Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

CHƯƠNG 2 – CƠ SỞ HẠ TẦNG CỦA THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 20 trang )

1
CHƯƠNG 2 – CƠ SỞ HẠ TẦNG CỦA
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Giảng viên: Nguyễn Đức Cương
Email:
Website:
Nguyễn Đức Cương – Slide 2
Nội dung
 Tổng quan thương mại điện tử (nhắc lại)
 Tổng quan internet
 Kiến trúc mạng của các mạng hỗ trợ cho Internet
và TMĐT
 Một số giao thức
 Các chương trình tiện ích
 Giới thiệu HTML
 Kiến trúc Client – Server
Nguyễn Đức Cương – Slide 3
Tổng quan - thương mại điện tử
 Khái niệm TMDT (E-Commerce)
 Các thành phần trong EC
 Một số khái niệm khác
 Ảnh hưởng TMDT
Nguyễn Đức Cương – Slide 4
Khái niệm
 Thương mại điện tử là việc dùng
các phương tiện điện tử trong
việc trao đổi,mua bán các sản
phẩm, dịch vụ dưới dang thông
thường hay dưới dạng số hóa từ
nơi này đến nơi khác.
Nguyễn Đức Cương – Slide 5


Các thành phần trong EC
Internet
Cơ quan hành chính
Cơ quan
tài chính
Chính phủ
Xí nghiệp & công ty
Nhà phân phối
Cửa hàng ảo
Thị trường điện tử
Thế giới
kinh doanh
thực tế
Nguyễn Đức Cương – Slide 6
Xí nghiệp
Khách hàng
Khách hàng
Khách hàng
Công ty
Siêu thị
Cửa hàng
Cửa hiệu
Electronic Retailing (e-
tailing)
e-tailers
2
Nguyễn Đức Cương – Slide 7
Một số khái niệm
Governme
nt

Consumer
Business
G2C
G2G
B2C
G2B
B2B
C2C
B2E
Nguyễn Đức Cương – Slide 8
Một số khái niệm
 B2B (Business to Business)
Nguyễn Đức Cương – Slide 9
Một số khái niệm
 B2C (Business to Customer)
Nguyễn Đức Cương – Slide 10
Một số khái niệm
 C2C (Customer to Customer)
Nguyễn Đức Cương – Slide 11
Một số khái niệm
 E-Government
 G2C (Government to Customer)
 B2G
Nguyễn Đức Cương – Slide 12
Một số khái niệm
 M-Commerce
3
Nguyễn Đức Cương – Slide 13
Lợi ích TMDT
 Giảm chi phí thu mua vật tư

 Giảm chi phí mua sắm
 Giảm việc lưu kho hàng hóa
 Giảm thời gian chu kỳ sản phẩm
 Cung cấp dịch vụ khách hàng tốt hơn
 Giảm chi phí bán hàng và tiếp thị
Nguyễn Đức Cương – Slide 14
Ảnh hưởng của TMDT
 Chuỗi giá trị truyền thống
 chuỗi giá trị hướng khách hàng
Nhà
cung
cấp
Khách
hàng
Lưu
kho,cung
ứng nội bộ
Sản phẩm
Cung ứng
bên ngoài
Nguyễn Đức Cương – Slide 15
Ảnh hưởng của TMDT
Khách
hàng
Tiếp thị
Bán hàng
Thu
mua
Dịch
vụ

Sản
phẩm
Cung ứng
bên ngoài
Hệ thống thông
tin
CRM
 Chuỗi giá trị hướng khách hàng
Nguyễn Đức Cương – Slide 16
Ba cột trụ trong EC
 Mô hình kinh doanh điện tử được xây dựng trên
nền không gian thị trường truyền thống và 3 cột
trụ
 Thông tin điện tử
 Quan hệ điện tử
 Giao dịch điện tử
Nguyễn Đức Cương – Slide 17
Mô hình ICDT
Kg thị
trường
truyền
thống
Kg
thông
tin ảo
Kg
truyền
thông
ảo
Kg

phân
phối
ảo
Kg
giao
dịch
ảo
Thuế
Môi trường pháp lý
Riêng

Nguyễn Đức Cương – Slide 18
Mô hình ICDT
Không gian thông tin ảo là nơi hiển thị thông tin
về tổ chức,sản phẩm,dịch vụ.
4
Nguyễn Đức Cương – Slide 19
Mô hình ICDT
 Không gian phân phối ảo được dùng để phân
phối sản phẩm hay dịch vụ cho khách hàng. Sản
phẩm hay dịch vụ này phải được số hóa
Nguyễn Đức Cương – Slide 20
Mô hình ICDT
Không gian giao dịch ảo được dùng trong việc
thực hiện các giao dịch kinh doanh như đặt hàng
Nguyễn Đức Cương – Slide 21
Mô hình ICDT
 Không gian truyền thông ảo được dùng trong
việc xây dựng quan hệ,trao đổi ý tưởng,
Nguyễn Đức Cương – Slide 22

Tổng quan Internet
 Khái niệm
U N I V E R S I T YU N I V E R S I T Y
Nguyễn Đức Cương – Slide 23
Tổng quan Internet
 Khái niệm:
 Các máy tính kết nối với nhau – giao tiếp với
nhau thông qua “ngôn ngữ chung” – TCP/IP
 Phân loại
 LAN (Local Area Network)
 WAN (Wide Area Network)
 GAN (Global Area Network)
Nguyễn Đức Cương – Slide 24
LAN
5
Nguyễn Đức Cương – Slide 25
WAN
Nguyễn Đức Cương – Slide 26
Liên mạng toàn cầu
Nguyễn Đức Cương – Slide 27
Mạng internet
 Mục đích
 Chia sẻ tài nguyên: thiết bị, lưu trữ, xử lý,
 Tiết kiệm chi phí
 Hỗ trợ quản lý
 Tạo môi trường truyền thông rộng rãi
Nguyễn Đức Cương – Slide 28
Mạng internet
 Mô hình:
 Peer to peer

 Client - Server
Nguyễn Đức Cương – Slide 29
Mạng internet
 Kiến trúc
Nguyễn Đức Cương – Slide 30
Internets, Intranets
 Trong 1 mạng LAN, ta có thể
triển khai các dịch vụ Internet
(trang Web tin tức, hệ thống
thư nội bộ, ) mạng Intranet
 Cho phép truy xuất thông tin
có kiểm soát và có giới hạn
 Phân phối thông tin với chi phí
thấp
6
Nguyễn Đức Cương – Slide 31
Internets, Intranets và Extranets
 Extranet = Intranet + Internet
 Doanh nghiệp với các nhà cung
ứng hay các đối tác khác
 Cung cấp cơ sở hạ tầng cho việc
truyền thông, EDI cũng như
điều phối các hoạt động mua
bán
 Sử dụng mạng Internet để
truyền thông
Nguyễn Đức Cương – Slide 32
Internets, Intranets và Extranets
 Mạng công cộng - Public Network
 Mạng riêng

Nguyễn Đức Cương – Slide 33
Internets, Intranets và Extranets
 Virtual Private Network (VPN)
 Câu hỏi
 Tìm hiểu cơ chế cài đặt VPN
Nguyễn Đức Cương – Slide 34
CƠ SỞ KỸ THUẬT
 Internet : cơ sở kỹ thuật nền tảng dẫn đến sự phát
triển TMĐT
 Các cơ sở kỹ thuật khác
 Phần mềm quản trị CSDL
 Hệ thống mạng máy tính(Network switches và
hubs)
 Mã hóa (dùng phần cứng,phần mềm)
 Hỗ trợ truyền thông đa phương tiện
 Tiềm năng doanh số từ TMĐT tăng gấp 2 trong 1
năm
Nguyễn Đức Cương – Slide 35
Mạng chuyển mạch gói
Packet-Switched Networks
 Mô hình nối kết liên lạc của các công ty điện thoại
vào các năm 1950
 Một kênh liên lạc riêng được thiết lập nhằm phục vụ
cuộc đàm thoại giữa 2 bên(chuyển mạch kênh-
circuit switching)
Nguyễn Đức Cương – Slide 36
Mạng chuyển mạch gói
Packet-Switched Networks
 Mạng Internet sử dụng chuyển mạch gói (Packet
switching)

 Các thông điệp,tập tin,. được chia nhỏ thành các
gói tin được đánh nhãn điện tử
 Máy tính tại nơi nhận tiếp nhận và lắp ráp các
gói tin
 Chọn đường đi tốt nhất cho các gói tin gửi đi
7
Nguyễn Đức Cương – Slide 37
Mạng chuyển mạch gói và các gói thông
điệp
Nguyễn Đức Cương – Slide 38
Câu hỏi
 Điện thoại VoiceIP:
 Công nghệ cho phép tạo cuộc gọi dùng kết nối
băng thông rộng qua giao thức Voice Over IP
 Điện thoại Internet:
 Cho phép thực hiện các cuộc gọi, các trao đổi
đường dài hỗ trợ giao thức SIP (Session
Initiation Protocol)
Nguyễn Đức Cương – Slide 39
Kiến trúc TCP/IP
Nguyễn Đức Cương – Slide 40
Địa chỉ IPvà tên miền
 Địa chỉ IP: Là 1 bộ có 4 số nguyên ngăn cách nhau
bằng dấu chấm, thường được gọi là “Dotted Quad”
 Các số này có giá trị từ 0 đến 255
 Phần định danh mạng
 Phần định danh cho thiết bị gắn vào mạng
 Ví dụ : 126.204.89.56
Nguyễn Đức Cương – Slide 41
Câu Hỏi

 Subnet, Subnet mask
 Ví dụ
 192.168.1.0 - 192.168.1.255
 192.168.1.240 – 192.168.1.255
 Gateway, Domain Name Service ?
 IP6 ???
 Qui trình kiểm tra tình trạng kết nối mạng của máy
tính
Nguyễn Đức Cương – Slide 42
Một số thao tác cơ bản
 Kiểm tra địa chỉ IP: Ipconfig
 Kiểm tra card mạng, máy con, gateway
8
Nguyễn Đức Cương – Slide 43
IPCONFIG /ALL
Nguyễn Đức Cương – Slide 44
Sử dụng lệnh ping <địa chỉ mạng>
 Ping <địa chỉ mạng>/<máy con>
 Kiểm tra DNS
Nguyễn Đức Cương – Slide 45
Kiểm tra các máy cùng mạng con
ping <địa chỉ máy>
Nguyễn Đức Cương – Slide 46
Câu Hỏi
 Địa chỉ IP khó hình dung, khó nhớ
 Ví dụ
 Địa chỉ của máy chủ YAHOO.COM
• 66.94.234.13
 Cách giải quyết ????
Nguyễn Đức Cương – Slide 47

Tên miền (Domain name)
 Khái niệm
 Tại sao cần có tên miền riêng?
 Chọn tên miền
 Quy tắc đặt tên
Nguyễn Đức Cương – Slide 48
Khái niệm
 Uniform Resource Locator (URL)
 Dễ nhớ hơn địa chỉ IP
 Chứa tên,các cụm từ vắn tắt
 Thường có ít nhất 2 phần
•Phần đầu mô tả nghi thức được sử dụng
•Phần kế mô tả tên của công ty, tổ chức

9
Nguyễn Đức Cương – Slide 49
Các tên miền (cấp cao nhất) thông dụng
Nguyễn Đức Cương – Slide 50
Câu hỏi
 Qui trình chuyển đổi tên miền thành địa chỉ IP
Nguyễn Đức Cương – Slide 51
Tại sao cần một tên miền riêng?
 Một tên miền riêng đồng nghĩa với việc có thể sử dụng
rất nhiều địa chỉ email trên tên miền một cách rất
chuyên nghiệp. Khách hàng luôn tin tưởng một địa chỉ
email theo chức năng của một công ty như
 , hay

 hơn là một địa chỉ email
Nguyễn Đức Cương – Slide 52

Câu Hỏi
 Nếu thực hiện thương mại điện tử, nên lựa chọn
tên miền cấp cao nhất là gì ? ‘COM’, ‘ORG’, ‘BIZ’,
‘NET’ ,…?
 Giải thích lý do sự lựa chọn của anh chị
Nguyễn Đức Cương – Slide 53
Chọn TLD nào?".com", ".net" hay ".org"
 Nếu sử dụng tên miền đó vào mục đích kinh doanh
thì TLD phải là ".com", không có ngoại lệ.
 Tất cả mọi người đều nhớ đến ".com" trước tất cả
các loại "DOT" khác.
 Có người còn cho là mọi tên miền trên thế giới đều
có phần đuôi là ".com".
Nguyễn Đức Cương – Slide 54
Chọn TLD nào?".com", ".net" hay ".org"
 Nếu sử dụng một tên miền ".net" và cố gắng quảng
cáo thương hiệu của mình, chẳng hạn nếu sử dụng
tên miền MyStore.net  hơn 70% khách hàng
sẽ gõ vào trình duyệt của họ là
MyStore.Com

nhấn Enter.
 Quảng bá cho công ty có tên miền MyStore.Com
mà không phải là MyStore.Net
10
Nguyễn Đức Cương – Slide 55
Chọn lựa tên miền
 Trước hết hãy dùng tên công ty hay thương hiệu.
 80% khả năng sẽ không còn tên miền ta cần vì có
rất nhiều công ty có tên trùng nhau

 Có nhiều đối thủ đang tìm cách đăng ký tên miền.
 hạn chế cạnh tranh khi khai thác khách hàng trên
Internet.
 bán lại tên miền
Nguyễn Đức Cương – Slide 56
Câu Hỏi
 Một công ty kinh doanh trên Internet nên có duy
nhất 1 tên miền hay nên có nhiều tên miền ???
 Giải thích lý do sự lựa chọn của anh chị
Nguyễn Đức Cương – Slide 57
Những quy tắc cơ bản đặt tên miền
 1. Không nên khó hiểu, bí ẩn:
•Không quá vắn tắt
•Không quá dài
•Lưu ý : tên miền có thể dài tới 67 ký tự
 2. Tránh dùng những ký tự gạch
•Ví dụ walmart.com và wal-mart.com
Nguyễn Đức Cương – Slide 58
Các nghi thức khác
 Hypertext Transfer Protocol (HTTP)
 Đảm nhiệm việc truyền gửi và hiển thị các trang
Web
 Simple Mail Transfer Protocol (SMTP)
 Mô tả dạng thức (format) các thư tín điện tử
 Post Office Protocol (POP)
 Đảm trách việc truy cập thư điện tử từ 1 máy dịch
vụ mail (mail server)
Nguyễn Đức Cương – Slide 59
Các nghi thức khác
 Interactive Mail Access Protocol (IMAP)

 Thay thế cho POP
 Qui định cách thức mà NSD yêu cầu máy phục vụ
thể hiện các thư điện tử
•Chỉ tải về các thư NSD chọn lựa (không phải tất
cả thư)
•Chỉ đọc các tiêu đề thư
•Tạo và xử lý hộp thư trên máy phục vụ
Nguyễn Đức Cương – Slide 60
Các nghi thức khác
 File Transfer Protocol (FTP)
 Truyền gửi các tập tin giữa các máy tính nối kết
nhau theo nghi thức TCP/IP
 Sử dụng mô hình khách/người phục vụ(
client/server model)
 Cho phép truyền gửi tập tin ở cả 2 dạng nhị phân
và văn bản dạng mã ASCII
 Xem nội dung các thư mục và xử lý các tập tin ở
cả 2 máy (cục bộ và máy từ xa)
11
Nguyễn Đức Cương – Slide 61
Các chương trình tiện ích trên Internet
 Finger
 Hoạt động trên nền UNIX
 Cho phép NSD thu thập các thông tin (có giới
hạn) về các NSD khác trên mạng
Nguyễn Đức Cương – Slide 62
Kết quả thực hiện chương trình Finger
Nguyễn Đức Cương – Slide 63
Câu hỏi
 Trong hệ điều hành Windows, có công cụ tương tự

như Finger ???
 Công cụ: NSLOOKUP
Nguyễn Đức Cương – Slide 64
Finger trong Windows:
NSLOOKUP
Nguyễn Đức Cương – Slide 65
Các chương trình tiện ích trên
Internet
 Packet InterNet Groper (Ping)
 Kiểm tra kết nối giữa 2 host (thiết bị) đang nối
mạng với nhau
 Xác định 1 máy khác có đang hoạt động?
•Gửi các gói thông tin và chờ tín hiệu trả lời
 Xác định số “hops” phải đi qua
Nguyễn Đức Cương – Slide 66
Tracert và các chương trình tương
tự
 TRACE RouTe (Tracert) : liệt kê tuyến đường liên
lạc (round trip path) giữa 2 máy tính trên mạng
Internet
 Cung cấp 1 giao diện đồ họa nhằm thể hiện trực
quan hơn
12
Nguyễn Đức Cương – Slide 67
Kết quả chương trình TRACERT
Nguyễn Đức Cương – Slide 68
Câu hỏi
 Trong hệ điều hành Windows, có công cụ tương tự
như Tracert ???
Nguyễn Đức Cương – Slide 69

Tracert trong Windows
Nguyễn Đức Cương – Slide 70
Tracert trong Windows
Nguyễn Đức Cương – Slide 71
Ứng dụng trên Internet
 Email
 Telnet
 FTP
 Remote desktop
Nguyễn Đức Cương – Slide 72
Thư điện tử (E-Mail)
 Sử dụng lần đầu tiên vào thập niên 1970s trên
mạng ARPANET
 Hình thức thông tin thông dụng hiện nay khi giao
dịch
 Có thể đính kèm các văn bản, hình ảnh, phim, bảng
tính hay các thông tin khác theo thư điện tử
 Các mail thông dụng: gmail, hotmail, yahoo,
13
Nguyễn Đức Cương – Slide 73
Telnet
 Cho phép NSD đăng nhập vào 1 máy tính ở xa trên
1 máy tính khác và có thể điều khiển, truy cập
thông tin trên máy ở xa này
 Terminal Emulation : chương trình mô phỏng thiết bị
đầu cuối để có thể nhập lệnh và yêu cầu thi hành
trên máy tính ở xa
 Một số phần mềm cho phép sử dụng Telnet trên các
trình duyệt Web
Nguyễn Đức Cương – Slide 74

Ví dụ thực hiện TELNET
Nguyễn Đức Cương – Slide 75
Câu hỏi
 Trong hệ điều hành Windows, có công cụ tương tự
Telnet ???
Nguyễn Đức Cương – Slide 76
TELNET : điều khiển từ xa
Nguyễn Đức Cương – Slide 77
TELNET : điều khiển từ xa
Nguyễn Đức Cương – Slide 78
TELNET : điều khiển từ xa
14
Nguyễn Đức Cương – Slide 79
HYPERTERMINAL : điều khiển từ xa
Nguyễn Đức Cương – Slide 80
HYPERTERMINAL : điều khiển từ xa
Nguyễn Đức Cương – Slide 81
HYPERTERMINAL : điều khiển từ xa
Nguyễn Đức Cương – Slide 82
REMOTE DESKTOP điều khiển từ xa
Nguyễn Đức Cương – Slide 83
REMOTE DESKTOP điều khiển từ xa
Nguyễn Đức Cương – Slide 84
REMOTE DESKTOP điều khiển từ xa
15
Nguyễn Đức Cương – Slide 85
Truy cập trực tiếp với đường dẫn
Nguyễn Đức Cương – Slide 86
Ứng dụng trên Internet: FTP
 Phương pháp nhanh nhất để truyền gửi các thông tin

giữa 2 máy tính
 Thường sử dụng cho các yêu cầu : tải về (download)
các gói phần mềm, cập nhật phần mềm từ 1 máy
tính từ xa
 Cũng cho phép tải lên (upload) các tập tin vào máy
tính từ xa để cho phép các máy tính khác có thể truy
cập các tập tin này
Nguyễn Đức Cương – Slide 87
Ví dụ thực hiện ứng dụng FTP
Nguyễn Đức Cương – Slide 88
Câu hỏi
 Trong hệ điều hành Windows, có công cụ tương tự
Ftp ???
Nguyễn Đức Cương – Slide 89
Sử dụng FTP của Windows
Nguyễn Đức Cương – Slide 90
Các lệnh trong ftp
16
Nguyễn Đức Cương – Slide 91
Ls : liệt kê nội dung folder
Nguyễn Đức Cương – Slide 92
FTP với giao diện Web
Nguyễn Đức Cương – Slide 93
FTP với phần mềm khác
Nguyễn Đức Cương – Slide 94
Câu Hỏi
 Với các phần vừa trình bày, anh chị hình dung 1 số
cách đơn giản mà hacker có thể xâm nhập vào máy
tính cá nhân
 Cách phòng vệ ???

Nguyễn Đức Cương – Slide 95
HTML - WEB
 Hypertext Markup Language
 Dựa trên SGML
 Dễ học, dễ sử dụng , dễ hỗ trợ hơn
 Hỗ trợ nhiều kiểu thể hiện thông tin
•Headings, title bars, bullets, lines, lists
•Hình ảnh, khung trang, bảng
 Là ngôn ngữ chuẩn cho các trang Web
Nguyễn Đức Cương – Slide 96
Ngôn ngữ đánh dấu và trang WEB
 Extensible Markup Language
 Kế thừa từ SGML
 Định nghĩa các thông tin nào sẽ được hiển thị
(chứ không phải là trang web sẽ thể hiện như
thế nào)
 Mô tả nội dung thực sự của trang Web
 Khả năng lưu trữ dữ liệu
17
Nguyễn Đức Cương – Slide 97
Ví dụ trang XML
Nguyễn Đức Cương – Slide 98
So sánh việc đọc tài liệu truyền thống
và trên các trang web
Nguyễn Đức Cương – Slide 99
Sơ lược về HTML
 Thẻ lệnh HTML(HTML tags)
 <mã thẻ> Các thông tin chịu tác động từ
mã thẻ [</mã thẻ>]
•<B>best</B> - Bolds the word “best”

•<P align=“right”> - Aligns text to the right
 Lưu ý : Các thẻ lệnh cho phép định dạng thông tin
hiển thị nhưng kết quả thể hiện có thể khác nhau với
các trình duyệt khác nhau
Nguyễn Đức Cương – Slide 100
Sơ lược về HTML
 Liên kết HTML (HTML Links)
 Thẻ cho phép tạo liên kết để nhanh chóng di chuyển
đến 1 vị trí trên cùng trang web hiện tại hay 1 trang
web ở 1 máy khác
•<A HREF=“address”>Visible link text</A>
•<A HREF=>Purdue
University</A>
•<A HREF=“#references”>References are found
here</A>
 Văn bản giữa cặp thẻ
siêu liên kết( hyperlink)
Nguyễn Đức Cương – Slide 101
Tổ chức các siêu liên kết
Nguyễn Đức Cương – Slide 102
Câu hỏi
 HTML ?
 DHTML ?
 XML ?
 WML ?
18
Nguyễn Đức Cương – Slide 103
Các trình soạn thảo trang HTML
 Soạn thảo 1 trang HTML
 Trình soạn thảo đơn giản: NotePad,

 Các phần mềm chuyên dụng
•Microsoft FrontPage
•Dreamweaver
•MS Expression WEB
 Các công cụ lập trình: VS.NET, PHP Design,
Nguyễn Đức Cương – Slide 104
Kiến trúc Client - Server
 Khái niệm
 Ưu – nhược điểm
 Kiến trúc Web Client – Server
 Luồng thông tin Web Client – Server
Nguyễn Đức Cương – Slide 105
Khái niệm
 Client: thường yêu cầu cung cấp các dịch vụ : in tài
liệu, truy cập thông tin, cập nhật cơ sở dữ liệu ,…
 Servers: chịu trách nhiệm xử lý các yêu cầu từ các
máy khách
Nguyễn Đức Cương – Slide 106
Kiến trúc Web Server/Client
Nguyễn Đức Cương – Slide 107
Kiến trúc Server/Client
 Mô hình 2 lớp (Two-Tier Client/Server)
 Máy khách gửi các thông điệp yêu cầu
 Máy phục vụ tiếp nhận, xử lý thông điệp và gửi
trả kết quả
 Thông điệp yêu cầu bao gồm:
 Dòng yêu cầu (request line)
 Tiêu đề (Optional request headers)
 Nội dung thông điệp(optional)
Nguyễn Đức Cương – Slide 108

Luồng thông tin giữa Web Server/Client
19
Nguyễn Đức Cương – Slide 109
Thông điệp trả lời của Web Server
Nguyễn Đức Cương – Slide 110
Câu Hỏi
 Ưu/khuyết điểm của mô hình 2 lớp
 Khắc phục bằng mô hình 3 lớp ???
 Mô hình n-lớp (n-tier)
Nguyễn Đức Cương – Slide 111 Nguyễn Đức Cương – Slide 112
Load Balancer
Web servers
Application Server
Databases
Backend System
Corporate ERP system
Http request
Front-Stand Server
Application Server
Back-End Server
Nguyễn Đức Cương – Slide 113
Câu Hỏi
 Tìm hiểu, phân tích, nêu ưu và khuyết điểm của mô
hình 2 lớp, 3 lớp
 Tìm hiểu mạng riêng ảo (VPN - Virtual Private
Network) : cơ chế, cách hoạt động, ưu điểm,…
 Khảo sát và đưa ra 1 vài nhận xét của 1 số tên
miền đang có trên mạng Internet. Qua đó anh chị
rút ra những nhận định gì khi đặt tên miền
Nguyễn Đức Cương – Slide 114

20
Nguyễn Đức Cương – Slide 115
CẢM ƠN CÁC BẠN!
Nguyễn Đức Cương – Slide 116
Bài Kỳ Sau
Các công cụ Web hỗ trợ
Thương Mại Điện Tử
- Các thiết bị phần cứng
- Các phần mềm xây dựng website
- Chọn lựa dịch vụ host-hosting

×