Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

đề tài hệ thống kích từ ex2000 của nhà máy thủy điện hàm thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.44 KB, 43 trang )

Heä thoáng kích töø
ĐỀ TÀI
Hệ thống kích từ EX2000 của nhà máy thủy
điện Hàm Thuận

Giảng viên hướng dẫn :
Sinh viên thực hiện :

4/2007
1/41
Heọ thoỏng kớch tửứ
MC LC
Li núi u. 1
Sinh viờn thc hin : 1
Chng 1: Mễ T H THNG 4
Chng 1: Mễ T H THNG 4
Chng 2: QUY NH AN TON 21
Chng 2: QUY NH AN TON 21
Chng 3: LP T, VN HNH V BO TRè 28
Chng 3: LP T, VN HNH V BO TRè 28
Chng 4: NHNG HIN TNG BT THNG, 34
Chng 4: NHNG HIN TNG BT THNG, 34
S C V BIN PHP X Lí 34
S C V BIN PHP X Lí 34
Chng 5: NHN XẫT V KIN NGH 41
Chng 5: NHN XẫT V KIN NGH 41
Chng 6: CC PH LC 42
Chng 6: CC PH LC 42
4/2007
2/41
Hệ thống kích từ


LỜI NÓI ĐẦU
Nhà máy thủy điện đóng vai trò quan trọng trong chiến lược phát triển nguồn
năng lượng của Quốc gia. Do tầm quan trọng như vậy nên việc vận hành an tồn và
hiệu quả nhà máy là cần thiết để đảm bảo tính ổn định chung trong tồn hệ thống
điện.
Để đáp ứng được các u cầu trên, mỗi thiết bị, hệ thống cơng nghệ trong
nhà máy phải làm việc tin cậy và an tồn. Ngồi ra, yếu tố con người vận hành thiết
bị là quan trọng nhất vì con người là chủ thể trực tiếp tác động lên thiết bị.
Hệ thống kích từ là một trong những hệ thống cơng nghệ thuộc nhà máy, đáp
ứng u cầu kích thích cho tổ máy, đóng góp một phần quan trọng trong việc vận
hành ổn định nhà máy. Do đó, mục đích của người làm chun đề này nhằm đưa ra
các kiến thức về hệ thống kích từ như: mơ tả hệ thống, các quy định về an tồn, vận
hành, các hiện tượng bất thường và sự cố để người vận hành có kiến thức sâu hơn
về hệ thống, am hiểu từng thiết bị thuộc hệ thống, từ đó có thể vận hành an tồn và
hiệu quả hệ thống do mình đảm nhiệm, góp phần hồn thành nhiệm vụ chung của
nhà máy.
Qua thời gian thực hiện chun đề, tìm hiểu tài liệu và được sự quan tâm
giúp đỡ của Phân xưởng vận hành II thuộc NMTĐ Hàm Thuận, sự chỉ đạo của
Trưởng Ban mà đặc biệt là sự chỉ đạo trực tiếp của Quản đốc phân xưởng vận hành
A-Vương đến nay chun đề của tơi cơ bản đã hồn thành. Tuy nhiên, do thời gian
có hạn, tính phức tạp của chun đề và trình độ kinh nghiệm còn hạn chế, nên trong
thời gian thực hiện chun đề khơng tránh khỏi những sai sót mong ý kiến đóng góp
của Lãnh đạo và đồng nghiệp để chun đề được hồn thiện hơn. Tơi xin chân
thành cảm ơn.
Người biên soạn
Huỳnh Thanh Nga
4/2007
3/41
Heä thoáng kích töø
Chương 1: MÔ TẢ HỆ THỐNG

1.1- Khái quát
- Hệ thống kích từ EX2000 của nhà máy thủy điện Hàm Thuận là một hệ
thống số do hãng GE-USA cung cấp có chức năng kích từ cho tổ máy. Bao gồm hai
phần: phần cứng và phần mềm.
Phần cứng bao gồm các thiết bị sau:
+ Máy biến thế kích từ.
+ Bộ lọc nguồn.
+ Máy biến thế cấp nguồn cho quạt và cấp nguồn điều khiển.
+ Module điều khiển.
+ Module bảo vệ.
+ Bộ cấp nguồn nuôi.
+ Bộ phát hiện chạm đất kích từ.
+ Bộ khử điện áp trục.
+ Module khử từ.
+ Module bảo vệ quá áp thyristor.
+ Module mồi ban đầu.
+ Màn hình điều khiển IOS.
Phần mềm sử dụng chương trình Super Tool 2000 (ST2000) để cài đặt, chỉnh
định thông số và giao tiếp với hệ thống thông qua cổng RS-232C (tổng quan về
phần mềm điều chỉnh xem sơ đồ 1).
- Hệ thống kích từ cho mỗi tổ máy gồm hai bộ điều chỉnh AVR1, AVR2 và
bộ bảo vệ. Trong trường hợp vận hành bình thường bộ AVR1 làm việc chính còn bộ
điều chỉnh AVR2 làm việc dự phòng và được nối với bộ tải giả. Khi phát hiện có
hiện tượng bất thường đối với bộ 1 thì bộ bảo vệ đưa tín hiệu đến bộ điều khiển để
chuyển sang bộ làm việc dự phòng AVR2.
- Bộ điều chỉnh có hai chế độ làm việc đó là điều chỉnh điện áp đầu cực máy
phát và điều chỉnh điện áp kích từ hay còn gọi là bộ điều chỉnh điện áp tự động
(AVR) và bộ điều chỉnh điện áp kích từ (FVR).
- Khi vận hành dưới sự điều khiển của bộ điều chỉnh AVR giá trị điện áp đầu
cực máy phát luôn luôn được duy trì bất kể trạng thái của phụ tải.

- Khi vận hành dưới sự điều khiển của bộ FVR hằng số điện áp kích từ của
máy phát được giữ không đổi bất kể các điều kiện vận hành của điện áp đầu cực
máy phát.
- Bình thường chọn bộ AVR làm việc và sẽ tự động chuyển sang bộ FVR khi
bị mất tín hiệu PT, CT đầu cực máy phát.
- Công suất cung cấp cho hệ thống kích từ được lấy từ một máy biến thế
kích từ (PPT) nối trực tiếp trên dao cách ly đầu cực máy phát.
- Hệ thống kích từ có thể chia làm 3 khối chức năng chính như sau (xem sơ
đồ 2):
+ Khối nguồn.
+ Khối điều khiển.
+ Khối đo lường và bảo vệ.
4/2007
4/41
S 1: S khi chc nng
2
Khi ngun Khi iu khin Khi o lng
v bo v
H THNG KCH T
1
3
Heọ thoỏng kớch tửứ
- Mi liờn h gia cỏc khi chc nng: (xem ph lc 1.5b)
Cỏc u vo ra ca tng khi chc nng v mi liờn h gia cỏc khi chc
nng th hin trờn s 3.
- Mi liờn h vi cỏc h thng/thit b khỏc:
+ Mỏy phỏt.
+ H thng t dựng AC, DC.
+ H thng iu khin.
+ H thng o lng v bo v.

- Nhn bit h thng: Mỏy bin th kớch t, mỏy ct kớch t 52E, dóy t kớch
t u cú mu xỏm v c b trớ nh sau:
+ Mỏy bin th kớch t b trớ ti cao trỡnh 226,5m.
+ Mỏy ct kớch t 52E b trớ ti cao trỡnh 226,5m.
+ Dóy t kớch t b trớ ti cao trỡnh 332,5m (xem ph lc 1.1- S b trớ
khụng gian thc h thng kớch t).
1.2- Chc nng
Thit lp v iu chnh in ỏp ca mỏy phỏt v h thng.
1.3- Nhim v
1.3.1- Nhim v chung ca h thng
H thng kớch t phi m bo cỏc chc nng sau õy:
- Kớch t cho t mỏy.
- Kớch t ban u trong trng hp khi ng en t mỏy.
- Khi ng t ng v hũa vo li bng phng phỏp ng b chớnh xỏc.
- Tng kớch thớch mỏy phỏt khi s c trờn h thng in lm gim in ỏp
trờn thanh cỏi mỏy phỏt.
- Gim kớch thớch mỏy phỏt khi s c trờn h thng in lm gim in ỏp
trờn thanh cỏi mỏy phỏt.
- Ngoi ra, h thng kớch t cũn cha ng cỏc chc nng bo v, cỏc chc
nng dp t cho t mỏy trong trng hp s c.
1.3.2- Nhim v c th ca tng khi
1.3.2.1- Khi ngun
Nhim v ca khi ny l cung cp ngun ban u cho b chnh lu (ngun
lc) v ngun cung cp cho module iu khin v module bo v hot ng.
1.3.2.2- Khi iu khin
iu khin thyristor ca b chnh lu chuyn i ngun AC thnh ngun
DC cp cho cun dõy rotor.
1.3.2.3- Khi o lng v bo v
4/2007
5/41

Heọ thoỏng kớch tửứ
- Khi o lng cú chc nng o in ỏp phn hi t u cc mỏy phỏt a
vo khi iu khin, m bo quỏ trỡnh iu khin l chớnh xỏc ỏp ng c tớn
hiu u ra mong mun.
- Khi bo v: Cú nhim v bo v bờn trong v bờn ngoi b kớch t. Ngoi
ra khi ny cũn cú nhim v a tớn hiu a n b iu khin chuyn i Core
lm vic chớnh sang d phũng v chuyn ch ch vn hnh t t ng sang vn
hnh bng tay.
1.4- Cu to
- Theo nhim v va trỡnh by trờn, h thng kớch t cú th chia ra thnh 3
khi chc nng chớnh theo s cõy (xem s 1).
- Cu to ca tng chi tit trong cỏc khi c trỡnh by nh sau:
1.4.1- Khi ngun
(Xem hỡnh nh thit b ti Ph lc 6 Hỡnh nh h thng kớch t).
Khi ngun (khi 1) bao gm cỏc thit b chớnh sau:
Thit b 1.1- Mỏy bin th kớch t (PPT)
Thụng s k thut:
- Hóng ch to : HAMMOND CANADA.
- Loi : Khụ, 3 pha
- Cụng sut nh mc : 1180 kVA.
- in ỏp nh mc : 13.8 kV/0.4 kV
- Dũng nh mc : 46.0A/1512A
- S u dõy : Yd1
- Tn s nh mc : 50 Hz.
- in th ngn mch : 6.09%
- H thng lm mỏt : T nhiờn (AN)
- gia tng nhit cho phộp ca cun dõy : 80
o
C
- H s quỏ ti v in ỏp:

+ 150% U
m
trong 1 phỳt trong mi gi
+ 160% U
m
trong 10 phỳt
- u i nc khụng ti : 5 nc
13.11; 13.45; 13.8; 14.14; 14.49KV/0.4KV
Nhim v: h in ỏp t 13,8kV xung giỏ tr cn thit 400V cung cp
cho cu nn kớch t SCR qua CB 52E v úng vai trũ cỏch ly vi h thng in cao
th.
Thit b 1.2- Mỏy ct kớch t (52E)
Cu to:
- Gm hai cun ct v mt cun úng.
- Np lũ xo bng tay cho quỏ trỡnh úng mỏy ct.
Thụng s k thut:
- Hóng ch to : GE- CANADA.
- Loi : WaveProTM.
- Dũng in chu ng : 800 2000A.
- Dóy in ỏp lm vic : 240 600 Vac.
Nhim v: úng cp ngun cho h thng kớch t, m cụ lp h thng
kớch t. Ngoi ra, cũn cú chc nng cỏch ly mch kớch t.
Thit b 1.3- B lc
4/2007
6/41
Heọ thoỏng kớch tửứ
Thụng s k thut: in tr R = 8.3, t in C = 5.0àF, cu chỡ: 30A-
600V.
Nhim v: lc cỏc thnh phn súng hi bc cao trc khi vo b chnh lu.
Thit b 1.4- Mỏy bin th cp ngun

Nhim v:
- Cp ngun 3 pha 460V cho qut lm mỏt thyristor.
- Cp ngun 1 pha 115V cho b iu khin.
- Cp ngun 1 pha 115V cho b bo v.
Thit b 1.5- ng c qut lm mỏt cho cu chnh lu SCR
Thụng s k thut:
- in ỏp ngun : 460V
- Cụng sut qut : 3hp
- Tn s : 50Hz.
Nhim v: Lm mỏt cho cu chnh lu SCR.
Thit b 1.6- Cụngtct 53A
Nhim v: úng/m trong trỡnh t mi ban u.
Thit b 1.7- B bo v bin thiờn in ỏp diode
Nhim v: bo v du/dt nhm trỏnh quỏ in ỏp t ngt trờn diode.
Thit b 1.8- Diode
Nhim v: Trỏnh dũng i ngc tr li v cquy trong khi mi ban u.
Thit b 1.9- Shunt o lng
Cu to: kiu ging nh in tr o lng.
Thụng s k thut: dũng in nh mc 100A.
Nhim v: phn hi dũng mi ban u a tớn hiu vo b iu khin i
m cụngtct 53A v a vo b bo v bo v quỏ trỡnh mi.
Thit b 1.10- Cụngtct 53B
Nhim v:
- úng trong trỡnh t mi ban u.
- M khi mi thnh cụng (khi dũng kớch t t 20% dũng kớch t khụng ti).
1.4.2- Khi iu khin
(Xem hỡnh nh thit b ti Ph lc 6 Hỡnh nh h thng kớch t).
Khi iu khin (khi 2) bao gm cỏc thit b chớnh sau:
Thit b 2.1- Bo cp ngun cho b iu khin
Thụng s k thut:

- u vo cp cho bo cp ngun nuụi bao gm:
+ Ngun chớnh l 115V
AC
t cun dõy th cp ca mỏy bin th cp ngun
cho qut.
+ Ngun nuụi th hai l ngun 125Vdc t cquy ca nh mỏy cung cp.
Nhim v: cung cp cỏc ngun nuụi DC (24Vdc, 120Vdc cho b iu khin,
mn hỡnh iu khin IOS, module kh t, module iu khin mi, mỏy ct t
trng, cỏc rle v cỏc b cụng tc t.
Thit b 2.2- B iu khin chớnh
B iu khin chớnh bao gm b iu chnh in ỏp t ng (AC) v b iu
chnh in ỏp bng tay (DC).
a- B iu chnh in ỏp t ng (AC regulator):
4/2007
7/41
Heä thoáng kích töø
Cấu tạo: gồm các bo mạch điện tử chứa đựng các con vi xử lý để xử lý tín
hiệu vào và ra.
Thông số kỹ thuật:
- Khoảng điều khiển: thông thường 80% đến 110 % điện áp định mức máy
phát (tương ứng 11.04kV đến 15.18kV), cả hai giới hạn trên và dưới có thể điều
chỉnh khi có yêu cầu
- Tần số: áp dụng cho 50/60 Hz.
- Điện áp đầu vào: Tín hiệu điện áp 3 pha 3 PT (sơ đồ tam giác hở). Điện áp
dây thứ cấp của PT là 120 V tại 50 hay 60 Hz. Trở kháng cho PT nhỏ hơn 10 VA
cho tất cả hệ thống.
- Dòng điện đầu vào: Yêu cầu sử dụng 3 CT cho 3 pha. Dòng thứ cấp máy
biến dòng sẽ là 3 đến 5 A tại dòng định mức của máy phát. Trở kháng của CT nhỏ
hơn 1 VA.
Nhiệm vụ: Bộ điều khiển chính dùng để điều khiển bộ kích từ. Nó cho phép

thực hiện các chức năng Start/Stop như điều khiển bộ tiếp điểm mồi, relay phụ,
module khử từ. Nó có chức năng điều chỉnh điện áp máy phát, dòng diện kích từ, có
các bộ giới hạn và điều chỉnh V/Hz, UEL, OEL.
Nguyên lý hoạt động:
Máy phát được đặc trưng bằng sức điện động E
F
và điện kháng X
F
. Điện áp
đầu cực máy phát được xác định theo biểu thức:
FFFF
XjIEU −=
Nếu E
F
= const, khi I
F
thay đổi thì U
F
thay đổi, để giữ U
F
= const thì phải
thay đổi E
F
tức là thay đổi kích từ máy phát.
Theo nguyên tắc tác động, bộ tự động điều chỉnh điện áp được chia thành 3
nhóm:
• Điều chỉnh điện áp theo độ lệch của đại lượng được điều chỉnh (ví dụ
theo độ lệch của điện áp U
F
).

• Điều chỉnh điện áp phụ thuộc vào tác động nhiễu (ví dụ theo dòng
điện của máy phát I
F
, theo góc ϕ giữa điện áp và dòng điện máy phát).
• Điều chỉnh điện áp theo độ lệch của đại lượng được điều chỉnh và
theo tác động nhiễu.
Hệ thống kích từ nhà máy thủy điện Hàm Thuận tác động theo độ lệch của
đại lượng được điều chỉnh và theo tác động nhiễu tức là tác động theo điện áp đầu
cực và dòng điện máy phát (nguyên lý điều chỉnh điện áp được trình bày ở phụ lục
1.5f)
4/2007
8/41
Sơ đồ 2: Sơ đồ thay thế và đồ thị vectơ của điện áp máy phát
Heọ thoỏng kớch tửứ
Tớn hiu t PT, CT u cc mỏy phỏt, tớn hiu AC sau mỏy ct 52E v ngun
DC sau chnh lu c ly mu thnh cỏc tớn hiu cú dũng v ỏp phự hp c a
n bo TCCB. Ti õy tớn hiu tng t c a vo bo LDCC l bo x lý chớnh.
Bo ny cha b iu chnh tớch phõn t l, so sỏnh tớn hiu in ỏp u cc mỏy phỏt
vi tớn hiu tham chiu iu khin (13,8kV) to ra mt tớn hiu sai lch. Tớn hiu
ny c a ti b PI kim soỏt u ra tng ng vi u vo v s c a
n bo DCFB chuyn i tớn hiu s li thnh tớn hiu tng t a vo mch
kớch xung PCCA cha 6 bin ỏp xung i kớch tng/gim gúc m ca thyristor
Cỏc giỏ tr u vo ca b iu chnh AC:
- B bự dũng in khỏng (RCC): Cõn bng cụng sut vụ cụng gia 2 t mỏy
vn hnh song song.
- Gii hn V/Hz: T s ny phi c gii hn trỏnh quỏ t thụng mỏy
phỏt v bin th do vn hnh quỏ in ỏp hay tn s thp, hoc phi hp c 2 trng
hp.
- B n nh h thng (PSS): B ny ci thin tớnh n nh quỏ cho h
thng. B PSS c cp bng tớn hiu tc tng hp trờn c s tớch phõn cụng

sut gia tc. Nú lm cho ng biu din cụng sut c bng phng hn khi nú
a vo lm vic.
- B gii hn quỏ kớch thớch (OEL).
- B gii hn kộm kớch thớch (UEL): Dựng ngn chn s gim kớch t ca
mỏy phỏt trỏnh quỏ nhit lừi thộp stator.
ng cong UEL:
ng cong gii hn UEL l mt khi phỏt hm tuyn tớnh do 5 im to
thnh. Hm ny hon ton nm bờn trỏi ca Y0: im th nht, v bờn phi ca Y4:
im cui cựng. To X tng n iu X0<X1<X2<X3<X4.
To c xỏc nh theo n v cnt, vi mỏy phỏt; 1puW = 5000 cnt v
1puVAR = 5000 cnt. Chia thnh tng phn kộm kớch thớch ca c tớnh vụ cụng
mỏy phỏt c bit c biu din trong s 3.
1pu cụng sut h s cụng sut thng nht l 177 MW = 5000cnt. Giỏ tr
ny c nh ngha trong khi ly thang o gc ca cỏc phn hi dũng v ỏp mỏy
phỏt. EX2000 tớnh toỏn W v VAR t dũng v ỏp mỏy phỏt o c.
Cỏc ta X c ly nh sau: 0,3; 0,6; 0,9; v 1,2 puMW. X = 0 l to
X ng vi im Y0 v cn thit phi nhp vo. Thit lp cỏc giỏ tr cho to X
nh sau:
X1 = 0,3pu = 0,3*5000 cnt = 1500 cnt = EE.2864, tng ng vi 53,1MW
vỡ 1puMW = 177MW = 5000 cnt.
X2 = 0,6pu = 0,6*5000 cnt = 3000 cnt = EE.2866, tng ng 106,2MW.
X3 = 0,9pu = 0,9*5000 cnt = 4500 cnt = EE.2868, tng ng 159,3MW.
X4 = 1,2pu = 1,2*5000 cnt = 6000 cnt = EE.2870, tng ng 212,4MW.
Tip theo, to Y phi c la chn.
T c tớnh vụ cụng khỏch hng la chn, thit lp:
EE.2872 = -3000 cnt hay Y0 = -106.2 MVAR
EE.2865 = -3000 cnt hay Y1 = -106.2 MVAR
EE.2867 = -3000 cnt hay Y2 = -106.2 MVAR
EE.2869 = -2500 cnt hay Y3 = -88.5 MVAR
EE.2871 = 2500 cnt hay Y4 = 88.5 MVAR

4/2007
9/41
Heä thoáng kích töø
b- Bộ điều chỉnh bằng tay (DC)
Cấu tạo gồm các bo mạch điện tử chứa đựng các con vi xử lý để xử lý tín
hiệu vào và ra.
Thông số kỹ thuật:
- Khoảng điều khiển: Từ 31% điện áp kích từ không tải đến 122 % điện áp
kích từ định mức của máy phát (tương ứng với 27Vdc đến 262Vdc). Cả hai giới hạn
trên và dưới đều có thể điều chỉnh được.
- Độ nhạy: Tín hiệu hồi tiếp điện áp kích thích (ngõ ra cầu nắn) cho bộ điều
chỉnh bằng tay được đưa vào SHVI để phản hồi tín hiệu.
Nhiệm vụ: bộ điều chỉnh DC nhằm mục đích giữ cho điện áp kích từ không
đổi bất kể các điều kiện vận hành của điện áp đầu cực máy phát. Việc chuyển sang
điều khiển bằng tay chỉ xảy ra khi mất tín hiệu hồi tiếp điện áp đầu cực máy phát,
bộ dò sự cố PT làm việc. Trong trường hợp này việc điều chỉnh dòng kích từ ở
trạng thái off-line được giới hạn bởi tỉ số V/Hz để ngăn chặn quá từ thông máy phát.
Thiết bị 2.2a- Bo LDCC
Nhiệm vụ:
Bo mạch điều khiển LDCC (drive control card) là một bo vi xử lý chính,
cung cấp các xung điều khiển cho các SCR và các chức năng điều chỉnh như sau:
+ Tự động điều thế (AVR).
+ Bộ điều chỉnh điện áp kích từ.
+ Bộ điều chỉnh giới hạn dòng kích từ.
+ Bộ điều chỉnh giới hạn V/Hz.
+ Bù dòng điện vô công.
+ Bộ điều chỉnh giới hạn dưới kích thích.
+ Bộ điều chỉnh Var/hệ số công suất.
+ Ổn định hệ thống PSS.
Thiết bị 2.2b- Bo DCFB

4/2007
10/41
Y1
Y2
X3X2X1
0,6
X4
Y3
Y4
- 0,2
- 0,6
Y0
Lead
Lag
MVAR (pu)
0,1
0
0,3 0,9 1,2
- 0,5
0,2
0,1
0,5
Sơ đồ3: Đặc tính đường cong UEL
Heọ thoỏng kớch tửứ
- Nhim v: Bo cung cp ngun DC cho cỏc mch in sau:
+ Cp ngun iu khin +5, 15, 24VDC.
+ Mch suy gim in ỏp AC u vo.
+ Mch suy gim in ỏp DC u ra cu nn.
+ Mch shunt o lng dũng kớch t.
+ Cỏc mch o lng kiu s cho mch kớch t mỏy phỏt bao gm: mỏy phỏt

xung kớch SCR, b giỏm sỏt shunt dũng mi, khi cp ngun, v.v
Thit b 2.2c- Bo RTBA
Nhim v: bng in ni dõy rle RTBA cú 10 rle; 7 trong chỳng cú hai
tip im loi C v 3 rle cũn li cú bn tip im loi C. Chỳng c iu khin
trc tip t cỏc rle LTB.
Thit b 2.2d- Bo NTB/3TB
Nhim v: Bo ny c s dng nh mt bo kt ni cho cỏc mc ớch
chung. Vic kt ni c thc hin nh l mt giao din gia lừi iu khin chớnh
v cỏc thit b khỏc. Cng RS 232C ca kớch t nm bo mch ny.
Thit b 2.2e- Bo TCCB
Nhim v: L mt bo o lng v phỏt sinh ra cỏc tớn hiu mụ phng. Nú ly
cỏc tớn hiu cỏch ly t PT, CT t bo PTCT to ra cỏc tớn hiu s a vo bo
x lý LDCC.
Thit b 2.2f- Bo PCCA
Nhim v: Bng mch u dõy PCCA (power connector board) cung cp cỏc
giao din phõn cỏch (Isolated) gia cỏc con SCR cụng sut v mch iu khin
xung kớch ca SCR.
Thit b 2.2g- Bo LTB
Nhim v: Bo trm ni LAN (LTB) cung cp cỏc giao din gia cỏc b iu
khin kớch t v cỏc thit b khỏc nh mỏy ct, ốn ch th, cỏc nỳt iu khin. Ngừ
ra ca LTB gm 7 tip im cú dũng v ỏp thp c ni t cỏc rle kiu C. Cỏc
chc nng ca chỳng s kớch hot cỏc rle cú dũng v ỏp cao bo RTBA. Bo LTB
cú 8 ngừ vo ni vi cỏc b iu khin kớch t (tham kho chng 6 trong ti liu
GEI-100022 v thụng tin I/O).
Thit b 2.2h- Bo SHVI
Nhim v: bo giao din in ỏp cao ca SCR (SHVI) cung cp cỏc b suy
gim cho cu nn xoay chiu 3 pha v phớa DC, v cng phõn cỏch cỏc tớn hiu
dũng t shunt o dũng in 1 chiu ca cỏc cu. Nhng tớn hiu ny c n
DCFB o lng v cung cp cho mch iu chnh. Ngoi ra cũn cú chc nng
hi tip dũng DC sau b chnh lu thụng qua shunt a vo hai b trờn cho mc

ớch iu khin v bo v.
Thit b 2.2i- Bo PTCT
Nhim v: bo mỏy bin dũng v mỏy bin in ỏp dựng phõn cỏch v ly
mu cỏc tớn hiu t mỏy bin dũng v mỏy bin in ỏp nhm mc ớch phn hi
in ỏp u cc mỏy phỏt a vo b iu khin v bo v. Bo ny cng cung
cp cỏc ngừ vo v ngừ ra ph cỏc mc in ỏp thp 10 VDC hay tớn hiu dũng
in 4-20 mA.
Thit b 2.3- B chnh lu thyristor
Cu to: gm 6 con thyristor mc theo kiu hỡnh tia. Mi con thyristor u cú
cng iu khin thay i gúc m ca thyristor. Trờn mi con thyristor u cú cu
chỡ v b bo v quỏ in ỏp thyristor.
4/2007
11/41
Heä thoáng kích töø
Nhiệm vụ: chỉnh lưu nguồn AC thành nguồn DC.
Thiết bị 2.4- Cầu chì
Thông số kỹ thuật:
- Dòng điện định mức: 900A.
- Điện áp định mức: 1650V.
Nhiệm vụ: bảo vệ đầu ra bộ chỉnh lưu.
Thiết bị 2.5- Shunt đo lường
Cấu tạo: kiểu điện trở.
Thông số kỹ thuật:
- Dòng điện định mức : 1500A.
- Điện áp định mức : 100 mV.
Nhiệm vụ: phản hồi dòng điện đầu ra của cầu chỉnh lưu để đưa về bộ điều
khiển.
Thiết bị 2.6- Máy cắt từ trường 41
Nhiệm vụ:
- Đóng mở theo trình tự khởi động và dừng máy bình thường.

- Mở trong trường hợp sự cố.
Thiết bị 2.7- Bộ tải giả
Cấu tạo: gồm 3 con điện trở mắc nối tiếp nhau.
Thông số kỹ thuật:
- Điện trở : 3x96Ω.
- Công suất : 3x75W
Nhiệm vụ: đáp ứng nhanh dòng kích từ đưa vào cuộn dây rotor khi chuyển từ
bộ điều khiển chính sang bộ điều khiển dự phòng.
Thiết bị 2.8- Bộ điều khiển dự phòng (Core#2)
Cấu tạo, thông số, và chức năng của nó giống bộ điều khiển chính. Bình
thường được nối với bộ tải giả để sẵn sàng đưa vào làm việc khi bộ chính bị sự cố.
1.4.3- Khối đo lường và bảo vệ
(Xem hình ảnh thiết bị tại Phụ lục 6 – Hình ảnh hệ thống kích từ).
Khối đo lường và bảo vệ (khối 3) bao gồm các thiết bị chính sau:
Thiết bị 3.1- Máy biến dòng CG03
Thông số kỹ thuật: tỉ số biến dòng 8000/5A.
Nhiệm vụ: biến đổi dòng điện cao thành dòng hạ áp để đưa vào bo mạch
PTCT.
Thiết bị 3.2- Máy biến điện áp VG01
Thông số kỹ thuật: tỉ số biến áp 13,8kV/
3
:110V/
3
Nhiệm vụ: cách ly và biến đổi điện áp cao thành điện áp thấp để đưa vào bo
mạch PTCT.
Thiết bị 3.3- Bo SHVI (giống khối 2)
Thiết bị 3.4- Bo PTCT (giống khối 2)
Thiết bị 3.5- Module bảo vệ
Nhiệm vụ: bảo vệ hệ thống kích từ.
Thiết bị 3.5a- Bo LDCC

Thiết bị 3.5b- Bo DCFB
Thiết bị 3.5c- Bo RTBA
Thiết 3.5d- Bo TCCB
Thiết bị 3.5e- Bo LTB
4/2007
12/41
V
V/2
V/2
Rotor
R
4
R
1
R
2
R
4
V/2
V/2
R
1 =
R
2
V
2 =
V
2
/2
V

1 =
V
2
/2
50
-50
V
1
V
2
t
R1 = R2
V1 = V/2
V2 = V/2
V
2
V
1
V/2
V/2
R
4
R
2
R
1
-50
50
V
1 <

V
2
/2
V
2 <
V
2
/2
R
1 <
R
2
V
t
R1 < R2
V1 < V/2
V2 > V/2
Heọ thoỏng kớch tửứ
Thit b 3.5f- Bo NTB/3TB
Thit b 3.6- Bo cp ngun cho b bo v (xem bn v s 3 ph lc 14)
Thit b 3.7- Mn hỡnh giỏm sỏt v iu chnh t xa ti ULC, MCR
Nhim v: giỏm sỏt cỏc thụng s cụng sut mỏy phỏt (W), cụng sut phn
khỏng (Vars), dũng in kớch t (I), in ỏp kớch t, v.vNgoi ra, ti cỏc v trớ ny
ta cú th iu chnh dũng kớch t tng hoc gim in ỏp u cc, hoc tng hoc
gim Q trong ch chy bự, v.v
Thit b 3.8- Mn hỡnh IOS ti t kớch t
Nhim v:
- Giỏm sỏt cỏc thụng s cụng sut mỏy phỏt (W), cụng sut phn khỏng
(Vars), dũng in kớch t (I), in ỏp kớch t, v.v
- Chn ch lm vic AC hoc DC.

- Chuyn i b iu khin d phũng sang b iu khin chớnh.
- iu chnh in ỏp u cc mỏy phỏt.
- Vn hnh b kớch t bng tay.
- Reset cỏc s c v h thng kớch t.
Thit b 3.9- B phỏt hin chm t cun dõy rotor: 64E
(Xem s ni dõy ph lc 14).
Thụng s ci t:
- Bỏo cp 1: 5000, bỏo Alarm.
- Bỏo cp 2: 2000, Trip mỏy.
Nhim v: phỏt hin cỏc dũng in chy v t t bt k cỏc phn t no ca
h thng kớch t ni vi rotor.
S ni dõy v nguyờn lý lm vic ca b phỏt hin chm t rotor:
- Khi xy ra chm t gia rotor (V1 = V2 = V/2), dũng do ngun in ỏp
kớch t khụng chy qua in tr cm bin R
4
(do cu cõn bng) ch cũn ngun xung
chy qua in tr R
4
, giỳp cho mch phỏt hin chm t gia rotor.
- Khi chm t phớa dng (V1 < V/2, V2 > V/2) dũng chy qua R
4
theo
chiu nh hỡnh v cng vi ngun xung, dũng qua R
4
cú dng nh sau. õy l chm
t phớa dng.
4/2007
13/41
R
1 >

R
2
V
2 >
V
2
/2
V
1 >
V
2
/2
50
-50
R
1
R
2
R
4
V/2
V/2
V
1
V
2
V
t
R1 > R2
V1 > V/2

V2 < V/2
Heọ thoỏng kớch tửứ
- Khi chm t phớa õm (V1 > V/2, V2 < V/2) dũng chy qua R
4
theo chiu
ngc li nh hỡnh v cng vi ngun xung, dũng qua R
4
cú dng nh sau. õy l
chm t phớa õm.
Lu ý:
- Vic xỏc nh chm t phớa dng hoc phớa õm ca b phỏt hin chm
t thụng qua ốn tớn hiu trờn Rle t trong t kớch t. Khi chm t phớa õm thỡ
ốn Neg sỏng. Khi chm t phớa dng thỡ ốn Pos sỏng.
- Khi b chm t cun dõy rotor m t mỏy cha b Trip thỡ phõn bit c
chm t dng hoc õm, nhng khi t mỏy b Trip thỡ khụng phõn bit c chm
t phớa dng hoc õm, lỳc ny ti Rle 64E ch sỏng ốn Fault
Thit b 3.10- B trit tiờu in ỏp trc (SVS)
Cu to: gm cỏc t in v in tr mc ni tip v song song nhau.
Thụng s k thut:
- in tr R
1,
R
2
, R
3
, R
4
= 220K - 2W.
- in tr R
5

, R
6
= 1.2 - 950W.
- T in C
1
, C
2
= 10àF.
Nhim v: gim cỏc thnh phn súng hi cú tn s cao ca in ỏp cm ng
xung t.
Nguyờn lý lm vic: Khi cú dao ng trong quỏ trỡnh chnh lu, xut hin
cỏc thnh phn súng bc cao v cỏc thnh phn súng ny s c dn qua t in i
xung t.
Thit b 3.11- Module bo v quỏ ỏp thyristor (Crowbar)
Cu to: bao gm mt con thyristor mc ni tip vi in tr v hai cm bin
Hall, mt mch phỏt xung iu khin thyristor.
Thụng s k thut: in tr R = 4.1.
Nhim v: bo v quỏ in ỏp thyristor trong quỏ trỡnh chnh lu.
Nguyờn lý lm vic: B bo v quỏ ỏp thyristor bao gm hai cm bin Hall
ni vi mch iu khin thyristor, mt in tr 4.1, mt mch iu khin kớch
thyristor. Khi in ỏp u ra ca b chnh lu vt quỏ gii hn cho phộp thỡ cm
bin Hall cm nhn in ỏp a n mch kớch xung kớch m thyristor x dũng in
qua in tr R bo v cho thyristor ca b chnh lu.
Thit b 3.12- Module kh t (De-exc)
4/2007
14/41
Heä thoáng kích töø
Cấu tạo: bao gồm một con thyristor mắc ngược và được mắc nối tiếp với
cuộn dây điện cảm, hai cảm biến Hall, một module điều khiển khử từ gồm ba mạch
phát xung điều khiển thyristor.

Thông số kỹ thuật:
- Cuộn dây điện cảm có L : 69mH
- Điện trở R : 0.0015Ω.
- Dòng điện định mức qua cuộn dây : 8000A
Nhiệm vụ: triệt tiêu năng lượng trong cuộn dây rotor khi dừng sự cố (86-1,
86-MT, 86EE).
Nguyên lý hoạt động:
- Trong quá trình ngừng máy, năng lượng tích trữ trong rotor Máy phát phải
được tiêu tán. Trong trường hợp dừng máy bình thường, tín hiệu dừng được phát
động bởi điều hành viên. Cầu chỉnh lưu được kích tại giới hạn trể và thời gian cần
thiết để cho từ trường suy giảm trước khi Máy cắt từ trường mở ra. Trong trường
hợp bị sự cố Máy cắt từ trường mở ra tức khắc và các Thyristor trong module khử
từ sẽ được kích hoạt để dẫn dòng qua điện trở hay cuộn dây phóng điện để ngắn
mạch và làm tiêu tán năng lượng trong rotor.
Mạch khử từ gồm một con thyristor được gắn trên cánh tản nhiệt được lắp chung bộ
lọc Snubber. Hai bo mạch in được lắp trên đầu của bộ tản nhiệt.
- Bộ cảm biến điện kháng bao gồm các bộ cảm biến tác dụng Hall. Chúng
cảm biến các từ trường phát sinh bởi dòng điện xả qua SCR. Có hai mạch cảm biến
riêng biệt được sử dụng và được nối với hai mạch phát xung điều khiển thông qua
hai cáp dẹp 10 sợi JCX, JCY. Mục đích của bo mạch phát xung dùng để kích
thyristor khi mà một trong hai tín hiệu điều khiển ngõ vào là “true” hay là khi điện
áp anod và cathod của thyristor vượt quá giá trị định trước.
- Khi mạch kích từ có tín hiệu ngừng, một tín hiệu điều khiển P24V được gởi
tới cả hai mạch điều khiển phát xung điều khiển xung khử từ cùng một lúc. Tại lúc
này, cực tính của từ trường đổi chiều làm cho anod của thyristor khử từ dương hơn
so với cathod do đó làm cho thyristor dẫn và tiêu tán năng lượng trên cuộn dây rotor
qua cuộn kháng. Nếu hai mạch phát xung khử từ đều hỏng thì thyristor sẽ được kích
bằng mạch kích anod khi điện áp anod và cathod vượt quá giá trị ấn định.
4/2007
15/41

Sơ đồ 4: Bo mạch của bộ khử từ
Heä thoáng kích töø
Thiết bị 3.13- Module Thyrite
Cấu tạo: gồm hai con triắc mắc song song và ngược chiều nhau, hai cầu chì
bảo vệ cho mỗi con triắc và một cầu chì tổng.
Thông số kỹ thuật: cầu chì tổng : 25A.
Nhiệm vụ: bảo vệ các điểm nhọn của điện áp nghịch trên cầu chỉnh lưu SCR
khi có các hiện tượng bất thường trong quá trình vận hành
Nguyên lý hoạt động: Trong quá trình chỉnh lưu nếu còn tồn tại các thành
phần xung nhọn thì sẽ được dẫn qua hai con triắc này. Do hai con triac mắt ngược
nhau nên nó dẫn cả hai nửa chu kỳ dương và âm để các xung nhọn điện áp đi qua.
1.5- Thông số kỹ thuật
TT Thông số Đơn vị Giá trị Ghi chú
01 Điện áp kích từ định mức Vdc 215
02 Dòng kích từ không tải A 720
03 Dòng kích từ định mức A 1281
4/2007
16/41
Heä thoáng kích töø
04 Dải điều chỉnh điện áp tự động kV 11.04 ÷ 15.18
05 Dải điều chỉnh điện áp bằng tay Vdc 27 ÷ 262
06 Giới hạn trên dòng kích từ
07 - Chế độ không tải A 864
08 - Chế độ có tải A 1302.5
09 Giới hạn trên dòng Máy phát A 7553
10
Nhiệt độ tăng tối đa của cầu chỉnh
lưu
o
C 76

11
Nhiệt độ tăng tối đa của cuộn dây
rotor
o
C 110
12 Chế độ bù đồng bộ
13 - Giới hạn trên của kích từ MVAR 106
14 - Giới hạn dưới của kích từ MVAR -114
15 Chế độ thắng điện Vdc 102
- Giới hạn dưới kích từ:
+Khi phát 0MW cho phép nhận tối đa 106.2 MVAR.
+Khi phát 53.1MW cho phép nhận tối đa 106.2 MVAR.
+Khi phát 106.2MW cho phép nhận tối đa 106.2 MVAR.
+Khi phát 150MW cho phép nhận tối đa 75 MVAR.
- Dải điều chỉnh điện áp ở chế độ nạp đường dây: từ 4.14 KV đến 15.14KV
1.6- Nguyên lý làm việc
1.6.1- Nguyên lý làm việc của bộ kích từ trong chế độ chạy máy
1.6.1.1- Nguyên lý làm việc của bộ kích từ trong chế độ phát G
- Khi máy phát khởi động ở chế độ G, tốc độ máy đạt 90% n
đm
(=270 v/p)
đèn Start sáng, tốc độ máy đạt 97% n
đm
(=291 v/p) bộ AVR được kích hoạt, máy cắt
từ trường 41M (MDA, MDB) đóng đưa điện áp kích từ vào Rotor, từ trường 1 chiều
quét lên các cuộn dây Stator sinh ra sức điện động cảm ứng trên Stator. Điện áp và
dòng điện kích từ tăng lên làm điện áp máy phát tăng lên đến trị số 95%U
mpđm
=
13.11(kV), U

ktkt
= 88 (VDC), I
ktkt
= 720 (A).
- Bộ hòa điện tự động được kích hoạt, so sánh với điện áp lưới sẽ tác động
làm tăng hoặc giảm góc kích trên các Thyristor dẫn đến làm tăng hoặc giảm điện áp
kích từ ⇒ tăng hoặc giảm điện áp máy phát. Khi điều kiện điện áp thỏa ( ∆U
cp
≤ ±
5% ) và nếu điều kiện tần số và pha ban đầu thỏa, bộ hòa điện tự động kích hoạt
đóng CB hòa đồng bộ tổ máy vào lưới.
- Khi tổ máy vận hành song song với lưới, bộ AVR sẽ tự động điều chỉnh
điện áp máy phát theo giá trị yêu cầu của nhân viên vận hành (AVR setpoint). Giả
sử khi công suất vô công của lưới tăng lên sẽ dẫn đến giảm điện áp đầu cực máy
phát ⇒ tăng dòng điện kháng (máy phát làm việc ở chế độ quá kích thích ). Nhận
được tín hiệu suy giảm này từ các tín hiệu phản hồi sẽ tác động làm giảm góc kích
của các Thyristor ⇒ tăng điện áp máy phát, quá trình này lặp lại liên tục cho đến
khi không còn sự khác biệt này hay nói khác hơn điện áp sẽ được giữ không đổi
theo yêu cầu của nhân viên vận hành trong suốt quá trình tổ máy vận hành song
song với lưới. Quá trình công suất vô công giảm sẽ xảy ra trình tự ngược lại.
1.6.1.2- Nguyên lý hoạt động của bộ kích từ trong chế độ bù C
Ở chế độ bù thì quá trình làm việc của hệ thống kích từ cũng giống như chế
độ phát. ULC thực hiện tiến trình khởi động máy, đưa tốc độ máy lên định mức, sau
4/2007
17/41
T
cquy
n cun
dõy Rotor
n DCFB

iu khin
v bo v
S 5: S nguyờn lý mi ban u DC
Heọ thoỏng kớch tửứ
khi ho li xong ri mi xut lnh C Mode gi xung cho Governor úng cỏnh
hng v zero, nộn nc xung mc nc cho phộp, chy bự c hon tt. iu
chnh phỏt hay nhn cụng sut vụ cụng tu thuc theo yờu cu ca iu .
1.6.1.3- Nguyờn lý hot ng ca b kớch t trong ch th ng dõy
- Trong ch th ng dõy h thng kớch t hot ng nõng in ỏp
u cc mỏy phỏt lờn n 30% in ỏp nh mc (4.14kV). Lỳc ny vic tng in
ỏp u cc lờn th ng dõy c thc hin bng nỳt 7-90R (nhn nỳt
Raise).
- Ngun ban u c ly t cquy. Mch in mi bao gm mt b tip
im hai cc, mt diode v mt in tr. Ngun iu khin 125VDC c ly t
cquy.
1.6.1.4- Nguyờn lý hot ng ca b kớch t trong ch khi ng en
- Nguyờn lý hot ng ca b kớch t trong ch khi ng en cng ging
nh trong ch th ng dõy nhng ch khỏc l b kớch t a in ỏp u cc
mỏy phỏt lờn n nh mc (khong 13.8kV).
- Ngun ban u c ly t cquy. Mch in mi bao gm mt b tip
im hai cc, mt diode v mt in tr. Ngun iu khin 125VDC c ly t
cquy.
a- iu kin kớch thớch ban u:
- Mỏy ct u cc mỏy phỏt úng.
- Mỏy ct kớch t 52E úng.
- Mỏy ct t trng 41 m.
- Tc t mỏy t 97% tc nh mc.
- Khụng cú bo v mỏy phỏt v bo v h thng kớch t tỏc ng.
- H thng kớch t sn sng lm vic.
b- Trỡnh t mi nh sau:

- Khi tớn hiu khi ng en t b iu khin ULC t mỏy. Cụngtct 53A,
53B úng, ng thi b iu khin chớnh cng a vo lm vic kớch m thyristor
ca b chnh lu v úng mỏy ct 41. Thi gian mi l 2 giõy, lỳc ny in ỏp u
cc mỏy phỏt t 4,14kV (tng ng dũng in mi ban u 72A). Sau ú,
cụngtct 53A m ra trc, lỳc ny ngun mi c ly vũng t u cc mỏy phỏt
a vo b chnh lu v quỏ trỡnh iu khin tip tc cho n khi in ỏp u cc
mỏy phỏt tng dn t 4,14kV lờn n nh mc. Khi in ỏp bt u tng t 4,14kV
thỡ cụngtct 53B m ra kt thỳc quỏ trỡnh mi ban u.
4/2007
18/41
Heọ thoỏng kớch tửứ
- Nu ti thi im m cụngtct 53A m ra nu b iu khin chớnh khụng
kp a vo lm vic trc khi dũng in suy gim ti giỏ tr nh hn 72A thỡ dũng
in suy gim i qua shunt v quỏ trỡnh mi c lp li. Nu biờn ca dũng mi
vt quỏ 20% ca dũng kớch t khụng ti (144A) m vic iu khin chớnh cng
khụng kp tham gia sau mt thi gian 15s mt tớn hiu Alarm v Trip c phỏt ra
bỏo mi khụng thnh cụng
Nguyờn nhõn:
* Trng hp 1:
- Ngun DC cho kớch t ban u tt.
- Ci t EE.3743 khụng ỳng.
* Trng hp 2:
- Th t pha ti cu khụng ỳng.
- 52E m trong khi khi ng
1.6.2- Nguyờn lý hot ng ca b kớch t trong ch dng mỏy
1.6.2.1- Nguyờn lý hot ng ca b kớch t khi dng bỡnh thng
Khi t mỏy ang vn hnh, cú lnh ngng mỏy t nhõn viờn vn hnh, b
AVR s tỏc ng tng gúc kớch trờn b cu nn Thyristor gim in ỏp mỏy phỏt
gim cụng sut vụ cụng v 0 (MVar), lỳc ny AVR s tỏc ng úng gúc kớch
thyristor ca cu chnh lu SCR. Trong thi gian ny, b iu tc tỏc ng úng t

t cỏnh hng gim cụng sut hu cụng. Khi P
mp
= 5 (MW), CB 50X m ra, t mỏy
bt u ngng. Khi tc t mỏy 150 (v/p), DS 50X-3 m ra, ES 50X-35 úng, CB
50X úng, CB 41M úng a in ỏp kớch t vo Rotor mỏy phỏt. Do Stator c
ni tt nờn xem nú xem nh c ni vi ti vụ cựng ln, t trng do dũng in
Stator cú tỏc dng chng li t trng Rotor, nhng do cỏnh hng ó úng hon
ton nờn lỳc ny moment cn > moment quay, t mỏy s ngng nhanh hn. Khi tc
t mỏy = 0 (v/p), CB 50X m, CB 41M m, DS 50X-35 m, ES 50X-3 úng v
logic ngng mỏy tip tc.
1.6.2.2- Nguyờn lý hot ng ca b kớch t khi dng s c
Khi t mỏy ngng do s c 86-1, mỏy ct u cc m ngay tc khc. Do t
mỏy vn ang phỏt mt lng P, Q no ú nờn nng lng trong cun dõy rotor cn
phi trit tiờu nhanh. Lỳc ny AVR s tỏc ng m gúc kớch ca Thyristor trờn
mch DEXCITE, ni tt Rotor qua cun dõy FDI (69mH, 0.0015, 8000A). Cun
dõy ny cú chiu qun ngc sao cho cú tỏc dng chng li t thụng do Rotor sinh
ra, lm tiờu tỏn nhanh t trng trờn Rotor, lm gim nhanh t trng trờn Stator
chng li vic vt l in ỏp mỏy phỏt.
Khi t mỏy ngng do s c 86-MT, 86-EE, CB 50X, CB 41M, CB 52E m
ngay tc khc, t mỏy s b lng tc, iu tc úng nhanh cỏnh hng, vic trit
tiờu in ỏp mỏy phỏt din ra tng t s c 86-1.
Khi t mỏy dng do s c 86-2, cỏnh hng úng nhanh v v trớ khụng ti
(P, Q bng khụng), lỳc ny mỏy ct u cc v mỏy ct t trng 41 m. Do nng
lng trong cun dõy rotor khụng ln nờn mch kh t khụng lm vic m nng
lng t tiờu tỏn trong cun dõy rotor.
4/2007
19/41
Heä thoáng kích töø
4/2007
20/41

Heọ thoỏng kớch tửứ
Chng 2: QUY NH AN TON
2.1- Bin phỏp an ton trong quỏ trỡnh vn hnh
2.1.1- Quy nh chung
- Vn hnh h thng kớch t ch giao cho nhõn viờn vn hnh ó qua hun
luyn k thut, sỏt hch quy trỡnh v x lý s c h thng kớch t t yờu cu.
- Vn hnh theo quy phm khai thỏc thit b in vi in ỏp trờn 1000V.
2.1.2- An ton i vi mỏy bin th kớch t
- Khụng c cỏc vt cn tr li i n mỏy bin th kớch t.
- m bo thụng giú tt ti khu vc xung quanh mỏy bin th.
2.1.3- An ton i vi mỏy ct 52E
- Khụng c cỏc vt cn tr li i n mỏy ct.
- m bo thụng giú tt ti khu vc xung quanh mỏy ct.
- Khụng c phộp m mỏy ct khi h thng ang vn hnh.
2.1.4- An ton i vi cỏc thit b bờn trong t kớch t
- Trong quỏ trỡnh vn hnh, khụng c phộp m ca cỏc ngn t kớch t tr
cỏc trng hp c bit cn m ca t nhõn viờn cú thm quyn cn kim tra.
- Khụng c thao tỏc chuyn i b iu khin, ch vn hnh khi cha
cú lnh ca cp trờn.
- Khụng c ng chm vo bt k thit b no bờn trong t khi h thng
ang lm vic.
2.1.5- An ton trong ch kim tra, ghi thụng s thit b
- Khi i kim tra thit b cn trang b y dng c bo h, dng c kim
tra chuyờn dng.
2.2. Bin phỏp an ton trong khi thao tỏc a ra sa cha
2.2.1- Quy nh chung
Ch c phộp a h thng kớch thớch ra sa cha khi:
- T mỏy ó dng hon ton.
- Phi c s ng ý ca Phú giỏm c k thut Nh mỏy.
2.2.2- An ton i vi mỏy bin th kớch t

- Bin phỏp t chc:
+ Cụng vic ny cn thc hin theo phiu cụng tỏc, phiu thao tỏc.
+ Chun b ngi, dng c, trang b bo h lao ng thc hin thao tỏc
a mỏy bin th ra sa cha.
- Bin phỏp k thut:
a mỏy bin th kớch t ra sa cha cn ct in nhng thit b sau:
+ M cỏc mỏy ct: 231, 501, mỏy ct 452-HS.5T v a ra v trớ cỏch ly,
mỏy ct 52E v a ra v trớ cỏch ly.
+ M cỏc dao cỏch ly sau: 501-3, 231-1.
+ úng dao ni t 231-03.
+ Treo bin bỏo Cm úng in v t ro chn.
+ Kim tra khụng cũn in trờn cỏc thit b ó ct.
+ t tip a.
Sau khi ó thc hin xong cỏc bin phỏp an ton v trc khi cho phộp n
v cụng tỏc vo lm vic ngi cho phộp phi thc hin nhng vic sau:
4/2007
21/41
Heọ thoỏng kớch tửứ
1. Ch cho ton n v thy ni lm vic, dựng bỳt th in cú cp in ỏp
tng ng chng minh l khụng cũn in cỏc phn ó c ct in v ni t.
2. Kim tra s lng v bc an ton ca nhõn viờn n v cụng tỏc nh ó ghi
trong phiu.
3. Ch dn cho ton n v bit nhng phn cũn mang in xung quanh ni
lm vic.
4.Ngi lónh o cụng vic, ngi ch huy trc tip ký vo phiu cụng tỏc,
sau ú ngi cho phộp ký vo phiu.
Sau khi ký phiu cho phộp vo lm vic, ngi ch huy trc tip gi 1 bn,
cũn 1 bn ngi cho phộp vo tp Phiu ang lm vic v ghi vo s nht ký
vn hnh s phiu, thi gian bt u, kt thỳc cụng vic.
2.2.3- An ton i vi mỏy ct 52E

- Bin phỏp t chc:
+ Cụng vic ny cn thc hin theo phiu cụng tỏc, phiu thao tỏc.
+ Chun b ngi, dng c, trang b bo h lao ng thc hin thao tỏc
a mỏy bin th ra sa cha.
- Bin phỏp k thut:
a mỏy ct 52E ra sa cha cn ct in nhng thit b sau:
+ T mỏy dng hon ton
+ M cỏc mỏy ct: 501, mỏy ct 452-HS.5T v a ra v trớ cỏch ly, mỏy ct
52E v a ra v trớ cỏch ly.
+ M cỏc dao cỏch ly sau: 501-3,
+ Treo bin bỏo Cm úng in v t ro chn.
+ Kim tra khụng cũn in trờn cỏc thit b ó ct.
+ t tip a.
Sau khi ó thc hin xong cỏc bin phỏp an ton v trc khi cho phộp n
v cụng tỏc vo lm vic ngi cho phộp phi thc hin nhng vic sau:
1. Ch cho ton n v thy ni lm vic, dựng bỳt th in cú cp in ỏp
tng ng chng minh l khụng cũn in cỏc phn ó c ct in v ni t.
2. Kim tra s lng v bc an ton ca nhõn viờn n v cụng tỏc nh ó ghi
trong phiu.
3. Ch dn cho ton n v bit nhng phn cũn mang in xung quanh ni
lm vic.
4.Ngi lónh o cụng vic, ngi ch huy trc tip ký vo phiu cụng tỏc,
sau ú ngi cho phộp ký vo phiu.
Sau khi ký phiu cho phộp vo lm vic, ngi ch huy trc tip gi 1 bn,
cũn 1 bn ngi cho phộp vo tp Phiu ang lm vic v ghi vo s nht ký
vn hnh s phiu, thi gian bt u, kt thỳc cụng vic.
2.2.4- An ton i vi cỏc thit b bờn trong t kớch t
Khi thao tỏc a cỏc khi iu khin, khi bo v, khi o lng, hoc thit
b ph bờn trong t kớch t ra sa cha, thớ nghim thỡ thc hin cỏc cụng vic sau
õy:

- T mỏy dng hon ton.
- M mỏy ct 501.
- Mỏy ct 52E m v a ra v trớ cỏch ly.
- OFF MCCB11 (Thanh DC1: ngun cho kớch t ban u).
- OFF MCCB 28 (Thanh DC1: ngun cho iu khin v bo v).
4/2007
22/41
Heọ thoỏng kớch tửứ
2.3. Quy nh an ton trong quỏ trỡnh sa cha thớ nghim
2.3.1- Quy nh chung
Ch c phộp tin hnh cỏc cụng vic sa cha trờn h thng kớch thớch khi:
- H thng kớch thớch ó cụ lp hon ton.
- ó thc hin cỏc bin phỏp an ton chng úng in tr li.
2.3.2- i vi mỏy bin th kớch t
- Giỏm sỏt an ton trong khi lm vic:
+ K t khi cho phộp n v cụng tỏc vo lm vic, ngi ch huy trc tip
(hoc ngi giỏm sỏt) chu trỏch nhim giỏm sỏt mi ngi lm vic theo cỏc quy
nh v an ton.
- Trong quỏ trỡnh lm vic nu mun di chuyn ni lm vic thỡ phi thc
hin nh sau:
+ T sa cha mun di chuyn ni lm vic phi do nhõn viờn vn hnh
chun b v bn giao cho ngi lónh o cụng vic, ngi ch huy trc tip khi bt
u cụng vic.
+ Khi di chuyn ni lm vic phi ghi vo phiu cụng tỏc, ngi ch huy trc
tip v ngi cho phộp cựng ký vo phiu.
2.3.3- i vi mỏy ct 52E
- Giỏm sỏt an ton trong khi lm vic:
+ K t khi cho phộp n v cụng tỏc vo lm vic, ngi ch huy trc tip
(hoc ngi giỏm sỏt) chu trỏch nhim giỏm sỏt mi ngi lm vic theo cỏc quy
nh v an ton.

- Trong quỏ trỡnh lm vic nu mun di chuyn ni lm vic thỡ phi thc
hin nh sau:
+ T sa cha mun di chuyn ni lm vic phi do nhõn viờn vn hnh
chun b v bn giao cho ngi lónh o cụng vic, ngi ch huy trc tip khi bt
u cụng vic.
+ Khi di chuyn ni lm vic phi ghi vo phiu cụng tỏc, ngi ch huy trc
tip v ngi cho phộp cựng ký vo phiu.
2.3.4- i vi cỏc khi bờn trong t kớch t
Quy nh v an ton khi lm vic vi cỏc khi bờn trong t kớch t ging nh
quy nh v an ton i vi mỏy ct 52E, nhng ngoi nhng quy nh trờn khi sa
cha cn lu ý thờm mt s vn sau:
- Khi sa cha, thớ nghim chỳ ý n cỏc khe cm ca cỏc board mch.
- S dng cỏc dng c chuyờn dng o c, kim tra.
- S dng ngun thớch hp cho mc ớch o c.
- Tip t ti t kớch t.
2.4- Quy nh an ton a vo vn hnh sau khi sa cha
2.4.1- An ton i vi mỏy bin th kớch t
- Ton b cụng tỏc trờn thit b ó kt thỳc.
- Dng c ó thu gn, ngi, v bin phỏp an ton do n v cụng tỏc lm ó
rỳt ht bo m an ton a h thng kớch t vo vn hnh.
- Nhúm cụng tỏc cựng vi ca vn hnh ng phiờn khúa phiu cụng tỏc kt
thỳc cụng vic sa cha.
4/2007
23/41
Heọ thoỏng kớch tửứ
- Ca vn hnh ng phiờn vit PTT gii ta ỏn ng a h thng kớch t
vo vn hnh.
2.4.2- An ton i vi mỏy ct 52E
(ging vi mỏy bin th kớch t).
2.4.3- An ton i vi thit b bờn trong t kớch t

(ging vi mỏy bin th kớch t).
2.5- Cỏc lu ý c bit
Xem cõy s 5 ph lc 2.
- Ch c phộp tin hnh cỏc cụng vic sa cha trờn h thng kớch thớch
khi:
+ H thng kớch thớch ó cụ lp hon ton.
+ ó thc hin cỏc bin phỏp an ton chng úng in tr li.
- Ch c phộp a h thng kớch thớch vo lm vic khi:
+ Kt thỳc tt c cỏc cụng vic sa cha trờn h thng kớch thớch.
+ H thng kớch thớch ó c thớ nghim t yờu cu.
+Phõn xng sa cha ó ng ký a h thng kớch thớch vo lm vic.
- Cm nhõn viờn vn hnh t ý sa cha cỏc thit b ca h thng kớch thớch.
Mi khim khuyt h hng phi bỏo cho nhõn viờn sa cha cú trỏch nhim kim
tra v x lý.
- Khi h thng kớch t ang lm vic, cm:
+ M cỏc ca t trờn h thng kớch t.
+ Thớ nghim, o c, sa cha thit b trờn h thng kớch t.
2.6- Cỏc cụng vic lm theo PTT, LTT v PCT, LCT
2.6.1- Cỏc cụng vic lm theo LTT
STT Tờn thit b Cụng vic thc hin Ghi chỳ
1 Mỏy ct kớch t 52E Np lũ xo cho cun úng ca mỏy ct
2 Mỏy ct kớch t 52E úng/M mỏy ct
2 B iu chnh chớnh
(AVR1)
Chuyn i ch lm vic t Auto
sang ch lm vic Manual
3 H thng kớch t Tng hoc gim in ỏp u cc mỏy
phỏt
4 H thng kớch t Chuyn i t b AVR2 sang b AVR1 Trc khi
chuyn i a

t mỏy v ch
Start
5 H thng kớch t Reset ốn bỏo tớn hiu trờn t kớch t
2.6.2- Cỏc cụng vic lm theo PTT
STT Tờn thit b Cụng vic thc hin Ghi chỳ
1 Khi ngun
Mỏy bin th kớch t Cụ lp mỏy bin th kớch t
Mỏy ct kớch t Cụ lp mỏy ct
B lc súng Cụ lp b lc ra bo trỡ
Cụng tc t 53A Cụ lp ra sa cha
Cụng tc t 53B Cụ lp ra sa cha
4/2007
24/41
Heä thoáng kích töø
Bộ bảo vệ biến thiên
điện áp diode
Cô lập ra bảo trì
Shunt đo lường Cô lập ra bảo trì theo kế hoạch
2 Khối điều khiển
Bộ cấp nguồn đôi
AC&DC
Cô lập ra bảo trì theo kế hoạch
Bộ điều khiển chính
AVR1 (Bo LDCC,
DCFB, RTBA, NTB/3TB,
TCCB, PCCA, LTB,
SHVI, PTCT)
Cô lập ra bảo trì theo kế hoạch
Bộ cầu chỉnh lưu Cô lập ra bảo trì theo kế hoạch
Cầu chì bảo vệ thyristor Cô lập ra để thay thế

Hệ thống quạt làm mát Cô lập để sửa chữa
Shunt đo lường Cô lập ra bảo trì theo kế hoạch
Máy cắt từ trường 41 Cô lập để sửa chữa
Bộ tải giả Cô lập ra bảo trì theo kế hoạch
Bộ điều khiển dự phòng
AVR2
Cô lập ra bảo trì theo kế hoạch
3
Khối đo lường và bảo vệ
Cô lập ra bảo trì theo kế hoạch
Máy biến dòng CG03
Máy biến điện áp VG01
Bo SHVI
Bo PTCT
Module bảo vệ (Bo
LDCC, DCFB, RTBA,
NTB/3TB, TCCB, LTB)
Bộ cấp nguồn đôi
AC&DC
Màn hình điều khiển
IOS
Bộ phát hiện chạm đất
cuộn dây rotor 64E
Bộ triệt tiêu điện áp trục
Module bảo vệ quá áp
thyristor (Crowbar)
Module khử từ (De-exe)
Module Thyrite
2.6.3- Các công việc làm theo LCT
STT Tên thiết bị Công việc thực hiện Ghi chú

1 Khối nguồn
Máy biến thế kích từ Đo cách điện máy biến thế
Máy cắt kích từ Thao tác đóng/mở máy cắt
Bộ lọc sóng
Công tắc tơ 53A
Lệnh mở tiếp điểm khi nó bị kẹt cơ khí
4/2007
25/41

×