Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De kiem tra toan 8 HK II doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.11 KB, 7 trang )

PHNG GIO DC & ĐO TO
THNH PH LNG SƠN
Đ KIM TRA HC K II
Năm h!c 2010-2011
MÔN: TON 8
(Thi gian lm bi 90 pht, không k thi gian giao đ.)

Câu 1. (2 điểm)
Cho phương trình (2 – m)x – m + 1 = 0.
a) Tìm điều kiện của tham số m để phương trình trên là phương trình bậc
nhất 1 ẩn ?
b) Giải phương trình với m = 4.
Câu 2. (2 điểm)
a) Giải phương trình: (x + 3)(x – 5) = (x + 3)(4 – 3x)
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

x 1 x 1
1
6 3
− −
≥ +
Câu 3. (1,5 điểm)
Tử số của một phân số nhỏ hơn mẫu số của nó 5 đơn vị. Nếu thêm vào tử
số 17 đơn vị và vào mẫu số 2 đơn vị thì được phân số mới bằng số nghịch đảo
của phân số ban đầu. Tìm phân số ban đầu.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB < CD), đường cao BH chia
cạnh đáy thành hai đoạn DH = 16cm; HC = 9cm. Đường chéo BD vuông góc
cạnh bên BC.
a) Chứng minh rằng


HDB và

BCD đồng dạng.
b) Tính độ dài đường chéo BD, AC.
c) Tính diện tích hình thang ABCD.
Câu 5. (1 điểm)
Cho 4x + y = 1. Chứng minh rằng 4x
2
+ y
2

1
5
.
Hết
Đ[ CH\NH TH]C
S 01
PHNG GIO DC & ĐO TO
THNH PH LNG SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM Đ S 01
MÔN: TON 8
Câu 1. (2điểm)
a) Điều kiện để phương trình trên là phương trình bậc nhất một ẩn
là:
2 – m ≠ 0 <=> m ≠ 2
b) Thay m = 4 ta có (2 – 4)x – 3 = 0 <=> - 2x = 3 <=> x =
3
2

1 điểm

1 điểm
Câu 2. (2 điểm)
a) (x + 3)(x – 5) = (x + 3)(4 – 3x)
<=> (x + 3)(x – 5 – 4 + 3x) = 0
<=> (x + 3)(4x – 9) = 0
S = {– 3;
1
2
4
}
b)
x 1 x 1
1
6 3
− −
≥ +
<=>
x 1 6 2x 2
− ≥ + −
<=> x ≤ – 5 <=> x ≤ – 5
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3. (1,5 điểm)
Gọi tử số của phân số ban đầu là x, điều kiện x nguyên, x ≠ 0
=> Mẫu số của phân số là x + 5. Phân số phải tìm là
x
x 5+
Nếu thêm 17 vào tử và 2 vào mẫu thì được phân số

x 17
x 7
+
+
Theo đề bài ta có PT:
x 17 x 5
x 7 x
+ +
=
+
<=> x = 7 (tmđk)
Vậy phân số phải tìm là
7 7
7 5 12
=
+
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 4. (3,5 điểm)
Hình vẽ đúng
a) Chứng minh được

HDB và

BDC đồng dạng (g-g).
b) Từ ý a) => BD
2
= CD.DH = (16 + 9).16 => AC = BD = 20cm
c) Hạ AK ⊥ CD tính được AB = HK = 7cm

0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
– 5
AB
C
D
KH
Tính được BH = 12cm
=> S
ABCD
=
2
1 1
(AB CD).BH (25 7).12 192(cm )
2 2
+ = + =
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 5. (1 điểm)
4x + y = 1 => y = 1 – 4x thay vào ta có:
4x
2
+ (1 – 4x)
2

1
5
100x

2
– 40x + 4 ≥ 0
4(5x – 1)
2
≥ 0 luôn đúng => 4x
2
+ y
2

1
5
0,5 điểm
0,5 điểm
PHNG GIO DC & ĐO TO
THNH PH LNG SƠN
Đ KIM TRA HC K II
Năm h!c 2010-2011
MÔN: TON 8
(Thi gian lm bi 90 pht, không k thi gian giao đ.)
Câu 1. (2 điểm)
Cho phương trình (3 – m)x – m = 6.
a) Tìm điều kiện của tham số m để phương trình trên là phương trình bậc
nhất 1 ẩn ?
b) Giải phương trình với m = – 1.
Câu 2. (2 điểm)
a) Giải phương trình: (4x – 1)(x – 3) = (x – 3)(5x + 2)
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
x 4 2x 3
1
5 3

+ −
+ <
Câu 3. (1,5 điểm)
Tử số của một phân số lớn hơn mẫu số 5 đơn vị. Nếu thêm vào tử số 2
đơn vị, thêm vào mẫu số 17 đơn vị thì ta được phân số mới bằng nghịch đảo của
phân số ban đầu. Tìm phân số ban đầu.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình thang cân ABCD (AD//BC, AD < BC), đường cao AI chia cạnh
đáy thành hai đoạn CI = 64cm; BI = 36cm. Cạnh bên AB vuông góc đường chéo
AC.
a) Chứng minh rằng

ABC và

IAC đồng dạng.
b) Tính độ dài đường chéo BD, AC.
c) Tính diện tích hình thang ABCD.
Câu 5. (1 điểm)
Cho 4x + y = 1. Chứng minh rằng 4x
2
+ y
2

1
5
.
Hết
Đ[ CH\NH TH]C
S 02
PHNG GIO DC & ĐO TO

THNH PH LNG SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM Đ S 02
MÔN: TON 8
Câu 1. (2điểm)
a) Phương trình đã cho là phương trình bậc nhất một ẩn <=> 3 – m ≠
0
<=> m ≠ 3.
b) Thay m = – 1 ta có (3 + 1)x = 5 <=>
x 1,25
=
1 điểm
1 điểm
Câu 2. (2 điểm)
a) (4x – 1)(x – 3) = (x – 3)(5x + 2)
<=> (x – 3)(4x – 1 – 5x – 2) = 0
<=> (x – 3)(– x – 3) = 0
S = {3; – 3}
b)
x 4 2x 3
1
5 3
+ −
+ <
<=> 27 + 3x < 10x – 15
<=> 7x > 42 <=> x > 6
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3. (2 điểm)

Gọi tử số của phân số phải tìm là x, điều kiện: x nguyên, x ≠0
=> Mẫu số của phân số là x – 5 => Phân số phải tìm là
x
x 5−
Nếu thêm 2 vào tử và 17 vào mẫu thì được phân số
x 2
x 12
+
+
Theo đề bài ta có PT:
x 2 x 5
x 12 x
+ −
=
+
<=> x = 12 (tmđk)
Vậy phân số phải tìm là:
12 12
12 5 7
=

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 4. (3,5 điểm)
Hình vẽ đúng
a) Chứng minh được

ABC và ∆IAC đồng dạng (g-g).
b) Từ ý a) => AC

2
= BC.IC = (64 + 36).64 => AC = BD = 80cm
c) Hạ DK ⊥ BC tính được AD = IK = 28cm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
6
DA
B
C
KI
Tính được AI = 48cm
=> S
ABCD
=
2
1 1
(AD BC).AI (28 100).48 3072(cm )
2 2
+ = + =
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 5. (1 điểm)
4x + y = 1 => y = 1 – 4x thay vào ta có:
4x
2
+ (1 – 4x)
2


1
5
100x
2
– 40x + 4 ≥ 0
4(5x – 1)
2
≥ 0 luôn đúng => 4x
2
+ y
2

1
5
0,5 điểm
0,5 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×