãn bn, bạo cạo âạnh giạ hiãûn trảng mäi trỉåìng
- Bn âäư khu vỉûc
- Bçnh âäư bäú trê cäng trçnh
- Bn v kãút cáúu
- Bn dỉû toạn cäng trçnh
- v.v


Cạc säú liãûu, phủ lủc phi âỉåüc âạnh säú v ghi r ngưn cung cáúp säú liãûu.

3.3 PHÁN TÊCH TI NGUN - TRÅÍ NGẢI
3.3.1. Âạnh giạ ti ngun
Âạnh giạ cạc ngưn ti ngun (resources) cáưn cọ v sàơn cọ l cå såí quan
trng âãø xạc âënh âỉåüc cạc mủc tiãu täøng quạn v mủc tiãu củ thãø trãn cå såí sàõp
xãúp cạc nhu cáưu theo thỉï tỉû ỉu tiãn. Ti ngun l ton bäü cạc ngưn lỉûc dng âãø
phạt triãøn. Ti ngun âỉåüc hiãøu theo nghéa räüng, nghéa l táút c nhỉỵng gç mang
tênh váût cháút v phi váût cháút nhỉ :

 Ti ngun thiãn nhiãn nhỉ khê háûu, âáút âai, ngưn nỉåïc, khoạng sn, rỉìng
biãøn, sinh váût,
 Cå såí hả táưng nhỉ cáưu âỉåìng, hãû thäúng âiãûn nỉåïc, thäng tin liãn lảc,
 Cạc ngưn ti chênh khạc nhau.
 Nhán lỉûc (lỉûc lỉåüng lao âäüng, säú trê thỉïc, ngnh nghãư, ).
 Ti ngun phi váût cháút khạc nhỉ thiãút chãú x häüi, truưn thäúng cäüng âäưng,
mäi trỉåìng, cạc täø chỉïc x häüi,
 Cạc ngưn ti ngun bãn ngoi cọ thãø huy âäüng âỉåüc (chun gia, cạc
ngỉåìi tçnh nguûn, cạc vë lnh âảo tinh tháưn, chỉïc sàõc tän giạo, )

Mäüt säú chun gia â cäú gàõng âënh lỉåüng täøng giạ trë kinh tãú (Total Economic
Values: TEV) ca ti ngun, âàûc biãût l ti ngun thiãn nhiãn nhỉ l mäüt âải
lỉåüng, trong âọ h cäú gàõng qui âäøi cạc giạ trë sỉí dủng trỉûc tiãúp, giạn tiãúp, kãú thỉìa
v c giạ trë khäng sỉí dủng. Tuy nhiãn, khọ cọ mäüt con säú hon ton tin tỉåíng cho
viãûc âënh lỉåüng TEV vç thỉûc tãú khi sỉí dủng giạ trë ca ti ngun ny thỉåìng phi
hy sinh mäüt säú giạ trë khạc (vê dủ khai thạc ti ngun gäù rỉìng s cọ thãø máút ti
ngun nỉåïc, âáút, ). Do váûy, viãûc âënh lỉåüng ti ngun phi dỉûa trãn cạch thỉïc
sỉí dủng sao cho giạ trë hy sinh, máút mạt l tháúp nháút.
Giạo trçnh PHÁN TÊCH DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún




Chỉång 3: CẠC BỈÅÏC XÁY DỈÛNG MÄÜT DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN
44

3.3.2 Xạc âënh cạc tråí ngải
Tråí ngải l cạc hản chãú lm nh hỉåíng âãún viãûc triãøn khai dỉû ạn. Cạc nh
hoảch âënh dỉû ạn cáưn phi tiãn liãûu ra nhỉỵng khọ khàn cọ thãø s phi âäúi âáưu khi
thỉûc hiãûn dỉû ạn.
Cạc tråí ngải ny cọ thãø l:

 Cạc tråí ngải khi khai thạc ti ngun (biãún âäüng, nguy hiãøm, )
 Cạc tråí ngải tỉì con ngỉåìi ( lải, lỉåìi biãúng, quan liãu, häúng hạch, )
 Cạc tråí ngải vãư kinh phê (tiãưn êt, khọ vay ngán hng, )
 Cạc tråí ngải tỉì chênh sạch (khäng äøn âënh, må häư, thiãúu củ thãø, )
 Cạc tråí ngải vãư x häüi (táûp quạn lảc háûu, mã tên dë âoan, suy nghé lãûch lảc, )

Ngoi viãûc liãût kã tçm hiãøu cạc tråí ngải, ta cáưn tçm hiãøu thãm:


Cạc tråí ngải ny ln ln, thènh thong hay êt khi xút hiãûn ?

Nãúu thènh thong thç lục no thç xút hiãûn ?

Cọ thãø khàõc phủc cạc tråí ngải ny ?

Nãúu cọ, thç bàòng cạch no ?

Ai l ngỉåìi cọ thãø gii quút cạc tråí ngải ?


Vê dủ : Mäüt säú tråí ngải ca cạc dỉû ạn phạt triãøn näng thän:

+ Ti ngun bë khai thạc táûn kiãût
+ Âáút âai manh mụn, tranh cháúp
+ Ngưn nỉåïc máút cán âäúi (l lủt, hản hạn), bë ä nhiãùm
+ Thiãúu väún âáưu tỉ
+ Trçnh âäü ngỉåìi dán v cạn bäü âëa phỉång tháúp
+ Mã tên dë âoan, lãù nghi rỉåìm r täún kẹm
+ Nản nháûu nhẻt trn lan
+ Âäng con, tr em bë suy dinh dỉåỵng, bãûnh táût
+ Cå såí hả táưng kẹm phạt triãøn
+ Thiãúu trỉåìng hc v giạo viãn gii
+ Thiãúu cå såí y tãú v cạn bäü y tãú táûn tám
+ Xa thë trỉåìng tiãu thủ näng sn
+ Thäng tin ngho nn
+ Mäi trỉåìng ä nhiãùm (thúc sáu, phán bọn, ngưn nỉåïc nhiãùm Coliform)
+ Nản träüm càõp, hiãưm khêch, tranh cháúp rüng âáút
+ v.v.

Giạo trçnh PHÁN TÊCH DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



Chỉång 3: CẠC BỈÅÏC XÁY DỈÛNG MÄÜT DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN
45

3.3.3 Phán têch ti ngun - tråí ngải
Cạc phán têch âån gin nháút l lm mäüt bn liãût kã ra táút c nhỉỵng gç ti
ngun cọ trong cäüng âäưng v cạc tråí ngải khi khai thạc cac ngưn ti ngun
ny. Cán âäúi giỉỵa cại cọ v cại khọ ta cọ thãø xạc âënh âỉåüc dỉû ạn cọ thûn låüi hay

khäng thêch håüp âãø triãøn khai hay khäng. Hçnh nh sau cho ta phỉång cạch ny:



TI NGUN PHÁN TÊCH TRÅÍ NGẢI



NÃÚU


TI NGUN > TRÅÍ NGẢI TI NGUN < TRÅÍ NGẢI



DỈÛ ẠN CỌ TRIÃØN VNG DỈÛ ẠN KHÄNG PH HÅÜP

Hçnh 3.3: Så âäư phán têch ti ngun - tråí ngải

3.4 MỦC TIÃU DỈÛ ẠN
3.4.1 Âënh nghéa mủc tiãu
Mủc tiãu ca dỉû ạn l cại âêch nhàõm tåïi cáưn phi âảt ca mäüt dỉû ạn, hoảch
âënh mủc tiãu cn âỉåüc hiãøu l âënh ra hỉåïng âi ca mäüt dỉû ạn. Âáy l mäüt kháu
ráút quan trng khi xáy dỉûng kãú hoảch cho mäüt dỉû ạn hay mäüt chỉång trçnh.

3.4.2 Phán loải mủc tiãu
Theo Stanley Gajanayake v Jaya Gajanayake (A Participatory Training
Manual on Community Project Development, 1993): “Viãûc thỉûc hiãûn thnh cäng ca
mäüt dỉû ạn ty thüc vo viãûc ngỉåìi ta xạc âënh mủc tiãu täøng quạt v cạc mủc
tiãu củ thãø r rãût âãún mỉïc no”.

= Mủc tiãu täøng quạt (Aims, Goals) = Mủc tiãu di hản = Mủc tiãu cao
Mủc tiãu täøng quạt mä t tỉåíng chung, mäüt âënh hỉåïng, ch trỉång bao quạt
cáưn phi âi tåïi. Nọ âỉåüc phạt biãøu mäüt cạch ngàõn gn, chung nháút bao trm v
täøng håüp mäüt loảt nhỉỵng kãút qu cọ âỉåüc tỉì dỉû ạn.
Vê dủ: Cạc mủc tiãu täøng quạt nhỉ
+ An ninh lỉång thỉûc (Food security),
+ Xọa âọi gim ngho (Poverty reduction),
+ Bo vãû mäi trỉåìng (Environmental protection),
+ Ci thiãûn sỉïc kho (Improved Health),
+ Náng cao mỉïc säúng (Improved Living Standard),
Giạo trçnh PHÁN TÊCH DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



Chỉång 3: CẠC BỈÅÏC XÁY DỈÛNG MÄÜT DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN
46

= Mủc tiãu củ thãø (Objectives, Purpose)
Mủc tiãu củ thãø âỉåüc phạt biãøu r hån biãøu thë kãút qu ca dỉû ạn bàòng nhỉỵng củm
tỉì mang tênh hnh âäüng nhiãưu hån. Mủc tiãu củ thãø chênh l mäüt danh sạch âỉåüc
liãût kã trçnh by cạc kãút qu mong mún âảt âỉåüc mäüt cạch chi tiãút. Cạc mủc tiãu
khäng âỉåüc må häư, khäng r nghéa. Âãø mäüt dỉû ạn cọ âỉåüc âënh hỉåïng v mủc
âêch r rãût thç cạc mủc tiãu củ thãø phi âỉåüc mäüt cạch hãû thäúng.

Mủc tiãu täøng quạt âỉåüc cáúu tảo båíi nhiãưu mủc tiãu củ thãø. Viãûc âảt âỉåüc tỉìng
mủc tiãu củ thãø riãng r cúi cng s giụp âảt âỉåüc mủc tiãu täøng quạt.
































Hçnh 3.4: Vê dủ vãư mủc tiãu täøng quạt v mủc tiãu củ thãø
MỦC TIÃU TÄØNG QUẠT


MỦC TIÃU CỦ THÃØ

Gia tàng lỉång thỉûc

Thám canh tàng vủ

Sỉí dủng giäúng måïi

Phán bọn

Hãû thäúng Thy låüi

Náng cao dán trê

Xáy trỉåìng hc

Måí låïp xọa m chỉỵ

Miãùn g
im hc phê

Tàng lỉång giạo viãn

Ci thiãûn sỉïc kho

Cáúp nỉåïc sảch

Tiãm chng tr em

Múi iäút


Chäúng suy dinh dỉåỵng

Giạo trçnh PHÁN TÊCH DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



Chỉång 3: CẠC BỈÅÏC XÁY DỈÛNG MÄÜT DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN
47

Ngoi ra, ta cọ thãø phán mủc tiãu theo:
 Phán loải theo thỉï báûc
+ Mủc tiãu báûc cao
+ Mủc tiãu báûc trung
+ Mủc tiãu báûc tháúp
 Phán loải theo thåìi gian
+ Mủc tiãu di hản
+ Mủc tiãn trung hản
+ Mủc tiãu ngàõn hản
 Phán loải theo tênh cháút
+ Mủc tiãu k thût
+ Mủc tiãu x häüi
+ Mủc tiãu kinh tãú

3.4.3 u cáưu ca mủc tiãu
Mủc tiãu củ thãø phi xút phạt tỉì nhỉỵng nhu cáưu â âënh, tiãu chê mäüt mủc tiãu
täút phi l:
 Gàõn våïi nhu cáưu thỉûc tãú
 Củ thãø họa váún âãư cáưn gii quút
 R rng, dãù hiãøu

 Cọ thãø âo lỉåìng âỉåüc
 Cọ tênh kh thi

Mún váûy, khi xáy dỉûng mủc tiãu củ thãø phi tỉû tr låìi âỉåüc cạc cáu hi sau:
 Dỉû ạn cáưn thỉûc hiãûn CẠI GÇ ?
 TẢI SAO phi thỉûc hiãûn dỉû ạn ?
 Tiãún hnh dỉû ạn CHO AI ?
 KHI NO thç thỉûc hiãûn dỉû ạn ?
 Cạc hoảt âäüng ca dỉû ạn tiãún hnh ÅÍ ÂÁU ?
 AI s âỉïng ra tiãún hnh cạc hoảt âäüng ca dỉû ạn ?

Rowntree D. (1974) â liãût kã cạc tỉì ngỉỵ cáưn phi trạnh v cạc tỉì ngỉỵ nãn dng
khi viãút vãư mủc tiãu củ thãø:
Giaùo trỗnh PHN TấCH Dặ AẽN PHAẽT TRIỉN NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn



Chổồng 3: CAẽC BặẽC XY DặNG MĩT Dặ AẽN PHAẽT TRIỉN NNG THN
48


TRAẽNH DUèNG CAẽC Tặè: NN DUèNG CAẽC Tặè :
Bióỳt (Know)
Hióứu (Understand)
Quen thuọỹc vồùi (Be familiar with)
Trồớ nón quen vồùi (Become acquated with)
Coù mọỹt hióứu tọỳt vóử (Have a good grasp of)
Nhỏỷn õổồỹc (Obtain a working knowledge of)
Nhỏỷn thổùc (Appreciate)
Thỏỳy yù nghộa cuớa (Realise the significance of)

Bióỳt õổồỹc (Be aware of )
Tin rũng (Believe)
ổồỹc quan tỏm õóỳn (Be interested in)
+ Lióỷt kó (List)
+ Mọ taớ (Describe)
+ aùnh giaù (Evaluate)
+ Phaùt bióứu (State)
+ Giaới thờch (Explain)
+ Choỹn lổỷa (Selelect)
+ ởnh danh (Identify)
+ Phỏn bióỷt (Distinguish)
+ Thióỳt kóỳ (Design)
+ Xỏy dổỷng (Construct)
+ Giaới quyóỳt (Solve)

============================================================

Giạo trçnh PHÁN TÊCH DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



Chỉång 3: CẠC BỈÅÏC XÁY DỈÛNG MÄÜT DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN
49

THAM KHO
MÁÙU VÀN BN
SỈÍ DỦNG TRONG QUẠ TRÇNH XÁY DỈÛNG V TRIÃØN KHAI
CẠC DỈÛ ẠN THÜC CHỈÅNG TRÇNH
"XÁY DỈÛNG MÄ HÇNH ỈÏNG DỦNG KHCN PHỦC VỦ PHẠT TRIÃØN KINH
TÃÚ - X HÄÜI NÄNG THÄN V MIÃƯN NỤI GIAI ÂOẢN 1998 - 2002"

(theo hỉåïng dáùn ca Bäü Khoa hc, Cäng nghãû v Mäi trỉåìng, H näüi, thạng 5/1999)

THUÚT MINH DỈÛ ẠN
Thüc Chỉång trçnh xáy dỉûng mä hçnh ỉïng dủng khoa hc v cäng nghãû phủc vủ
phạt triãøn kinh tãú - x häüi Näng thän v Miãưn nụi
I. Khại quạt
1. Tãn dỉû ạn :
2. Thåìi gian thỉûc hiãûn: thạng (tỉì thạng / âãún thạng /nàm)
3. Cáúp qun l: Bäü Khoa hc, Cäng nghãû v Mäi trỉåìng
4. Cå quan ch qun Dỉû ạn: y ban Nhán dán Tènh/ Thnh phäú
5. Cå quan ch trç Dỉû ạn: Såí KHCNMT Tènh/ Thnh phäú
6. Âëa chè cå quan ch trç Dỉû ạn:
Âiãûn thoải :
7. Ch nhiãûm Dỉû ạn (Lnh âảo Såí KHCNMT) H v tãn :
Hc hm : Hc vë :
Chỉïc vủ :
Âëa chè :
8. Cå quan chuøn giao cäng nghãû chênh: (cạc cå quan KHCN Trung ỉång)



9. Cå quan phäúi håüp thỉûc hiãûn


10. Kinh phê:
+ Täøng kinh phê âãø thỉûc hiãûn dỉû ạn : triãûu âäưng
trong âọ - Tỉì kinh phê sỉû nghiãûp khoa hc trung ỉång triãûu âäưng
- Tỉì kinh phê sỉû nghiãûp khoa hc âëa phỉång triãûu âäưng
- Tỉì cạc ngưn väún khạc triãûu âäưng
+ Täøng kinh phê thu häưi triãûu âäưng ( % kinh phê häø

tråü tỉì ngán sạch sỉû nghiãûp khoa hc)
- Thu häưi vãư ngán sạch trung ỉång triãûu âäưng
- Thu häưi vãư ngán sạch âëa phỉång triãûu âäưng
Giaùo trỗnh PHN TấCH Dặ AẽN PHAẽT TRIỉN NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn



Chổồng 3: CAẽC BặẽC XY DặNG MĩT Dặ AẽN PHAẽT TRIỉN NNG THN
50

II. Thuyóỳt minh chi tióỳt
1. Cn cổù õóứ lổỷa choỹn nọỹi dung vaỡ õởa baỡn thổỷc hióỷn dổỷ aùn
1.1 Cn cổù chuớ trổồng, chờnh saùch, qui hoaỷch,kóỳ hoaỷch phaùt trióứn kinh tóỳ -
xaợ họỹi cuớa aớng, Nhaỡ nổồùc vaỡ cuớa ởa phổồng

1.2 ỷc õióứm tổỷ nhión

1.3 ỷc õióứm kinh tóỳ - xaợ họỹi


2. Muỷc tióu cuớa dổỷ aùn
2.1 Muỷc tióu trổỷc tióỳp cuớa dổỷ aùn

2.2 Muỷc tióu nhỏn rọỹng kóỳt quaớ cuớa caùc mọ hỗnh

2.3 Muỷc tióu õaỡo taỷo caùn bọỹ, kyợ thuỏỷt vión cho õởa baỡn


3. Nọỹi dung dổỷ aùn
3.1 Xỏy dổỷng mọ hỗnh A


3.1 Xỏy dổỷng mọ hỗnh B

3.1 Xỏy dổỷng mọ hỗnh C


4. Tióỳn õọỹ thổỷc hióỷn dổỷ aùn
Baớng 1
STT

Nọỹi dung cọng vióỷc Thồỡi gian
(Bừt õỏửu vaỡ kóỳt thuùc)
Dổỷ kióỳn
kóỳt quaớ
Cồ quan,
Ngổồỡi thổỷc hióỷn
1 2 3 4 5














Giaùo trỗnh PHN TấCH Dặ AẽN PHAẽT TRIỉN NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn



Chổồng 3: CAẽC BặẽC XY DặNG MĩT Dặ AẽN PHAẽT TRIỉN NNG THN
51

5. Kinh phờ thổỷc hióỷn dổỷ aùn
Baớng 2
Trong õoù

STT



Nguọửn
kinh phờ

Tọứng sọỳ
kinh
phờ
Thuó
khoaùn
chuyón
mọn vaỡ
õaỡo taỷo

Nguyón
vỏỷt lióỷu,
nng

lổồỹng
Chi phờ
lao õọỹng
trổỷc tióỳp
saớn xuỏỳt

Maùy
moùc,
thióỳt bở
Xỏy
dổỷng,
sổớa
chổợa
nhoớ
Chi khaùc

1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tọứng sọỳ
- NS Tặ
- NS P
- Vọỳn TD
- Vọỳn ND


NSTặ : Ngỏn saùch Sổỷ nghióỷp khoahoỹc Trung ổồng
NSP : Ngỏn saùch Sổỷ nghióỷp khoahoỹc ởa phổồng
Vọỳn TD : Vọỳn Tờn duỷng
Vọỳn ND : Vọỳn Nhỏn dỏn

6. Dổỷ kióỳn hióỷu quaớ Kinh tóỳ - Xaợ họỹi

6.1 Hióỷu quaớ kinh tóỳ trổỷc tióỳp cuớa caùc mọ hỗnh dổỷ aùn

6.2 Hióỷu quaớ kinh tóỳ - xaợ họỹi theo khaớ nng mồớ rọỹng cuớa dổỷ aùn


7. Kóỳt luỏỷn vaỡ kióỳn nghở
a. Kóỳt luỏỷn

b. Kióỳn nghở


Ngaỡy thaùng nm Ngaỡy thaùng nm Ngaỡy thaùng nm
Chuớ nhióỷm dổỷ aùn Cồ quan chuớ trỗ dổỷ aùn Cồ quan chuớ quaớn dổỷ aùn
(kyù tón, õoùng dỏỳu) (kyù tón, õoùng dỏỳu) (kyù tón, õoùng dỏỳu)
Giạo trçnh PHÁN TÊCH DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



Chỉång 3: CẠC BỈÅÏC XÁY DỈÛNG MÄÜT DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN
52

THAM KHO
MỦC LỦC BẠO CẠO
DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG NGHIÃÛP VNG CAO
NỈÅÏC CHDCND LO
oOo
(Trêch dëch tỉì Lao PDR - UPLAND AGRICULTURE DEVELOPMENT PROJECT
ca Ngán hng Thãú giåïi - The World Bank - Report No. 8003 - LA, Nov. 7, 1989)
Bng Mủc lủc
Trang säú

Tọm tàõt Tiãưn vay v Dỉû ạn i - iii
I. BÄÚI CNH KHU VỈÛC 1
Täøng quạt 1
Näng nghiãûp trong nãưn Kinh tãú Qúc gia 3
Mủc tiãu Chênh ph. Cạc Chênh sạch v Chiãún lỉåüc
Phạt triãøn Näng nghiãûp 4
Chiãún lỉåüc Cho vay vãư Näng nghiãûp ca IDA 6

II. DỈÛ ẠN 8
Mủc tiãu Dỉû ạn v Diãùn gii 8
L l cho viãûc Liãn hãû våïi IDA 8
Tiãøu mủc chi tiãút 9
Phạt triãøn cáy cafẹ 9
Phạt triãøn cáy âáûu nnh v cạc cáy mu khạc 10
Ci thiãûn Hãû thäúng tỉåïi cho vng Thung lng 11
Phạt triãøn Khuún näng v Nghiãn cỉïu Näng nghiãûp 12
Ci thiãûn Giao thäng nhạnh v Cáúp nỉåïc Lng mảc 14
Hún luûn v Tråü giụp K thût 15

III. TÄØ CHỈÏC V QUN L 17
Âiãưu phäúi Dỉû ạn 17
Sàõp xãúp Thỉûc hiãûn 17
Theo di, Âạnh giạ v Bạo cạo 20

IV. VÄÚN V TI CHÊNH CHO DỈÛ ẠN 21
Väún Dỉû ạn 21
Phán têch Ti chênh 22
Pháưn thu 23
Cạc chi tiãu 24
Kãú toạn v Kiãøm toạn 25

Giạo trçnh PHÁN TÊCH DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



Chỉång 3: CẠC BỈÅÏC XÁY DỈÛNG MÄÜT DỈÛ ẠN PHẠT TRIÃØN NÄNG THÄN
53

V. SN XÚT, GIẠ C - THË TRỈÅÌNG V SỈÛ HÄƯI VÄÚN 26
Sn xút 26
Giạ c v thë trỉåìng 27
Sỉû häưi väún 28

VI. LÅÜI ÊCH, L GII V RI RO 30
Låüi êch 30
Tạc âäüng mäi trỉåìng 31
Vai tr ca phủ nỉỵ 31
Nhọm cạc ngỉåìi dán täüc thiãøu säú 32
L gii 32
Ri ro Dỉû ạn 33

VII. SỈÛ BO ÂM V KHUÚN CẠO 35

PHỦ LỦC
1. Thnh láûp Giạ c Chi tiãút
2. Âạnh giạ kinh tãú: Thäng säú Kinh tãú, Dng tiãưn Väún v Låüi êch
3. Mä hçnh Näng trang
4. Ci thiãûn Hãû thäúng Tỉåïi
5. Tiãøu mủc Cafẹ
6. Liãn hiãûp Nh mạy Xay xạt Thỉïc àn Gia sục Tha-Ngone
7. Hãû thäúng Giao thäng Nhạnh

8. Tham kho vãư cạc Tråü l K thût
9. Så âäư thnh láûp cạc Mủc chi Tiãưn vay
10. Dng Tiãưn tãû Chênh ph
11. Så âäư Giạm sạt
12. Ti liãûu vãư Häư så Dỉû ạn

BIÃØU ÂÄƯ
1. Cạc liãn kãút Dỉû ạn
2. Så âäư Thỉûc hiãûn
3. Så âäư Täø chỉïc ca Bäü Näng nghiãûp
4. Så âäư Täø chỉïc ca cạc Phng Ban cáúp Tènh

BN ÂÄƯ
1. Cäüng ha Dán ch Nhán dán Lo (IBRD No. 21375R)
2. Khu vỉûc Dỉû ạn phêa Bàõc (IBRD No. 21376R)
3. Khu vỉûc Dỉû ạn phêa Nam (IBRD No. 21377R)

×