Luận văn
Thực trạng và một số giải
pháp nhằm nâng cao hiệu quả
sử dụng vốn tại Công ty công
trình giao thông 208 thuộc
tổng giao thông 4 - Bộ Giao
Thông Vận tải
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
1
L
ỜI
NÓI
ĐẦU
.
M
ộ
t l
ý
do mà m
ọ
i ng
ườ
i d
ễ
dàng th
ố
ng nh
ấ
t là,
để
ti
ế
n hành s
ả
n xu
ấ
t kinh
doanh (SXKD) th
ì
m
ộ
t y
ế
u t
ố
không th
ể
thi
ế
u
đượ
c là ph
ả
i có v
ố
n. Có hai ngu
ồ
n
v
ố
n: V
ố
n t
ự
có và v
ố
n đi vay, v
ậ
y qu
ả
n tr
ị
và đi
ề
u hành v
ề
t
ỷ
l
ệ
gi
ữ
a hai lo
ạ
i v
ố
n
này như th
ế
nào là h
ợ
p l
ý
và có hi
ệ
u qu
ả
? Ngoài ra, v
ấ
n
đề
làm th
ế
nào
để
nâng cao
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n t
ạ
i c
ác doanh nghi
ệ
p Vi
ệ
t Nam
đang là v
ấ
n
đ
ề
b
ứ
c x
úc mà các
nh
à qu
ả
n l
ý
doanh nghi
ệ
p quan tâm. Trong nhi
ề
u di
ễ
n đàn và trong công lu
ậ
n
ở
n
ướ
c ta, ng
ườ
i ta bàn r
ấ
t nhi
ề
u v
ề
v
ấ
n
đề
v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, ch
ủ
y
ế
u là v
ố
n vay
Ng
ân hàng. T
ì
nh tr
ạ
ng khó khăn trong kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, l
ợ
i nhu
ậ
n th
ấ
p,
hàng hoá tiêu th
ụ
ch
ậ
m, không
đổ
i m
ớ
i dây chuy
ề
n s
ả
n xu
ấ
t
Đặ
c bi
ệ
t trong đi
ề
u
ki
ệ
n n
ề
n kinh t
ế
th
ế
gi
ớ
i to
àn c
ầ
u ho
á th
ì
vi
ệ
c m
ộ
t qu
ố
c gia c
ó h
ộ
i nh
ậ
p v
ào n
ề
n
kinh t
ế
th
ế
gi
ớ
i hay không và h
ộ
i nh
ậ
p
ở
m
ứ
c
độ
nào s
ẽ
cơ b
ả
n ph
ụ
thu
ộ
c vào kh
ả
năng c
ạ
nh tranh c
ủ
a các doanh nghi
ệ
p s
ở
t
ạ
i. Kh
ả
năng c
ạ
nh tranh là ngu
ồ
n năng l
ự
c
thi
ế
t y
ế
u
để
doanh nghi
ệ
p ti
ế
p t
ụ
c v
ữ
ng b
ướ
c trên con
đườ
ng h
ộ
i nh
ậ
p kinh t
ế
. M
ặ
t
khác, nh
ữ
ng ch
ỉ
tiêu đánh giá kh
ả
năng c
ạ
nh tranh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p như: V
ố
n kinh
doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, v
ố
n t
ự
c
ó tr
ì
nh
đ
ộ
k
ỹ
thu
ậ
t, c
ông ngh
ệ
, tr
ì
nh
đ
ộ
qu
ả
n l
ý
,
k
ỹ
năng c
ạ
nh tranh, b
ộ
máy t
ổ
ch
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t, l
ợ
i nhu
ậ
n.
Để
đạ
t
đượ
c yêu c
ầ
u đó th
ì
v
ấ
n
đề
đặ
t ra
đố
i v
ớ
i các doanh nghi
ệ
p là làm th
ế
nào
để
s
ử
d
ụ
ng có hi
ệ
u qu
ả
nh
ấ
t
ngu
ồ
n v
ố
n c
ủ
a m
ì
nh?
V
ớ
i mong mu
ố
n
đượ
c đóng góp m
ộ
t ph
ầ
n nh
ỏ
bé ki
ế
n th
ứ
c c
ủ
a m
ì
nh vào
nh
ữ
ng gi
ả
i ph
áp nâng cao hi
ê
ụ
qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n t
ạ
i doanh n
ghi
ệ
p, C
ông ty công
tr
ì
nh giao thông 208 - thu
ộ
c t
ổ
ng giao thông 4 - B
ộ
Giao Thông V
ậ
n t
ả
i là m
ộ
t
DNNN thu
ộ
c B
ộ
GTVT đang
đứ
ng tr
ướ
c nh
ữ
ng thách th
ứ
c như trên nên v
ấ
n
đề
đặ
t
ra
đố
i v
ớ
i Ban l
ã
nh
đạ
o Công ty là c
ầ
n ph
ả
i làm g
ì
để
gi
ả
i quy
ế
t
đượ
c nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
trên nh
ằ
m đưa doanh nghi
ệ
p th
ắ
ng trong c
ạ
nh tranh,
đặ
c bi
ệ
t là trong đi
ề
u ki
ệ
n hi
ệ
n
nay.
Đứ
ng tr
ướ
c nh
ữ
ng thách th
ứ
c đó, sau m
ộ
t quá tr
ì
nh th
ự
c t
ậ
p t
ạ
i Công ty công
tr
ì
nh giao thông 208 thu
ộ
c t
ổ
ng giao thông 4 - B
ộ
Giao Thông V
ậ
n t
ả
i, cùng v
ớ
i s
ự
h
ướ
ng d
ẫ
n c
ủ
a th
ầ
y giáo PGS.TS Nguy
ễ
n Văn Nam, các cô, chú và các anh, ch
ị
trong công ty nên em
đã
ch
ọ
n
đề
tài:
“M
ộ
t s
ố
gi
ả
i ph
áp nh
ằ
m n
âng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n t
ạ
i C
ông ty công tr
ì
nh
giao th
ông 208 thu
ộ
c t
ổ
ng giao thông 4 - B
ộ
Giao Thông V
ậ
n t
ả
i”.
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
2
Em hy v
ọ
ng
r
ằ
ng, v
ớ
i b
ài vi
ế
t n
ày m
ì
nh c
ó th
ể
ch
ỉ
ra
đư
ợ
c nh
ữ
ng t
ồ
n t
ạ
i
trong c
ông ty, trên cơ s
ở
đó nh
ằ
m đưa ra nh
ữ
ng
ý
ki
ế
n, ki
ế
n ngh
ị
góp ph
ầ
n nâng cao
hơn n
ữ
a v
ề
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n t
ạ
i công ty.
V
ớ
i b
ố
c
ụ
c c
ủ
a bài vi
ế
t, lu
ậ
n văn
đượ
c chia thành 3 chương:
Ch
ương I: L
ý
lu
ậ
n chung v
ề
v
ố
n và hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n trong các doanh
nghi
ệ
p hi
ệ
n nay
Chương II: Th
ự
c tr
ạ
ng hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n t
ạ
i c
ông ty CTGT 208 - tr
ự
c
thu
ộ
c t
ổ
ng công tr
ì
nh giao thông 4 - B
ộ
GTVT
Chương III: M
ộ
t s
ố
gi
ả
i pháp nh
ằ
m nâng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n t
ạ
i công
ty CTGT 208
Em xin chân thành c
ả
m ơn th
ầ
y giáo PGS. TS - Nguy
ễ
n Văn Nam cùng toàn
th
ể
c
ác th
ầ
y c
ô giáo trong khoa Ngân Hàng - Tài Chính
đ
ã
gi
úp
đ
ỡ
v
à h
ư
ớ
ng d
ẫ
n em
t
ậ
n t
ì
nh trong th
ờ
i gian th
ự
c t
ậ
p và nghiên c
ứ
u lu
ậ
n văn này
Em xin chân thành c
ả
m ơn Ban l
ã
nh
đạ
o công ty cùng các cô, chú và các anh,
ch
ị
công tác t
ạ
i công ty CTGT 208,
đặ
c bi
ệ
t là các cô, chú và các anh, ch
ị
ph
ò
ng tài
chính - k
ế
toán c
ủ
a công ty
đã
t
ạ
o đi
ề
u ki
ệ
n thu
ậ
n l
ợ
i và giúp
đỡ
em trong quá tr
ì
nh
th
ự
c t
ậ
p v
à hoàn thi
ệ
n b
ài vi
ế
t n
ày.
CHƯƠNG I:
LÝ
LUẬN
CHUNG
VỀ
VỐN
VÀ
HIỆU
QUẢ
SỬ
DỤNG
VỐN
TRONG CÁC DOANH
NGHIỆP
HIỆN
NAY.
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
3
1.1. KHÁI QUÁT CHUNG
V
Ề
V
ỐN
C
ỦA
DOANH
NGHI
ỆP
1.1.1 - V
ố
n là g
ì
?
Để
ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a các doanh nghi
ệ
p th
ự
c s
ự
có hi
ệ
u qu
ả
th
ì
đi
ề
u
đầ
u tiên mà các doanh nghi
ệ
p quan tâm và ngh
ĩ
đế
n là làm th
ế
nào
để
có
đủ
v
ố
n và s
ử
d
ụ
ng nó như th
ế
nào
để
đem l
ạ
i hi
ệ
u qu
ả
cao nh
ấ
t. V
ậ
y v
ấ
n
đề
đặ
t ra
ở
đây - V
ố
n là g
ì
? Các doanh nghi
ệ
p c
ầ
n bao nhiêu v
ố
n th
ì
đủ
cho ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t
kinh doanh c
ủ
a
m
ì
nh.
C
ó r
ấ
t nhi
ề
u quan ni
ệ
m khác nhau v
ề
v
ố
n. V
ố
n trong các doanh nghi
ệ
p là
m
ộ
t qu
ỹ
ti
ề
n t
ệ
đặ
c bi
ệ
t. M
ụ
c tiêu c
ủ
a qu
ỹ
là
để
ph
ụ
c v
ụ
cho s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh,
t
ứ
c là m
ụ
c đích tích lu
ỹ
ch
ứ
không ph
ả
i m
ụ
c đích tiêu dùng như m
ộ
t vài qu
ỹ
ti
ề
n t
ệ
khác trong các doanh nghi
ệ
p.
Đứ
ng trên các giác
độ
khác nhau ta có cách nh
ì
n khác
nhau v
ề
v
ố
n.
Theo quan
đi
ể
m c
ủ
a Mark - nh
ì
n nh
ậ
n d
ướ
i giác
độ
c
ủ
a các y
ế
u t
ố
s
ả
n xu
ấ
t
th
ì
ông cho r
ằ
ng: “V
ố
n chính là tư b
ả
n, là giá tr
ị
đem l
ạ
i giá tr
ị
th
ặ
ng dư, là m
ộ
t
đầ
u vào c
ủ
a quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t”. Tuy nhiên, Mark quan ni
ệ
m ch
ỉ
có khu v
ự
c s
ả
n
xu
ấ
t v
ậ
t ch
ấ
t m
ớ
i t
ạ
o ra giá tr
ị
th
ặ
ng dư cho n
ề
n kinh t
ế
. Đây là m
ộ
t h
ạ
n ch
ế
trong
quan đi
ể
m c
ủ
a Mark.
C
ò
n Paul A.Samuelson, m
ộ
t
đạ
i di
ệ
n tiêu bi
ể
u c
ủ
a h
ọ
c thuy
ế
t kinh t
ế
hi
ệ
n
đạ
i
cho r
ằ
ng:
Đấ
t đai và lao
độ
ng là các y
ế
u t
ố
ban
đầ
u sơ khai, c
ò
n v
ố
n và hàng hoá
v
ố
n là y
ế
u t
ố
k
ế
t qu
ả
c
ủ
a quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t. V
ố
n bao g
ồ
m các lo
ạ
i hàng hoá lâu b
ề
n
đư
ợ
c s
ả
n xu
ấ
t ra và
đượ
c s
ử
d
ụ
ng như các
đầ
u vào h
ữ
u ích trong quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t
sau đó.
M
ộ
t s
ố
hàng hoá v
ố
n có th
ể
t
ồ
n t
ạ
i trong vài năm, trong khi m
ộ
t s
ố
khác có
th
ể
t
ồ
n t
ạ
i trong m
ộ
t th
ế
k
ỷ
ho
ặ
c lâu hơn.
Đặ
c đi
ể
m cơ b
ả
n nh
ấ
t c
ủ
a hàng hoá v
ố
n
th
ể
hi
ệ
n
ở
ch
ỗ
chúng v
ừ
a là s
ả
n ph
ẩ
m
đầ
u ra, v
ừ
a là y
ế
u t
ố
đầ
u vào c
ủ
a quá tr
ì
nh s
ả
n
xu
ấ
t.
Trong cu
ố
n “Kinh t
ế
h
ọ
c” c
ủ
a David Begg cho r
ằ
ng: “V
ố
n
đượ
c phân chia
theo hai h
ì
nh thái là v
ố
n hi
ệ
n v
ậ
t và v
ố
n tài chính”. Như v
ậ
y, ông
đã
đồ
ng nh
ấ
t v
ố
n
v
ớ
i tài s
ả
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.Trong đó:
V
ố
n hi
ệ
n v
ậ
t: Là d
ự
tr
ữ
các hàng hoá
đã
s
ả
n xu
ấ
t mà s
ử
d
ụ
ng
để
s
ả
n xu
ấ
t ra
các hàng hoá khác.
V
ố
n tài chính: Là ti
ề
n và tài s
ả
n trên gi
ấ
y c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
4
Ngoài ra, có nhi
ề
u quan ni
ệ
m kh
ác v
ề
v
ố
n nh
ưng m
ọ
i qu
á tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh
doanh
đề
u có th
ể
khái quát thành:
T H (TLLD, TLSX) SX H’ T’
Đ
ể
có các y
ế
u t
ố
đầ
u vào (TLLĐ, TLSX) ph
ụ
c v
ụ
cho ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh,
doanh nghi
ệ
p ph
ả
i có m
ộ
t l
ượ
ng ti
ề
n
ứ
ng tr
ướ
c, l
ượ
ng ti
ề
n
ứ
ng tr
ướ
c này g
ọ
i là v
ố
n
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. V
ậ
y: “V
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p là bi
ể
u hi
ệ
n b
ằ
ng ti
ề
n c
ủ
a v
ậ
t
tư, tài s
ả
n
đượ
c
đầ
u tư vào quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
nh
ằ
m thu l
ợ
i nhu
ậ
n”.
Nhưng ti
ề
n không ph
ả
i là v
ố
n. Nó ch
ỉ
tr
ở
thành v
ố
n khi có
đủ
các đi
ề
u ki
ệ
n
sau:
Th
ứ
nh
ấ
t: Ti
ề
n ph
ả
i
đạ
i di
ệ
n cho m
ộ
t l
ượ
ng hàng hoá nh
ấ
t
đị
nh hay nói cách
khác, ti
ề
n ph
ả
i
đư
ợ
c
đ
ả
m b
ả
o b
ằ
ng m
ộ
t l
ư
ợ
ng h
àng hoá có th
ự
c.
Th
ứ
hai: Ti
ề
n ph
ả
i
đượ
c tích t
ụ
và t
ậ
p trung
đế
n m
ộ
t l
ượ
ng nh
ấ
t
đị
nh. Có
đư
ợ
c đi
ề
u đó m
ớ
i làm cho v
ố
n có
đủ
s
ứ
c
để
đầ
u tư cho m
ộ
t d
ự
án kinh doanh dù là
nh
ỏ
nh
ấ
t. N
ế
u ti
ề
n n
ằ
m
ở
r
ả
i rác các nơi mà không
đượ
c thu gom l
ạ
i thành m
ộ
t món
l
ớ
n th
ì
c
ũ
ng không làm g
ì
đượ
c. V
ì
v
ậ
y, m
ộ
t doanh nghi
ệ
p mu
ố
n kh
ở
i đi
ể
m th
ì
ph
ả
i
có m
ộ
t l
ư
ợ
ng v
ố
n ph
áp
đ
ị
nh
đ
ủ
l
ớ
n. Mu
ố
n kinh doanh t
ố
t th
ì
doanh nghi
ệ
p ph
ả
i t
ì
m
c
ách gom ti
ề
n thành món l
ớ
n
để
đầ
u tư vào phương án s
ả
n xu
ấ
t c
ủ
a m
ì
nh.
Th
ứ
ba: Khi có
đủ
l
ượ
ng th
ì
ti
ề
n ph
ả
i
đượ
c v
ậ
n
độ
ng nh
ằ
m m
ụ
c đích sinh
l
ờ
i.
T
ừ
nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
trên ta th
ấ
y v
ố
n có m
ộ
t s
ố
đặ
c đi
ể
m sau:
Th
ứ
nh
ấ
t
: V
ố
n l
à hàng hoá
đ
ặ
c bi
ệ
t v
ì
c
ác l
ý
do sau:
-
V
ố
n là hàng hoá v
ì
nó có giá tr
ị
và giá tr
ị
s
ử
d
ụ
ng.
+ Giá tr
ị
c
ủ
a v
ố
n
đượ
c th
ể
hi
ệ
n
ở
chi phí mà ta b
ỏ
ra
để
có
đượ
c nó.
+ Giá tr
ị
s
ử
d
ụ
ng c
ủ
a v
ố
n th
ể
hi
ệ
n
ở
vi
ệ
c ta s
ử
d
ụ
ng nó
để
đầ
u tư vào quá
tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh nh
ư mua máy móc, thi
ế
t b
ị
v
ậ
t t
ư, hàng hoá
-
V
ố
n là hàng hoá
đặ
c bi
ệ
t v
ì
có s
ự
tách bi
ệ
t r
õ
ràng gi
ữ
a quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng và
quy
ề
n s
ở
h
ữ
u nó. Khi mua nó chúng ta ch
ỉ
có quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng ch
ứ
không có quy
ề
n s
ở
h
ữ
u và quy
ề
n s
ở
h
ữ
u v
ẫ
n thu
ộ
c v
ề
ch
ủ
s
ở
h
ữ
u c
ủ
a nó.
Tính
đặ
c bi
ệ
t c
ủ
a v
ố
n c
ò
n th
ể
hi
ệ
n
ở
ch
ỗ
: Nó không b
ị
hao m
ò
n h
ữ
u h
ì
nh
trong quá tr
ì
nh s
ử
d
ụ
ng m
à c
ò
n c
ó kh
ả
n
ăng t
ạ
o ra gi
á tr
ị
l
ớ
n h
ơn b
ả
n th
ân nó.
Ch
ính v
ì
v
ậ
y, giá tr
ị
c
ủ
a nó ph
ụ
thu
ộ
c vào l
ợ
i ích c
ậ
n biên c
ủ
a c
ủ
a b
ấ
t k
ỳ
doanh
nghi
ệ
p nào. Đi
ề
u này
đặ
t ra nhi
ệ
m v
ụ
đố
i v
ớ
i các nhà qu
ả
n tr
ị
tài chính là ph
ả
i làm
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
5
sao s
ử
d
ụ
ng t
ố
i
đa hi
ệ
u qu
ả
c
ủ
a v
ố
n
đ
ể
đem l
ạ
i m
ộ
t gi
á tr
ị
th
ặ
ng d
ư t
ố
i
đa,
đ
ủ
chi tr
ả
cho chi ph
í
đã
b
ỏ
ra mua nó nh
ằ
m
đạ
t hi
ệ
u qu
ả
l
ớ
n nh
ấ
t.
Th
ứ
hai: V
ố
n ph
ả
i g
ắ
n li
ề
n v
ớ
i ch
ủ
s
ở
h
ữ
u nh
ấ
t
đị
nh ch
ứ
không th
ể
có
đồ
ng
v
ố
n vô ch
ủ
.
Th
ứ
ba: V
ố
n ph
ả
i luôn luôn v
ậ
n
độ
ng sinh l
ờ
i.
Th
ứ
tư: V
ố
n ph
ả
i
đượ
c tích t
ụ
t
ậ
p trung
đế
n m
ộ
t l
ượ
ng nh
ấ
t
đị
nh m
ớ
i có th
ể
phát huy tác d
ụ
ng
đ
ể
đ
ầ
u t
ư vào s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh.
Tu
ỳ
vào
đặ
c đi
ể
m s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a t
ừ
ng doanh nghi
ệ
p mà có m
ộ
t
l
ượ
ng v
ố
n nh
ấ
t
đị
nh, khác nhau gi
ữ
a các doanh nghi
ệ
p.
Để
góp ph
ầ
n nâng cao hi
ệ
u
qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n t
ạ
i công ty, ta c
ầ
n phân lo
ạ
i v
ố
n
để
có bi
ệ
n pháp qu
ả
n l
ý
t
ố
t hơn.
1.1.2
- Phân lo
ạ
i v
ố
n
Trong quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh, doanh nghi
ệ
p ph
ả
i ti
êu hao các lo
ạ
i v
ậ
t
t
ư, nguyên v
ậ
t li
ệ
u, hao m
ò
n máy móc thi
ế
t b
ị
, tr
ả
lương nhân viên Đó là chi phí
mà doanh nghi
ệ
p b
ỏ
ra
để
đạ
t
đượ
c m
ụ
c tiêu kinh doanh. Nhưng v
ấ
n
đề
đặ
t ra là chi
ph
í này phát sinh có tính ch
ấ
t th
ườ
ng xuyên, liên t
ụ
c g
ắ
n li
ề
n v
ớ
i quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t
s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. V
ì
v
ậ
y, các doanh nghi
ệ
p ph
ả
i nâng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n m
ộ
t c
ách t
ố
i
đa nh
ằ
m
đ
ạ
t m
ụ
c ti
êu kinh doanh l
ớ
n nh
ấ
t.
Đ
ể
qu
ả
n l
ý
v
à
ki
ể
m tra ch
ặ
t ch
ẽ
vi
ệ
c th
ự
c hi
ệ
n các
đị
nh m
ứ
c chi phí, hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n, ti
ế
t
ki
ệ
m chi phí
ở
t
ừ
ng khâu s
ả
n xu
ấ
t và toàn doanh nghi
ệ
p. C
ầ
n ph
ả
i ti
ế
n hành phân
lo
ạ
i v
ố
n, phân lo
ạ
i v
ố
n có tác d
ụ
ng ki
ể
m tra, phân tích quá tr
ì
nh phát sinh nh
ữ
ng
lo
ạ
i chi phí mà doanh nghi
ệ
p ph
ả
i b
ỏ
ra
để
ti
ế
n hành s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh. Có nhi
ề
u
cách phân lo
ạ
i v
ố
n, tu
ỳ
thu
ộ
c v
ào m
ỗ
i g
óc
đ
ộ
kh
ác nhau ta có các cách phân lo
ạ
i
v
ố
n khác nhau.
1.1.2.1 - Phân lo
ạ
i v
ố
n d
ự
a trên giác
độ
chu chuy
ể
n c
ủ
a v
ố
n th
ì
v
ố
n c
ủ
a
doanh nghi
ệ
p bao g
ồ
m hai lo
ạ
i là v
ố
n lưu
độ
ng và v
ố
n c
ố
đị
nh.
¨
V
ố
n c
ố
đị
nh: Là bi
ể
u hi
ệ
n b
ằ
ng ti
ề
n c
ủ
a tài s
ả
n c
ố
đị
nh (TSCĐ), TSCĐ
dùng trong kinh doanh tham gia hoàn toàn vào quá tr
ì
nh kinh doanh nh
ưng v
ề
m
ặ
t
gi
á tr
ị
th
ì
ch
ỉ
có th
ể
thu h
ồ
i d
ầ
n sau nhi
ề
u chu k
ỳ
kinh doanh.
V
ố
n c
ố
đị
nh bi
ể
u hi
ệ
n d
ướ
i hai h
ì
nh thái:
-
H
ì
nh thái hi
ệ
n v
ậ
t: Đó là toàn b
ộ
tài s
ả
n c
ố
đị
nh dùng trong kinh doanh c
ủ
a
các doanh nghi
ệ
p. Nó bao g
ồ
m nhà c
ử
a, máy móc, thi
ế
t b
ị
, công c
ụ
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
6
- H
ì
nh th
ái ti
ề
n t
ệ
:
Đó là toàn b
ộ
TSC
Đ chưa kh
ấ
u hao v
à v
ố
n kh
ấ
u hao khi
ch
ưa
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
s
ả
n xu
ấ
t TSCĐ, là b
ộ
ph
ậ
n v
ố
n c
ố
đị
nh
đã
hoàn thành v
ò
ng
luân chuy
ể
n và tr
ở
v
ề
h
ì
nh thái ti
ề
n t
ệ
ban
đầ
u.
¨
V
ố
n lưu
độ
ng: Là bi
ể
u hi
ệ
n b
ằ
ng ti
ề
n c
ủ
a tài s
ả
n lưu
độ
ng và v
ố
n lưu
độ
ng.
V
ố
n lưu
độ
ng tham gia hoàn toàn vào quá tr
ì
nh kinh doanh và giá tr
ị
có th
ể
tr
ở
l
ạ
i
h
ì
nh th
ái ban
đ
ầ
u sau m
ỗ
i v
ò
ng chu chuy
ể
n c
ủ
a h
àng hoá. Nó là b
ộ
ph
ậ
n c
ủ
a v
ố
n
s
ả
n xu
ấ
t, bao g
ồ
m giá tr
ị
nguyên li
ệ
u, v
ậ
t li
ệ
u ph
ụ
, ti
ề
n lương Nh
ữ
ng giá tr
ị
này
đ
ượ
c hoàn l
ạ
i hoàn toàn cho ch
ủ
doanh nghi
ệ
p sau khi
đã
bán hàng hoá.Trong quá
tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t, b
ộ
ph
ậ
n giá tr
ị
s
ứ
c lao
độ
ng bi
ể
u hi
ệ
n d
ướ
i h
ì
nh th
ứ
c ti
ề
n lương
đã
b
ị
ng
ườ
i lao
độ
ng hao phí nhưng
đượ
c tái hi
ệ
n trong giá tr
ị
m
ớ
i c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m, c
ò
n giá
tr
ị
nguy
ên, nhiên v
ậ
t li
ệ
u
đư
ợ
c chuy
ể
n to
àn b
ộ
v
ào s
ả
n ph
ẩ
m trong chu k
ỳ
s
ả
n xu
ấ
t
kinh doanh
đó. V
ố
n lưu
độ
ng
ứ
ng v
ớ
i lo
ạ
i h
ì
nh doanh nghi
ệ
p khác nhau th
ì
khác
nhau.
Đố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p thương m
ạ
i th
ì
v
ố
n lưu
độ
ng bao g
ồ
m: V
ố
n lưu
độ
ng
đ
ị
nh m
ứ
c và v
ố
n lưu
độ
ng không
đị
nh m
ứ
c. Trong đó:
-
V
ố
n lưu
độ
ng
đị
nh m
ứ
c: Là s
ố
v
ố
n t
ố
i thi
ể
u c
ầ
n thi
ế
t cho ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n
xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a các doanh nghi
ệ
p trong k
ỳ
, nó bao g
ồ
m v
ố
n d
ự
tr
ữ
v
ậ
t tư hàng
hóa và v
ố
n phi h
àng hoá
đ
ể
ph
ụ
c v
ụ
cho ho
ạ
t
đ
ộ
ng kinh doanh.
-
V
ố
n lưu
độ
ng không
đị
nh m
ứ
c: Là s
ố
v
ố
n lưu
độ
ng có th
ể
phát sinh trong
quá tr
ì
nh kinh doanh nhưng không có căn c
ứ
để
tính toán
đị
nh m
ứ
c
đượ
c như ti
ề
n
g
ử
i ngân hàng, thanh toán t
ạ
m
ứ
ng
Đố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p s
ả
n xu
ấ
t th
ì
v
ố
n lưu
độ
ng
bao g
ồ
m: V
ậ
t tư, nguyên nhiên v
ậ
t li
ệ
u, công c
ụ
, d
ụ
ng c
ụ
là
đầ
u vào cho quá tr
ì
nh
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
Kh
ông nh
ữ
ng th
ế
t
ỷ
tr
ọ
ng, thành ph
ầ
n, cơ c
ấ
u c
ủ
a các lo
ạ
i v
ố
n này trong các
doanh nghi
ệ
p khác nhau c
ũ
ng khác nhau. N
ế
u như trong doanh nghi
ệ
p thương m
ạ
i
t
ỷ
tr
ọ
ng c
ủ
a lo
ạ
i v
ố
n này chi
ế
m ch
ủ
y
ế
u trong ngu
ồ
n v
ố
n kinh doanh th
ì
trong doanh
nghi
ệ
p s
ả
n xu
ấ
t t
ỷ
tr
ọ
ng v
ố
n c
ố
đị
nh l
ạ
i chi
ế
m ch
ủ
y
ế
u. Trong hai lo
ạ
i v
ố
n này, v
ố
n
c
ố
đ
ị
nh c
ó
đ
ặ
c
đi
ể
m chu chuy
ể
n ch
ậ
m h
ơn v
ố
n l
ưu
đ
ộ
ng. Trong khi v
ố
n c
ố
đ
ị
nh chu
chuy
ể
n
đượ
c m
ộ
t v
ò
ng th
ì
v
ố
n lưu
độ
ng
đã
chu chuy
ể
n
đượ
c nhi
ề
u v
ò
ng.
Vi
ệ
c phân chia theo cách th
ứ
c này giúp cho các doanh nghi
ệ
p th
ấ
y
đượ
c t
ỷ
tr
ọ
ng, cơ c
ấ
u t
ừ
ng lo
ạ
i v
ố
n. T
ừ
đó, doanh nghi
ệ
p ch
ọ
n cho m
ì
nh m
ộ
t cơ c
ấ
u v
ố
n phù
h
ợ
p.
1.1.2.2 - Phân lo
ạ
i v
ố
n theo ngu
ồ
n h
ì
nh thành:
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
7
Theo cách phân lo
ạ
i n
ày, v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p bao g
ồ
m: N
ợ
ph
ả
i tr
ả
v
à v
ố
n
ch
ủ
s
ở
h
ữ
u.
Trong quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh, ngoài s
ố
v
ố
n t
ự
có và coi như t
ự
có th
ì
doanh nghi
ệ
p c
ò
n ph
ả
i s
ử
d
ụ
ng m
ộ
t kho
ả
n v
ố
n khá l
ớ
n đi vay c
ủ
a ngân hàng. Bên
c
ạ
nh đó c
ò
n có kho
ả
n v
ố
n chi
ế
m d
ụ
ng l
ẫ
n nhau c
ủ
a các đơn v
ị
ngu
ồ
n hàng, khách
hàng và b
ạ
n hàng. T
ấ
t c
ả
các y
ế
u t
ố
này h
ì
nh thành nên kho
ả
n n
ợ
ph
ả
i tr
ả
c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p. V
ậ
y
¨
N
ợ
ph
ả
i tr
ả
: Là kho
ả
n n
ợ
phát sinh trong quá tr
ì
nh kinh doanh mà doanh
nghi
ệ
p có trách nhi
ệ
m ph
ả
i tr
ả
cho các tác nhân kinh t
ế
như n
ợ
vay ngân hàng, n
ợ
vay c
ủ
a các ch
ủ
th
ể
kinh t
ế
, n
ợ
vay c
ủ
a cá nhân, ph
ả
i tr
ả
cho ng
ườ
i bán, ph
ả
i n
ộ
p
ngân sách
¨¨¨¨
V
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u: Là ngu
ồ
n v
ố
n thu
ộ
c s
ở
h
ữ
u c
ủ
a ch
ủ
doanh nghi
ệ
p và các
thành viên trong công ty liên doanh ho
ặ
c các c
ổ
đông trong công ty c
ổ
ph
ầ
n. Có ba
ngu
ồ
n cơ b
ả
n t
ạ
o nên v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, đó là:
- V
ố
n kinh doanh: G
ồ
m v
ố
n góp (Nhà n
ướ
c, các bên tham gia liên doanh, c
ổ
đông, các ch
ủ
doanh nghi
ệ
p) v
à ph
ầ
n l
ã
i ch
ưa phân ph
ố
i c
ủ
a k
ế
t qu
ả
s
ả
n xu
ấ
t kinh
doanh.
- Chênh l
ệ
ch đánh giá l
ạ
i tài s
ả
n (ch
ủ
y
ế
u là tài s
ả
n c
ố
đị
nh): Khi nhà n
ướ
c
cho ph
ép ho
ặ
c các thành viên quy
ế
t
đị
nh.
- Các qu
ỹ
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p: H
ì
nh thành t
ừ
k
ế
t qu
ả
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh như:
qu
ỹ
ph
át tri
ể
n, qu
ỹ
d
ự
tr
ữ
, qu
ỹ
khen th
ư
ở
ng ph
úc l
ợ
i.
Ngo
ài ra, v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u c
ủ
a doanh nghi
ệ
p bao g
ồ
m v
ố
n
đầ
u tư XDCB và
kinh phí s
ự
nghi
ệ
p (kho
ả
n kinh phí do ngân sách nhà n
ướ
c c
ấ
p, phát không hoàn l
ạ
i
sao cho doanh nghi
ệ
p chi tiêu cho m
ụ
c đích kinh t
ế
lâu dài, cơ b
ả
n, m
ụ
c đích chính
tr
ị
x
ã
h
ộ
i ).
1.1.2.3
- Phân lo
ạ
i theo th
ờ
i gian huy
đ
ộ
ng v
à s
ử
d
ụ
ng v
ố
n th
ì
ngu
ố
n v
ố
n
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p bao g
ồ
m:
¨
Ngu
ồ
n v
ố
n th
ườ
ng xuyên: Là ngu
ồ
n v
ố
n mà doanh nghi
ệ
p s
ử
d
ụ
ng
để
tài
tr
ợ
cho toàn b
ộ
tài s
ả
n c
ố
đị
nh c
ủ
a m
ì
nh. Ngu
ồ
n v
ố
n này bao g
ồ
m v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u
và n
ợ
dài h
ạ
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. Trong đó:
- N
ợ
d
ài h
ạ
n: L
à các kho
ả
n n
ợ
d
ài hơn m
ộ
t n
ăm ho
ặ
c ph
ả
i tr
ả
sau m
ộ
t k
ỳ
kinh doanh, kh
ông phân bi
ệ
t
đố
i t
ượ
ng cho vay và m
ụ
c đích vay.
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
8
¨¨¨¨
Ngu
ồ
n v
ố
n t
ạ
m th
ờ
i
: Đây là ngu
ồ
n v
ố
n d
ùng
đ
ể
t
ài tr
ợ
cho t
ài s
ả
n l
ưu
đ
ộ
ng
t
ạ
m th
ờ
i c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. Ngu
ồ
n v
ố
n này bao g
ồ
m: vay ngân hàng, t
ạ
m
ứ
ng,
ng
ườ
i mua v
ừ
a tr
ả
ti
ề
n
Nh
ư v
ậ
y, ta có:
TS = TSLĐ + TSCĐ
= N
ợ
ng
ắ
n h
ạ
n + N
ợ
d
ài h
ạ
n + V
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u
= V
ố
n t
ạ
m th
ờ
i + V
ố
n th
ườ
ng xuyên
Vi
ệ
c phân lo
ạ
i theo cách này giúp doanh nghi
ệ
p th
ấ
y
đượ
c y
ế
u t
ố
th
ờ
i gian
v
ề
v
ố
n mà m
ì
nh n
ắ
m gi
ữ
, t
ừ
đó l
ự
a ch
ọ
n ngu
ồ
n tài tr
ợ
cho tài s
ả
n c
ủ
a m
ì
nh m
ộ
t
cách thích h
ợ
p, tránh t
ì
nh tr
ạ
ng s
ử
d
ụ
ng ngu
ồ
n v
ố
n t
ạ
m th
ờ
i
để
tài tr
ợ
cho tài s
ả
n c
ố
đị
nh.
1.1.2.4 - Phân lo
ạ
i v
ố
n theo ph
ạ
m vi huy
độ
ng và s
ử
d
ụ
ng v
ố
n th
ì
ngu
ồ
n
v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p bao g
ồ
m: ngu
ồ
n v
ố
n trong doanh nghi
ệ
p và ngu
ồ
n v
ố
n
ngo
ài doanh nghi
ệ
p.
¨
Ngu
ồ
n v
ố
n trong doanh nghi
ệ
p: Là ngu
ồ
n v
ố
n có th
ể
huy
độ
ng
đượ
c t
ừ
ho
ạ
t
đ
ộ
ng b
ả
n th
ân c
ủ
a doanh nghi
ệ
p nh
ư: Ti
ề
n kh
ấ
u hao TSC
Đ, l
ợ
i nhu
ậ
n gi
ữ
l
ạ
i,
c
ác kho
ả
n d
ự
tr
ữ
, d
ự
ph
ò
ng, kho
ả
n thu t
ừ
nh
ượ
ng bán, thanh l
ý
TSCĐ
¨¨¨¨
Ngu
ồ
n v
ố
n bên ngoài doanh nghi
ệ
p: Là ngu
ồ
n v
ố
n mà doanh nghi
ệ
p có th
ể
huy
độ
ng t
ừ
bên ngoài nh
ằ
m đáp
ứ
ng nhu c
ầ
u v
ố
n cho ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh
doanh như: Vay ngân hàng, vay c
ủ
a các t
ổ
ch
ứ
c kinh t
ế
khác, vay c
ủ
a cá nhân và
nhân viên trong công ty
C
ách phân lo
ạ
i này giúp cho các doanh nghi
ệ
p xem xét, l
ự
a ch
ọ
n trong vi
ệ
c
s
ử
d
ụ
ng ngu
ồ
n v
ố
n sao cho h
ợ
p l
ý
nh
ằ
m đem l
ạ
i hi
ệ
u qu
ả
cao, linh ho
ạ
t hơn và
tr
ánh
đượ
c r
ủ
i ro, đem l
ạ
i hi
ệ
u qu
ả
kinh t
ế
cao nh
ấ
t.
Ngoài ra, doanh nghi
ệ
p c
ò
n có th
ể
có các ngu
ồ
n v
ố
n khác như: Ngu
ồ
n v
ố
n
FDI, ODA thông qua vi
ệ
c thu h
út các ngu
ồ
n v
ố
n n
ày, các doanh nghi
ệ
p c
ó th
ể
t
ăng v
ố
n đáp
ứ
ng nhu c
ầ
u v
ề
v
ố
n cho ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
Như v
ậ
y, phân lo
ạ
i v
ố
n s
ẽ
giúp cho nhà qu
ả
n l
ý
doanh nghi
ệ
p l
ậ
p k
ế
ho
ạ
ch
t
ài chính, h
ì
nh thành nên nh
ữ
ng d
ự
đị
nh v
ề
t
ổ
ch
ứ
c ngu
ồ
n v
ố
n trong tương lai trên
cơ s
ở
xác
đị
nh quy mô v
ề
v
ố
n c
ầ
n thi
ế
t, l
ự
a ch
ọ
n thích h
ợ
p cho t
ừ
ng ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n
xu
ấ
t kinh doanh
đ
ể
đ
ạ
t hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n cao nh
ấ
t.
1.1.3 - Vai tr
ò
c
ủ
a v
ố
n
đố
i v
ớ
i ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n kinh doanh c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p trong đi
ề
u ki
ệ
n n
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ườ
ng hi
ệ
n nay
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
9
Trong đi
ề
u ki
ệ
n n
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ư
ờ
ng hi
ệ
n nay, xu th
ế
h
ộ
i nh
ậ
p n
ề
n kinh t
ế
,
v
ấ
n
đề
toàn c
ầ
u hoá v
ề
phát tri
ể
n công ngh
ệ
, thông tin Vi
ệ
t Nam mu
ố
n tham gia
vào quá tr
ì
nh toàn c
ầ
u hoá th
ì
c
ũ
ng s
ẽ
ph
ả
i
đố
i m
ặ
t v
ớ
i nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
mà th
ế
giơí
đang ph
ả
i
đố
i m
ặ
t. V
ì
v
ậ
y, vi
ệ
c các doanh nghi
ệ
p Vi
ệ
t Nam có
đủ
kh
ả
năng c
ạ
nh
tranh v
à h
ộ
i nh
ậ
p hay không c
ò
n ph
ụ
thu
ộ
c vào nhi
ề
u y
ế
u t
ố
như: Y
ế
u t
ố
v
ề
v
ố
n,
tr
ì
nh
độ
máy móc thi
ế
t b
ị
, công ngh
ệ
, năng l
ự
c
độ
i ng
ũ
cán b
ộ
, t
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n trên
v
ố
n trong
đó, y
ế
u t
ố
ch
úng ta c
ầ
n n
ói
đ
ế
n
ở
đây là y
ế
u t
ố
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n,
v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. V
ố
n là ti
ề
n
đề
cho s
ự
ra
đờ
i c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, là cơ s
ở
để
doanh nghi
ệ
p m
ở
r
ộ
ng quy mô s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh, t
ạ
o công ăn vi
ệ
c làm cho ng
ườ
i
lao
độ
ng, ti
ế
n hành
đầ
u tư
đổ
i m
ớ
i công ngh
ệ
, trang thi
ế
t b
ị
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh.
N
ế
u thi
ế
u v
ố
n th
ì
qúa tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p s
ẽ
b
ị
ngưng tr
ệ
,
đồ
ng th
ờ
i k
éo theo hàng lo
ạ
t c
ác tác
đ
ộ
ng ti
êu c
ự
c kh
ác
đ
ế
n b
ả
n th
ân doanh nghi
ệ
p
v
à
đờ
i s
ố
ng c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng. Vai tr
ò
c
ủ
a v
ố
n
đượ
c th
ể
hi
ệ
n r
õ
nét qua các m
ặ
t
sau:
¨
V
ề
m
ặ
t pháp l
ý
: M
ộ
t doanh nghi
ệ
p khi mu
ố
n thành l
ậ
p th
ì
đi
ề
u ki
ệ
n
đầ
u
tiên là doanh nghi
ệ
p ph
ả
i có m
ộ
t l
ượ
ng v
ố
n nh
ấ
t
đị
nh mà l
ượ
ng v
ố
n này t
ố
i thi
ể
u
ph
ả
i b
ằ
ng l
ư
ợ
ng v
ố
n ph
áp
đ
ị
nh, khi
đó
đ
ị
a v
ị
ph
áp l
ý
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p m
ớ
i
đư
ợ
c
x
ác l
ậ
p. Trong tr
ườ
ng h
ợ
p quá tr
ì
nh ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh, v
ố
n doanh nghi
ệ
p không
đ
ạ
t
đượ
c đi
ề
u ki
ệ
n mà lu
ậ
t pháp quy
đị
nh th
ì
kinh doanh đó s
ẽ
b
ị
ch
ấ
m d
ứ
t ho
ạ
t
độ
ng như: phá s
ả
n ho
ặ
c sáp nh
ậ
p doanh nghi
ệ
p. Như v
ậ
y, có th
ể
xem v
ố
n là m
ộ
t
trong nh
ữ
ng cơ s
ở
quan tr
ọ
ng
để
đả
m b
ả
o s
ự
t
ồ
n t
ạ
i tư cách pháp nhân c
ủ
a m
ộ
t
doanh nghi
ệ
p tr
ư
ớ
c ph
áp lu
ậ
t.
¨
V
ề
m
ặ
t kinh t
ế
: Trong ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh, v
ố
n là m
ộ
t trong
nh
ữ
ng y
ế
u t
ố
quy
ế
t
đị
nh s
ự
t
ồ
n t
ạ
i và phát tri
ể
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. Nó không nh
ữ
ng
đả
m b
ả
o kh
ả
năng mua s
ắ
m máy móc thi
ế
t b
ị
, dây chuy
ề
n công ngh
ệ
để
ph
ụ
c v
ụ
cho
quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t mà c
ò
n
đả
m b
ả
o cho ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh
đượ
c di
ễ
n ra
th
ư
ờ
ng xuy
ên và liên t
ụ
c. V
ố
n
đ
ả
m b
ả
o cho qu
á tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh
đư
ợ
c di
ễ
n
ra li
ên t
ụ
c, giúp doanh nghi
ệ
p nâng cao kh
ả
năng c
ạ
nh tranh trên th
ị
tr
ườ
ng
đặ
c bi
ệ
t
trong giai đo
ạ
n hi
ệ
n nay - m
ộ
t n
ề
n kinh t
ế
phát tri
ể
n theo xu h
ướ
ng toàn c
ầ
u hoá, h
ộ
i
nh
ậ
p. Ngoài ra, v
ố
n c
ò
n là m
ộ
t trong nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n
để
s
ử
d
ụ
ng các ngu
ồ
n ti
ề
m
năng hi
ệ
n có và tương lai v
ề
s
ứ
c lao
độ
ng, ngu
ồ
n hàng hoá, m
ở
r
ộ
ng, phát tri
ể
n trên
th
ị
tr
ư
ờ
ng, m
ở
r
ộ
ng l
ưu thông và tiêu th
ụ
h
àng hoá, là ch
ấ
t keo d
ính k
ế
t qu
á tr
ì
nh v
à
quan h
ệ
kinh t
ế
, là d
ầ
u bôi trơn cho c
ỗ
máy kinh t
ế
ho
ạ
t
độ
ng. Trong quá tr
ì
nh s
ả
n
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
10
xu
ấ
t kinh doanh, v
ố
n tham gia v
ào t
ấ
t c
ả
c
ác khâu t
ừ
s
ả
n xu
ấ
t
đ
ế
n ti
êu th
ụ
v
à cu
ố
i
c
ùng nó l
ạ
i tr
ở
v
ề
h
ì
nh thái ban
đầ
u là ti
ề
n t
ệ
. Như v
ậ
y, s
ự
luân chuy
ể
n v
ố
n giúp
doanh nghi
ệ
p th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c ho
ạ
t
độ
ng tái s
ả
n xu
ấ
t và tái s
ả
n xu
ấ
t m
ở
r
ộ
ng c
ủ
a
m
ì
nh.
1.2
-
HIỆU
QUẢ
SỬ
DỤNG
VỐN
CỦA
DOANH
NGHIỆP
TRONG
NỀN
KINH
TẾ
THỊ
TRƯỜNG
.
1.2.1- Hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
1.2.1.1- Hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n là g
ì
?
Hi
ệ
u qu
ả
kinh doanh là m
ộ
t ph
ạ
m trù kinh t
ế
ph
ả
n ánh tr
ì
nh
độ
s
ử
d
ụ
ng các
ngu
ồ
n l
ự
c, v
ậ
t l
ự
c, tài l
ự
c c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
để
đạ
t
đượ
c k
ế
t qu
ả
cao nh
ấ
t trong quá
tr
ì
nh SXKD v
ớ
i t
ổ
ng chi phí th
ấ
p nh
ấ
t. Không ng
ừ
ng nâng cao hi
ệ
u qu
ả
kinh t
ế
là
m
ố
i quan t
âm hàng
đ
ầ
u c
ủ
a b
ấ
t k
ỳ
n
ề
n s
ả
n xu
ấ
t n
ào nói chung và m
ố
i quan t
âm c
ủ
a
DN n
ói riêng,
đặ
c bi
ệ
t nó đang là v
ấ
n
đề
c
ấ
p bách mang tính th
ờ
i s
ự
đố
i v
ớ
i các DN
nhà n
ướ
c Vi
ệ
t nam hi
ệ
n nay. Nâng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n v
ừ
a là câu h
ỏ
i, v
ừ
a là
th
ách th
ứ
c
đố
i v
ớ
i các DN hi
ệ
n nay. B
ấ
t k
ỳ
m
ộ
t doanh nghi
ệ
p SXKD nào c
ũ
ng có
hàm s
ả
n xu
ấ
t d
ạ
ng:
Q = f (K, L) trong đó:
K: l
à v
ố
n.
L: là lao
độ
ng.
V
ì
v
ậ
y, k
ế
t qu
ả
SXKD c
ủ
a các DN có quan h
ệ
hàm v
ớ
i các y
ế
u t
ố
tài nguyên,
v
ố
n, công ngh
ệ
Xét trong t
ầ
m vi mô, v
ớ
i m
ộ
t DN trong ng
ắ
n h
ạ
n th
ì
các ngu
ồ
n l
ự
c
đầ
u v
ào này b
ị
gi
ớ
i h
ạ
n.
Đi
ề
u n
ày
đ
ò
i h
ỏ
i c
ác doanh nghi
ệ
p ph
ả
i t
ì
m bi
ệ
n ph
áp
nh
ằ
m khai thác và s
ử
d
ụ
ng v
ố
n, s
ử
d
ụ
ng t
ố
i đa các ngu
ồ
n l
ự
c s
ẵ
n có c
ủ
a m
ì
nh, trên
cơ s
ở
đó so sánh và l
ự
a ch
ọ
n phương án SXKD t
ố
t nh
ấ
t cho doanh nghi
ệ
p m
ì
nh.
V
ậ
y hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n là g
ì
?
Để
hi
ể
u
đượ
c ta ph
ả
i hi
ể
u
đượ
c hi
ệ
u qu
ả
là
g
ì
?
- Hi
ệ
u qu
ả
c
ủ
a b
ấ
t k
ỳ
m
ộ
t ho
ạ
t
đ
ộ
ng kinh doanh n
ào c
ũ
ng
đ
ề
u th
ể
hi
ệ
n m
ố
i
quan h
ệ
gi
ữ
a “k
ế
t qu
ả
s
ả
n xu
ấ
t và chi phí b
ỏ
ra”.
-
K
ế
t qu
ả
đ
ầ
u ra
Hi
ệ
u qu
ả
kinh doanh =
Chi phí
đầ
u vào
- V
ề
m
ặ
t đinh l
ượ
ng: Hi
ệ
u qu
ả
kinh t
ế
c
ủ
a vi
ệ
c th
ự
c hi
ệ
n m
ỗ
i nhi
ệ
m v
ụ
kinh
t
ế
x
ã
h
ộ
i bi
ể
u hi
ệ
n
ở
m
ố
i tương quan gi
ữ
a k
ế
t qu
ả
thu
đượ
c và chi phí b
ỏ
ra. Ng
ườ
i
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
11
ta ch
ỉ
thu
đư
ợ
c hi
ệ
u qu
ả
khi k
ế
t qu
ả
đ
ầ
u ra l
ớ
n h
ơn chi phí
đ
ầ
u v
ào. Hi
ệ
u qu
ả
c
àng
l
ớ
n chênh l
ệ
ch này càng cao.
- V
ề
m
ặ
t
đị
nh tính: Hi
ệ
u qu
ả
kinh t
ế
cao bi
ể
u hi
ệ
n s
ự
c
ố
g
ắ
ng n
ỗ
l
ự
c, tr
ì
nh
độ
qu
ả
n l
ý
c
ủ
a m
ỗ
i khâu, m
ỗ
i c
ấ
p trong h
ệ
th
ố
ng công nghi
ệ
p, s
ự
g
ắ
n bó c
ủ
a vi
ệ
c gi
ả
i
quy
ế
t nh
ữ
ng yêu c
ầ
u và m
ụ
c tiêu kinh t
ế
v
ớ
i nh
ữ
ng yêu c
ầ
u và m
ụ
c tiêu chính tr
ị
-
x
ã
h
ộ
i.
Có r
ấ
t nhi
ề
u c
ách phân lo
ạ
i hi
ệ
u qu
ả
kinh t
ế
kh
ác nhau, nhưng
ở
đây em ch
ỉ
đề
c
ậ
p
đế
n v
ấ
n
đề
nâng cao hi
ệ
u q
ủ
a s
ử
d
ụ
ng v
ố
n t
ạ
i doanh nghi
ệ
p. Như v
ậ
y, ta có
th
ể
hi
ể
u hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n như sau:
Hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p: Là m
ộ
t ph
ạ
m trù kinh t
ế
ph
ả
n
ánh tr
ì
nh
độ
khai thác, s
ử
d
ụ
ng ngu
ồ
n v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p vào ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t
kinh doanh nh
ằ
m m
ụ
c
đích sinh l
ờ
i t
ố
i
đa v
ớ
i chi ph
í th
ấ
p nh
ấ
t.
Hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n là m
ộ
t v
ấ
n
đề
ph
ứ
c t
ạ
p có liên quan t
ớ
i t
ấ
t c
ả
các y
ế
u
t
ố
c
ủ
a quá tr
ì
nh SXKD (ĐTLĐ, TLLĐ) cho nên doanh nghi
ệ
p ch
ỉ
có th
ể
nâng cao
hi
ệ
u qu
ả
trên cơ s
ở
s
ử
d
ụ
ng các y
ế
u t
ố
cơ b
ả
n c
ủ
a quá tr
ì
nh kinh doanh có hi
ệ
u qu
ả
.
Đ
ể
đạ
t
đượ
c hi
ệ
u qu
ả
cao trong quá tr
ì
nh kinh doanh th
ì
doanh nghi
ệ
p ph
ả
i gi
ả
i
quy
ế
t
đư
ợ
c c
ác v
ấ
n
đ
ề
nh
ư:
đ
ả
m b
ả
o ti
ế
t ki
ệ
m, huy
đ
ộ
ng th
êm
đ
ể
m
ở
r
ộ
ng ho
ạ
t
độ
ng SXKD c
ủ
a m
ì
nh và DN ph
ả
i
đạ
t
đượ
c các m
ụ
c tiêu
đề
ra trong qúa tr
ì
nh s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a m
ì
nh.
1.2.1.2 - S
ự
c
ầ
n thi
ế
t ph
ả
i nâng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n t
ạ
i doanh nghi
ệ
p
Tr
ướ
c đây trong cơ ch
ế
bao c
ấ
p, chi phí và doanh thu do nhà n
ướ
c
ấ
n
đị
nh là
ch
ủ
y
ế
u. Quan h
ệ
gi
ữ
a nh
à n
ư
ớ
c v
à DN d
ự
a tr
ên nguyên t
ắ
c l
ã
i nh
à n
ư
ớ
c thu, l
ỗ
nh
à
n
ướ
c bù. Nhà n
ướ
c giao k
ế
ho
ạ
ch mang tính pháp
đị
nh v
ề
m
ặ
t hàng trong kinh
doanh, ngu
ồ
n hàng, nơi tiêu th
ụ
và doanh thu. V
ì
v
ậ
y, DN không th
ể
và không c
ầ
n
thi
ế
t ph
ả
i phát huy tính sáng t
ạ
o, ch
ủ
độ
ng c
ủ
a m
ì
nh trong s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh. Vi
ệ
c
h
ạ
ch toán kinh doanh mang tính ch
ấ
t h
ì
nh th
ứ
c. Đa s
ố
các DN l
ã
i gi
ả
l
ỗ
th
ậ
t, nguy
cơ
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n n
ề
n kinh t
ế
ng
ày càng tăng, nhi
ề
u DN l
àm ăn kém hi
ệ
u qu
ả
v
ẫ
n
đượ
c nhà n
ướ
c bù l
ỗ
để
duy tr
ì
.
Chuy
ể
n sang n
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ườ
ng th
ì
đi
ề
u đó không c
ò
n phù h
ợ
p n
ữ
a, s
ự
c
ạ
nh tranh gay g
ắ
t gi
ữ
a các thành ph
ầ
n kinh t
ế
, gi
ữ
a các DN th
ì
vi
ệ
c nâng cao hi
ệ
u
qu
ả
kinh doanh là đi
ề
u ki
ệ
n cơ b
ả
n
để
m
ộ
t DN t
ồ
n t
ạ
i và phát tri
ể
n. Hơn th
ế
n
ữ
a,
đi
ề
u
đó s
ẽ
gi
úp cho DN có kh
ả
n
ăng c
ạ
nh tranh v
ớ
i c
ác DN khác, v
ớ
i c
ác DN n
ư
ớ
c
ngo
ài, t
ạ
o uy tín trên th
ị
tr
ườ
ng.
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
12
1.2.2. Các ch
ỉ
tiêu đo l
ườ
ng hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n t
ạ
i các doanh nghi
ệ
p
Vi
ệ
t nam hi
ệ
n nay
Các doanh nghi
ệ
p Vi
ệ
t nam v
ớ
i s
ố
v
ố
n t
ự
có hay v
ố
n vay, v
ố
n đi
ề
u l
ệ
,
đề
u
không ph
ả
i là s
ố
v
ố
n cho không, không ph
ả
i tr
ả
l
ã
i mà
đề
u ph
ả
i ho
ặ
c là tr
ả
c
ổ
t
ứ
c,
ho
ặ
c là n
ộ
p thu
ế
v
ố
n và h
ạ
ch toán b
ả
o toàn v
ố
n. V
ậ
y s
ố
v
ố
n này l
ớ
n lên bao nhiêu là
đ
ủ
, là h
ợ
p l
ý
, là hi
ệ
u qu
ả
cho quá tr
ì
nh SXKD c
ủ
a doanh nghi
ệ
p ? M
ặ
t khác, trong
quá tr
ì
nh kinh doanh, m
ộ
t doanh nghi
ệ
p t
ạ
o ra c
ác s
ả
n ph
ẩ
m v
à d
ị
ch v
ụ
c
ó s
ứ
c ti
êu
th
ụ
l
ớ
n, th
ị
tr
ườ
ng ngày càng
ổ
n
đị
nh và m
ở
r
ộ
ng, nhu c
ầ
u c
ủ
a khách hàng ngày
càng l
ớ
n th
ì
đương nhiên là c
ầ
n nhi
ề
u ti
ề
n v
ố
n
để
phát trti
ể
n kinh doanh. Do đó, n
ế
u
c
ông tác qu
ả
n tr
ị
và đi
ề
u hành không t
ố
t th
ì
ho
ặ
c là phát hành thêm c
ổ
phi
ế
u
để
g
ọ
i
v
ố
n ho
ặ
c là không bi
ế
t xoay x
ở
ra sao, có khi b
ị
“k
ẹ
t” v
ố
n n
ặ
ng và có khi đưa
doanh nghi
ệ
p
đ
ế
n ch
ỗ
ph
á s
ả
n v
ì
t
ư
ở
ng r
ằ
ng do
anh nghi
ệ
p qu
á thành
đ
ạ
t.
Đ
ể
đánh
gi
á chính xác hơn hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, ta có th
ể
d
ự
a vào các
nhóm ch
ỉ
tiêu đo l
ườ
ng sau đây:
1.2.2.1 Nhóm ch
ỉ
tiêu v
ề
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
T
ì
nh h
ì
nh tài chính c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
đượ
c th
ể
hi
ệ
n khá r
õ
nét qua các ch
ỉ
tiêu v
ề
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n kinh doanh. N
ó th
ể
hi
ệ
n m
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a k
ế
t qu
ả
kinh
doanh trong k
ỳ
và s
ố
v
ố
n kinh doanh b
ì
nh quân. Ta có th
ể
s
ử
d
ụ
ng các ch
ỉ
tiêu sau:
¨
Hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng toàn b
ộ
v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
H
v
=
V
D
Trong
đó:
H
v
- Hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng toàn b
ộ
v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
D - Doanh thu thu
ầ
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p trong k
ỳ
.
V
- Toàn b
ộ
v
ố
n s
ử
d
ụ
ng b
ì
nh quân trong k
ỳ
.
V
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p bao g
ồ
m: v
ố
n c
ố
đị
nh và v
ố
n lưu
độ
ng, do đó ta có
các ch
ỉ
ti
êu c
ụ
th
ể
sau:
¨
Hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ố
đị
nh
H
VCĐ
=
cd
V
D
Trong đó: H
VCĐ
: Hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng VCĐ
V
cđ
: V
ố
n c
ố
đị
nh b
ì
nh quân s
ử
d
ụ
ng trong k
ỳ
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
13
¨
Hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n l
ưu
đ
ộ
ng
D
H
VLĐ
=
=
V
LĐ
Trong đó: H
VL
Đ
: Hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng VL
Đ
V
LĐ
: V
ố
n lưu
độ
ng b
ì
nh quân s
ử
d
ụ
ng trong k
ỳ
.
Các ch
ỉ
tiêu hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n cho bi
ế
t: M
ộ
t
đồ
ng v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
s
ử
d
ụ
ng b
ì
nh quân trong k
ỳ
làm ra bao nhiêu
đồ
ng doanh thu. Ch
ỉ
tiêu này càng l
ớ
n
ch
ứ
ng t
ỏ
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p càng cao,
đồ
ng th
ờ
i ch
ỉ
tiêu này
c
ò
n cho bi
ế
t doanh nghi
ệ
p mu
ố
n n
âng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n th
ì
ph
ả
i qu
ả
n l
ý
ch
ặ
t ch
ẽ
và ti
ế
t ki
ệ
m v
ề
ngu
ồ
n v
ố
n hi
ệ
n có c
ủ
a m
ì
nh.
1.2.2.2 - T
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n
L
ợ
i nhu
ậ
n là ch
ỉ
tiêu ph
ả
n ánh k
ế
t qu
ả
cu
ố
i cùng c
ủ
a ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p . Tuy nhiên,
để
ph
ả
n ánh chính xác hơn ta c
ầ
n xem xét
đế
n c
ả
s
ố
tuy
ệ
t
đ
ố
i v
à s
ố
t
ương
đ
ố
i th
ông qua vi
ệ
c so s
ánh gi
ữ
a t
ổ
ng s
ố
v
ố
n b
ỏ
ra v
ớ
i s
ố
l
ợ
i
nhu
ậ
n thu
đượ
c trong k
ỳ
.
Các ch
ỉ
tiêu ph
ả
n ánh t
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n.
¨
T
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n c
ủ
a toàn b
ộ
v
ố
n kinh doanh.
T
LN
å
Vkd
=
å
å
Vkd
LNST
x100
Trong đó:
T
LN
å
Vkd
- T
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n t
ổ
ng v
ố
n kinh doanh.
åLNST - T
ổ
ng l
ợ
i nhu
ậ
n sau thu
ế
trong k
ỳ
.
å
Vkd
- T
ổ
ng v
ố
n kinh doanh b
ì
nh quân trong k
ỳ
.
¨
T
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n v
ố
n lưu
độ
ng:
T
LN VLĐ
=
å
å
Vld
LNST
x100
Trong đó: V
L
Đ
: T
ổ
ng v
ố
n l
ưu
đ
ộ
ng b
ì
nh qu
ân trong k
ỳ
.
T
LNVLĐ
: T
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n v
ố
n lưu
độ
ng
¨
T
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n v
ố
n c
ố
đị
nh, T
LNVCĐ.
T
LNVCĐ
=
CD
V
LNTS
å
x100
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
14
Trong đó: V
C
Đ
- T
ổ
ng v
ố
n c
ố
đ
ị
ng b
ì
nh qu
ân trong k
ỳ
.
C
ác ch
ỉ
tiêu này cho bi
ế
t c
ứ
100
đồ
ng v
ố
n kinh doanh trong k
ỳ
c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p th
ì
mang l
ạ
i bao nhiêu
đồ
ng l
ợ
i nhu
ậ
n.
1.2.3 - M
ộ
t s
ố
ch
ỉ
tiêu khác ph
ả
n ánh hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng c
ủ
a
doanh nghi
ệ
p
1.2.3.1 - T
ố
c
đ
ộ
lu
ân chuy
ể
n VL
Đ
Là m
ộ
t ch
ỉ
ti
êu ch
ấ
t l
ư
ợ
ng t
ổ
ng h
ợ
p ph
ả
n
ánh tr
ì
nh
đ
ộ
t
ổ
ch
ứ
c, qu
ả
n l
ý
v
à
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a DN. Nó bao g
ồ
m các ch
ỉ
tiêu sau:
¨
S
ố
v
ò
ng quay c
ủ
a v
ố
n lưu
độ
ng trong k
ỳ
:
L
à s
ố
l
ầ
n lu
ân chuy
ể
n v
ố
n l
ưu
đ
ộ
ng trong k
ỳ
, n
ó đươc xác
đ
ị
nh nh
ư sau:
C =
ld
V
D
Trong đó: C - S
ố
v
ò
ng quay v
ố
n lưu
độ
ng.
D - Doanh thu thu
ầ
n trong k
ỳ
.
V
lđ
- V
ố
n lưu
độ
ng b
ì
nh quân trong k
ỳ
.
V
ố
n lưu
độ
ng b
ì
nh quân tháng, qu
ý
, năm
đượ
c tính như sau:
V
ố
n L
ĐBQ tháng = (V
L
Đ
đ
ầ
u th
áng + V
L
Đ
cu
ố
i th
áng)/2
V
ố
n LĐBQ qu
ý
, năm = (V
LĐ1
/2 + V
LĐ2
+ +V
LĐn-1
+ V
LĐn
/2)/(n-1).
Trong đó: V
LĐ1
, V
LĐn
- V
ố
n lưu
độ
ng hi
ệ
n có vào
đầ
u tháng.
Ch
ỉ
tiêu này càng l
ớ
n, ch
ứ
ng t
ỏ
VLĐ c
ủ
a doanh nghi
ệ
p luân chuy
ể
n càng
nhanh, ho
ạ
t
độ
ng tài chính càng t
ố
t, doanh nghi
ệ
p c
ầ
n ít v
ố
n mà t
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n l
ạ
i
cao.
¨
S
ố
ngày luân chuy
ể
n:
Là s
ố
ngày
để
th
ự
c hi
ệ
n m
ộ
t v
ò
ng quay v
ố
n lưu
độ
ng.
N =
C
T
=
D
TxV
LD
Trong
đó:
N - S
ố
ngày luân chuy
ể
n c
ủ
a m
ộ
t v
ò
ng quay v
ố
n lưu
độ
ng.
T
- S
ố
ngày trong k
ỳ
.
¨
H
ệ
s
ố
đả
m nhi
ệ
m LVĐ:
H =
D
V
LD
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
15
Ch
ỉ
ti
êu này cho bi
ế
t
đ
ể
t
ạ
o ra
đư
ợ
c m
ộ
t
đ
ồ
ng doanh thu th
ì
doanh nghi
ệ
p
c
ầ
n bao nhiêu
đồ
ng VLĐ. H
ệ
s
ố
này càng nh
ỏ
càng t
ố
t.
¨
M
ứ
c ti
ế
t ki
ệ
m VLĐ:
Nó th
ể
hi
ệ
n trong quá tr
ì
nh s
ử
d
ụ
ng VLĐ do s
ự
thay
đổ
i t
ố
c
độ
quay c
ủ
a nó.
Có hai cách xác
đị
nh:
¨ Cách 1: M
-
+
= V
L
Đ1
-
0
1
C
D
Trong
đó:
M
-+
- M
ứ
c ti
ế
t ki
ệ
m hay l
ã
ng phí VLĐ.
V
LĐ1
- V
ố
n lưu
độ
ng b
ì
nh quân k
ỳ
này.
D
1
- Doanh thu thu
ầ
n b
ì
nh quân k
ỳ
này.
C
0
-
S
ố
v
ò
ng quay v
ố
n l
ưu
đ
ộ
ng k
ỳ
tr
ư
ớ
c.
¨ Cách 2: M
+
= (N
1
- N
0
) x
T
D
1
Trong
đó:
N
1,
N
0
- Th
ờ
i gian luân chuy
ể
n VLĐ k
ỳ
này, k
ỳ
tr
ướ
c
T - S
ố
ngày trong k
ỳ
1.2.3.2 - Phân tích t
ì
nh h
ì
nh và kh
ả
năng thanh toán
¨
Phân tích t
ì
nh h
ì
nh thanh toán: Chính là xem xét m
ứ
c
độ
bi
ế
n thiên c
ủ
a
các kho
ả
n ph
ả
i thu, ph
ả
i tr
ả
đ
ể
t
ừ
đó t
ì
m ra nguy
ên nhân c
ủ
a c
ác kho
ả
n n
ợ
đ
ế
n h
ạ
n
ch
ưa
đò
i
đượ
c ho
ặ
c nguyên nhân c
ủ
a vi
ệ
c tăng các kho
ả
n n
ợ
đế
n h
ạ
n chưa
đò
i
đượ
c.
¨
Phân tích kh
ả
năng thanh toán: Kh
ả
năng thanh toán c
ủ
a DN ph
ả
n ánh m
ố
i
quan h
ệ
tài chính gi
ữ
a các kho
ả
n có kh
ả
năng thanh toán trong k
ỳ
v
ớ
i các kho
ả
n
ph
ả
i thanh to
án trong k
ỳ
. Nh
óm ch
ỉ
ti
êu này bao g
ồ
m c
ác ch
ỉ
ti
êu sau:
TSL
Đ
*H
ệ
s
ố
thanh toán ng
ắ
n h
ạ
n =
N
ợ
ng
ắ
n h
ạ
n
V
ố
n b
ằ
ng ti
ề
n
* H
ệ
s
ố
thanh to
án t
ứ
c th
ờ
i =
N
ợ
đế
n h
ạ
n
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
16
V
ố
n b
ằ
ng ti
ề
n +C
ác kho
ả
n ph
ả
i thu
* H
ệ
s
ố
thanh toán nhanh =
N
ợ
ng
ắ
n h
ạ
n
Ngoài ra, ta c
ò
n s
ử
d
ụ
ng ch
ỉ
tiêu v
ề
cơ c
ấ
u tài chính như:
å
N
ợ
ph
ả
i tr
ả
* H
ệ
s
ố
n
ợ
v
ố
n c
ổ
ph
ầ
n =
å
V
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u
å
V
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u
* H
ệ
s
ố
cơ c
ấ
u ngu
ồ
n v
ố
n =
å
Ngu
ồ
n v
ố
n
Đ
ó là các ch
ỉ
ti
êu cơ b
ả
n ph
ả
n
ánh hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
1.2.4 - Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng
đế
n hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n t
ạ
i doanh
nghi
ệ
p
Để
nâng cao hơn n
ữ
a hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n t
ạ
i các doanh nghi
ệ
p th
ì
chúng ta
c
ầ
n ph
ả
i xem xét
đế
n các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng
đế
n nó.
1.2.4.1- Cơ c
ấ
u v
ố
n
Cơ c
ấ
u v
ố
n l
à thu
ậ
t ng
ữ
d
ùng
đ
ể
ch
ỉ
m
ộ
t doanh nhi
ệ
p s
ử
d
ụ
ng c
ác ngu
ồ
n v
ố
n
kh
ác nhau v
ớ
i m
ộ
t t
ỷ
l
ệ
nào đó c
ủ
a m
ỗ
i ngu
ồ
n
để
tài tr
ợ
cho t
ổ
ng tài s
ả
n c
ủ
a nó.
Các doanh nghi
ệ
p khác nhau s
ẽ
có cơ c
ấ
u v
ố
n khác nhau, do đó chi phí v
ố
n
s
ẽ
khác nhau. Cơ c
ấ
u v
ố
n có liên quan
đế
n vi
ệ
c tính chi phí v
ố
n.
Để
s
ử
d
ụ
ng hi
ệ
u
qu
ả
ngu
ồ
n v
ố
n huy
độ
ng th
ì
ban qu
ả
n l
ý
ph
ả
i t
ì
m ra m
ộ
t cơ c
ấ
u v
ố
n phù h
ợ
p v
ớ
i
t
ì
nh h
ì
nh c
ụ
th
ể
c
ủ
a t
ừ
ng doanh nghi
ệ
p.
1.2.4.2 - Chi phí v
ố
n
C
ũ
ng như các y
ế
u t
ố
đầ
u vào khác, mu
ố
n có v
ố
n
để
s
ử
d
ụ
ng th
ì
chúng ta ph
ả
i
tr
ả
chi phí. Như v
ậ
y, ta có th
ể
hi
ể
u m
ộ
t cách khái quát v
ề
chi phí v
ố
n như sau:
Chi phí v
ố
n t
ứ
c là chi phí ph
ả
i tr
ả
cho vi
ệ
c huy
độ
ng và s
ử
d
ụ
ng v
ố
n. Nó
đượ
c
đo b
ằ
ng t
ỷ
su
ấ
t doanh l
ợ
i m
à doanh nghi
ệ
p c
ầ
n ph
ả
i
đ
ạ
t
đư
ợ
c tr
ên ngu
ồ
n v
ố
n
huy
độ
ng
để
gi
ữ
không làm thay
đổ
i t
ỷ
l
ệ
sinh l
ờ
i c
ầ
n thi
ế
t dành cho c
ổ
đông c
ổ
phi
ế
u th
ườ
ng hay v
ố
n t
ự
có c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
Ngu
ồ
n v
ố
n huy
độ
ng cho các doanh nghi
ệ
p khác nhau s
ẽ
có chi phí v
ố
n khác
nhau.
Đố
i v
ớ
i các doanh nghi
ệ
p, ngu
ồ
n v
ố
n
đượ
c huy
độ
ng b
ở
i các ngu
ồ
n sau:
- V
ố
n do Nh
à n
ư
ớ
c c
ấ
p.
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
17
- V
ố
n vay Ng
ân hàng.
-
L
ợ
i nhu
ậ
n gi
ữ
l
ạ
i.
- V
ố
n vay c
ủ
a đơn v
ị
khác.
- V
ố
n liên doanh - liên k
ế
t.
Nh
ưng
ở
đây ta ch
ỉ
xét
đế
n chi phí c
ủ
a v
ố
n vay Ngân hàng và v
ố
n ngân sách
c
ấ
p.
¨
Chi phí c
ủ
a v
ố
n vay Ng
ân Hàng bao g
ồ
m:
- Chi phí c
ủ
a n
ợ
vay tr
ướ
c thu
ế
, K
d
: Là l
ã
i ti
ề
n vay,
đượ
c đo b
ằ
ng t
ỷ
l
ệ
sinh
l
ờ
i trên v
ố
n vay
đủ
để
tr
ả
l
ã
i cho n
ợ
vay.
Ví d
ụ
:
Khi DN vay ti
ề
n v
ớ
i l
ã
i su
ấ
t 10% th
ì
chi ph
í c
ủ
a v
ố
n vay tr
ư
ớ
c thu
ế
l
à 10%.
-
Chi phí c
ủ
a n
ợ
vay sau thu
ế
, K
d
(1-t): V
ì
chi phí tr
ả
l
ã
i cho n
ợ
vay
đượ
c n
ằ
m
trong chi phí h
ợ
p l
ý
, h
ợ
p l
ệ
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
để
tính thu
ế
thu nh
ậ
p doanh nghi
ệ
p
nên l
ã
i su
ấ
t sau thu
ế
mà doanh nghi
ệ
p ph
ả
i tr
ả
th
ấ
p hơn t
ỷ
l
ệ
sinh l
ờ
i t
ạ
i th
ờ
i đi
ể
m
đá
o h
ạ
n c
ủ
a nh
ữ
ng trái phi
ế
u.
Ví d
ụ
: DN có thu nh
ậ
p tr
ướ
c thu
ế
100
T
, thu
ế
TNDN là 32%, vay n
ợ
v
ớ
i l
ã
i
su
ấ
t 10%. (Vay 40
T
).
Khi
đó, chi phí sau thu
ế
c
ủ
a n
ợ
vay là:
K
d
(1 - t) = 10% (1 - 0,32) = 6,8%
Chi ph
í sau thu
ế
c
ủ
a n
ợ
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
tính chi phí b
ì
nh quân gia quy
ề
n c
ủ
a
v
ố
n.
¨
Chi phí liên quan
đ
ế
n
v
ố
n ng
ân sách c
ấ
p:
Theo ngh
ị
đị
nh 59/CP v
ề
thu s
ử
d
ụ
ng v
ố
n ngân sách Nhà n
ướ
c th
ì
các doanh
nghi
ệ
p thu
ộ
c s
ở
h
ữ
u Nhà n
ướ
c hàng năm ph
ả
i tr
ả
6% trên t
ổ
ng s
ố
v
ố
n Nhà n
ướ
c c
ấ
p
cho doanh nghi
ệ
p. Do v
ậ
y, 6%
đượ
c coi là chi phí mà doanh nghi
ệ
p ph
ả
i b
ỏ
ra
để
tr
ả
cho kho
ả
n v
ố
n mà Nhà n
ướ
c c
ấ
p cho m
ì
nh.
T
ừ
đó, ta tính chi phí b
ì
nh qu
ân gia quy
ề
n c
ủ
a v
ố
n
đư
ợ
c x
ác
đ
ị
nh nh
ư sau:
WACC = W
d
.K
d
(1-t) + W
S
.K
S
+ W
P
.K
P
Trong đó:
-
W
d
, W
S
, W
P
: là t
ỷ
tr
ọ
ng c
ủ
a n
ợ
vay, l
ợ
i nhu
ậ
n gi
ữ
l
ạ
i và c
ổ
phi
ế
u ưu tiên.
- Ks là chi phí c
ủ
a
l
ợ
i nhu
ậ
n gi
ữ
l
ạ
i.
-
Kp là chi phí c
ủ
a c
ổ
phi
ế
u ưu tiên.
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
18
WACC
ả
nh h
ư
ở
ng tr
ự
c ti
ế
p
đ
ế
n hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p,
trong ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh các doanh nghi
ệ
p ph
ả
i t
ạ
o ra
đượ
c t
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i
nhu
ậ
n l
ớ
n hơn ho
ặ
c b
ằ
ng WACC. Doanh nghi
ệ
p s
ẽ
xác
đị
nh
đượ
c cho m
ì
nh m
ộ
t cơ
c
ấ
u v
ố
n t
ố
i ưu (là cơ c
ấ
u v
ố
n làm cân b
ằ
ng t
ố
i đa gi
ữ
a r
ủ
i ro và l
ã
i su
ấ
t, làm cho chi
ph
í b
ì
nh quân gia quy
ề
n c
ủ
a v
ố
n th
ấ
p nh
ấ
t), khi đó hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p s
ẽ
cao hơn.
1.2.4.3 - Th
ị
tr
ườ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
B
ấ
t k
ỳ
m
ộ
t doanh nghi
ệ
p nào ho
ạ
t
độ
ng trong đi
ề
u ki
ệ
n hi
ệ
n nay c
ũ
ng
đề
u
ch
ị
u tác
độ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng. N
ế
u ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p mà không
đượ
c th
ị
tr
ườ
ng ch
ấ
p nh
ậ
n th
ì
doanh nghi
ệ
p đó coi như không t
ồ
n t
ạ
i. V
ậ
y nhân t
ố
nào
đả
m
b
ả
o cho doanh nghi
ệ
p
đượ
c x
ã
h
ộ
i công nh
ậ
n. Có r
ấ
t nhi
ề
u y
ế
u t
ố
nhưng y
ế
u t
ố
không th
ể
thi
ế
u
đư
ợ
c ph
ả
i k
ể
đ
ế
n l
à v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
Doanh nghi
ệ
p m
ạ
nh hay y
ế
u, có kh
ả
năng c
ạ
nh tranh
đượ
c v
ớ
i các lo
ạ
i h
ì
nh
doanh nghi
ệ
p khác hay không th
ì
ph
ầ
n l
ớ
n là b
ắ
t
đầ
u t
ừ
ngu
ồ
n v
ố
n mà ra. V
ố
n giúp
cho doanh nghi
ệ
p b
ướ
c vào ho
ạ
t
độ
ng, th
ì
song song v
ớ
i nó là nhân t
ố
quy
ế
t
đị
nh s
ự
t
ồ
n t
ạ
i c
ủ
a doanh nghi
ệ
p - đó là th
ị
tr
ườ
ng. Th
ị
tr
ườ
ng tác
độ
ng
đế
n c
ả
“
đầ
u ra” và
“
đ
ầ
u v
ào” c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. N
ế
u th
ị
tr
ư
ờ
ng
ổ
n
đ
ị
nh s
ẽ
t
ạ
o
đi
ề
u ki
ệ
n thu
ậ
n l
ợ
i cho
d
oanh nghi
ệ
p phát tri
ể
n và có nhi
ề
u cơ h
ộ
i h
ộ
i nh
ậ
p vào xu th
ế
toàn c
ầ
u hoá. Ng
ượ
c
l
ạ
i n
ế
u th
ị
tr
ườ
ng bi
ế
n
độ
ng th
ườ
ng xuyên liên t
ụ
c s
ẽ
gây khó khăn cho doanh
nghi
ệ
p như: s
ự
bi
ế
n
độ
ng v
ề
giá c
ả
, s
ự
tiêu th
ụ
hàng hoá, s
ự
thay
đổ
i nhu c
ầ
u tiêu
dùng, s
ở
thích c
ủ
a các tác nhân th
ị
tr
ườ
ng cu
ố
i cùng là tác
độ
ng
đế
n chi phí c
ủ
a
doanh nghi
ệ
p, m
à hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n l
à y
ế
u t
ố
đư
ợ
c xem x
ét và quan tâm hàng
đầ
u
đố
i v
ớ
i nhà qu
ả
n l
ý
.
M
ặ
t khác, th
ị
tr
ườ
ng c
ò
n đóng vai tr
ò
là nơi tái t
ạ
o ngu
ồ
n v
ố
n
để
doanh
nghi
ệ
p th
ự
c hi
ệ
n tái s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh m
ở
r
ộ
ng trên cơ s
ở
đẩ
y m
ạ
nh hi
ệ
u qu
ả
ho
ạ
t
đ
ộ
ng kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
1.2.4.4 - Ngu
ồ
n v
ố
n
Nói
đế
n ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p ta ngh
ĩ
ngay
đế
n v
ấ
n
đề
v
ố
n nhi
ề
u hay ít
s
ẽ
t
ạ
o ra m
ứ
c doanh thu l
ớ
n hay nh
ỏ
. Như v
ậ
y, v
ớ
i m
ộ
t m
ứ
c doanh thu nào đó,
đò
i
h
ỏ
i ph
ả
i có s
ự
cân b
ằ
ng tương
ứ
ng v
ớ
i m
ộ
t l
ượ
ng v
ố
n.
Tuy nhiên, m
ố
i quan h
ệ
đó không ph
ả
i lúc nào c
ũ
ng t
ỷ
l
ệ
thu
ậ
n v
ớ
i nhau,
đi
ề
u
đó c
ò
n ph
ụ
thu
ộ
c v
ào hi
ệ
u qu
ả
qu
ả
n l
ý
, s
ử
d
ụ
ng v
ố
n kinh doanh. M
ỗ
i doanh
nghi
ệ
p có m
ộ
t
đặ
c đi
ể
m khác nhau, nhưng tóm l
ạ
i nó th
ườ
ng bao g
ồ
m các kho
ả
n
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
19
v
ố
n sau: V
ố
n vay Ng
ân hàng và các t
ổ
ch
ứ
c t
ín d
ụ
ng, v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u, v
ố
n ng
ân
s
ách c
ấ
p, v
ố
n liên doanh - liên k
ế
t và nhi
ề
u ngu
ồ
n v
ố
n khác. Như v
ậ
y, v
ố
n s
ẽ
ả
nh
h
ưở
ng
đế
n hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n như th
ế
nào?
¨
Đ
ố
i v
ớ
i ngu
ồ
n v
ố
n vay Ngân hàng và các t
ổ
ch
ứ
c tín d
ụ
ng khác.
Để
có
đượ
c ngu
ồ
n v
ố
n s
ử
d
ụ
ng th
ì
doanh nghi
ệ
p ph
ả
i b
ỏ
chi phí ra tr
ả
cho
vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng n
ó. T
ỷ
l
ệ
n
ày th
ư
ờ
ng xuy
ên thay
đ
ổ
i tu
ỳ
thu
ộ
c v
ào tr
ạ
ng th
ái c
ủ
a n
ề
n
kinh t
ế
và s
ố
l
ượ
ng v
ố
n vay c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. M
ặ
t khác, doanh nghi
ệ
p không th
ể
vay bao nhiêu tu
ỳ
thích, mà nó ph
ụ
thu
ộ
c vào h
ạ
n m
ứ
c tín d
ụ
ng. N
ế
u v
ượ
t quá h
ạ
n
m
ứ
c th
ì
Ngân hàng s
ẽ
không cho vay n
ữ
a. Tr
ướ
c khi ti
ế
n hành huy
độ
ng v
ố
n th
ì
doanh nghi
ệ
p ph
ả
i tính
đế
n y
ế
u t
ố
chi phí mà m
ì
nh ph
ả
i b
ỏ
ra
để
tr
ả
cho vi
ệ
c huy
độ
ng
đó. Chi phí này l
ạ
i n
ằ
m trong c
ông tác v
ề
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n.
¨
Đố
i v
ớ
i ngu
ồ
n v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u :
Như
đã
nêu
ở
trên, DNNN ph
ả
i làm ăn có hi
ệ
u qu
ả
, b
ả
o toàn và phát tri
ể
n
v
ố
n th
ì
Nhà n
ướ
c m
ớ
i c
ấ
p phát v
ố
n cho doanh nghi
ệ
p. C
ò
n
đố
i v
ớ
i công ty c
ổ
ph
ầ
n
th
ì
đả
m b
ả
o
đượ
c t
ỷ
su
ấ
t doanh l
ợ
i cao hơn t
ỷ
l
ệ
l
ợ
i t
ứ
c yêu c
ầ
u c
ủ
a các nhà
đầ
u tư
Để
c
ó
đư
ợ
c nh
ữ
ng ngu
ồ
n v
ố
n
đó,
đ
ò
i h
ỏ
i doanh nghi
ệ
p ph
ả
i
đ
ạ
t
đư
ợ
c m
ụ
c ti
êu kinh
doanh c
ủ
a m
ì
nh.
Để
đạ
t
đượ
c m
ụ
c tiêu kinh doanh th
ì
doanh nghi
ệ
p ph
ả
i
đạ
t
đượ
c
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n.
¨
Các ngu
ồ
n v
ố
n khác.
Các ngu
ồ
n v
ố
n khác bao g
ồ
m: V
ố
n chi
ế
m d
ụ
ng c
ủ
a cá nhân, đơn v
ị
khác
trong và ngoài doanh nghi
ệ
p, v
ố
n li
ên doanh - liên k
ế
t, v
ố
n FDI, ODA Khi l
ự
a
ch
ọ
n ngu
ồ
n v
ố
n tài tr
ợ
cho nhu c
ầ
u v
ố
n c
ủ
a m
ì
nh, các doanh nghi
ệ
p ph
ả
i cân nh
ắ
c,
so sánh l
ợ
i nhu
ậ
n đem l
ạ
i và chi phí b
ỏ
ra
để
có
đượ
c chúng, t
ừ
đó xác
đị
nh cho
m
ì
nh m
ộ
t cơ c
ấ
u v
ố
n t
ố
i ưu v
ớ
i chi phí th
ấ
p nh
ấ
t. N
ế
u chi phí v
ố
n cao s
ẽ
làm gi
ả
m
l
ợ
i nhu
ậ
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, gi
ả
m hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n.
1.2.4.5 - R
ủ
i ro kinh doanh
¨
Tr
ướ
c h
ế
t ta ph
ả
i hi
ể
u r
ủ
i ro là g
ì
?
- R
ủ
i ro: Là các bi
ế
n c
ố
không may x
ả
y ra mà con ng
ườ
i không th
ể
l
ườ
ng
tr
ướ
c
đượ
c. R
ủ
i ro luôn đi li
ề
n v
ớ
i ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh. Trong kinh doanh bao
g
ồ
m các lo
ạ
i r
ủ
i ro sau: R
ủ
i ro tài chính (r
ủ
i ro do s
ử
d
ụ
ng n
ợ
), r
ủ
i ro kinh doanh
(r
ủ
i ro do kh
ông s
ử
d
ụ
ng n
ợ
vay), r
ủ
i ro trong qu
á tr
ì
nh s
ử
d
ụ
ng t
ài s
ả
n, v
ậ
n chuy
ể
n
h
àng hoá
¨
V
ậ
y r
ủ
i ro kinh doanh là g
ì
?
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
20
- Là r
ủ
i ro c
ố
h
ữ
u trong t
ài s
ả
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, trong tr
ư
ờ
ng h
ợ
p doanh
nghi
ệ
p không s
ử
d
ụ
ng n
ợ
vay. R
ủ
i ro kinh doanh càng l
ớ
n th
ì
t
ỷ
l
ệ
n
ợ
t
ố
i ưu càng
th
ấ
p.
Khi các r
ủ
i ro x
ả
y ra d
ẫ
n
đế
n t
ì
nh tr
ạ
ng doanh nghi
ệ
p b
ị
m
ấ
t uy tín, m
ấ
t b
ạ
n
h
àng cu
ố
i cùng là th
ấ
t b
ạ
i trong kinh doanh, hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n kém.
Mu
ố
n thành công trong kinh doanh các doanh nghi
ệ
p ph
ả
i bi
ế
t ch
ấ
p nh
ậ
n r
ủ
i
ro, ph
ả
i bi
ế
t
đúng h
ư
ớ
ng
đ
ầ
u t
ư, xem r
ủ
i ro n
ào có th
ể
ch
ấ
p nh
ậ
n
đư
ợ
c, r
ủ
i ro n
ào
kh
ông th
ể
ch
ấ
p nh
ậ
n
đượ
c.
1.2.4.6 - Các nhân t
ố
khác
¨
Nhân t
ố
con ng
ườ
i:
L
à y
ế
u t
ố
quy
ế
t
đ
ị
nh nh
ấ
t trong vi
ệ
c
đ
ả
m b
ả
o s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ó hi
ệ
u qu
ả
trong
doanh nghi
ệ
p. M
ộ
t doanh nghi
ệ
p có trong tay m
ộ
t
độ
i ng
ũ
cán b
ộ
công nhân có
năng l
ự
c, tr
ì
nh
độ
cao giàu kinh nghi
ệ
m làm vi
ệ
c, kh
ả
năng ti
ế
p thu nhanh nh
ữ
ng
công ngh
ệ
hi
ệ
n
đạ
i, có tính sáng t
ạ
o s
ẽ
đem l
ạ
i hi
ệ
u qu
ả
kinh doanh cho doanh
nghi
ệ
p và ng
ượ
c l
ạ
i. Bên c
ạ
nh đó, v
ớ
i m
ộ
t
độ
i ng
ũ
cán b
ộ
l
ã
nh
đạ
o, qu
ả
n l
ý
có
đủ
năng l
ự
c, kh
ả
năng, s
ẽ
ả
nh h
ưở
ng không nh
ỏ
t
ớ
i hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p. V
ì
v
ớ
i
đ
ộ
i ng
ũ
n
ày, doanh nghi
ệ
p s
ẽ
x
ây d
ự
ng cho m
ì
nh m
ộ
t ph
ương án
kinh doanh t
ố
t nh
ấ
t, bi
ế
t t
ậ
n d
ụ
ng tri
ệ
t
để
ngu
ồ
n l
ự
c s
ẵ
n có, xây d
ự
ng m
ố
i quan h
ệ
t
ố
t v
ớ
i khách hàng, b
ạ
n hàng t
ạ
o
đượ
c m
ộ
t ê kíp làm vi
ệ
c t
ừ
trên xu
ố
ng d
ướ
i đoàn
k
ế
t, ăn
ý
và có hi
ệ
u qu
ả
. Ngoài ra, tr
ì
nh
độ
qu
ả
n l
ý
v
ề
m
ặ
t tài chính h
ế
t s
ứ
c quan
tr
ọ
ng, quy tr
ì
nh h
ạ
ch toán c
ủ
a doanh nghi
ệ
p có phù h
ợ
p, s
ố
li
ệ
u k
ế
toán có chính xác
th
ì
quy
ế
t
đ
ị
nh t
ài chính c
ủ
a c
ủ
a ng
ư
ờ
i l
ã
nh
đ
ạ
o c
ủ
a doanh nghi
ệ
p m
ớ
i c
ó cơ s
ở
khoa
h
ọ
c. Vi
ệ
c thu chi ph
ả
i r
õ
ràng, đúng ti
ế
n
độ
, k
ị
p th
ờ
i, ti
ế
t ki
ệ
m m
ớ
i nâng cao
đượ
c
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n cho doanh nghi
ệ
p. Vi
ệ
c qu
ả
n l
ý
hàng t
ồ
n kho, qu
ả
n l
ý
khâu
s
ả
n xu
ấ
t, tiêu th
ụ
c
ũ
ng h
ế
t s
ứ
c quan tr
ọ
ng góp ph
ầ
n nâng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n
cho DN.
¨
Cơ ch
ế
qu
ả
n l
ý
v
à các chính sách c
ủ
a
Đ
ả
ng, Nh
à n
ư
ớ
c.
Đâ
y là m
ộ
t trong nh
ữ
ng nhân t
ố
khách quan tác
độ
ng
đế
n ho
ạ
t
độ
ng kinh
doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. Nhà n
ướ
c t
ạ
o hành lang pháp l
ý
, môi tr
ườ
ng kinh doanh
cho doanh nghi
ệ
p ho
ạ
t
độ
ng, do đó doanh nghi
ệ
p ph
ả
i ch
ấ
p hành nh
ữ
ng ch
ế
độ
, quy
đ
ị
nh c
ủ
a Nhà n
ướ
c. B
ấ
t k
ỳ
s
ự
thay
đổ
i nào trong cơ ch
ế
qu
ả
n l
ý
c
ủ
a Nhà n
ướ
c
đề
u
tác
đ
ộ
ng tr
ự
c ti
ế
p ho
ặ
c gi
án ti
ế
p
đ
ế
n ho
ạ
t
đ
ộ
ng kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. Ch
ẳ
ng
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
21
h
ạ
n ng
ày 1/1/1999 Nhà n
ư
ớ
c ban h
ành và áp d
ụ
ng lu
ậ
t thu
ế
gi
á tr
ị
gia t
ăng
đ
ã
ả
nh
h
ưở
ng r
ấ
t l
ớ
n
đế
n k
ế
t qu
ả
kinh doanh c
ủ
a các doanh nghi
ệ
p.
M
ộ
t cơ ch
ế
qu
ả
n l
ý
ổ
n
đị
nh, thích h
ợ
p v
ớ
i các lo
ạ
i h
ì
nh doanh nghi
ệ
p s
ẽ
là
đi
ề
u ki
ệ
n thu
ậ
n l
ợ
i cho doanh nghi
ệ
p phát tri
ể
n, giúp cho h
ọ
yên tâm khi ti
ế
n hành
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh, d
ồ
n h
ế
t năng l
ự
c s
ẵ
n có c
ủ
a m
ì
nh vào kinh doanh mà không s
ợ
s
ự
bi
ế
n
độ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng.
Ngoài nh
ữ
ng y
ế
u t
ố
k
ể
tr
ên th
ì
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p c
ò
n
ch
ị
u
ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a nhân t
ố
khác như: M
ố
i quan h
ệ
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p v
ớ
i các b
ạ
n
hàng, môi tr
ườ
ng c
ạ
nh tranh, s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
Để
ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p th
ự
c s
ự
có hi
ệ
u qu
ả
th
ì
chúng ta ph
ả
i t
ì
m
cách h
ạ
n ch
ế
t
ố
t nh
ấ
t nh
ữ
ng nhân t
ố
gây
ả
nh h
ưở
ng không t
ố
t t
ớ
i hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng
v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p v
à phát huy m
ặ
t t
ích c
ự
c, ngu
ồ
n l
ự
c s
ẵ
n c
ó v
ớ
i ph
ương án
kinh doanh t
ố
t nh
ấ
t s
ẽ
đem l
ạ
i s
ự
thành công trong kinh doanh cho doanh nghi
ệ
p.
CHƯƠNGII:
THỰC
TRẠNG
HIỆU
QUẢ
SỬ
DỤNG
VỐN
TẠI
CÔNG TY CÔNG
TRÌNH
GIAO THÔNG 208
2.1 - T
HỰC
TRẠNG
SỬ
DỤNG
VỐN
TRONG CÁC DOANH NGHI
Ệ
P
V
I
ỆT
NAM
HI
ỆN
NAY
2.1.1- Th
ự
c tr
ạ
ng c
ủ
a các DN Vi
ệ
t nam hi
ệ
n nay
Trong quá tr
ì
nh v
ậ
n hành n
ề
n kinh t
ế
, vay n
ợ
n
ướ
c ngoài tr
ở
thành v
ấ
n
đề
t
ấ
t
y
ế
u c
ủ
a các qu
ố
c gia. Chính ph
ủ
thông qua vay n
ợ
, vi
ệ
n tr
ợ
phát tri
ể
n và n
ợ
c
ủ
a các
doanh nghi
ệ
p.
Đố
i v
ớ
i s
ố
n
ợ
c
ủ
a các doanh nghi
ệ
p vào kho
ả
ng 4 t
ỷ
USD nhưng
ch
ắ
c ch
ắ
n ch
ưa ph
ả
i l
à con s
ố
đúng. Nhưng vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng ngu
ồ
n v
ố
n
đó c
ò
n c
ó
nh
ữ
ng bi
ể
u hi
ệ
n sau:
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
22
- Th
ờ
i gian
th
ự
c hi
ệ
n d
ự
án
đ
ầ
u t
ư b
ị
k
éo dài, không đúng v
ớ
i d
ự
ki
ế
n ban
đầ
u xin vay, nên khi
đế
n h
ạ
n tr
ả
n
ợ
nhưng d
ự
án chưa có ngu
ồ
n thu, chưa có ngu
ồ
n
tr
ả
n
ợ
nên ho
ặ
c là ph
ả
i “gi
ậ
t g
ấ
u vá vai” lo ch
ạ
y t
ì
m ki
ế
m các ngu
ồ
n.
- Không d
ự
ki
ế
n h
ế
t
đượ
c s
ự
bi
ế
n
độ
ng c
ủ
a t
ỷ
giá: Nhi
ề
u d
ự
án có s
ố
v
ố
n vay
c
ủ
a n
ướ
c ngoài l
ớ
n, khi xây d
ự
ng
đã
d
ự
ki
ế
n s
ự
bi
ế
n
độ
ng c
ủ
a t
ỷ
giá nhưng
ở
m
ứ
c
th
ấ
p. Nhưng ch
ỉ
trong v
ò
ng 3 năm, khi d
ự
án chưa tri
ể
n khai xong mà t
ỷ
giá gi
ữ
a
USD và VNĐ
đ
ã
bi
ế
n
đ
ộ
ng t
ớ
i 20%
đ
ế
n 30% l
àm d
ự
án b
ị
l
ỗ
tr
ông th
ấ
y.
-
Quan đi
ể
m, nh
ậ
n th
ứ
c c
ò
n kém, chưa th
ấ
y
đượ
c vai tr
ò
c
ủ
a v
ố
n vay, chưa
th
ể
hi
ệ
n h
ế
t
đượ
c m
ặ
t trái c
ủ
a nó, do đó vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng c
ò
n kém hi
ệ
u qu
ả
.
-
M
ộ
t s
ố
d
ự
án xin vay v
ố
n n
ướ
c ngoài v
ớ
i s
ả
n ph
ẩ
m s
ả
n xu
ấ
t ra ph
ầ
n l
ớ
n hay
có m
ộ
t ph
ầ
n
để
xu
ấ
t kh
ẩ
u. Nhưng khi đi vào s
ả
n xu
ấ
t th
ì
đề
u tiêu th
ụ
trong n
ướ
c, do
đó thi
ế
u ngo
ạ
i t
ệ
đ
ể
tr
ả
n
ợ
n
ư
ớ
c ngo
ài
Nhi
ề
u kho
ả
n tín d
ụ
ng tài tr
ợ
nh
ậ
p kh
ẩ
u
đượ
c chào m
ờ
i và th
ự
c hi
ệ
n v
ớ
i các
doanh nghi
ệ
p Vi
ệ
t nam có các đi
ề
u ki
ệ
n ưu
đã
i nhưng giá c
ả
l
ạ
i tr
ở
nên
đắ
t
đỏ
,
ẩ
n
ch
ứ
a r
ủ
i ro, thi
ế
t b
ị
c
ũ
ho
ặ
c hàng hoá ch
ậ
m tiêu th
ụ
, hàng t
ồ
n kho ch
ậ
m luân
chuy
ể
n Đi
ề
u này làm thi
ệ
t h
ạ
i không nh
ữ
ng cho doanh nghi
ệ
p mà c
ò
n cho c
ả
x
ã
h
ộ
i, t
ổ
n h
ạ
i
đ
ế
n l
ợ
i
ích qu
ố
c gia. C
ó l
ẽ
gi
ả
i ph
áp
đ
ặ
t ra l
à ph
ả
i th
ắ
t ch
ặ
t ho
ạ
t
đ
ộ
ng c
ơ
quan ki
ể
m
đị
nh, th
ẩ
m
đị
nh ch
ấ
t l
ượ
ng c
ủ
a Vi
ệ
t nam, c
ầ
n thi
ế
t ph
ả
i nh
ờ
đế
n t
ổ
ch
ứ
c
có uy tín c
ủ
a qu
ố
c t
ế
để
th
ự
c hi
ệ
n khâu này, v
ì
xung quanh c
ò
n có c
ả
nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
ti
êu c
ự
c, tham nh
ũ
ng trong vay n
ợ
và trong nh
ậ
p kh
ẩ
u thi
ế
t b
ị
không
đượ
c qu
ả
n l
ý
ch
ặ
t.
2.1.2 - Các DNNN thu
ộ
c B
ộ
GTVT, th
ự
c tr
ạ
ng v
ề
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n.
Cơ c
ấ
u và quy mô doanh nghi
ệ
p
đã
có s
ự
chuy
ể
n h
ướ
ng h
ợ
p l
ý
hơn. Ngu
ồ
n
v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u
đượ
c b
ổ
sung và phát tri
ể
n liên t
ụ
c. Năm 1995 là 5.870 t
ỷ
đồ
ng,
nh
ưng
đế
n năm 2000 là 7.057 t
ỷ
đồ
ng tăng 20%. Cùng k
ỳ
, t
ỷ
l
ệ
v
ố
n t
ự
b
ổ
sung trên
t
ổ
ng ngu
ồ
n v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u tăng t
ừ
21,5% lên
đế
n 33,8%. Quy mô v
ố
n c
ò
n nh
ỏ
,
chi
ế
m d
ụ
ng l
ẫ
n nhau, thi
ế
u v
ố
n kinh doanh nghi
êm tr
ọ
ng n
ên các doanh nghi
ệ
p
bu
ộ
c ph
ả
i vay v
ố
n Ngân hàng d
ẫ
n
đế
n tăng giá thành s
ả
n ph
ẩ
m. L
ã
i tr
ả
Ngân hàng
c
ủ
a toàn ngành năm 2000 lên t
ớ
i 353 t
ỷ
đồ
ng.
Nh
ưng c
ũ
ng trong năm đó (năm 2000), năm
đầ
u tiên c
ủ
a các doanh nghi
ệ
p
trong B
ộ
đạ
t doanh thu 16 ngàn t
ỷ
đồ
ng, g
ấ
p 2,21 l
ầ
n năm 1995, b
ì
nh quân t
ừ
năm
1995
đ
ế
n n
ăm 2000 doanh thu tăng trung b
ì
nh m
ỗ
i n
ăm là 44,2%. Song đi
ề
u n
ày
c
ũ
ng không giúp các doanh nghi
ệ
p tránh kh
ỏ
i th
ự
c tr
ạ
ng hi
ệ
n nay, hi
ệ
u qu
ả
s
ả
n xu
ấ
t
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
23
kinh doanh c
ò
n ch
ưa cao n
ế
u kh
ông nói là th
ấ
p. Theo
đánh giá c
ủ
a Ch
ính ph
ủ
, t
ỷ
tr
ọ
ng doanh nghi
ệ
p th
ự
c s
ự
kinh doanh có hi
ệ
u qu
ả
chi
ế
m kho
ả
ng 40%; doanh
nghi
ệ
p kinh doanh kém hi
ệ
u qu
ả
, thua l
ỗ
kho
ả
ng 20%; doanh nghi
ệ
p lâm vào t
ì
nh
tr
ạ
ng phá s
ả
n kho
ả
ng 6%; c
ò
n l
ạ
i là các doanh nghi
ệ
p kinh doanh th
ấ
t th
ườ
ng, lúc
l
ỗ
, lúc l
ã
i. Sau
đợ
t ki
ể
m tra c
ủ
a B
ộ
,
đã
phát hi
ệ
n nhi
ề
u doanh nghi
ệ
p c
ò
n t
ì
nh tr
ạ
ng
h
ạ
ch toán chưa đúng ch
ế
độ
, nh
ấ
t là vi
ệ
c tính giá thành s
ả
n ph
ẩ
m, d
ẫ
n
đế
n không
ph
ả
n
ánh chính xác hi
ệ
u qu
ả
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh. Nhi
ề
u doanh nghi
ệ
p kinh doanh
thua l
ỗ
kéo dài, thua l
ỗ
năm tr
ướ
c chưa
đượ
c gi
ả
i quy
ế
t th
ì
l
ạ
i b
ị
ch
ồ
ng thêm b
ở
i l
ỗ
năm sau, t
ấ
t y
ế
u rơi vào th
ế
b
ế
t
ắ
c.
Đặ
c bi
ệ
t có t
ổ
ng công ty có t
ớ
i 58% đơn v
ị
tr
ự
c
thu
ộ
c l
ỗ
v
ố
n, l
ỗ
lu
ỹ
k
ế
t
ớ
i
đầ
u năm 2000 g
ầ
n 30 t
ỷ
đồ
ng, có doanh nghi
ệ
p s
ố
l
ỗ
g
ầ
n
b
ằ
ng 2 l
ầ
n v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u.
Hi
ệ
u su
ấ
t s
ử
d
ụ
ng TSC
Đ và hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a c
ác đơn v
ị
trong to
àn
ng
ành nh
ì
n chung c
ò
n th
ấ
p. Tính b
ì
nh quân, hi
ệ
u su
ấ
t s
ử
d
ụ
ng TSCĐ c
ủ
a ngành là
0,73; doanh l
ợ
i v
ố
n c
ố
đị
nh là 2%. Doanh l
ợ
i doanh thu bán hàng ch
ỉ
đạ
t 2,8%;
doanh l
ợ
i v
ố
n là 6%.
2.2 -
GIỚI
THIỆU
VỀ
CÔNG TY
2.2.1-
Đặ
c đi
ể
m quá tr
ì
nh h
ì
nh thành và phát tri
ể
n c
ủ
a công
ty
Công ty công tr
ì
nh giao thông 208 là doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c thu
ộ
c t
ổ
ng công
ty c
ông tr
ì
nh giao thông 4 - B
ộ
GTVT, ho
ạ
t
độ
ng theo lu
ậ
t doanh nghi
ệ
p và có
đầ
y
đ
ủ
tư cách pháp nhân. Tr
ụ
s
ở
chính c
ủ
a công ty
đặ
t t
ạ
i 26B -Vân H
ồ
II, Qu
ậ
n Hai Bà
Trưng Hà N
ộ
i.
Đượ
c thành l
ậ
p năm 1965, v
ớ
i ti
ề
n thân là tr
ạ
m qu
ả
n l
ý
qu
ố
c l
ộ
Hà N
ộ
i -
thu
ộ
c s
ở
Giao thông Hà N
ộ
i. Nhi
ệ
m v
ụ
chính c
ủ
a tr
ạ
m là
đả
m b
ả
o giao thông thông
su
ố
t t
ấ
t c
ả
các c
ử
a ng
õ
vào th
ủ
đô Hà N
ộ
i mà ch
ủ
y
ế
u lúc đó là các b
ế
n phà, c
ầ
u
phao.
Đế
n n
ăm 1971, công ty
đ
ổ
i
tên là xí nghi
ệ
p qu
ả
n l
ý
s
ử
a ch
ữ
a giao th
ông trung
ươ
ng 208 và tr
ự
c thu
ộ
c c
ụ
c qu
ả
n l
ý
đườ
ng b
ộ
Vi
ệ
t Nam. Nhi
ệ
m v
ụ
chính lúc này là
đ
ả
m b
ả
o giao thông thông su
ố
t khu v
ự
c Hà N
ộ
i và
ứ
ng c
ứ
u b
ả
o
đả
m giao thông trên
ph
ạ
m vi toàn qu
ố
c khi có l
ệ
nh đi
ề
u
độ
ng.
Năm 1992, Xí nghi
ệ
p
đổ
i tên thành phân khu qu
ả
n l
ý
đườ
ng b
ộ
208 thu
ộ
c
khu qu
ả
n l
ý
đư
ờ
ng b
ộ
2. Nhi
ệ
m v
ụ
l
úc này ngoài vi
ệ
c
đ
ả
m b
ả
o l
à b
ả
o d
ư
ỡ
ng c
ác
thi
ế
t b
ị
, phao phà,
ứ
ng c
ứ
u
đả
m b
ả
o giao thông trên toàn qu
ố
c khi có l
ệ
nh đi
ề
u
Luận v
ă
n tốt nghiệp Khoa Ngân Hàng
-
Tài ChÝnh
Sinh viên: Ph
ạm Thị Chanh Lớp: Tài Chính 40C
24
đ
ộ
ng, ti
ế
n h
ành các công tr
ì
nh c
ơ b
ả
n nh
ỏ
. B
ên c
ạ
nh
đó, xí nghi
ệ
p c
ò
n
đ
ạ
i tu s
ử
a
ch
ữ
a các c
ầ
u,
đườ
ng b
ộ
, r
ả
i th
ả
m bê tông atphal, s
ử
a ch
ữ
a và làm m
ớ
i m
ộ
t s
ố
c
ầ
u,
đườ
ng
ở
các t
ỉ
nh phía B
ắ
c, xây d
ự
ng các công tr
ì
nh dân d
ụ
ng.
Đ
ế
n tháng 7/1992, phân khu qu
ả
n l
ý
đườ
ng b
ộ
208 tách làm đôi, m
ộ
t n
ử
a
th
ành l
ậ
p phân khu qu
ả
n l
ý
đườ
ng b
ộ
234 tr
ự
c thu
ộ
c khu qu
ả
n l
ý
đườ
ng b
ộ
2, c
ò
n
m
ộ
t n
ử
a tr
ự
c thu
ộ
c C
ụ
c
đườ
ng b
ộ
Vi
ệ
t Nam có tên là Công ty công tr
ì
nh giao thông
208 v
ớ
i nhi
ệ
m v
ụ
nh
ư trên.
T
ừ
năm 1995 tr
ở
l
ạ
i đây, ph
ạ
m vi ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a công ty là trên toàn qu
ố
c và
n
ướ
c ngoài thông qua
đấ
u th
ầ
u d
ự
án. Trong đó, công ty s
ẽ
làm toàn b
ộ
các công
tr
ì
nh trong n
ướ
c c
ò
n v
ố
n th
ì
có th
ể
vay c
ủ
a n
ướ
c ngoài như: Ngu
ồ
n v
ố
n ODA, vay
c
ủ
a các t
ổ
ch
ứ
c cá nhân khác hay c
ủ
a các t
ổ
ch
ứ
c tín d
ụ
ng Do đó, có s
ự
giám sát
c
ủ
a c
ác t
ổ
ch
ứ
c n
ư
ớ
c ngo
ài
đ
ố
i v
ớ
i c
ông tr
ì
nh c
ông ty th
ự
c hi
ệ
n.
Ngu
ồ
n v
ố
n kinh doanh c
ủ
a công ty bao g
ồ
m: 5843068057
đồ
ng
Trong đó:
V
ố
n do ngân sách c
ấ
p: 1623766038
đồ
ng
V
ố
n t
ự
b
ổ
sung: 4209302019
đồ
ng
Năm 1992, th
ự
c hi
ệ
n vi
ệ
c t
ách công ty thành m
ộ
t c
ông ty kinh doanh và m
ộ
t
c
ông ty qu
ả
n l
ý
nên Công ty
đã
g
ặ
p nhi
ề
u khó khăn trong vi
ệ
c gi
ả
i quy
ế
t vi
ệ
c làm.
Vi
ệ
c làm ch
ủ
y
ế
u c
ủ
a công ty lúc này
đượ
c t
ổ
ng công ty giao là chính, trong cơ ch
ế
đấ
u th
ầ
u m
ớ
i ra
đờ
i nên vi
ệ
c qu
ả
n l
ý
không ch
ặ
t.
Năm 1998, công ty gi
ả
i quy
ế
t
đượ
c 80% vi
ệ
c làm cho công nhân, năm 1999
công ty th
ắ
ng th
ầ
u v
à
đư
ợ
c t
ổ
ng c
ông ty giao nên
đ
ã
gi
ả
i quy
ế
t
đư
ợ
c 90% vi
ệ
c l
àm
v
à
đế
n năm 2000 Công ty
đã
lo
đầ
y
đủ
đượ
c 100% vi
ệ
c làm cho cán b
ộ
công nhân
viên.
Đế
n năm 2001, s
ố
l
ượ
ng nhân viên c
ủ
a công ty là 365 ng
ườ
i, trong đó nhân
viên
ở
6 ph
ò
ng ban là 45 ng
ườ
i c
ò
n l
ạ
i là các công nhân viên làm t
ạ
i các
độ
i, x
ưở
ng,
tr
ạ
m
G
ầ
n 40 năm xây d
ự
ng và tr
ưở
ng thành v
ớ
i phương châm l
ấ
y uy tín ch
ấ
t
l
ượ
ng làm
đầ
u th
ì
công ty công tr
ì
nh giao thông 208
đã
có b
ướ
c phát tri
ể
n đáng k
ể
,
ng
ày càng kh
ẳ
ng
đị
nh
đượ
c v
ị
trí c
ủ
a m
ì
nh trong x
ã
h
ộ
i.
Để
th
ấ
y r
õ
hơn
đượ
c quá
tr
ì
nh phát tri
ể
n c
ủ
a công ty chúng ta có th
ể
d
ự
a vào m
ộ
t s
ố
ch
ỉ
tiêu sau:
BCKQKD c
ủ
a công ty t
ừ
nă m 1999
đế
n nă m 2001.
Đơn v
ị
: Tri
ệ
u
đồ
ng