Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

tiểu luận tài chính nghiệp một doanh nghiệp nên vay bao nhiêu 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 46 trang )




1. Trần Quốc Huy

2. Dương Cao Kiều Quyên

3. Đoàn Nhật Thanh
1. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
2. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN VÀ THUẾ THU NHẬP
DOANH NGHIỆP
3. CHI PHÍ KIỆT QUỆ TÀI CHÍNH
4. TRẬT TỰ PHÂN HẠNG CỦA CÁC LỰA CHỌN TÀI TRỢ

Tài trợ nợ có một lợi thế quan trọng dưới hệ thống
thuế thu nhập doanh nghiệp do lãi từ chứng khoán nợ
mà một công ty chi trả là một khoản chi phí được
khấu trừ thuế, trong khi đó cổ tức và lợi nhuận giữ lại
thì không.

Khoản khấu trừ thuế của lãi từ chứng khoán nợ làm
tăng tổng lợi nhuận có thể dùng để trả cho các trái chủ
và cổ đông.



Xem xét ví dụ: Doanh nghiệp (U) không dùng nợ và doanh nghiệp
(L) có dùng nợ với lãi suất 8%. Nợ vay là 1.000$, thuế thu nhập
doanh nghiệp 35%.
Chỉ tiêu Doanh nghiệp  Doanh nghiệp
Lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) 1.000 1.000


Lãi trả cho các trái chủ 0 80
Lợi nhuật trước thuế 1.000 920
Thuế TNDN 35% 350 322
Lợi nhuận ròng 650 598
Tổng LN trả cho trái chủ và cổ đông 650 678
        !"#
 $%&'(
0,00 )*



Tấm chắn thuế +,,

(35%*1000*8% = 28)








-&./#0%#&12
3&%#./4

Rủi ro của các tấm chắn thuế bằng rủi ro của các chi trả lãi phát sinh ra
các tấm chắn thuế này. Vì vậy, nên chiết khấu với một tỷ lệ = tỷ suất sinh
lời kỳ vọng trên nợ.

Nợ vay là cố định và vĩnh viễn

DT
r
D)(rT
c
D
Dc
=

=
“Giá trị của một cái bánh
không phụ thuộc vào việc nó được cắt như thế nào”.
 !""#$%"! !"&"'
()% *+', ./+!&0
1!" 2./+!'()
536 3$78'9::
536 3$78'9::
;<;8=/<>3?@313?9AB
;<;8=/<>3?@313?9AB
CD3E9F78AGH
GIÁ TRỊ TÀI SẢN (hiện giá của
các dòng tiền sau thuế)
NỢ
VỐN CỔ PHẦN
TỔNG TÀI SẢN TỔNG NỢ VÀ VỐN CỔ PHẦN
CD3E9F785I=J
GIÁ TRỊ TÀI SẢN (hiện giá của
các dòng tiền trước thuế)
NỢ
TRÁI QUYỀN CỦA CHÍNH PHỦ
(PV CỦA THUẾ TƯƠNG LAI)

VỐN CỔ PHẦN
TỔNG TS TRƯỚC THUẾ TỔNG NỢ VÀ VỐN CỔ PHẦN
#&/K?K&

Vốn luân chuyển

Tài sản dài hạn
1.473
14.935
1.146
4.123
11.139

Nợ dài hạn

Các nghĩa vụ dài hạn
khác

Vốn cổ phần
Tổng tài sản 16.408 16.408 Tổng nợ và vốn cổ phần
#&//LM%

Vốn luân chuyển

Giá trị thị trường
của các tài sản dài
hạn (2)
1.473
51.212
1.146

4.123
47.417

Nợ dài hạn

Các nghĩa vụ dài hạn
khác

Vốn cổ phần (1)
Tổng tài sản 52.685 52.685 Tổng nợ và vốn cổ phần
#&/K?K&

Vốn luân chuyển
 Tài sản dài hạn
1.473
14.935
2.146
4.123
10.139

Nợ dài hạn
 Các nghĩa vụ dài hạn khác
 Vốn cổ phần
Tổng tài sản 16.408 16.408 Tổng nợ và vốn cổ phần
#&//LM%

Vốn luân chuyển

Giá trị thị trường
của các tài sản

dài hạn

Hiện giá của tấm
chắn thuế thêm
(3)
1.473
51.212
350
2.146
4.123
46.766

Nợ dài hạn

Các nghĩa vụ dài hạn khác

Vốn cổ phần
Tổng tài sản 53.035 53.035 Tổng nợ và vốn cổ phần

Nghiên cứu tác động của thuế, định đề I của MM được chỉnh
lại để phản ánh thuế TNDN như sau :

Trường hợp đặc biệt của nợ vĩnh viễn:
55NO


)38E<;
)38E<;



Khi vấn đề thuế thu nhập cá nhân được đặt ra:
Mục tiêu của doanh nghiệp không còn là tối thiểu hóa
hóa đơn thuế TNDN mà là cố gắng tối thiểu hóa PV
(tất cả các khoản thuế chi trả từ lợi nhuận của DN)
“Tất cả các khoản thuế” 3.#4%%."
"'+#
)38E<;
)38E<;


PQR.S%TC!OU
Chi trả dưới góc độ lãi
từ chứng khoán nợ
Chi trả dưới góc độ lợi nhuận từ
vốn cổ phần
Thuế thu nhập doanh nghiệp => Không T
c
Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
=> 1 USD 1- T
c
Thuế thu nhập cá nhân => T
p
T
pE
(1 – T
c
)
Lợi nhuận sau tất cả thuế =>
V

Q
(
1 – T
c
– T
pE
(1 – T
c
)
= W
QT(
(V

(
3&#1 3?.X%

Nếu ta có: (1- Tp) > (1-TpE)(1-Tc)  doanh nghiệp vay nợ sẽ tốt
hơn và ngược lại
'#LY%.>#12'+
W
Q
V
QT
(V

(
Lợi thế tương đối của nợ =
1 - T
p
(1 – T

pE
)(1 – T
c
)

1
1 - T
c
(Với T
p
= T
pE
)
 PQ&ZX%L[%.!'#
12 N#0 \2 %#0Q N2] ' <   ( +
,
V
Q
+V
QT
(V

(
Thuế suất thuế TNDN T
c
thấp hơn thuế suất thuế TNCN
Tp và thuế suất thực tế TpE đánh trên lợi nhuận từ vốn CP
rất thấp
3^K&'X%.__%N.`7#.a%#&
/\2%#0Q.S!PQNb#cN>

)38E<;
)38E<;


d'NOe125f5#!!f

3&%#./:

Tất cả lợi nhuận vốn cổ phần đều do lãi vốn thực hiện nhưng
T
pE
=0 cho tất cả các nhà đầu tư

Thuế suất đánh trên lãi từ chứng khốn nợ tùy thuộc vào
khung thuế suất của nhà đầu tư:

Các đònh chế không phải trả thuế cho lãi từ chứng
khoán nợ(T
p
=0)

Các triệu phú(T
p
=0.5)

Các nhà đầu tư chòu thuế trong khỏang từ (T
p
=0-0,5)

Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp T

c
= 46%

Thuế suất TNCN lợi nhuận vốn cổ phần T
pE
=0
)38E<;
)38E<;


Lợi nhuận còn lại sau tất cả thuế
Lợi nhuận chi trả như lãi từ CK nợ:
1-T
p
= 1-0,46 =0,54$
Lợi nhuận chi trả như lợi nhuận vốn cổ phần:
(1-T
pE
)(1-T
c
) =(1-0)(1-0,46)=0,54$

1$ lợi nhuận hoạt động sẽ sản sinh lợi nhuận sau tất cả
thuế 0,54$, bất kể đô la này lãi từ chứng khoán nợ hay
lợi nhuận vốn cổ phần

 ! "#! $%!& '()!& !) 12 & *+,!
!& /
Thuế suất thuế TNDN tăng dẫn đến 1 tỷ số nợ trên vốn
cổ phần tăng.

Thuế suất thuế TNCN tăng, việc chuyển hướng đổi
ngược lại dẫn đến 1 tỷ số nợ trên vốn cổ phần thấp hơn.
Cả 2 thuế suất đều tăng 1 khoản bằng nhau thì không có
chuyển hướng và không có thay đổi
7!Pd'NOe125f5#!!f
Mô hình của Miller minh họa thuế thu nhập doanh nghiệp
và thuế thu nhập cá nhân có thể cân bằng làm cho giá trị của
doanh nghiệp độc lập với cấu trúc vốn trong điều kiện T
pE
<< T
p

đủ để bù trừ tấm chắn thuế lãi từ chứng khoán nợ của doanh
nghiệp.
R124

Vay nợ không phải lúc nào
cũng là cách tốt nhất đối với
mọi doanh nghiệp.

Nợ vay không phải là cách
duy nhất để che chắn lợi
nhuận khỏi chịu thuế.
g3h7i;3h
g3h7i;3h

Kiệt quệ tài chính xảy ra khi không thể đáp
ứng các hứa hẹn với các chủ nợ hay đáp ứng
một cách khó khăn.


Kiệt quệ tài chính rất tốn kém. Lo ngại này
của các nhà đầu tư được phản ánh trong giá trị
thị trường của doanh nghiệp có vay nợ.
Giá trị DN bao g’m:
#&/
2
%#0Q
+
#&/
.L'O#'
OO
jk%
N>?Q@
l
<


(
W
<
3#Q^
12#0
m0O#
^(
*-
5
6-
5
"78+
5

"
9:*-
5
6-
5
"+
5
!2#
*-
5
6-
5
"9#8
g3h7i;3h
g3h7i;3h
-0$#$#
$(1!&
2'.!)
4;!<&=
>?@*<
6<"A
B=&"&
""'(


3
B.-!CD&="E&!FG

×