Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

on tap he lop 10 cuc hay pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.74 KB, 21 trang )

BÀI TẬP THÀNH PHẦN NGUYấN TỬ ( 20/9/2011)
Câu 1 : Cho 11,1g muối CaX
2
tỏc dụng với dd AgNO
3
dư thu được 28,7g kết tủa
a. tính khối lượng nguyên tử trung bỡnh của X
b. nguyờn tố X cú 2 đồng vị biết đồng vị 2 kém đồng vị 1 là 2 nơtron, phần trăm của đồng vị 2 gấp 3 lần
đồng vị 1. Tính số khối của mỗi đồng vị.
Câu 2: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về
nguyên tố hoá học nào sau đây? Nguyên tố X là :
A. nguyên tố f. B. nguyên tố d. C. nguyên tố p. D. nguyên tố s.
Câu 3: Trong hợp chất của RH
3
thì có R chiếm 82,35% về khối lượng . Hãy :
a. Tìm nguyên tố R . ( Cho :
14
7
N
,
31
15
P
,
32
16
S
,
19
9
F


)
b. Viết cấu hình electron của R, xác định R thuộc nguyên tố s, p, hay d.
Câu 4: Trong hợp chất oxit RO
2
chứa 72,73% oxi về khối lượng. Nguyên tố R đó là :
A.
14
7
N
B.
23
11
Na
C.
32
16
S
D.
12
6
C
Câu 5: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài
cùng là 6, cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Oxi (Z = 8). B. Lưu huỳnh (Z = 16). C. Flo (Z = 9). D. Clo (Z =
17).
Câu 6: Một nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử X có
35P.Trong nguyên tử của đồng vị thứ nhất có 44N, số N của đồng vị thứ 2 hơn thứ nhất là 2. Tính
X
A
?

Câu 7: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của
nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là 12. A và B lần lượt là
A. Ca và Fe. B. Mg và Ca. C. Fe và Cu. D. Mg và Cu.
Câu 8: Cho X có 3 đồng vị
24
X
chiếm 78,99%, nguyên tử khối trung bình của X = 24,3202. Tính
% của 2 đồng vị
25
X
,
26
X
.
Câu 9: Nguyên tử có Z= 37 thuộc loại nguyên tố nào:
A. s B. p C. d D. f
Câu 10: Cho oxit X
2
O
3
có X chiếm 70% về khối lượng. Tìm công thức của oxit và xác định X là
loại nguyên tố nào.
Câu 11: Tổng các hạt trong oxit R
2
O
3
bằng 224, trong đó tổng các hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 64. Tìm công thức oxit, viết cấu hình electron và xác định X thuộc loại
nguyên tố nào?

( Cho:
31
15
P
,
52
24
Cr
,
16
8
O
,
56
26
Fe
)
Câu 12: Cho phân tử A
2
B có tổng các hạt bằng 92, số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang
điện là 28. Số hạt mang điện của nguyên tử A hơn hạt mang điện của B là 6 hạt, số khối của B ít
hơn của A là 7 đơn vị. Tìm vị trí của A, B trong BTH và xác định A, B là kim loại hay phi kim.
Bài 13: Viết cấu hỡnh electron của nguyờn tử hoặc ion trong cỏc trường hợp sau
a. Nguyờn tử X cú 3 lớp electron và cú 6e ở lớp ngoài cựng.
b. Nguyờn tử Ycú tổng cộng 7e ở phõn lớp p
c. Electron cuối cùng của nguyên tử A được phân bố vào phân lớp 4p
5
.
d. Ion A
2+

cú cấu hỡnh electron giống cấu hỡnh của Ar (Z=18).
e.
9
F
-

12
Mg
2+
1
Bài 14 : Cho kí hiệu các ion sau :
2 35 56 2 40 2 32 2
1 17 26 20 16
, , , ,H Cl Fe Ca S
+ − + + −
.
a) Hãy xác định số p , e , n có trong các ion trên ?
b) Hãy viết cấu hình e của các nguyên tử trung hòa ?
Bài 15 : Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử một nguyên tố R là 28 .
a) Tính A , Z cuả nguyên tử ? Viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố R ?
b) Viết cấu hình e của nguyên tử nguyên tố R và cho biết R là kim loại, phi kim hay khí hiếm ?
Bài16: Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,812. Mỗi khi có 94 nguyên tử
10
B thì có bao nhiêu nguyên
tử
11
B :
A. 405 B. 403 C. 406 D. 404
Bài 17: Tổng số hạt các loại trong một ion R
2+

là 34, số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang
điện là 10 hạt. Tổng số electron và viờ́t cấu h́nh e của nguyên tử R.
Cõu 18 (Khối B-2011): Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:
37
17
Cl
chiếm 24,23% tổng số nguyờn tử,
cũn lại là
35
17
Cl
. Thành phần % theo khối lượng của
37
17
Cl
trong HClO
4
là:
A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79%
Cõu 19 (Khối A-2011): Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm
3
. Giả thiết rằng, trong tinh thể
canxi cỏc nguyờn tử là những hỡnh cầu chiếm 74% thể tớch tinh thể, phần cũn lại là khe rỗng. Bỏn kớnh
nguyờn tử canxi tớnh theo lớ thuyết là
A. 0,155nm. B. 0,185 nm. C. 0,196 nm. D. 0,168 nm.
Cõu 20 (Khối B-2010): Một ion M
3+
có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hỡnh electron của nguyờn tử M là
A. [Ar]3d

5
4s
1
. B. [Ar]3d
6
4s
2
. C. [Ar]3d
6
4s
1
. D. [Ar]3d
3
4s
2
.
Cõu 21 (HSG BG 2009): Một hợp chất được tạo thành từ cỏc ion M
+
và X
−2
2
.Trong phõn tử M
2
X
2

tổng số hạt p,n,e là 164.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 52.Số khối của M
lớn hơn số khối của X là 23.Tổng số hạt trong ion M
+
nhiều hơn trong ion X

−2
2
là 7 hạt.
Xỏc định nguyờn tố M, X và cụng thức M
2
X
2
.
Cõu 22 (HSG casio 2008): Mỗi phõn tử XY
3
có tổng các hạt proton, nơtron, electron bằng 196; trong đó,
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang
điện của Y là 76.
a) Hóy xỏc định kí hiệu hoá học của X,Y và XY
3
.
b) Viết cấu hỡnh electron của nguyờn tử X,Y.
Bài 23: Hợp chất cú cụng thức MX
2
, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. trong hạt nhân M có số
notron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X số p bằng số n. Tổng số p trong MX
2
là 58.
a) Tổng số khối của M và X.
b) Xác định công thức phân tử MX
2
.
Bài 24: Tổng số hạt các loại trong một ion R
-
là 115, số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 27

hạt. Tổng số electron và viết cấu h́nh e của nguyên tử R.
Bài 25: Nguyên tử X có tổng số hạt là 40. Biết số hạt notron nhiều hơn số hạt proton là 1 hạt.
a) Xác định số proton, số khối và số notron của X.
b) Viết cấu hình e của X.
Bài 26: Tổng số hạt các loại trong một ion A
2-
là 50, trong đó số hạt không mang điện = 8/17 lần số hạt
mang điện. Tổng số electron và viết cấu h́nh e của nguyên tử A.
Bài 27 :Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị
63
Cu

65
Cu
, trong đó đồng vị
65
Cu
chiếm khoảng 27% về
khối lượng. Phần trăm khối lượng của
63
Cu
trong
2
Cu O
là :
A. 73% B. 32,15% C. 63% D. 64,29%
2
BÀI TẬP BẢNG TUẦN HOÀN ( 8/10/2011)
Câu 28: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số hạt mang điện trong hai hạt
nhân là 25. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA. B. Chu kì 2 và các nhóm IA và IIA.
C. Chu kì 3 và các nhóm IIIA và IVA. D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA.
Câu 29: Trong tự nhiờn bạc có hai đồng vị bền là
107
Ag và
109
Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là
107,87. a, Hàm lượng
107
Ag cú trong AgNO
3
là: ( cho: N=14, O=16).
A. 35,56%. B. 43,12%. C. 35,59%. D. 64,44%.
b, Tính số nguyên tử của đồng vị
107
Ag có trong 23,174 gam Ag
2
O.
Câu 30: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bền là
Cl
35
17

Cl
37
17
, trong đó đồng vị
Cl
35
17

chiếm
75,77% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của
Cl
37
17
trong CaCl
2

A. 26,16%. B. 24,23%. C. 16,16%. D. 47,80%.
Câu 31: Nguyên tố X có 2 electron hoá trị và nguyên tố Y có 5 electron hoá trị. Công thức của hợp chất
tạo bởi X và Y có thể là:
A. X
2
Y
3
. B. X
3
Y
2
. C. X
2
Y
5
. D. X
5
Y
2
.
Câu 32: Nguyên tố X là phi kim có hoá trị cao nhất với oxi là a; hoá trị trong hợp chất khí với hiđro là b.
Quan hệ giữa a và b là:

A. a = b. B. a + b = 8. C. a ≤ b. D. a - b = 8.
33.(KA-2010) Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử :
26 55 26
13 26 12
X, Y, Z ?
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học B. X và Z có cùng số khối
C. X và Y có cùng số nơtron D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
34.(KA-08) Bỏn kớnh nguyờn tử của cỏc nguyờn tố:
3
Li,
8
O,
9
F,
11
Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trỏi sang phải là
A. Li, Na, O, F. B. F, O, Li, Na. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li.
35.(KB-09) Cho cỏc nguyờn tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dóy gồm cỏc nguyờn tố
được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. N, Si, Mg, K. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. K, Mg, Si, N
36.(KB-08) Dóy cỏc nguyờn tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trỏi sang phải là:
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.
37.(KA-2010) Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân th́
A. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng B. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm
C. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng D. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm
38.(KB-07) Trong một nhúm A, trừ nhúm VIIIA, theo chiều tăng của điện tớch hạt nhõn nguyờn tử thỡ:
A. tớnh kim loại tăng dần, bỏn kớnh nguyờn tử giảm dần. B. tớnh kim loại tăng dần, độ âm điện tăng
dần.
C. độ õm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tớnh phi kim giảm dần, bỏn kớnh nguyờn tử tăng dần.

39.(CĐ-2010) Các kim loại X, Y, Z có cấu h́nh electron nguyên tử lần lượt là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
;
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Dăy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A. X, Y,
Z B. Z, X, Y C. Z, Y, X D. Y, Z, X
40.(KA-07)

Dóy gồm cỏc ion X
+
, Y


và nguyờn tử Z đều có cấu hỡnh electron 1s
2
2s
2
2p
6

là:
A. Na
+
, Cl

, Ar. B. Li
+
, F


, Ne. C. Na
+
, F

, Ne. D. K
+
, Cl


, Ar.
41.(KA-07) Anion X


và cation Y
2+

đều có cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng là 3s
2
3p
6
.
Vị trớ của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học là:
A. X cú số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhúm VIIA; Y cú số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhúm IIA.
B. X cú số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhúm VIA; Y cú số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhúm IIA.
C. X cú số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhúm VIIA; Y cú số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhúm IIA.
D. X cú số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhúm VIIA; Y cú số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhúm IIA.
42.(KA-09). Cấu hình electron của ion X
2+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

6
. Trong bảng tuần hoàn của nguyên tố hóa
học, nguyên tố X thuộc:
A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA.
43.(CĐ-08): Nguyên tử của nguyên tố X cú tổng số hạt electron trong cỏc phõn lớp p là 7. Số hạt mang
điện của một nguyờn tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và
Y lần lượt là (biết số hiệu nguyờn tử: Na=11;Al=13;P=15;Cl=7; Fe = 26)
3
A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P.
44.(CĐ-09) : Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và
Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. khí hiếm và kim loại B. kim loại và kim loại
C. kim loại và khí hiếm D. phi kim và kim loại
45.(KB-08): Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH
3
. Trong oxit mà R
có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là :
A. S. B. As. C. N. D. P.
46.(KA-09)- Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
4
. Trong hợp chất khí
của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit
cao nhất là : A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%.
47. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Tổng số các hạt mang điện trong nguyên tử X và Y là 52. Số thứ tự của nguyên tố X và Y là :
A. 8 và 15 B. 9 và 17 C. 7 và 14 D. 7 và 15

48: (KB_2006): Tổng số hạt mang điện trong ion AB
3
2

bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của
nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. Xác định số hiệu nguyên tử
của hai nguyên tố A và B. Viết cấu hình electron của hai nguyên tử A và B. Xác định vị trí (ô, chu kì,
nhóm) của hai nguyên tố A và B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
49. Hai nguyên tố A, B đứng kế nhau trong cùng chu kì, có tổng số hạt proton trong 2 nguyên tử bằng 33. Xác
định vị trí của chúng trong BTH và viết công thức oxit cao nhất của chúng.
50. Một oxit có công thức X
2
O
5
có tổng số hạt ( proton, nơtron, electron ) trong phân tử là 212, trong đó
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 68. Xác định công thức của oxit đó và tìm vị trí
của X trong BTH. ( Cho:
31
15
P
,
28
14
Si
,
16
8
O
,
14

7
N
)
51: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO
3
. Trong hợp chất của nó với hiđro có 5,88% H về khối lượng.
Nguyên tử khối của nguyên tố R là: A. 32. B. 16. C.14. D. 39.
52: Cho 2 nguyên tố A, B thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp, tổng số proton của 2 nguyên tử = 32.
Xác định vị trí của chúng trong BTH.
53: Cho phân tử A
2
B có tổng các hạt bằng 92, số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 28. Số
hạt mang điện của nguyên tử A hơn hạt mang điện của B là 6 hạt, số khối của B ít hơn của A là 7 đơn vị.
Tìm vị trí của A, B trong BTH và xác định A, B là kim loại hay phi kim.
54 : Tổng các hạt trong nguyên tử nguyên tố X

bằng 36, biết X thuộc nhóm IIA. Tìm số khối của X và
xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
55: Ion M
3+
có cấu tạo lớp vỏ electron ngoài cùng là 2s
2
2p
6
. Cấu hình electron của M là:
A. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
3
.
56.(KA-11)- : Cấu hỡnh electron của ion Cu
2+
và Cr
3+
lần lượt là :
A. [Ar]3d
9
và [Ar]3d
3
. B. [Ar]3d
7
4s
2
và [Ar]3d
1
4s
2
.
C. [Ar]3d
9
và [Ar]3d
1
4s
2
. D. [Ar]3d
7

4s
2
và [Ar]3d
3
.
57.(CĐ-11) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm
VA. Công thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng là:
A. X
3
Y
2
B. X
2
Y
3
C. X
5
Y
2
D. X
2
Y
5
58: Cho khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm
3
, trong tinh thể cỏc nguyờn tử Au là những hình cầu chiếm
75% thể tớch tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử
Au. (cho: M
Au
=196,97 )

A. 1,44.10
-8
cm. B. 1,595. 10
-8
cm. C. 1,345.10
-8
cm . D. 1,009.10
-8
cm
59: Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Trong tự nhiên có 2 loại đồng vị
35
Cl và
37
Cl. Số nguyên tử
37
Cl trong 35,5 gam clo là:
A. 1,505.10
23.
B. 1,505.10
22
C. 4,505.10
23
D. 4,505.10
24
.
4
60: Hai nguyờn tố X, Y thuộc cựng một nhóm A; ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau có tổng số số hiệu nguyờn tử
là 26. Hóy chọn vị trí nhóm đúng của X, Y.
A. nhóm IVA B. nhóm VA C. nhóm VIA D. nhóm VIIA .
Ôn tập lần3 – Tìm công thức hợp chất vô cơ. ( 1/11/2011)

**, Lý thuyết: Nếu hợp chất cú dạng A
x
B
y
C
z
thì ta có:
= = =
A B C HC
A B C H.C
xM yM zM M
m m m m



= = =
A B C H.C
xM yM zM M
%A %B %C 100
, Từ đây => x, y, z.
Hoặc là: x :y :z =

: :
m m m
M M M
A B C
A B C

=
% % %

: :
A B C
M M M
A B C

; với tỷ lệ x:y:z nguyên tối giản nhất.
====================================================================================
Câu 1: Để hũa tan 4 gam Fe
x
O
y
cần 52,14 ml dd HCl 10%(D=1,05g/ml). Xác định công thức phân tử
Fe
x
O
y
. (TL_99)
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Fe
2
O
3
và FeO

C â u 2 : Cho oxit cú cụng thức NO
x
, có %N = 30,43% về khối lượng. Tỡm cụng thức oxit.
C â u 3 : Tỡm cụng thức của sắt oxit, biết %Fe = 72,41% về khối lượng.
C â u 4: Nung 2,45g một muối thỡ thu được 672ml khí O
2
ở đktc, phần chất rắn cũn lại chứa 52,35% K và
47,65% Cl. Tỡm cụng thức của muối. ( KClO
3
)
C â u 5: Thành phần khối lượng trong hợp chất vô cơ gồm: 33,33%Na ; 20,29%N ; 46,37% O. Tỡm cụng
thức phõn tử chất vô cơ đó. ( NaNO
2
)
C â u 6: Thành phần khối lượng trong hợp chất vô cơ gồm: 35,96% S ; 1,12% H ; 62,92% O. Tỡm cụng
thức phõn tử chất vụ cơ đó. Đ/s : H
2
S
2
O
7
C â u 7: Đốt cháy hoàn toàn 2,04g chất A, thu được 1,08g H
2
O và 1,344 lit SO
2
ở đktc. Tỡm công thức
phân tử chất vô cơ đó. Đ/s : H
2
S
B8: Cho 7,8 gam một kim loại kiềm vào nước dư thấy thoát ra 2,24 lít H

2
(đktc). Xác định kim loại kiềm?
B9: Cho 2,8 gam một kim loại tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng, dư, thu được 1,12 lít H
2
(đktc). Xác định kim loại?
B10: Hoà tan 10,4 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B thuộc nhóm IIA và 2 chu kì liên tiếp vào dung dịch axit
HCl loãng, dư thu được 6,72 lít H
2
(đktc). Xác định 2 kim loại đó?
B11: Hoà tan 2,44 gam hỗn hợp 2 muối cacbonnat của 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào dung
dịch HCl dư thu 0,448 lít khí CO
2
(đktc). Xác định 2 kim loại kiềm?
B12 - Cho 4,55g hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở hai chu kỡ liờn tiếp tỏc dụng hết với
dd HCl 1M vừa đủ thu được 1,12 lít CO
2
(đkc).
a) Hai kim loại đó là A- Li,Na B- Na,K C- K,Rb D- Rb,Cs
b) Thể tích dd HCl đó dựng A- 0,05 lớt B- 0,1 lớt C- 0,2 lớt D- 0,15 lớt
B13- Cho 20g hổn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá tri II và III vào dd HCl 0,5M thu được dd A và
1,344ml khí(đkc).Cô cạn dd A thu được m gam muối khan.
a) Thể tích dd HCl đó dựng : A- 0,12 lớt B- 0,24 lớt C- 0,2 lớt D- 0,3 lớt
b) Giỏ trị của m là: A- 10,33g B- 20,66g C- 25,32g D- 30g
Câu 14: Cho 16,2g kim loại M (hoá trị không đổi) tác dụng với 0,15 mol O
2
, Chất rắn sau phản ứng tan
trong dung dịch HCl dư tạo 13,44 lít khí (đktc). M là: A. Na. B. Al. C. Ca. D. Mg.
5
Câu 15: Hồ tan 1,8g muối sunfat của một kim loại nhóm IIA trong nước rồi pha lng cho đủ 50ml dung
dịch. Để phản ứng hết với dung dịch này cần 20ml dung dịch BaCl

2
0,75M. Cụng thức của muối sunfat là:
A. BeSO
4
. B. MgSO
4
. C. CaSO
4
. D. BaSO
4
.
Câu 16: Hồ tan 2,0g một kim loại hố trị II trong dung dịch HCl, sau đó cơ cạn dung dịch thu được
5,55g muối khan. Tên kim loại đó là: A. canxi. B. kẽm. C. magie. D. bari.
Câu 17: Cho 22g hỗn hợp muối cacbonat của kim loại IA và IIA tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
0,3 mol khí (đktc). Cụ cạn dung dịch thỡ số gam muối khan là:
A. 1,87g. B.2,53g. C. 18,7g. D. 25,3g.
C â u 18 : Hoaứ tan hoaứn toaứn 4 gam hn hụùp gồm 1 kim loái hoaự trũ II vaứ 1 kim loái hoaự trũ
III cần duứng heỏt 170 ml HCl 2M.
a) Cõ cán dung dũch thu ủửụùc bao nhiẽu gam muoỏi khõ. a)
16,07m gam=
muối

b) Tớnh
2
H
V
thoaựt ra ụỷ ủktc.
2
3,808
H

V = lít
;
c) Nẽu bieỏt kim loái hoaự trũ III laứ Al vaứ soỏ mol baống 5 lần soỏ mol kim loái hoaự trũ II
thỡ kim loái hoaự trũ II laứ nguyẽn toỏ naứo? ẹS:
Zn
C â u 19 : Oxit cao nhaỏt cuỷa moọt nguyẽn toỏ coự cõng thửực R
2
O
x
phãn tửỷ khoỏi cuỷa oxit laứ 102
ủvC, bieỏt thaứnh phần khoỏi lửụùng cuỷa oxi laứ 47,06%. Xaực ủũnh R. ẹS: R laứ nhõm (Al)
C â u 20 : Hoaứ tan hoaứn toaứn 12,1 gam hn hụùp boọt gồm CuO vaứ moọt oxit cuỷa kim loái hoaự
trũ II khaực cần 100 ml dung dũch HCl 3M. Bieỏt tổ leọ mol cuỷa 2 oxit laứ 1 : 2.
a) Xaực ủũnh cõng thửực cuỷa oxit coứn lái.
b) Tớnh % theo khoỏi lửụùng cuỷa mi oxit trong hn hụùp ban ủầu.
ẹS: a) ZnO ; b) %CuO = 33,06% vaứ %ZnO = 66,94%
C â u 21 : Cho Cho 3,06g oxit M
x
O
y
cuỷa kim loái M coự hoaự trũ khõng ủoồi (hoaự trũ tửứ I ủeỏn III)
tan trong HNO
3
dử thu ủửụùc 5,22g muoỏi. Haừy xaực ủũnh cõng thửực phãn tửỷ cuỷa oxit M
x
O
y
.
ẹS: BaO
C â u 22 : Coự moọt oxit saột chửa cõng thửực. Chia lửụùng oxit naứy laứm 2 phần baống nhau.

a) ẹeồ hoaứ tan heỏt phần 1 phaỷi duứng 150ml dung dũch HCl 3M.
b) Cho moọt luồng khớ CO dử ủi qua phần 2 nung noựng, phaỷn ửựng xong thu ủửụùc 8,4 (g) saột.
Tỡm cõng thửực oxit saột trẽn.
C â u 23 : Hn hụùp A gồm oxit cuỷa moọt kim loái hoaự trũ II vaứ muoỏi cacbonat cuỷa kim loái
ủoự ủửụùc hoaứ tan heỏt baống axit H
2
SO
4
loaừng vửứa ủuỷ táo ra khớ B vaứ coứn dung dũch D. ẹem
cõ cán D thu ủửụùc moọt lửụùng muoỏi khan baống 168% lửụùng A. Bieỏt lửụùng khớ B baống 44%
lửụùng A. Hoỷi kim loái hoaự trũ II noựi trẽn laứ nguyẽn toỏ naứo ? % lửụùng mi chaỏt trong A
baống bao nhiẽu.
ẹaựp soỏ: A laứ Mg ; %MgO = 16% vaứ %MgCO
3
= 84%
C â u 24 : Lập cơng thức của tinh thể muối Mangan (II) clorua ngậm nước. Biết rằng lượng muối MnCl
2
chiếm 63,63% khối lượng tinh thể. Đ/s: MnCl
2
.4H
2
O
Bài 25. Một dung dịch có hồ tan 3,25g sắt clorua, tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư, tạo ra 8,61g kết
tủa màu trắng. Cơng thức phân tử của muối sắt clorua là:
A. FeCl
2
B. FeCl
3

C. FeCl D. A và B đều đúng
Cõu 26: Cho a gam một oxit sắt tỏc dụng với cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt
và 0,88 gam khí CO
2
. Xác định cơng thức oxit sắt.
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Khơng xác định được
ÔN TẬP 4_ BAỉI TOÁN NỒNG ẹỘ DUNG DềCH ( 15/11/2011).
6
 Lửu yự: Caựch tớnh khoỏi lửụùng dung dũch sau phaỷn ửựng.
• Neỏu saỷn phaồm khõng coự chaỏt bay hụi hay keỏt tuỷa.
=

dd sau phản ứng
khối lượng các chất tham gia
m
• Neỏu saỷn phaồm táó thaứnh coự chaỏt bay hụi hay keỏt tuỷa.
=>
= −

dd sau phản ứng khiù
khối lư ợng các chất tham gia
m m

=>
= −

dd sau phản ứng
khối lư ợng các chất tham gia kết tủa
m m
• Neỏu saỷn phaồm vửứa coự keỏt tuỷa vaứ bay hụi.
= − −

dd sau phản ứng khiù
khối lượng các chất tham gia kết tủa
m m m
B1: Cho 5,6 gam Fe đốt cháy hồn tồn trong bình chứa khí clo. Tồn bộ muối thu được cho nước vào hấp
thụ hồn tồn thu được dung dịch muối A. Cho NaOH dư vào thấy có kết tủa B, lọc tồn bộ kết tủa B đem
nung đến khối lượng khơng đổi thì thu a gam chất rắn D. Hãy tính a =?
B2: Hồ tan 2,7 gam Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20 % ( d=1,1 gam). Hãy tính:
a) Thể tích khí H
2
thốt ra ở đktc ?
b) Thể tích dung dịch HCl cần dùng?
c) Nồng độ %, nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng?
B3: Cho 6,1 gam hỗn hợp Mg, Al, Cu vào dung dịch H
2
SO
4
lỗng, dư thu được 5,6 lít H
2
(đktc) và có 1
gam chất rắn khơng tan. Tính thành phần % của các kim loại trong hỗn hợp đầu?
Cãu 4: Coự 2 dung dũch HCl nồng ủoọ 0,5M vaứ 3M. Tớnh theồ tớch dung dũch cần phaỷi laỏy ủeồ

pha ủửụùc 100ml dung dũch HCl nồng ủoọ 2,5M.
Cãu 5: Khi hoaứ tan m (g) muoỏi FeSO
4
.7H
2
O vaứo 168,1 (g) nửụực, thu ủửụùc dung dũch FeSO
4
coự
nồng ủoọ 2,6%. Tớnh m?
Cãu 6: Laỏy 12,42 (g) Na
2
CO
3
.10H
2
O ủửụùc hoaứ tan trong 50,1ml nửụực caỏt (D = 1g/ml). Tớnh nồng
ủoọ phần traờm cuỷa dung dũch thu ủửụùc.
Cãu 7: Laỏy 8,4 (g) MgCO
3
hoaứ tan vaứo 146 (g) dung dũch HCl thỡ vửứa ủuỷ.
a) Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng.
b) Tớnh nồng ủoọ phần traờm cuỷa dung dũch HCl ủầu?
c) Tớnh nồng ủoọ phần traờm caực chaỏt trong dung dũch sau phaỷn ửựng?
Cãu 8: Hoaứ tan 10 (g) CaCO
3
vaứo 114,1 (g) dung dũch HCl 8%.
a) Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng.
b) Tớnh nồng ủoọ phần traờm caực chaỏt thu ủửụùc sau phaỷn ửựng?
Cãu 9: Hoaứ tan hoaứ toaứn 16,25g moọt kim loái hoaự trũ (II) baống dung dũch HCl 18,25% (D =
1,2g/ml), thu ủửụùc dung dũch muoỏi vaứ 5,6l khớ hiủro (ủktc).

a) Xaực ủũnh kim loái?
b) Xaực ủũnh khoỏi lửụùng ddHCl 18,25% ủaừ duứng ?
Tớnh C
M
cuỷa dung dũch HCl trẽn?
c) Tỡm nồng ủoọ phần traờm cuỷa dung dũch muoỏi sau phaỷn ửựng?
Cãu 10: Cho a (g) Fe taực dúng vửứa ủuỷ 150ml dung dũch HCl (D = 1,2 g/ml) thu ủửụùc dung dũch
vaứ 6,72 lớt khớ (ủktc). Cho toaứn boọ lửụùng dung dũch trẽn taực dúng vụựi dung dũch AgNO
3
dử,
thu ủửụùc b (g) keỏt tuỷa. 1. Vieỏt caực phửụng trỡnh phaỷn ửựng. 2. Tỡm giaự trũ a, b?
3. Tớnh nồng ủoọ phần traờm vaứ nồng ủoọ mol/l dung dũch HCl?
Cãu 11: Moọt hn hụùp gồm Na
2
SO
4
vaứ K
2
SO
4
troọn theo tổ leọ 1 : 2 về soỏ mol. Hoaứ tan hn
hụùp vaứo 102 (g) nửụực, thu ủửụùc dung dũch A. Cho 1664 (g) dung dũch BaCl
2
10% vaứo dung dũch
A, xuaỏt hieọn keỏt tuỷa. Lóc boỷ keỏt tuỷa, thẽm H
2
SO
4
dử vaứo nửụực lóc thaỏy táo ra 46,6 (g)
keỏt tuỷa.

Xaực ủũnh nồng ủoọ phần traờm cuỷa Na
2
SO
4
vaứ K
2
SO
4
trong dung dũch A ban ủầu?
Cãu 12: Cho 46,1 (g) hn hụùp Mg, Fe, Zn phaỷn ửựng vụựi dung dũch HCl thỡ thu ủửụùc 17,92 lớt H
2
(ủktc). Tớnh thaứnh phần phần traờm về khoỏi lửụùng caực kim loái trong hn hụùp. Bieỏt raống
theồ tớch khớ H
2
do saột táo ra gaỏp ủõi theồ tớch H
2
do Mg táo ra.
Cãu 13: Cho 39,09 (g) hn hụùp X gồm 3 muoỏi: K
2
CO
3
, KCl, KHCO
3
taực dúng vụựi Vml dung
dũch HCl dử 10,52% (D = 1,05g/ml), thu ủửụùc dung dũch Y vaứ 6,72 lớt khớ CO
2
(ủktc).
Chia Y thaứnh 2 phần baống nhau: - Phần 1: ẹeồ trung hoaứ dung dũch cần 250ml dung dũch NaOH
0,4M.
7

- Phần 2: Cho taực dúng vụựi AgNO
3
dử thu ủửụùc 51,66 (g) keỏt
tuỷa.
a) Tớnh khoỏi lửụùng caực chaỏt trong hn hụùp ban ủầu?
b) Tỡm Vml?
Cãu 14: X laứ hn hụùp hai kim loái Mg vaứ Zn. Y laứ dung dũch H
2
SO
4
chửa roừ nồng ủoọ.
Thớ nghieọm 1: Cho 24,3 gam X vaứo 2 lớt Y, sinh ra 8,96 lớt khớ H
2
.
Thớ nghieọm 2: Cho 24,3 gam X vaứo 3 lớt Y, sinh ra 11,2 lớt khớ H
2
.
(Caực theồ tớch khớ ủều ủo ụỷ ủktc)
a) Chửựng toỷ raống trong thớ nghieọm 1 thỡ X chửa tan heỏt, trong thớ nghieọm 2 thỡ X tan heỏt.
b) Tớnh nồng ủoọ mol cuỷa dung dũch Y vaứ khoỏi lửụùng mi kim loái trong X.(C
M
=0,2M;
4,8g- 19,5g)
Cãu 15: Tớnh nồng ủoọ ban ủầu cuỷa dung dũch H
2
SO
4
vaứ dung dũch NaOH bieỏt raống:
- Neỏu ủoồ 3 lớt dung dũch NaOH vaứo 2 lớt dung dũch H
2

SO
4
thỡ sau khi phaỷn ửựng dung
dũch coự tớnh kiềm vụựi nồng ủoọ 0,1 M.
- Neỏu ủoồ 2 lớt dung dũch NaOH vaứo 3 lớt dung dũch H
2
SO
4
thỡ sau phaỷn ửựng dung dũch
coự tớnh axit vụựi nồng ủoọ 0,2M.
Cãu 16: Nồng độ C
M
của dung dịch HCl 18% ( D= 1,09 g/ml) là bao nhiêu:
A. 4,5 M. B. 4,25 M. C. 5,375 M. D. 5,475 M.
Cãu 17: Hoaứ tan hoaứn toaứn 14,2 gam hn hụùp C gồm MgCO
3
vaứ muoỏi cacbonat cuỷa kim loái
R vaứo axit HCl 7,3% vửứa ủuỷ, thu ủửụùc dung dũch D vaứ 3,36 lớt khớ CO
2
(ủktc). Nồng ủoọ MgCl
2
trong dung dũch D baống 6,028%.
a) Xaực ủũnh kim loái R vaứ thaứnh phần phần % theo khoỏi lửụùng cuỷa mi chaỏt trong C.
b) Cho dung dũch NaOH dử vaứo dung dũch D, lóc laỏy keỏt tuỷa rồi nung ngoaứi khõng khớ
ủeỏn khi phaỷn ửựng hoaứn toaứn. Tớnh soỏ gam chaỏt raộn coứn lái sau khi nung.
Cãu 18: Cho 20g hỗn hợp gồm Al, Fe, Ag tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H
2
SO
4
( D= 1,24 g/ml).

Ta thu được 5,6 lít khí H
2
ở đktc và 11,7 gam chất rắn khơng tan. Hãy :
a, Viết các ptpư xảy ra và tính thành phần % về khối lượng của từng kim loại trong 20g hỗn hợp.
b, Tính nồng độ C
M
của dung dịch H
2
SO
4
ban đầu và tính nồng độ C% của các chất sau phản ứng.
Cãu 19: Trộn 200 g dung dịch Ba(NO
3
)
2
5,2 % với 100 ml dung dịch H
2
SO
4
20% (d = 1,13 g/ml).
a) Tính khối lượng kết tủa thu được?
b) Tính nồng độ % của các chất sau phản ứng?
Cãu 20:(HSG BG -2009).
Cho 50 gam dung dịch muối MX 35,6% (M là kim loại kiềm, X là halogen) tỏc dụng với 10 gam dung
dịch AgNO
3
thu được một kết tủa. Lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch nước lọc. Biết nồng độ MX trong
dung dịch nước lọc bằng 5/6 lần nồng độ MX trong dung dịch ban đầu.
Xác định cơng thức muối MX. ( Đ/s: LiCl)
Cãu 21: Cho 20,6 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại : (Al, Fe, Cu), tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M

( d= 1,09 g/ml), ta thu được 11,2 lít khí H
2
ở điều kiện tiêu chuẩn và 4 gam chất rắn khơng tan.
1. Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra.
2. Tính thành phần % của từng kim loại có trong 20,6 gam hỗn hợp.
3. Tính thể tích của dd HCl đã dùng và nồng độ % các chất sau phản ứng.
Cãu 22: Hũa tan hồn tồn 13,4g hỗn hợp Mg, Al, Fe vào dung dịch H
2
SO
4
lng dư thu được 11,2 lít
khí ở đktc. Tính khối lượng muối tạo thành. (Đ/s: 61,4g)
B23: Trộn 200ml dd HCl 2M với 300ml dd HCl 4 M. Tính nồng độ mol/l của dd thu được. (Đ/S: 3,2M.)
B24: Tớnh nồng độ % của dd HCl 5,375M ( D = 1,09 g/ml). (Đ/S: C%= 18%)
B25: Tớnh C
M
của dd H
2
SO
4
20% ( D=1,14g/ml). ( Đ/S: C
M
= 2,33M )
B26: Tớnh nồng độ mol của HCl cú trong 200ml dd HCl 3,65% (D=1.02 g/ml). ( Đ/S: C
M
= 1,02M)
B27: Tớnh thể tớch dd H
2
SO
4

30% (D=1,222 g/ml) cần để trung hồ 50ml dd NaOH 1,2M. (Đ/S: V=8,02
ml).
B28: Cho 50g dd NaCl tỏc dụng vừa đủ 50g với dd AgNO
3
thu được 14,35g kết tủa. Tớnh nồng độ phần
% của dd thu được. ( Đ/s : C% NaNO
3
= 9,924 %).
B29: trộn m1 gam dd HCl 40% với m2 gam dd HCl 15% thu đc dd HCl 20% . Tính tỷ lệ m1/m2 =?
ÔN TẬP 5_ PHƯƠNG PHÁP BẢO TỒN ELECTRON. ( 10/12/2011).
1. Xác định số oxi hóa của cỏc nguyờn tố trong cỏc chất sau:
8
a. Na
2
S, H
2
S, S, SO
2
, H
2
SO
3
, SO
3
, H
2
SO
4
, SO
4

2-
c. KMnO
4
, K
2
MnO
4
, MnO
2
, MnSO
4
, Mn
b. Fe, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, FeCl
3
, FeS, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
d. C, CO
2
, Na

2
CO
3
, CO, Al
4
C
3
, CaC
2
, CH
2
O e) NH
4
+
, Li
3
N, HNO
2
, HNO
3
, NO
3
-
, KNO
3
, NH
4
NO
3
2. Xác định số oxi hóa của các nguyên tử C trong các chất sau:

a) CH
3
-CH
2
-CH
3
b) CH
3
-CH
2
-CH=CH
2
c) C
6
H
5
-CH
3
d) CH
3
-CH
2
-CH=O
e) CH
3
-COO-CH
2
-CH
3
f) HCOOH g) CH

3
-CH
2
-OH.
3. Cân bằng các phương trỡnh phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:
1) Al + NaNO
3
+ NaOH + H
2
O → NaAlO
2
+ NH
3

2) Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ N
2
O + NO + H
2
O. Biết V
2
N O
: V
NO
= 1:1

3) Mg + H
2
SO
4
→ MgSO
4
+ S + H
2
S + H
2
O . (Biết
n
S :
n
H
2
S = 2 : 1)
4) KMnO
4

→
0
t
MnO
2
+ K
2
MnO
4
+ O

2
5) KBr + H
2
SO
4
+ KMnO
4
→ Br
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
6) K
2
Cr
2
O
7
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4

→ Cr
2
(SO
4
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
7) H
2
O
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ O

2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
8) Cu + KNO
3
+ H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ NO↑ + K
2
SO
4
+ H
2
O
9) PbO
2
+ HCl
→
0

t
PbCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
10) NH
4
NO
2

→
0
t
N
2


+ H
2
O
11) NH
4
NO
3
→
0
t

N
2
O↑

+ H
2
O
12) NO
2
+ NaOH → NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
13) Cl
2
+ NaOH → NaClO + NaCl + H
2
O
14) Cl
2
+ KOH
→
0
t
KClO
3
+ KCl + H

2
O
15) FeS
2
+ O
2
→ Fe
2
O
3
+ SO
2
↑ (Fe : +2 trong FeS
2
)
16) As
2
S
3
+ HNO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ H
3
AsO

4
+ NO
2
↑ + H
2
O
17) FeCu
2
S
2
+ O
2
→ Fe
2
O
3
+ CuO + SO
2
↑ (Fe : +2; Cu : +1 trong FeCu
2
S
2
)
18) FeS + H
2
SO
4 đặc, nóng
→ Fe
2
(SO

4
)
3
+ SO
2
↑ + H
2
O
19) FeS
2
+ HNO
3
→ H
2
SO
4
+ Fe(NO
3
)
3
+ NO↑ + H
2
O
20) FeI
2
+ H
2
SO
4 đặc, nóng
→ Fe

2
(SO
4
)
3
+ I
2
+ SO
2
↑ + H
2
O
21) Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4 đặc, nóng
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
↑ + H
2

O
22) Fe + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
m
O
n
↑ + H
2
O
23) Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO↑ + H
2
O
24) C
2
H

6
O + O
2

→
0
t
CO
2
+ H
2
O
25) CH
3
-CH
2
-OH + KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ CH
3
-COOH + MnSO
4
+ K
2
SO
4

+ H
2
O
26) CH
2
=CH
2
+ KMnO
4
+ H
2
O → CH
2
OH-CH
2
OH + MnO
2
+ KOH
27) C
6
H
5
-CH
3
+ KMnO
4

→
0
t

C
6
H
5
-COOK + KOH + MnO
2
+ H
2
O
28) CH
3
-CHO + AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O
→
0
t
CH
3
-COOH + Ag + NH
4
NO
3

4.) Viết các phương trỡnh phản ứng oxi húa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
1) H

2
S + SO
2
→ + H
2
O
2) Al + HNO
3

(loóng)
→ + NO↑ + H
2
O
3) SO
2
+ H
2
O + Br
2
→ H
2
SO
4
+
4) FeSO
4
+ HNO
3
→ + NO
2

+ + H
2
SO
4
5) S + H
2
SO
4
→ + H
2
O
6) KMnO
4
+ K
2
SO
3
+ KOH → K
2
SO
4
+ +
7) K
2
Cr
2
O
7
+ HCl
→

0
t
CrCl
3
+ + +
8) P + HNO
3 (đặc)

→
0
t
NO
2
+ +
9) Mg + HNO
3
→ + NH
4
NO
3
+
5. Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS
2
, Fe
3
O
4
, FeCO
3
bằng dung dịch HNO

3
đặc nóng thu được dung dịch A
và hỗn hợp khí B gồm NO
2
, CO
2
. Cho dung dịch A tỏc dụng với BaCl
2
thấy xuất hiện kết tủa trắng. Hấp
thụ toàn bộ hỗn hợp khí B và dung dịch NaOH dư. Viết các phương trỡnh húa học xảy ra.
6. Dẫn luồng khớ H
2
dư qua bỡnh đựng hỗn hợp Fe
3
O
4
và CuO, thu được chất rắn X. Hũa tan hoàn toàn
X bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng được dung dịch Y và khí Z duy nhất. Khí Z có khả năng làm mất màu
dung dịch Br
2
. Viết các phương trỡnh húa học xảy ra.
9
Cõu 7. Tớnh khối lượng K
2
Cr
2

O
7
cần dựng để oxi hoỏ hết lượng dung dịch chứa 15,2g FeSO
4
và một ớt axit
sunfuric.
Cõu 8. Cho 2,24g Fe tỏc dụng với dung dịch HCl dư. Khớ sinh ra cho đi qua cho đi qua ống đựng 4,2g CuO được
đốt núng . Xỏc định khối lượng chất rắn ở trong ống sau phản ứng
Cõu 9. Khi cho 22,34g kim loại M tỏc dụng với 200 g dung dịch HCl (vừa đủ), thu được muối clorua của kim loại
hoỏ trị II và 8,96 lớt (đktc) khớ H
2
. Lượng khớ H
2
này khử vừa đủ hỗn hợp CuO và ZnO thu được 25,8g hỗn hợp
kim loại. Cho hỗn hợp kim loại tỏc dụng với lượng dư dung dịch HNO
3
thu được khớ NO (ở đktc, duy nhất)
a. Tỡm kim loại M và tỡm nồng độ % của dung dịch HCl đó phản ứng
b. Tớnh % khối lượng mỗi oxit kim loại trong hỗn hợp và tỡm thể tớch khớ NO thu được
Cõu 10. Cho 2,6g bột Zn vào 100 ml dung dịch CuCl
2
0,75M. Lắc kĩ cho đến khi phản ứng kết thỳc.
a. Xỏc định số mol cỏc chất trong dung dịch thu được
b. Khối lượng dung dịch tăng hay giảm? bao nhiờu gam
Cõu 11. a. Hũa tan 5,6g Fe trong dung dịch HNO
3
6,3% vừa đủ thu được V lít khí NO (ở đktc). Tính khối lượng
HNO
3
đó dựng và C% của dung dịch muối thu được.

b. Hũa tan hoàn toàn a gam FeSO
4
.7H
2
O trong nước thu được dung dịch A. Dung dịch a làm mất màu vừa đủ
200 ml dung dịch KMnO
4
1M trong H
2
SO
4
dư. Tính a
Cõu 12. Cho hỗn hợp A gồm a (mol) Mg và b (mol) Al tác dụng vừa đủ với dung dịch B chứa c (mol)
AgNO
3
và d (mol) Cu(NO
3
)
2
. Tìm mối liên hệ giữa a, b, c, d
Cõu 13. Hũa tan 4,59g Al trong dung dịch HNO
3
0,5M lấy dư 25% so với lượng cần dùng thu được V lít hỗn hợp
khí NO và N
2
O cú tỉ khối so với H
2
là 16,75. Tớnh V và thể tớch dung dịch HNO
3
cần dùng, tính nồng độ C

M
của
các chất trong dung dịch thu được
Cõu 14. Hũa tan hỗn hợp X gồm 11,2g kim loại M và 69,6g oxit M
x
O
y
của kim loại đó trong lượng dư dung dịch
HCl thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc), cũn nếu hũa tan trong lượng dư dung dịch HNO
3
thỡ thu được 6,72 lít NO
(đktc). Xác định M và M
x
O
y
(Fe
3
O
4
)
Cõu 15. Điiot pentaoxit (I
2
O
5
) tác dụng với cacbon mono oxit (CO) tạo ra cacbon đioxit (CO
2
) và iot
a. Lập phương trỡnh húa học của phản ứng oxi húa – khử trờn. ( đ/s: CO= 18%).

b. Khi cho 1 lớt hỗn hợp khớ cú chứa CO và CO
2
tham gia phản ứng thỡ khối lượng điiot pentaoxit bị khử là 0,50g.
Tính thành phần % của CO trong hỗn hợp khí. Biết rằng ở điều kiện thí nghiệm, thể tích 1mol chất khớ = 24 lớt.
Cõu 16. Cho 5,6g bột Fe tác dụng với oxi, thu được 7,36g hỗn hợp X gồm 3 chất Fe, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Cho hỗn hợp X
tỏc dụng với dung dịch HNO
3
dư, thu được V lít khí NO. Tỡm thể tớch khớ NO thu được (đktc)
Cõu 17. Hũa tan 62,1g kim loại M trong dung dịch HNO
3
(loóng) được 16,8 lít hỗn hợp X (đktc) gồm hai khí không
màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H
2
bằng 17,2
a. Xác định công thức phân tử của muối tạo thành. (M = Al)
b. Nếu sử dụng dung dịch HNO
3
2M thỡ thể tớch đó dựng bằng bao nhiờu lớt, biết rằng đó dựng dư 25%
so với lượng cần thiết
Cõu 18. Hũa tan hết 4,431g hỗn hợp Al và Mg trong HNO
3
loóng thu được dung dịch A và 1,568 lít hỗn hợp khí

(đều không màu) có khối lượng 2,59g, trong đó có một khí bị hóa nâu ngoài không khí
a. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp b. Tớnh số mol HNO
3
đó phản ứng
c. Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan
Cõu 19. : Chia 2,29 (g) hỗn hợp 3 kim loại Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl, giải phóng 1,456 (lít) H
2
(ở đktc).
- Phần 2: Bị O
2
oxi hoá hoàn toàn thu được m(g) hỗn hợp 3 oxit.
Giá trị của m là : A. 2,142 B. 2,185 C. 2,242 D. 2,168
Cõu 20. : Cho 11,6(g) hỗn hợp X (gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
) tác dụng hết với dung dịch HNO
3
đặc
nóng, dư. Sau phản ứng thu được dung dịch A và V(l) khí NO
2
(đktc). Mặt khác nếu khử hoàn toàn X bằng
khí CO dư thì sau phản ứng thu được 9,52 (g) Fe. Tính V? ( Đ/s: V = 5,6 (l) )
Cõu 21. : Đốt cháy 2,184(g) Fe thu được 3,048(g) hỗn hợp A gồm các oxit sắt. Xác định thể tích H
2

(ở
đktc) cần để khử hoàn toàn hỗn hợp A.
22. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loóng thỡ thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khớ
N
2
O và 0,01mol khớ NO (phản ứng khụng tạo NH
4
NO
3
). Giỏ trị của m là :
A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam.
Cõu 23:( Khối A- 2010). Trong phản ứng: K
2
Cr
2
O
7

+ HCl

CrCl
3
+ Cl
2
+ KCl + H
2
O
Số phõn tử HCl đóng vai trũ chất khử bằng k lần tổng số phõn tử HCl tham gia phản ứng. Giỏ trị của k

là: A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7.
Cõu 24: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tỏc dụng hoàn toàn với oxi
thu được hỗn hợp Y gồm cỏc oxit cú khối lượng 3,33 gam. Tớnh thể tớch dung dịch HCl 2M vừa đủ để
phản ứng hết với Y? ( Đ/s: 75ml).
OÂN TAÄP 6_ CÁC BÀI TOÁN VÔ CƠ ĐH- CĐ TỪ 2007- 2011

Kh ối B – 2010
10
Cõu 33: Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dd HCl 1,25M,
thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là
A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Mg và Sr D. Be và Ca
Kh ối A – 2009
Cõu 19: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịchH
2
SO
4
10% thu
được 2,24 lít khí H
2
(ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam.
Cõu 35: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
1,5M và KHCO
3
1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết
200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.

Cõu 2: Cho phương trỡnh húa học: Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với hệ số của cỏc chất là những số nguyờn, tối giản thỡ hệ
số của HNO
3
là: A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y.
Cõu 3: Hũa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loóng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khớ Y so với khớ H
2


18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giỏ trị của m là
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
Cõu 4: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO
3
loóng, thu được 940,8 ml khí N
x
O
y
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H
2
bằng 22. Khớ N
x
O
y
và kim loại M là
A. NO và Mg. B. N
2
O và Al C. N
2
O và Fe. D. NO
2
và Al.
Kh ối B – 2009
Cõu 13: Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml
dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H
2
(ở đktc). Kim loại M là
A. Ca. B. K. C. Na. D. Ba.
Cõu 18: Hũa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H

2
SO
4
đặc, nóng thu được dung
dịch X và 3,248 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam
muối sunfat khan. Giỏ trị của m là : A. 48,4. B. 52,2. C. 58,0. D. 54,0.
Câu 8 . Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được
1,344 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) . Thành phần % về khối lượng của Cu trong X :
A. 21,95% B. 78,05% C. 21,95%. D. 78,05%.
Kh ối A – 2008
Cõu 4: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4

và Fe
2
O
3

(trong đó số mol FeO
bằng số mol Fe
2
O

3
), cần dựng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giỏ trị của V là
A. 0,16. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,23.
Cõu 20: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3

và Fe
3
O
4

phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loóng (dư), thu được 1,344 lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cụ cạn dung
dịch X thu được m gam muối khan. Giỏ trị của m là :
A. 49,09. B. 34,36. C. 35,50. D. 38,72.
Cõu 31: Cho V lớt hỗn hợp khớ (ở đktc) gồm CO và H
2

phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm
CuO và Fe
3
O
4

nung núng. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32
gam. Giỏ trị của V là : A. 0,112. B. 0,560. C. 0,448. D. 0,224.
Cõu 38: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tỏc dụng hoàn toàn với

oxi thu được hỗn hợp Y gồm cỏc oxit cú khối lượng 3,33 gam. Thể tớch dung dịch HCl 2M vừa đủ để
phản ứng hết với Y là : A. 90 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 50 ml.
Kh ối B – 2008
Cõu 12: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

tỏc dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi
cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cụ cạn Y thu được 7,62 gam FeCl
2

và m gam
FeCl
3
. Giỏ trị của m là :
A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.
Cõu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thỳc phản ứng sinh
ra 3,36 lớt khớ (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trờn vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau
11
khi kết thỳc phản ứng sinh ra 6,72 lớt khớ NO
2

(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là :
A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.
Cõu 6: Cho 2,16g Mg tỏc dụg với HNO

3
dư. P.ư xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lit NO (đktc) và dd X.
Khối lượng muối thu được trong X là: A. 8,88g B. 13,92g C. 6,52g D. 13,32g.
Kh ối A – 2007
Cõu 2: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2

và a mol Cu
2
S vào axit HNO
3

(vừa đủ), thu
được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khớ duy nhất NO. Giỏ trị của a là :
A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06.
Cõu 19: Hũa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu được V lớt (ở
đktc) hỗn hợp khớ X (gồm NO và NO
2
) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X
đối với H
2

bằng 19. Giỏ trị của V là (cho H = 1, N = 14, O = 16, Fe = 56, Cu = 64)
A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36.
Cõu 32: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4


loóng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO
4

0,5M. Giỏ trị của V là (cho Fe = 56)
A. 80. B. 40. C. 20. D. 60.
Cõu 45: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml axit H
2
SO
4

0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cụ cạn dung dịch cú khối lượng là
(cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
Kh ối B – 2007
Cõu 2: Cho 13,44 lớt khớ clo (ở đktc) đi qua 2,5 lớt dung dịch KOH ở 100
o
C. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trờn cú nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M.
Cõu 6: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ cú một mức oxi húa duy
nhất. Cụng thức XY là: A. LiF. B. NaF. C. AlN. D. MgO.
Cõu 22: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liờn tiếp thuộc nhúm IIA (phõn nhúm

chớnh nhúm II) tỏc dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoỏt ra 0,672 lớt khớ H
2

(ở đktc). Hai kim loại
đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Mg và Ca. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Be và Mg.
Cõu 40: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hũa tan hết hỗn hợp X
trong dung dịch HNO
3

(dư), thoỏt ra 0,56 lớt (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giỏ trị của m là
(cho O = 16, Fe = 56) : A. 2,62. B. 2,32. C. 2,22. D. 2,52.
Cõu 41. Cho hỗn hợp A gồm a (mol) Mg và b (mol) Al tác dụng vừa đủ với dung dịch B chứa c (mol)
AgNO
3
và d (mol) Cu(NO
3
)
2
. Tìm mối liên hệ giữa a, b, c, d.
B42. Cho 33,4 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi thu được 41,4 gam hỗn hợp các
oxit kim loại A. Ḥa tan hoàn toàn A cần dùng V ml dung dịch H
2
SO
4
20% có d=1,14 g/ml. Giá trị của V
là:
A. 236 B. 245 C. 196 D. 215
B43. Ở 20
oC

khối lượng riêng của Fe là 7,85g/cm
3
. Giả thiết trong tinh thể cỏc nguyờn tử Fe là những
hỡnh cầu chiếm 75% thể tớch tinh thể. Phần cũn lại là cỏc khe rỗng giữa cỏc quả cầu và khối lượng
nguyên tử Fe là 55,85 đvC thỡ bỏn kớnh gần đúng của một nguyên tử Fe ở nhiệt độ này là:
A. 1,089.10
-8
cm B. 0,53.10
-8
cm. C. 1,29.10
-8
cm D. 1,37.10
-8
cm
B44. Cho sụ ủoà phaỷn ửựng : CuFeS
2
+ HNO
3
à CuSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe(NO
3
)
3

+ NO + H
2
O.
Toồng heọ soỏ (soỏ nguyeõn,toỏi giaỷn) caực chaỏt tham gia phaỷn ửựng laứ:
A. 26 B. 23 C. 27 D. 30
Cõu 45: X là một oxit kim loại, trong oxit đó kim loại chiếm 80% khối lượng. Thể tích dung dịch H
2
SO
4
1M cần
dùng để hũa tan hết 40 gam X là:
A. 0,75 lớt. B. 1 lớt. C. 1,25 lớt. D. 0,5 lớt.
Cõu 46: Nguyờn tử X và Y cú cấu hỡnh electron phõn lớp ngoài cựng lần lượt là 3s
x
và 3p
y
. Biết tổng số electron
trờn hai phõn lớp này là 7 và hiệu của chỳng là 3. Hợp chất tạo từ X và Y cú dạng
A. XY. B. X
2
Y. C. XY
2
. D. X
2
Y
3
.
OÂN TAÄP 7_ NHểM OXI ( 5/3/2012)

12

Cõu 1: Hũa tan hũan toàn 46,4 gam một oxit Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng(vừa đủ) thu đựợc 2,24 lít
khí SO
2
(đktc) và 120 gam muối. Xác định công thức oxit kim loại? (Fe
3
O
4
)
Cõu 2: Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong bỡnh đựng O
2
thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Fe.
Hũa tan hoàn toàn lượng hỗn hợp A bằng dung dịch HNO
3
thu được V lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO

2
.
Tỉ khối của B so với H
2
bằng 19. Thể tớch V ở đktc là:
A. 672 ml. B. 336 ml. C. 448 ml. D. 896 ml.
Cõu 3: Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau phản ứng thu được m gam chất rắn X gồm Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
,
FeO. Hũa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO
3
dư thu được 2,24 lít khớ NO
2
(đktc) là sản phẩm khử
duy nhất. Giỏ trị của m là : A. 11,2 gam. B. 10,2. C. 7,2. D. 6,9 gam.
Cõu 4: Hũa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng HNO

3
đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO
2

(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan giá trị của m là
A. 35,7 gam. B. 46,4 gam. C. 15,8 gam. D. 77,7 gam.
Cõu 5: Hũa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng H
2
SO
4
đặc nóng thu được
dung dịch Y và 8,96 lít khí SO
2
(đktc).
a) Tính phần trăm khối lượng oxi trong hỗn hợp X.
A. 40,24%. B. 30,7%. C. 20,97%. D. 37,5%.
b) Tính khối lượng muối trong dung dịch Y.
A. 160 gam. B.140 gam. C. 120 gam. D. 100 gam.
Cõu 6: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3

, Fe
3
O
4
thỡ cần 0,05 mol H
2
. Mặt khỏc hũa tan
hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thỡ thu được thể tích khí SO
2
(sản phẩm khử
duy nhất ở đktc) là. A. 224 ml. B. 448 ml. C. 336 ml. D. 112 ml.
Cõu 7: Hoàn thành các phương trỡnh phản ứng sau:
a.S

SO
2

S

SO
2

H
2
SO
4


SO
2

Na
2
SO
3

SO
2

SO
3

H
2
SO
4

FeSO
4

Fe(OH)
2
b.Na
2
S

H

2
S

K
2
S

H
2
S

FeS

H
2
S

S

H
2
S

SO
2

H
2
SO
4


SO
2

Na
2
SO
3

SO
2

S
c. H
2
SO
4

SO
2

H
2
SO
4

Fe
2
(SO
4

)
3

Fe(OH)
3

Fe
2
(SO
4
)
3

K
2
SO
4

BaSO
4
.
d. Kalipermanganat

oxi

khí sunfurơ

lưu huỳnh trioxit

axit sunfuric


sắt (II) sunfat

sắt (II) hydroxyt

sắt (II) oxit

sắt (III) sunfat

sắt (III) hydroxyt

sắt (III) clorrua.
Cõu 8: Nhận biết cỏc dung dịch mất nhón:
a. H
2
SO
4
, HCl, NaOH, Na
2
SO
4
, HNO
3
. c. K
2
SO
3
, K
2
SO

4
, K
2
S, KNO
3
.
b. NaI, NaCl, Na
2
SO
4
, Na
2
S, NaNO
3
. d. H
2
S, H
2
SO
4
, HNO
3
, HCl.
Cõu 9: Nhận biết cỏc chất khớ: a. SO
2
, H
2
S, O
2
,Cl

2
b. Cl
2
, H
2
S, O
3
, O
2
.
Cõu 10: Hũa tan hoàn toàn 1,44g kim loại húa trị (II) bằng 250ml dung dịch H
2
SO
4
0,3M. Sau phản ứng phải
dùng hết 60ml dung dịch NaOH 0,5M để trung hũa lượng axit cũn dư. Xác định tên kim loại. (Mg).
Cõu 11: Cho 6,3 gam một kim loại X có hóa trị không đổi tác dụng hoàn toàn với 0,15 mol O
2
. Chất rắn thu
được sau phản ứng đem ḥa tan vào dung dịch HCl (dư) thấy thoát ra 1,12 lít khí H
2
ở đktc.
Xác định kim loại X. (Al).
Cõu 12: Một hỗn hợp khớ gồm H
2
S và H
2
cú số mol theo tỉ lệ 2:1. Chia 6,72 lớt hỗn hợp khớ trờn thành 2
phần bằng nhau. Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn. Phần 2: Sục vào dung dịch Pb(NO
3

)
2
20%.
a. Tính thể tích oxi cần dùng để đốt cháy phần 1. (3,36 lớt).
b. Tính khối lượng dung dịch Pb(NO
3
)
2
đủ dùng phản ứng vói phần 2. (331 gam).
Cõu 13: Cho 150 g dung dịch H
2
S 3,4% tác dụng với 250 ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối
tạo thành sau phản ứng.
Cõu 14: Dẫn khí sunfurơ có khối lượng 6,4g vào 250g dung dịch KOH 12%. Tính khối lượng muối tạo thành
sau phản ứng?
Cõu 15. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lớt khớ SO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,8M thu được m gam kết
tủa. Tính m ?
Cõu 16. Hấp thụ hoàn toàn V lớt khớ SO
2
(đktc) vào 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,8M thu được 21,7 g kết
tủa.
Tớnh V
13
Cõu 17. Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lớt khớ SO

2
(đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)
2
aM thu được 6 gam kết
tủa.Tớnh a
Cõu 18. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lớt khớ SO
2
(đktc) vào 500 ml dung dịch Ca(OH)
2
aM thu được 24 gam kết
tủa. Tính a ?
Cõu 19: Người ta sản xuất H
2
SO
4
từ quặng pyrit. Nếu dùng 300 tấn quặng pyrit có 20% tạp chất th́
sản xuất được bao nhiêu tấn dung dịch H
2
SO
4
98%. Biết rằng hao hụt trong sản xuất là 10%
Cõu 20: Cho 4,5g một kim loại R tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
đặc nóng thu được 2,24 lít hỗn hợp SO
2
, H
2
S cú

tỉ khối so với H
2
là 24,5 và dung dịch X. Tỡm kim loại R và tớnh khối lượng muối tạo thành trong dung dịch
sau phản ứng?
Cõu 21: Cho 1,44g một kim loại R tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
đăc nóng thu được 0,672 lít hỗn hợp SO
2
, H
2
S
cú tỉ khối so với H
2
là 27. Tỡm kim loại R và tớnh khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng?
Cõu 22: Cho 8,9g hỗn hợp Zn, Mg tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
đặc nóng thu được dung dịch X và 0,1 mol SO
2
; 0,01 mol S ; 0,005 mol H
2
S. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp?
Cõu 23: Hũa tan 30 g hỗn hợp một số kim loại vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng (dư), tới khi phản ứng kết thúc

thu được 3,36 lít SO
2
, 3,2 gam S và 0,112 lớt H
2
S. Xác định số mol H
2
SO
4
đó phản ứng và khối lượng muối
tạo thành trong dung dịch sau phản ứng?
Cõu 24: Cho m gam Zn tan vào H
2
SO
4
đặc nóng th được 6,72 lít hỗn hợp hai khí H
2
S và SO
2
(đktc) có tỉ khối
so với H
2
là 24,5. Tính số mol của mỗi khí trong hỗn hợp? Tính giá trị của m?Tính khối lượng muối tạo thành
trong dung dịch sau phản ứng?
Cõu 25: 100ml dung dịch X chứa H
2
SO
4
và HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Để trung hũa 100ml dung dịch X
cần 400ml dung dịch NaOH 5% (D = 1,2g/ml).
a. Tính nồng độ mol của mỗi axit trong dung dịch X.

b. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng. Cho biết tổng khối lượng muối thu được
Cõu 26: a. Cần ḥa tan bao nhiêu gam SO
3
vào 100 gam dung dịch H
2
SO
4
10% để được dung dịch có
nồng độ 20%.
b. Cần bao nhiêu gam SO
3
vào dung dịch H
2
SO
4
10% để được 100 gam dung dịch 20%.
Cõu 27: Cho V lớt khớ SO
2
(đktc) tác dụng hết với dung dịch Br
2
dư, thờm dung dịch BaCl
2
dư vào hỗn hợp
trên thỡ thu được 116,5 gam kết tủa. Giá trị của V là ? A. 11,2 B. 1,12 lớt C. 2,24 D. 22,4 lớt
Cõu 28 : Dẫn 3,36 lit hỗn hợp khí (đktc) gồm oxi và ozon đi qua dd KI dư thấy có 12,7 gam chất rắn màu đen
tím. Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp là :
A. 20% oxi ; 80% ozon B. 50% oxi ; 50% ozon
C. 40% oxi ; 60% ozon D. 66,67% oxi ; 33,33% ozon
Cõu 29 : Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí
Cl

2
và O
2
. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đó phản ứng là 5,6 lớt (ở đktc).
Kim loại M là : A. Be B. Cu C. Ca D. Mg
Cõu 30: . Nung 73,5 gam KClO
3
.Khớ thoỏt ra cho tỏc dụng vừa hết với Cu, thu được chất rắn cú khối lượng
là 96 gam .Tớnh hiệu suất phản ứng nhiệt phõn KClO
3

Câu 31 : Cho 29,4g hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội thu
được 4,48 lít khí SO
2
ở đktc. Cũng cho 29,4g hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch
H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 17,92 lít khí SO
2
ở đktc.
a. Tính thành phần % về khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp.
b. Nếu hấp thụ hết 17,92 lít khí SO
2
ở trên vào 600ml dung dịch Ba(OH)

2
1M thì thu được bao nhiêu
gam muối.

14
ÔN TẬP 8_ÔN TẬP TỔNG HễẽP ( 5/4/2012)

Cõu 1: Trộn 100ml dung dịch H
2
SO
4
4M với 300ml dung dịch H
2
SO
4
2M. Dung dịch thu được có nồng
độ là : A. 2,5 M B. 2 M C. 1 M D. 4 M
Cõu 2: Trộn 200g dung dịch H
2
SO
4
12% với 300g dung dịch H
2
SO
4
40%. Dung dịch thu được có nồng
độ: A. 20,8% B. 28,8 C. 25,8% D. 30,8%
Cõu 3. Cho 35,8 gam hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tỏc dụng với dung dịch H
2

SO
4
lng dư thu được 5,6 lit khớ (đkc).
- Phần 2: Tỏc dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội thu được 3,36lit khớ SO
2
(đkc).
a, Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b, Cho 3,36 lớt SO
2
ở trờn tỏc dụng hồn tồn với 100ml dd Ca(OH)
2
1M. Tớnh khối lượng kết tủa tạo
thành. ( Đ/s: 6g)
Cõu 4 (HSGBG 2011): Phương pháp hóa học nhận biết nào đúng với 4 chất khớ sau : CO
2
, SO
3
, SO
2
, N
2 .

A. ddBaCl
2
, ddBrom, ddCa(OH)
2

B. ddCa(OH)
2
, ddBa(OH)
2
, ddbrom
C. quỳ tớm ẩm, dd Ca(OH)
2
, ddBr
2
D. ddBr
2
, ddBaCl
2
, que đóm
Cõu 5 (HSG BG 2011): Hũa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Fe và MgCO
3
bằng dung dịch HCl dư
được hỗn hợp khớ A gồm H
2
và CO
2
. Nếu cũng m gam hỗn hợp trờn tỏc dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc,
nóng thỡ thu được hỗn hợp khí B gồm SO
2
và CO
2

, tỉ khối hơi của B đối với A là 3,6785. Tính % khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
Cõu 6 (HSG BG 2008): a, Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
MnO
2
+ HCl → Khí A; FeS + HCl → Khí B
Na
2
SO
3
+ HCl → Khí C; NH
4
HCO
3
+ NaOH
(dư)
→ Khí D
b) Cho khí A tác dụng với khí D; cho khí B tác dụng với khí C; cho khí B tác dụng với khí A trong
nước. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Cõu 7 (HSG BG 2010): Hồ tan x gam k.loại M trong 200g dd HCl 7,3% ( vừa đủ). Thu đc dd A cú chứa
nồng độ % muối của M là 11,966% . Tớnh giỏ trị của x và xỏc định kim loại M ? ( Đ/s: Mn)
Cõu 8: Hỗn hợp khớ A gồm O
2
và O
3
, tỉ khối của A so với H
2
bằng 20. Hỗn hợp khớ B gồm CO và H
2
.

Thể tích hỗn hợp A cần dùng để đốt cháy hồn tồn 1 mol hỗn hợp khí B là :
A. 8,96 lít B. 7,84 lít C. 11,2 lít D. 10,08 lít
Cõu 9: Hồ tan hồn tồn 7,020 gam hỗn hợp CaCO
3
và MgCO
3
vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra V lít
khí (ở đktc). Dung dịch thu được đem cơ cạn, được 7,845 gam muối khan. Giá trị của V là
a. 1,232 lớt b. 1,344 lớt c. 1,568 lớt d. 1,680 lớt
Cõu 10: Hấp thụ hồn tồn 2,688 lớt CO
2
(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l thu được
15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là: A: 0,032 M B: 0,06 C: 0,04 M D: 0,048 M
Cõu 11: Cho 2,8 gam CaO tỏc dụng với một lượng nước dư thu được đung dịch A. Sục 1,68 lít khí SO
2
(đktc) vào dung dịch A. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Cõu 12: Haỏp thú heỏt V lớt CO
2
(ủkc) vaứo 300ml dung dũch Ba(OH)
2
1M ủửụùc 19,7 gam keỏt tuỷa.
Tỡm V
Cõu 13: Hoaứ tan 30 gam raộn X gồn FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3

O
4
baống H
2
SO
4
ủaởc, noựng dử ủửụùc 11,2 lớt
SO
2
(ủkc). Cõ cán dung dũch sau phaỷn ửựng ủửụùc bao nhiẽu gam muoỏi khan?
Cõu 14: Hoaứ tan heỏt 10gam raộn X gồm Al, Mg, Cu baống H
2
SO
4
ủaởc, noựng vửứa ủuỷ, ủửụùc dung
dũch chửựa m gam muoỏi vaứ 10,08 lớt SO
2
(ủkc). Tỡm m.
Cõu 15: Hồ tan hồn tồn a mol một kim loại R (hố trị n khơng đổi) bằng dung dịch cú chứa a mol
H
2
SO
4
thỡ vừa đủ thu được 31,2g muối sunfat của kim loại R và một lượng khí X. Lượng khí X này vừa
đủ làm mất màu 500ml dung dịch Br
2
0,2M. Xác định kim loại M. ( Đ/s: Ag).
Cõu 16: Hồ tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O

3
, Fe
3
O
4
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thu
được 448ml khí SO
2
ở đktc và 32g muối sunfat khan. Viết các phương trỡnh phản ứng xảy ra và tớnh m.
Cõu 17: Trong một bỡnh kớn chứa hỗn hợp khớ gồm SO
2
và O
2
có tỷ khối so với hiđro là 24, sau khi đun
nóng với chất xúc tác thích hợp và đưa về nhiệt độ ban đầu thỡ thu được một hỗn hợp khí mới có tỷ khối so
với hiđro là 30. a). Tớnh thành phần % theo thể tích của các hỗn hợp khí trước và sau phản ứng.
b). Tớnh hiệu suất của phản ứng.
Cõu 18: Từ quặng pyrit sắt, muối ăn, khụng khớ và nước, viết phương trỡnh điều chế: Fe(OH)
3
, Na
2
SO
3
,
Na
2

SO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3,
FeCl
3
, Khớ Cl
2
, H
2
S, SO
2
, nước Javen.
Cõu 19. Hồ tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,3M. Để trung hồ lượng axit
dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M? ( Zn)
15
Cõu 20: Hoà tan 6,67g Oleum X vào nước thành 200ml dung dịch H
2
SO
4
. Lấy 10 ml dung dịch này
trung hoà vừa hết 16 ml dung dịch NaOH 0,5M Xác định công thức của X

A. H
2
SO
4
.SO
3
B. H
2
SO
4
.2SO
3
C. H
2
SO
4
.3SO
3
D. H
2
SO
4
.4SO
3
Cõu 21: Hũa tan 3,38g một Oleum vào nước thu được dung dịch A. Để trung hũa A cần 800 ml dung dịch
KOH 0,1M . a) Hóy xỏc định công thức của Oleum. ( H
2
SO
4
.3SO

3
)
b) Cần lấy bao nhiờu gam A hũa tan vào 200g nước để thu được dung dịch H
2
SO
4
10%? ( m = 18,87g )
Cõu 22: Viết cỏc phản ứng xảy ra khi cho Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
lần lượt tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loóng và dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng .
Cõu 23: Cho 1,84 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 40 gam dd H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được khí SO
2

. Dẫn toàn
bộ khớ SO
2
vào dung dịch brôm dư được dung dịch A. Cho toàn bộ dung dịch A tỏc dụng với dung dịch
BaCl
2
dư được 8,155 gam kết tủa.
a.Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b.Tớnh C% dd H
2
SO
4
lúc đầu biết lượng axit tác dụng với kim loại chỉ 25 % so với lượng H
2
SO
4
trong dung dịch.
Cõu 24: Hoà tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hoỏ trị II trong dd H
2
SO
4
loóng thỡ
thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc) .Cũng cho lượng hỗn hợp trên hoà tan hoàn toàn vào H
2
SO
4
đặc nóng , dư
thỡ thu được 5,6 lít khí SO

2
(đktc). M là kim loại nào sau đây: A. Ca B. Mg C.Cu D. Zn
Cõu 25: Chỉ dùng một hoá chất có thể nhận biết được các dung dịch không màu sau : Na
2
SO
4
, NaCl,
H
2
SO
4
, HCl. Hoá chất đó là chất nào trong các chất sau ?
A. quỳ tím B. dung dịch BaCl
2
C. AgNO
3
D. BaCO
3
Bài 26: Có một oxit sắt Fe
x
O
y
được chia thành hai phần bằng nhau:
- Phần một: Hòa tan trong H
2
SO
4
loãng, cần a mol H
2
SO

4
- Phần hai: Hòa tan trong H
2
SO
4
đặc, cần b mol H
2
SO
4
(phản ứng tạo ra SO
2
).
Biết b - a = số mol của oxit sắt trong mỗi phần. Xác định công thức của oxit sắt.
Bài 27-Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam một hợp chất vô cơ A chỉ thu được 4,48 lít khí SO
2
(đktc) và 3,6 gam nước.
a. Tính thể tích khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn đã dùng?
b. Định công thức phân tử của A?
c. Nếu đốt cháy hết 6,8 gam chất A nói trên, nhưng lượng oxi đã phản ứng chỉ bằng 2/3 lượng oxi đã
dùng trong thí nghiệm thứ nhất. Hỏi sau phản ứng thu được sản phẩm gì? Tính khối lượng các sản phẩm
tạo thành.
d, Hấp thụ hết 6,8 gam chất A vào 180 ml dung dịch NaOH 2M thì thu được muối gì? Bao nhiêu gam?
Bài 28: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX, NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch
AgNO
3
dư, thu được 57,34 gam kết tủa. Tìm công thức của NaX, NaYvà tính khối lượng của mỗi muối.
Bài 29: Cần dùng bao nhiêu tấn pirit chứa 90%FeS
2
để sản xuất 1m
3

axit sunfuric nguyên chất(d=1,8305g/cm
3
).
Bài 30: Cho 55 gam hỗn hợp 2 muối Na
2
SO
3
và Na
2
CO
3
tỏc dụng hết với H
2
SO
4
loóng thu được hỗn hợp
khí A có tỷ khối hơi đối với hiđro là 24.Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu. ĐS:22,9% ;77,1%
Bài 31: Cho 7,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H
2
SO
4
đ, nguội thỡ thu được 3,08lit khớ
SO
2
(đkc). Phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí (đkc).Tính % khối
lượng hỗn hợp đầu. ĐS: Fe : 36,8% ; Mg : 31,58% ; Cu: 31,62%.
Bài 32: Nhiệt phõn 273,4g hỗn hợp KClO
3
, KMnO
4

thỡ thu được 49,28 lít khí oxi ở đktc. Xác định thành
phần % theo khối lượng hai muối ban đầu.
Cõu 33: Cho 855g dd Ba(OH)
2
10% vào 200g dung dịch H
2
SO
4
. Lọc để tách bỏ kết tủa. Để trung hoà
nước lọc người ta phải dựng 125ml dung dịch NaOH 25% (d= 1,28). Nồng độ phần trăm của dung dịch
H
2
SO
4
là: A. 63 B.25 C.49 D.83
Bài 34: Cho 1,68 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Mg tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc nóng. Sau phản ứng thấy
tạo hỗn hợp muối B và khí SO
2
có thể tích 1,008 lít (đktc). Tính khối lượng muối thu được và số mol
H
2
SO
4
phản ứng: A. 6 gam và 0,09 mol. B. 5,9 gam và 0,08 mol.
C. 6,5 gam và 0,07 mol. D. 6 gam và 0,1 mol.
Bài 35: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O

2
, đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với
chất rắn X là : A. 400 ml. B. 200 ml. C. 800 ml. D. 600 ml.
Cõu 36: Cho 6,72 gam Fe tỏc dụng với O
2
một thời gian thu được 7,68 gam hỗn hợp chất rắn A gồm FeO,
Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe dư. Hũa tan hoàn toàn A trong H
2
SO
4
đặc nóng thu được SO
2
. Xác định số mol H
2
SO
4

phản ứng? A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,5 mol D. 0,6 mol
16
ễN TẬP Hẩ 2012
NHểM OXI – LƯU HUỲNH

B1: Sơ đồ phản ứng:
a, KClO
3

1
→
O
2

2
→
S
3
→
SO
2
4
→
SO
3
5
→
H
2
SO
4
6
→
SO
2

7
→
H
2
SO
4
8
→
Ag
2
SO
4
b, FeS
2
1
→
SO
2
2
→
S
3
→
FeS
4
→
H
2
S
5

→
CaS
6
→
H
2
S
7
→
H
2
SO
4
8
→
S
c, S
-2
1
→
S
0
2
→
S
+4
3
→
S
+6

4
→
S
-2
5
→
S
+6
6
→
S
0
7
→
S
+6
8
→
S
+4
B2: Điều chế:
- Từ KMnO
4
, S, H
2
O, FeS, CaO hóy điều chế: H
2
S, Fe(OH)
2
, Fe(OH)

3
, Ca(HSO
3
)
2
, CaSO
4
.
B3:

Nhận biết cỏc chất:
a, cỏc dd: HCl, Na
2
SO
4
, NaCl, Ba(OH)
2
. b, HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
.
c) Na
2

SO
3
, Na
2
S, NaCl, NaNO
3
. d, chất khớ: SO
2
, CO
2
, H
2
S, O
2
, O
3
.
B4: Viết 2 pt chứng minh S là một chất oxihúa, 2 pt chứng minh S là chất khử.
B5: Viết 3 pt chứng minh SO
2
là một chất khử, 1 pt chứng minh SO
2
là một chất oxi húa, 2 pt chứng minh
SO
2
là một oxit axit.
B6: Giấy quỡ tím tẩm ướt bằng dung dịch KI ngả sang màu xanh khi gặp Ozôn. Giải thích hiện tượng và
viết phương trỡnh phản ứng.
B7: Đốt cháy hoàn toàn 8,98 lit H
2

S (đkc) rồi hoà tan tất cả sản phẩm sinh ra vào 80 ml dung dịch NaOH
25% ( d= 1,28 g/ml). Tính C% của dung dịch muối thu được.
B8: Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam lưu huỳnh. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH
20% (d= 1,28 g/ml). Tỡm C
M,
C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
ĐS: Na
2
SO
3
: 2,67 M ; 23,2%. NaOH : 2,67 M ; 7,35%.
B9: Cho 2,52 gam hỗn hợp FeS và FeS
2
vào bỡnh chứa oxi dư, đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được 0,784 lít khí SO
2
thoát ra. Tính thể tích oxi đó dựng.
A. 2,538 lớt B. 1,535 lớt C. 1,204 lớt D. 2,402 lớt
B10: Hũa tan V lớt SO
2
trong nước thu được dung dịch X. Cho brom vào dung dịch X cho đến khi xuất
hiện màu dung dịch brom, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl
2
cho đến dư, lọc và làm khô kết tủa thu được
1,165 gam chất rắn. Giá trị của V là: A. 0,112 lớt B. 0,224 lớt C. 0,448 lớt D. 0,336
lớt
Cõu 11: Hoà tan 6,67g Oleum X vào nước thành 200ml dung dịch H
2
SO
4

. Lấy 100 ml dung dịch này
trung hoà vừa hết 160 ml dung dịch NaOH 0,5M. Xác định công thức của X
A. H
2
SO
4
.SO
3
B. H
2
SO
4
.2SO
3
C. H
2
SO
4
.3SO
3
D. H
2
SO
4
.4SO
3
Cõu 12: Hũa tan 3,38g một Oleum A vào nước thu được dung dịch. Để trung hũa A cần 800 ml dung dịch
KOH 0,1M . a) Hóy xỏc định công thức của Oleum. ( H
2
SO

4
.3SO
3
)
b) Cần lấy bao nhiờu gam A hũa tan vào 200g nước để thu được dung dịch H
2
SO
4
10%? ( m = 18,87g )
Cõu 13: Hũa tan m gam Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loóng thỡ sinh ra 3,36 lớt khớ (đktc). Nếu cho m
gam sắt này vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thỡ lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56)
A. 2,24 lớt B. 5,04 lớt C. 3,36 lớt D. 10,08 lớt
Cõu 14/ Hoà tan hoàn toàn 9,6 gam kim loại R trong dd H
2
SO
4
đặc nóng, dư. Kết thúc phản ứng thu được
3,36 lít khí SO
2
(là sản phẩm khử duy nhất) đo ở đktc. a/ Xác định kim loại R. ( Cu)
b/ Cho toàn bộ lượng khí SO
2

ở trên hấp thụ hết bởi 400 ml dd NaOH x(M). Cô cạn dd sau phản ứng thu
được 22,9 gam chất rắn khan. Tính giá trị x. ( x = 1M, NaOH dư)
Cõu 15: Nung 53,8 gam hỗn hợp 2 muối sufit trung hoà của 2 kim loại thuộc 2 chu kỡ liờn tiếp của nhúm
IIA, thu được 11,2 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là (Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba =137)
A. Mg và Ca B. Sr và Ba C. Ca và Sr D. Be và Mg
Cõu 16: Cú một loại quặng pirit chứa 96% FeS
2
. Nếu mỗi ngày nhà mỏy sản xuất 100 tấn axit sunfuric 98% thỡ
lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất điều chế H
2
SO
4
là 90%
A. 70,44tấn B. 69,44tấn C. 67,44 tấn D. 68,44tấn
Cõu 17: Cho 6,3 gam một kim loại X có hóa trị không đổi tác dụng hoàn toàn với 0,15 mol O
2
. Chất rắn
thu được sau phản ứng đem ḥa tan vào dung dịch HCl (dư) thấy thoát ra 1,12 lít khí H
2
ở đktc. Xác định
kim loại X. (Al).
Cõu 18: Cho 6,48g hỗn hợp gồm FeO, Ag tỏc dụng hết với 800ml dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được
1,344lít khí (đktc). a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại. Tính nồng độ mol H
2
SO
4

.
17
b, Lấy hết lượng khớ trên cho tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1,25 M. Tính nồng độ mol các
chất thu được sau phản ứng.
NHểM HALOGEN
B1: Sơ đồ phản ứng:
a, KMnO
4
 Cl
2
 KClO
3
 KCl  Cl
2
 HCl  FeCl
2
 FeCl
3
 Fe(OH)
3

b, K
2
Cr
2
O
7

(1)
 →

Cl
2

(2)
 →
FeCl
3

(3)
 →
NaCl
(4)
 →
HCl
(5)
 →
H
2

(6)
 →
HF
(7)
 →
SiF
4
c, KCl
(1)
 →
HCl

(2)
 →
Cl
2

(3)
 →
Br
2

(4)
→
HBr
(5)
 →
NaBr
(6)
→
AgBr
(7)
→
Ag
B2: Bằng phương pháp hóa học, nhận biết cỏc lọ mất nhón đựng các dung dịch sau:
1) Khụng giới hạn thuốc thử
a) NaCl, HCl, MgCl
2
, NaNO
3
, KI. b) KOH, NaCl, HCl, NaNO
3

, CuSO
4
, HI, HNO
3
2, Chỉ dựng 1 thuốc thử: Na
2
SO
3
, Na
2
SO
4
, NaCl, Ba(NO
3
)
2
, MgCl
2
3, Chỉ bằng cỏch pha trộn, hóy trỡnh bày phương pháp nhận biết các dung dịch không màu sau:
HCl; NaOH; NaCl; Phenolphtalein
B3: Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A (gồm Al, Mg và Zn) bằng khớ oxi, thỡ thu được 17,2 gam
hỗn hợp B gồm 3 oxit kim loại.
a/ Tớnh V ml dd H
2
SO
4
20% (d = 1,14 g/ml) tối thiểu cần dùng để hoà tan hết B.
b/ Nếu cho 11,6 gam hỗn hợp A ở trờn tan hoàn toàn trong dd axit HCl thỡ sinh ra bao nhiờu lớt khớ H
2
(đktc)? Tính khối lượng muối tạo thành.

B4: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dd HCl 14,6 %. Sau
phản ứng thu được 5,6 lít hỗn hợp hai khí (đktc). Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với khí oxi bằng 0,4625.
Tính giá trị m và nồng độ phần trăm của muối tạo thành sau phản ứng.
B5: Đổ 200ml dd HCl 0,5M vào 500ml dd Ca(OH)
2
0,2M. Nhúng giấy quỳ tím vào dd thu được thỡ giấy
quỳ chuyển sang màu nào?
B6: Có một hỗn hợp NaCl và NaBr. Cho hh đó tác dụng với lượng dư dd AgNO
3
10% thu được kết tủa có
khối lượng bằng khối lượng của AgNO
3
tham gia phản ứng.
a) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
b) Tính C% các chất trong dd thu được biết lượng AgNO
3
đó dựng dư 20% so với lượng cần.
(ĐS: a: 27,84%; 72,16% và b: 4,35%; 1,74%)
B7: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyờn tố cú trong tự
nhiờn, ở hai chu kỡ liờn tiếp thuộc nhúm VIIA, số hiệu nguyờn tử Z
X
< Z
Y
) vào dung dịch AgNO
3
(dư),
thu được 8,61 gam kết tủa. Xác định X, Y và tính % khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
B8: Dùng phương pháp sunfat điều chế được những chất nào trong số các chất sau đây; HF, HCl,
HBr, HI? Giải thích? Viết các phương trỡnh phản ứng và ghi rừ điều kiện của phản ứng (nếu có)?
B9: Một hỗn hợp X gồm 3 muối halogen của kim loại Natri nặng 6,23g hũa tan hoàn toàn trong nước

được dung dịch A. Sục khí clo dư vào dung dịch A rồi cô cạn hoàn toàn dung dịch sau phản ứng được
3,0525g muối khan B. Lấy một nửa lượng muối này hũa tan vào nước rồi cho phản ứng với dung dịch
AgNO
3
dư thỡ thu được 3,22875g kết tủa. Tỡm cụng thức của cỏc muối và tớnh % theo khối lượng mỗi
muối trong X. ( Đ/s: - Trường hợp 1: NaF, NaCl và NaI; - Trường hợp 2: NaF, NaBr và NaI)
B10: Khử hoàn toàn 2,552 gam một oxit kim loại cần 985,6 ml H
2
(đktc), lấy toàn bộ lượng kim loại thoát
ra cho vào dung dịch HCl dư thu được 739,2 ml H
2
(đktc).
Xác định công thức của oxit kim loại đó dựng? ( Fe
3
O
4
).
B11: Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít
H
2
ở đktc. Mặt khác cho 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl
2
ở đktc. Xác định khối
lượng mỗi kim loại trong 20,4 gam hỗn hợp X? (Đ/s: m
Fe
= 11,2 g; m
Zn
= 6,5 g; m
Al
= 2,7 g)

B12: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1 halogen thu được 11,7 gam natri halogenua. Cũng lượng halogen đó
tác dụng vừa đủ với nhôm tạo ra 8,9 gam nhôm halogennua. Halogen đó là: A. F
2
C. Cl
2
B. Br
2
D. I
2
B13: Cho 16,2 gam khí HX (X là halogen) vào nước thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO
3
thu được 37,6 gam kết tủa. Xác định HX?
A. HF B. HBr C. HCl D. HI
B14: Cho m gam hỗn hợp NaBr, NaI phản ứng axit H
2
SO
4
đặc, nóng thu được hỗn hợp khí A (gồm 2
khí). Ở điều kiện thích hợp, các chất trong hỗn hợp A phản ứng đủ với nhau tạo ra chất rắn màu vàng và
18
một chất lỏng khơng làm đổi màu quỳ tím. Cho Na lấy dư vào chất lỏng được dung dịch B. dung dịch B
hấp thụ vừa đủ với 2,24 lít CO
2
tạo 9,5 gam muối. Tỡm m? ( Đ/s: 195,45g)
BÀI TẬP NGUYấN TỬ - BẢNG TUẦN HỒN-PHẢN ỨNG OXI HỐ KHỬ.
Baứi 1 : Vieỏt caỏu hỡnh e ủầy ủuỷ cho caực nguyẽn toỏ coự lụựp e ngoaứi cuứng laứ :
a) 2s
2
b) 2s

2
2p
4
c) 3s
1
d) 3s
2
3p
5

e) 3d
6
4s
2
f) 4s
2
4p
5
g) 5s
1
i) 6s
1
Bài 2: Viết cấu hỡnh: V (Z=23), Cr (Z=24), Mn (Z=25), Ni (Z=28), Cu (Z=29), Zn (Z=30).
B3. Nguyẽn tửỷ cuỷa nguyẽn toỏ X coự toồng soỏ hát laứ 115 , trong ủoự soỏ hát mang ủieọn
nhiều hụn soỏ hát khõng mang ủieọn laứ 25 . Caỏu hỡnh electron cuỷa nguyẽn tửỷ X laứ :
A. [Ar]4s
2
4p
3
B. [Ar]4s

2
4p
5
C. [Ar] 3d
10
4s
2
4p
3
D. [Ar] 3d
10
4s
2
4p
5

Baứi 4: Cho caực ion:
2 35 56 2 40 2 32 2
1 17 26 20 16
, , , ,H Cl Fe Ca S
+ − + + −
. Tỡm soỏ p, e, n coự trong caực ion
trẽn.
B5. Các ion nào sau đây đều có cấu hỡnh 1s
2
2s
2
2p
6
?

A- Na
+
,
Ca
2+
, Al
3+
. B- K
+
, Ca
2+
, Mg
2+
. C- Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
. D- Ca
2+
, Mg
2+
, Al
3+
.
Cõu 6.( khối B-2012): Cho phương trỡnh húa học (với a, b, c, d là cỏc hệ số):
aFeSO
4
+ bCl

2
 cFe
2
(SO
4
)
3
+ dFeCl
3
Tỉ lệ a : c là. A. 4 : 1 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 3 :1
Cõu 7: Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị
C
12
6

C
13
6
. Oxi có 3 đồng vị
O
16
8
,
O
17
8
,
O
18
8

. Cú bao nhiờu
cụng thức phõn tử CO
2
được cấu tạo từ các đồng vị trên? A. 6 B. 9 C. 12 D. 18
Câu 8. Tỉ lệ về số ngun tử của 2 đồng vị A và B trong tự nhiên của ngun tố X là 27:23. Trong đó
đồng vị A có 35p và 44n , đồng vị B có nhiều hơn đồng vị A là 2 nơtron .Ngun tử khối trung bình của
ngun tố X là : A. 79.72 B. 81.86 C. 65.27 D. 76.35
B9. Hụùp chaỏt A coự cõng thửực MX
2
. M chiếm 46,67 % về khối lượng A . Trong hát nhãn M coự
nơtron nhiều hơn số proton laứ 4 . Trong hát nhãn X coự nơtron bằng số proton . M laứ kim loái , X
laứ phi kim . Toồng soỏ proton trong hụùp chaỏt cuỷa A laứ 58 . Cõng thửực phãn tửỷ hụùp chaỏt A
laứ :
A. FeCl
2
B. FeS
2
C. MgCl
2
D. CaCl
2
Cõu 10. Nguyờn tử của nguyờn tố X thuộc chu kỡ 2 nhúm VIA trong bảng hệ thống tuần hồn:
a. Viết cấu hỡnh electron nguyờn tử của X? Cho biết tớnh chất cơ bản của ngun tố X ( kim loại, phi
kim, khí hiếm). Giải thích?
b. X cú thể tạo ion X
2-
. Hóy viết sơ đồ tạo thành ion và cấu hỡnh của ion đó.
Cõu 11: Một ntố thuộc nhúm VIIA cú tổng số p, n, e trong ngtử bằng 28. Cấu hỡnh e ngtử của nguyờn tố
đó là: A. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2
D. Kết quả khỏc
Bài 12: Cấu hỡnh e lớp ngồi cựng của một nguyờn tố X là 5p

5
. Tỉ số hạt n và số đơn vị điện tích hạt nhân
bằng 1,3962. Số n trong ngun tử X gấp 3,7 lần số n của ngun tử ngun tố Y. khi cho 1,0725g Y tác
dụng với lượng dư X thu được 4,565g sản phẩm có cơng thức XY.
a) Viết đầy đủ cấu hỡnh e nguyờn tử và vị trớ của nguyờn tố X trong BTH.
b) Xác định số hiệu ngun tử, số khối và tên của X, Y.
B13. Cỏc kim loại X, Y, Z cú cấu hỡnh electron nguyờn tử lần lượt là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
;
1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
1
. Dóy gồm cỏc kim loại xếp theo chiều tăng dần tớnh khử từ trỏi sang phải là:
A. Z, Y, X. B. Y, Z, X. C. Z, X, Y. D. X, Y, Z.
B14. Cấu hỡnh e của ion X
2+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
.
Trong bảng tuần hồn cỏc nguyờn tố húa học , nguyờn tố X thuộc
A. chu kỡ 4, nhúmVIIIA B. chu kỡ 4, nhúm IIA C. chu kỡ 3, nhúmVIB D. chu kỡ 4,
nhúmVIIIB
Cõu 15. Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron
1. H
2
S + HClO
3



HCl + H
2
SO
4
2. Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
3. Al + HNO
3


Al(NO

3
)
3
+ N
2
O + H
2
O. 4. K
2
Cr
2
O
7
+ HBr

CrCl
3
+ Br
2
+ KBr + H
2
O
5. KMnO
4
+ H
2
O
2
+ H
2

SO
4


MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ O
2
+ H
2
O
6. K
2
Cr
2
O
7
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4


Cr

2
(SO
4
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
19
7. K
2
S + KMnO
4
+ H
2
SO
4


MnSO

4
+ S + K
2
SO
4
+ H
2
O
8. M + H
2
SO
4
đ



M
2
(SO
4
)
n
+ SO
2
+ H
2
O
9. FeS
2
+ H

2
SO
4
đặc, nóng → ……….+ ………+………
B16. X laứ nguyeõn toỏ thuộc nhoựm IIA ,Y laứ nguyeõn toỏ thuộc nhoựm VIIA . Hụùp chaỏt taùo
thaứnh X,Y coự theồ coự coõng thửực laứ : A. X
7
Y
2
B. X
2
Y
7
C. XY
2
D.
X
2
Y
B17: Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc cùng 1 nhóm và ở 2 chu kỳ liên tiếp, tổng số proton của 2 nguyên tử
= 52. Xác định vị trí của chúng trong BTH và nêu tính chất hoá học cơ bản của chúng, lấy VD.
Cõu 18: Oxit cao nhất của nguyờn tố R cú CT R
2
O
5
. Trong hợp chất của R với hidro có 82,35% R về khối
lượng. Xác định R và hidroxit tương ứng của R. (ĐS: nitơ)
Cõu 19: Cho 24,4g hh muối cacbonat của 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau trong BTH tác dụng vừa đủ với dd
BaCl
2

, thu được 39,4g kết tủa. Lọc, tách kết tủa, cô cạn dd thu được m gam muối khan. Tính m và xác
định CTPT 2 muối cacbonat. (ĐS: 26,6g; Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
)
Cõu 20 ( khối B-2012): Nguyờn tố Y là phi kim thuộc chu kỡ 3, cú cụng thức oxit cao nhất là YO
3
.
Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng.
Kim loại M là: A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe
Cõu 21: Cho hidroxit của một kim loại nhóm IIA tác dụng vừa đủ với dd H
2
SO
4
20% thỡ thu được một dd
muối có nồng độ 21,9%. Xác định CTPT của hidroxit. (ĐS: Mg(OH)
2
)
Cõu 22: Oxit cao nhất của một nguyờn tố R thuộc nhúm VIIA cú tỉ lệ m
R
: m
O
= 7,1: 11,2.
a) Xác định tên nguyên tố, oxit cao nhất, hợp chất khí với hidro, hidroxit tương ứng của R. ( Cl )
b) Hũa tan 36,4g hh A gồm Fe và MgCO

3
vào 800 ml dd HR 2M (dư) thu được dd X và hh khớ Y (
2
Y
H
d
= 13,6). Tính khối lượng mỗi chất trong hh A và C
M
của dd X.(ĐS:11,2g; 25,2g và 0,75M; 0,25M;
0,375M)
Câu 23. Cho các hợp chất sau MgCl
2
, Na
2
O, NH
3
, HCl, KCl. Các chất có liên kết cộng hoá trị là:
A. MgCl
2
và HCl B. NH
3
và HCl C.HCl và KCl D. Na
2
O và NH
3
Cõu 24. a. R thuộc nhóm VIIA. A là hợp chất của R với hidro , trong A có 97,26% R về khối lượng. Xác
định tên nguyên tố R.
b. Hũa tan A ( là hợp chất của R với hidro ở phần a) vào nước được 25g dung dịch X có nồng độ phần
trăm 14,6%. Lấy 25g dung dịch X trờn hũa tan hoàn toàn vừa hết một mẩu kim loại húa trị II . Cụ cạn
dung dịch thu được sau phản ứng thu được 4,75 g muối. Tỡm kim loại trờn. ( Đ/s: Mg)

c. Viết cỏc cụng thức hợp chất ứng với số oxi húa khỏc nhau của R.
B25. Cho độ âm điện của các nguyên tố sau :
Nguyên tố O Cl Br Na Mg Ca C H Al N B
Độ âm
điện
3,44 3,16 2,96 0,93 1,31 1,00 2,55 2,20 1,61 3,04 2,04
Trong các phân tử sau đây : HCl, MgO, CO
2
, NH
3
, NaBr, BCl
3
, AlCl
3
, CaO. Phân tử có độ phân cực
nhỏ nhất là : A. CaO B. CO
2
C. BCl
3
D. NH
3
Cõu 26: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị
Cu
63
29

Cu
65
29
. Nguyờn tử khối trung bỡnh của đồng là 63,54.

Phần trăm về khối lượng của
Cu
63
29
trong CuCl
2
là: A. 65,82% B. 34,18% C. 73% D. 27%
Cõu 27: Tính bán kính nguyên tử gần đúng của Ca ở 20
0
C, biết tại nhiệt độ đó khối lượng riêng của Ca
bằng 1,55 g/cm
3
. Giả thiết trong tinh thể cỏc nguyờn tử Ca dạng hỡnh cầu, cú độ đặc khớt là 74% (cho
M
Ca
= 40,08 và cho N
A
= 6,02.10
23
và V
hỡnh cầu
3
4
3
R
π
=
). ( Đ/s: 1,965.10
-8
cm)

Cõu 28: Hợp chất ion G tạo nên từ các ion đơn nguyên tử M
2+
và X
2-
. Tổng số hạt (nơtron, proton,
electron) trong phân tử G là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Số
hạt mang điện của ion X
2-
ít hơn số hạt mang điện của ion M
2+
là 20 hạt. Xác định số khối, số hiệu nguyên
tử của M, X và công thức phân tử của G. ( Đ/s: CaO)
20
Cõu 29: Nguyờn tố R ở chu kỡ 4 trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học. Trong một ion phổ biến
sinh ra từ nguyờn tử R cú cỏc đặc điểm sau: Số electron trên phân lớp p gấp đôi số electron trên phân lớp
s; số electron của lớp ngoài cùng hơn số electron trên phân lớp p là 2.
1. Xác định R. Viết cấu hỡnh electron của nguyờn tử R ( Đ/s: Fe )
2. Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn. Giải thớch?
Cõu 23( khối B-2012): Cho phản ứng : N
2
(k) + 3H
2
(k)

2NH
3
(k);
H∆
= -92 kJ. Hai biện pháp đều
làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:

A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Cõu 29( khối B-2012): Cho cỏc chất riờng biệt sau: FeSO
4
, AgNO
3
, Na
2
SO
3
, H
2
S, HI, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
tỏc
dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 32( khối B-2012): Cho cỏc chất sau : FeCO
3
, Fe

3
O
4
, FeS, Fe(OH)
2
. Nếu hũa tan cựng số mol mỗi
chất vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư) thỡ chất tạo ra số mol khớ lớn nhất là
A. Fe
3
O
4
B. Fe(OH)
2
C. FeS D. FeCO
3
Cõu 17( khối A-2012): Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi
hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là
đúng? A. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.
C. Trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học, R thuộc chu kỡ 3.
D. Phõn tử oxit cao nhất của R khụng cú cực.
21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×