Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập môn quản trị dự án phần mềm pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.33 KB, 2 trang )

Bài tập môn Quản trị dự án phần mềm
Bài 1. Cho 1 dự án về Quản lý Phòng khám Nha khoa tư nhân với các thông tin sau:
- Số Data FP: 172 (FP) Số Transaction FP: 278 (FP)
- VAF: 95%
Số liệu lịch sử gồm:
- 2 dự án P
1
và P
2
tương tự ñã làm trước ñó:
o Dự án P
1
có Sched
1
=3, P
1
=1.25
o Dự án P
2
có Sched
2
=4.5, t
2
=2600 (m-hrs) (m-hrs là man-hour, giờ công làm việc)
Yêu cầu:
- Tính AFP, t, PM, giả sử Productivity = 12 (m-hrs/FP), PM (m-months)= 173 (m-hrs) (trong ñó m-
months là man-month, tháng công làm việc)
- Tính b, giả sử chi phí Rate = 15 ($/m-hrs) và không có thêm chi phí phát sinh nào khác.
- Tính TDEV
- Tính R và R
max


với R
max
= 125% R
GIẢI
* Tính AFP, t, PM, b:
 UFP = DataFP + TransactionFP = 172 + 278 = 450FP
 AFP = UFP * VAF = 450 * 0.95 = 427.5 (FP)
 t = AFP * Productivity = 427.5 (FP) * 12 (m-hrs/FP) = 5130 (m-hrs)
 PM = t / 173 = 5130 (m-hrs) / 173 (m-hrs/month) = 29.65 (m-months)
 b = t * Rate = 5130 (m-hrs) * 15 ($/m-hrs) = 76.950 ($)
Tính TDEV, R, R
max

 PM
2
= t2 / 173 = 2600 (m-hrs) / 173 (m-hrs/month) = 15.02 (m-months)
 P
2
= Sched
2
/ (PM
2
^ 0.3) = 4.5 / (15.02 ^ 0.3) = 4.5 / 2.25 = 2
 P = (P
1
+P
2
)/2 = (1.25+2)/2 = 1.625
 TDEV = P * (PM ^ 0.3) = 1.625 * (29.65 ^ 0.3) = 1.625 * 2.76 = 4.49 tháng
 R = PM / TDEV = 29.65 / 4.49 = 6.63 người

 Rmax = R * 125% = 8.25 người
Bài 2. Tương tự như bài tập 1 nhưng VAF=1.1 và có thêm dự án P
3
với Sched
3
=2.5, t
3
=3460hrs.
GIẢI
Thực hiện tính tương tự bài tập 1 nhưng chú ý phải tính P
3
và P = (P
1
+P
2
+P
3
)/3
Bài 3. Tương tự như bài tập 1 nhưng ΣGSC=32 và chi phí ñào tạo là 5$/người/giờ cho nhóm 4 người trong 1
tuần học (từ thứ 2 ñến thứ 6).
GIẢI
Thực hiện tính tương tự bài tập 1 nhưng chú ý phải tính phần kinh phí ñào tạo:
$5 * 4người * 5ngày * 8giờ/ngày = $800  Từ ñó cộng dồn vào phần kinh phí
Ngoài ra, dùng ΣGSC tính VAF
Bài 4. Cho bảng mô tả công việc sau:
Công việc Số ngày làm Phụ thuộc Công việc Số ngày làm Phụ thuộc
V1 2 V5 12 V2
V2 4 V6 4 V4
V3 4 V1, V2 V7 8 V5
V4 1 V3 V8 10 V6

Hãy vẽ sơ ñồ mạng, xác ñịnh con ñường nguy hiểm, với ngày bắt ñầu Start là 1/11/2009
GIẢI
Ký hiệu V{ES,D,EF,LS,S,LF} với V công việc, ES early start, D duration, EF early finish, LS late start, S
slack, LF late finish. Ta có


V1(1,2,2,4,3,5)

V3(5,4,8,6,1,9)

V4(9,1,9,10,1,10)

V6(10,4,13,11,1,14)

V8(14,10,23,15,1,24)

Start
1/11




End
24/11


V2(1,4,4,1,0,4)

V5(5,12,16,5,0,16)


V7(17,8,24,17,0,24)





Con ñường nguy hiểm là Start  V2V5V7End vì tổng giá trị slack là 0
Bài 5. Cho tương tự bài 4 nhưng số ngày làm của V4 chỉ còn là 5
GIẢI
Tính tương tự như bài 4 nhưng lúc ñó ngày 23/11/2009 là ngày kết thúc, do ñó cần tính lại backward pass
Bài 5. Cho tương tự bài 4 nhưng ngày bắt ñầu Start là 1/9/2009
GIẢI
Tính tương tự như bài 4 nhưng chú ý ngày 2/9/2009 là ngày lễ, không bố trí ngày làm việc
Bài 6. Cho tương tự bài 4 nhưng V7 lại phụ thuộc cả vào V5 và V4.
GIẢI
Tính tương tự như bài 4 nhưng vẽ lại sơ ñồ mạng cùng các phụ thuộc, từ ñó tính lại các giá trị liên quan trong
forward pass và backward pass.








×