Tải bản đầy đủ (.pptx) (48 trang)

Slide đề tài một DOANH NGHIỆP nên VAY BAO NHIÊU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.56 KB, 48 trang )



I. Những nhân tố ảnh hưởng đến quyết định tài trợ của một doanh
nghiệp
1. Thuế thu nhập Doanh nghiệp
2. Thuế Thu nhập cá nhân và thuế Thu nhập doanh nghiệp
1. Thuế thu nhập Doanh nghiệp
 !"#$%!&!'()!*+,%!#-' ./
01"!)%23)45#&/
1.1 Chiết khấu các tấm chắn thuế
,2)%2!6!$!'$!6'$+,%!.7!-
1.1 Chiết khấu các tấm chắn thuế
Bảng 15.1: doanh nghiệp U không có vay nợ, và doanh nghiệp L có nợ vay 1.000 $ lãi suất 8%

Báo cáo lợi tức của U Báo cáo lợi tức của L
EBIT
Lãi trả cho các trái chủ
Lợi nhuận trước thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TS 35%)
Lợi nhuận ròng cho cổ đông
Tổng lợi nhuận cho trái chủ và cổ đông
Tấm chắn thuế
$2.000
0 2.000
700
1.300
$0+1.300= $1.300
$0
$2.000
80
1.920


672
$1.248
$80+1.248=$1.328
$ 28
Tấm chắn thuế#(%!689:
1.1 Chiết khấu các tấm chắn thuế
Giá trị các tấm chắn thuế tùy thuộc vào thuế suất thuế TNDN và vào khả năng
của L đạt được đủ lợi nhuận để chi trả lãi
Giả định:
%!6)!;+<=>
?.@-.?A,B#$1+<
A+4+,%!+6)%2+C!'()
D6'!$!-!E.F'6'!'()$@'!$!-!E.
 Hiện giá của tấm chắn thuế độc lập với tỷ suất sinh lợi từ nợ r
D
.
1.1 Chiết khấu các tấm chắn thuế

=

1.2 Tấm chắn thuế lãi từ chứng khoán nợ đóng góp thế nào vào giá trị vốn cổ phần
của cổ đông?
Bảng 15.2
Bảng cân đối kế toán thông thường (Giá trị thị trường)
- Giá trị tài sản (Hiện giá của các dòng Qền sau thuế) - Nợ
- Vốn cổ phần
Tổng tài sản Tổng nợ và vốn cổ phần
Bảng cân đối kế toán mở rộng (Giá trị thị trường)
- Giá trị tài sản trước thuế (hiện giá của các dòng Qền trước
thuế)

- Nợ
- Trái quyền của chính phủ (hiện giá của thuế tương lai)
- Vốn cổ phần
Tổng tài sản trước thuế Tổng nợ và vốn cổ phần
DN vay nợ  Giá trị sau thuế của doanh nghiệp (tổng giá trị nợ và vốn cổ phần như trong bảng cân đối kế toán Wnh theo giá thị
trường thông thường) tăng lên một khoản bằng hiện giá PV (tấm chắn thuế).
VD trong việc sắp xếp lại cấu trúc vốn của Merck
Bảng 15.3a: Bảng cân đối kế toán đã đơn giản hóa của Merck & Company. Ngày 31/12/1994 (đơn vị Fnh: triệu
đô la)
Giá trị sổ sách
Vốn luân chuyển 1.473

Tài sản dài hạn 14.935
Tổng tài sản 16.408
1.146 Nợ dài hạn
4.123 Các nghĩa vụ dài hạn khác
11.139 Vốn cổ phần
16.408 Tổng nợ và vốn cổ phần
Giá trị thị trường
Vốn luân chuyển 1.473
Giá thị trường của các
Tài sản dài hạn 51.212
Tổng tài sản 52.685
1.146 Nợ dài hạn
4.123 Các nghĩa vụ dài hạn khác
47.416 Vốn cổ phần
52.685Tổng nợ và vốn cổ phần
VD trong việc sắp xếp lại cấu trúc vốn của Merck
Bảng 15.3b: Các bảng cân đối của Merck & Company với thêm 1 tỷ nợ dài hạn thay thế cho vốn cổ phần của cổ
đông (đơn vị Fnh: triệu đô la)

Giá trị sổ sách
Vốn luân chuyển 1.473

Tài sản dài hạn 14.935
Tổng tài sản 16.408
2.146 Nợ dài hạn
4.123 Các nghĩa vụ dài hạn khác
10.139 Vốn cổ phần
16.408 Tổng nợ và vốn cổ phần
Giá trị thị trường
Vốn luân chuyển 1.473
Giá thị trường của TSDH 51.212
Hiện giá của PV 350
Tổng tài sản 53.035
2.146 Nợ dài hạn
4.123 Các nghĩa vụ dài hạn khác
46.766 Vốn cổ phần
53.035 Tổng nợ và vốn cổ phần
 Phần giá trị sổ sách chỉ có thêm 1 tỷ đô la nợ dài hạn và bớt 1 tỷ đô la vốn cổ phần  giá trị doanh nghiệp tăng
thêm 350 triệu $.
1. Thuế thu nhập Doanh nghiệp
1.3 MM và thuế
Định đề MM khi có thuế:
Giá trị DN = + PV (Tấm chắn thuế)
Giá trị DN nếu được tài trợ hoàn toàn bằng vốn cổ
phần
Trong trường hợp đặc biệt của nợ vĩnh viễn:
Giá trị DN = + T
C
D

Giá trị DN nếu được tài trợ hoàn toàn bằng vốn cổ
phần
Giá trị doanh nghiệp và tài sản cổ đông tăng khi khi D tăng:
G(!H-!(!$!'%FIIJ%
?4@KLM4<,%N#&@OP%
2. Thuế Thu nhập cá nhân và thuế Thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận hoạt động 1$
0
1,00$
T
p
(1,00-T
p
)
T
c
1,00$- T
c
T
pE
(1-T
c
)
(1- T
pE
)(1,00$- T
c
)
0'(,Q!+) !"#$%
0'(,Q!+)%2 ;!1

R
?.2A
%2@.2
A
?.2!$S
%2@-!(.
2. Thuế Thu nhập cá nhân và thuế Thu nhập doanh nghiệp
“Nợ và Thuế” của Merton Miller
Giả định của Merton Miller:
Lợi thế tương đối của nợ
1-T
P
(1-T
pE
)(1-T
C
)
T
ThuếsuấtthựctếtrênlợinhuậnvốncổphầnT
pE
=0chotấtcảcáccổđông
U!!C !1R@'$. )4##(V.#.?AF#(.?0(/
WCX('#.@-.?0?
P
!6+R,!C,QF.@-.?A?
C
/
2. Thuế Thu nhập cá nhân và thuế Thu nhập doanh nghiệp
“Nợ và Thuế” của Merton Miller
Ví dụ cụ thể:

YZ:)%24+!6A8
UQ?.@-.?A?
C
T[J/
\(+<.@-]!.')%2;!1R?
pE
TI!-!(!$!!1+&
%2!'(,) !"#$%8^?

T^I_[TI_`:
%2!'(,)%2;!1R8a^?
b
ca^?
0
cTa^Ica^I_[cTI_`:
Lợi nhuận còn lại sau tất cả thuế:
:)%24+@d@(@)%2@-!(.)I_`:e-#C+&))) !"#$%)%2;!1R/
2. Thuế Thu nhập cá nhân và thuế Thu nhập doanh nghiệp
“Nợ và Thuế” của Merton Miller
..@-.?AH+,+.f@;%';!1R!g!C!$!
/
..@-!$SH+,+.f@;%';!1R-g/
.!(.@-.?A.?0H#(F_#&!!C,Q
#&!+13f@;%;!1R/
2. Thuế Thu nhập cá nhân và thuế Thu nhập doanh nghiệp
Trong %nh trạng cân bằng: T
P
= T
C
?.-+<1),%%!6!"#&(@;),%%)!PC

++$/
&!f)%;,!-#h+g)i/
2. Thuế Thu nhập cá nhân và thuế Thu nhập doanh nghiệp
KẾT LUẬN:
.!#(H@d+4+,%!)%2_!C!V.#.'j %/
 Việc vay nợ có thể có lợi đối với doanh nghiệp này nhưng không có lợi với doanh nghiệp khác.Không có
một tỷ lệ nợ tối ưu cho bất kỳ một doanh nghiệp đơn lẻ nào.
UQ!$!#!C+,%!+6)%2+C,7)% -!E.?A_!'-*
V.#.'j %_V.#.'j!C<S/
3. Chi phí kiệt quệ tài chính
Kiệt quệ tài chính (Financial distress): X('##&C+$"!$!"k
Q!$!!6%+$"!$!##H/l!*!CL+.
$@(_+&#!=)+m##H_'E!';/
Chi phí kiệt quệ tài chính: N!X$!@-#l+)Q!6!*
($!<.#l!*X('/
3. Chi phí kiệt quệ tài chính
Giá trị của doanh nghiệp khi có vay nợ
Giá trị doanh
nghiệp
=
Giá trị nếu được tài trợ hoàn toàn
bằng vốn cổ phần
+ PV (tấm chắn thuế) - PV (chi phí kiệt quệ tài chính)
Cấu trúc vốn tối ưu từ đánh đổi giữa lợi ích thuế và chi phí kiệt quệ
Giá trị thị trường
\$ '< A !6  # XZ+. . , !,
XZ+.#l!*
GUa!*#l!*c
GUa-!E.c
\$'<A.+,%!'%F;!1

R
?f)%;,
Tỷ lệ nợ
A
E
Chi phí phá sản
G$@(X('#!$!!1+&lK#&]!
=P!6n/
G$@()!g!.$)o!Z!6%E3@(#
#&]!=P/
0*$@()!*!6!@OP!g!.a!PC,!**j$
$)o_///c
Chi phí phá sản
U8 !@(4+#;/p
+K!%"@d'(III:a;)c'HQ/,!q!
'_r!ss,7'$!34er!s)s
5#&/
Ar!ss!<!*$@(/
Chi phí phá sản
?1!'(!3,BE3!"#$!6r!ss/0!*$@(IItuA'',B%#&]!
=P/
Tổng chi trả cho các trái chủ và cổ đông
0'(
0*$@(II:
II
III
III
Giá trị tài sản
a? $ + "
Q!$!'$!6c

Tác động của đòn bẩy tài chính trên hiện giá của chi phí kiệt quệ
tài chính
r!ss
 HX$!@-#&]!P!*6P!$)o
 H$!*#l!*
 ($<',B/
0$!'$!6+jv)@-!g
 (!$!#(VK!'(!!1+&
($<',B/
=>Cuối cùng, chi phí phá sản là do cổ đông gánh chịu.
Chứng cứ của chi phí phá sản
w$!$Hx9!6rVyss#u!s?s!)8!*$)o!&
!6$@(!6w'z{s'V0''V)':e!60Vs)r')s@)'
:p$/
?s!"!6|'s!sys@@8!*$@(5lS#(}J$'<@1
@$!!6@(IJ$'<<',B!6;!1Ra'H',Q!c/
?s!"!6b|'r)8!&$)i!!*$@(,g]e!&!&
!f)!g/0*$@(!.f))Qg!6$'<@(!$!!&v
g)!$!!&)Q/
Kiệt quệ tài chính không đưa đến phá sản
U*P80&0a(+<)!q!!1R'$.+),_!1+&!*)$+;!
'$!6),B#$!c+7'~'4#l!*/
- Vốn luân chuyển 20$
- Tài sản cố định 80$
-Trái phiếu đang lưu hành 50$
- Cổ phần thường 50$
Tổng tài sản 100$ Tổng nguồn vốn 100$
Giá trị sổ sách:
Giá trị thị trường:
- Vốn luân chuyển 20$

- Tài sản cố định 10$
-Trái phiếu đang lưu hành 25$
- Cổ phần thường 5$
Tổng tài sản 30$ Tổng nguồn vốn 30$

×