Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de on HKI Toán 11 (nang cao) potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.05 KB, 4 trang )

Bài tập ôn thi HKI
BÀI TẬP ÔN THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008 – 2009
ĐẠI SỐ
Bài 1. Giải và biện luận các phương trình sau:
a/ (4 – m
2
)x + m – 2 = 0 b/ (2m
2
+ m – 6)x + 2m – 3 = 0
c/ (3m – 2)x – 3m
2
– m + 2 = 0 d/ m
2
x + 2m = 1 – x
e/ 3m
2
x – (7x – 1)m – 3(2x + 1) = 0 f/ (2m – 3)x + 2m – 3 = 0
g/ (2m – 5 + x)m = mx – 3 h/ 2m(x + 1) – x – 3 = 0
i/ (2x – 3)m
2
– (5x – 11)m – 3(x – 2) = 0 j/ mx + 3= 2x – m
( )
2
2
1 2
2 1
k / 1 l / 2 m /
2 2 3
( 3) 3
n / o / 1 2 3 p / 3 1
2 1


m x m
mx m m
m m
x x x
m x
m x mx m x m x
x
+ + −
+ −
= = − =
− − +
− −
= − = + − − +
+
Bài 2. Giải các phương trình sau:
2
2
2 2
2 2
2 2
a / 2x 5 2x 1 b / 2x 3x 5 x 1 0 c / 2 x 5 2x 1
d / 3 x 4x 5x 4 2x 7 e / 4x 1 6 x 5 f / 3x 1 x 1 2
g / 2x 3 x 2 0 h / x 2x 7 x 1 0 i / x 1 3x x 1 x 5
j/ x x 3 1 2x 0 k / 2x 3 3 5x 0 l / 4 1 2 4
m / 2 3 2 1 n / 4 7 2 3 o / 2
x x x
x x x x x x x
+ = − − − − + = − − − =
− − + + = + + + − = + − + =
− − = − − − = + − − = +

+ − − = − − = + = + −
− + = − + = − + −
+ −
− −
2
2
3 3 5
p / 3 4 3 q / 3 1 6 r / 3 4 7 2
3 1
s / 3 t /2 3 4 7 u /3 2 3 5 0
2
x
x x x x x x x
x
x x x x x x
x
= −
− = − − = − − + + =

= − − + = − − − =
+
Bài 3. Cho phương trình bậc hai: x
2
– 2(m + 1)x + m
2
– 3m + 2 = 0
a/ Giải và biện luận phương trình trên.
b/ Với giá trò nào của m thì phương trình có hai nghiệm x
1
; x

2
thỏa:
2 2
1 2 1 2 1 2
0 0
/ . /1 x x x x 6 2 x x 20+ + = + = −
Bài 4. Cho phương trình bậc hai: 2x
2
+ 2(m – 1)x + m
2
– 1 = 0
a/ Giải và biện luận phương trình trên.
b/ Với giá trò nào của m thì phương trình có hai nghiệm x
1
; x
2
thỏa:
2 2
1 2
1 2
1 2
0 0
1
/ /
2
.
x x
1 2 x x 4
x x
+

= − + = −
Bài 5. Cho phương trình : mx
2
+ (m
2
– 3)x + m = 0
a/ Giải và biện luận phương trình trên.
b/ Với giá trò nào của m thì phương trình có hai nghiệm x
1
; x
2
thoả mãn :
1 2
13
4
x x
+ =
. Tìm các nghiệm x
1
; x
2
với giá trò m tìm được.
Bài 6. Tìm tập xác đònh của các hàm số sau:
Giáo viên: Nguyễn Hữu Chung Kiên – 0987.192212 Trang 1
Bài tập ôn thi HKI
5 2
2 3 2 3
a / 2x 5 b / c /
3 5
1 2x 3

d / 2x 1 5 2x f / g /
2x 1 x 1
(x 1) 2x 1
x
x x
y y y
x
y y y

− −
= − = =


= − − − = =
+ − −
− −
Bài 7. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a/ y = x
4
– 3x
2
+ 3 b/ y = x
3
– 3x
7
+ 3x c/ y = x
4
– 3x
7
+ 3x – 2.

d/ y = x – 1 – x + 1  e/ y = x – 1 + x + 1 
1
f/
x 2 2 x
y =
+ − −
2 4
3
1 2
g/ 2x 1 1 2x g/ h/
x 1 1 x
x x
y y y
x x

= + − − = =
+ − − −
Bài 8. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò các hàm số sau:
a/ y = x
2
– 2x
2
+ 3 b/ y = – x
2
– x + 2 c/ y = 2x
2
+ 4x – 2
d/ y = – 4x
2
+ 2x

2 2
1 3 3 1
e/ f/ 3
2 2 2 2
y x x y x x= + − = − − +
Bài 9. Cho hàm số: y = ax
2
+ bx + 3 có đồ thò là (P). Tìm a, b biết:
a/ (P) đi qua A(2; – 1); B(3; 3).
b/ (P) có đỉnh S(1; – 3)
c/ (P) có trục đối xứng x =
1
2
, đi qua M(2; 4)
Bài 10. Cho hàm số: y = 3x
2
+ bx + c có đồ thò là (P). Tìm b, c biết:
a/ (P) đi qua A(– 1; 3); B(2; 1).
b/ (P) có đỉnh S(– 3; 2)
c/ (P) có trục đối xứng x =
1
2
, đi qua M(4; 1)
Bài 11. Cho hàm số: y = ax
2
+ bx + c có đồ thò là (P). Tìm a, b, c biết:
a/ (P) đi qua A(– 2; 1); B(1; 3); C(0; – 3).
b/ (P) có đỉnh S(– 2; 3), đi qua M(0; 3)
c/ (P) có trục đối xứng x =
1

2
, đi qua M(2; – 3); N(0; 5)
Bài 12. Cho hàm số: y = x
2
+ bx + c có đồ thò là (P). Tìm b, c biết:
a/ Tìm b, c biết (P) đi qua A(– 1; 6); B(3; 2).
b/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò hàm số với b, c vừa tìm được.
c/ Tìm giao điểm của (P) với các trục tọa độ.
Bài 13. Cho hàm số: y = ax
2
+ bx + c có đồ thò là (P). Tìm a, b, c biết:
a/ (P) đi qua A(0;
3
2

); B(2;
3
2

); C(1; – 1).
b/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò hàm số với a, b, c vừa tìm được.
Bài 14. Cho phương trình bậc hai: 2x
2
+ 2(m – 1)x + m
2
– 1 = 0
a/ Giải và biện luận phương trình trên.
b/ Với giá trò nào của m thì phương trình có hai nghiệm x
1
; x

2
thỏa:
2 2
1 2
1 2 1 2
1 2
0 0
21
/ /
11
x x
1 2x .x x x 21 2
x .x
+
− − = = −
Bài 15. Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
Giáo viên: Nguyễn Hữu Chung Kiên – 0987.192212 Trang 2
Bài tập ôn thi HKI
1 ( 1) ( 4) 3 2 2
a / b / c /
( 6) 3 ( 1) ( 1) 2 4 2 5
( 4) ( 1) 3 ( 4) 1
d / e /
2 ( 4) 4 ( 1) 2 1
mx y m m x m y x my m
m x my m m x m y m mx y m
m x m y m x my m
mx m y m m x my m
− = + − + − = + = −
− + = − − + + − = − + = −

+ + + = + + = +
+ + = − + − = −
  
  
  
 
 
 
HÌNH HỌC
Bài 1. Cho bốn điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng:
a / AB CD CB AD b / AB CD AD BC c / AB DA CB DC
+ = + + = − + − =
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
Bài 2. Cho tứ giác ABCD. M,N là trung điểm AB, CD, I là trung điểm MN. Chứng minh rằng:
a / IA IB IC ID 0 b / AC BD 2MN+ + + = + =
uur uur uur uur uuur uuur uuuur
Bài 3. Cho tam giác ABC có trọng tâm G.
a. Biểu diễn
GA;GB;CG theo AB BC
uuur uuur uuur uuur uuur

MC 3MB AM theo BA, BC.
=
uuur uuur uuuur uuur uuur
b. Gọi M là điểm thỏa he äthức . Tính
1
NA NB CN theo CA, AB.
4
= −
uuur uuur uuur uuur uuur

c. Gọi N là điểm thỏa he äthức . Tính
Bài 4. Cho ba điểm A(2; – 1), B(3; 2), C(0; 3).
a. Chứng tỏ ABC là một tam giác vuông. Tính diện tích và tìm tọa độ trọng tâm G của ∆ABC.
b. Tìm tọa độ tâm O của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
c. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
d. Tìm tọa độ điểm M thỏa hệ thức:
1
MA AB 3AC
2
= −
uuuur uuur uuur
. Vẽ hình.
Bài 5. Cho ba điểm A(2; 3), B(1; – 2), C(0; 5).
a. Chứng tỏ ABC là một tam giác. Tính chu vi và tìm tọa độ trọng tâm G của ∆ABC.
b. Tìm tọa độ tâm O của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC, trực tâm H.
c. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
d. Tìm tọa độ điểm B’ đối xứng B qua A.
e. Tính các góc của ∆ABC.
Bài 6. Cho hai điểm A(1; 3), B(– 2; 5). Tìm tọa độ điểm C nằm trên trục Ox sao cho:
a. ∆ABC vuông.
b. ∆ABC cân tại C.
Bài 7. Cho ∆ABC có A(1; 2), B(3; – 1), C(0; 3).
a. Tính chu vi và tìm tọa độ trọng tâm G của ∆ABC.
b. Tìm tọa độ tâm O của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC, trực tâm H.
c. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
d. Tìm tọa độ chân đường cao A’ của A lên BC. Từ đó tính S

ABC
.
Bài 8. Cho ba điểm A(2; – 3), B(3; 1), C(– 6; – 1).

a. Chứng tỏ ABC là một tam giác vuông. Tính diện tích và tìm tọa độ trọng tâm G của ∆ABC.
b. Tìm tọa độ tâm O của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
c. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
Bài 9. Cho năm điểm A, B, C, D, E. Chứng minh rằng:
a / AB CD AE CB DE b / BC EA DE CB DC c / AB DC DE AE CB
+ − = − + + = + − + − =
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
Giáo viên: Nguyễn Hữu Chung Kiên – 0987.192212 Trang 3
Bài tập ôn thi HKI
Giáo viên: Nguyễn Hữu Chung Kiên – 0987.192212 Trang 4

×